Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đáp Án Nhập môn hệ Điều hành Đại học Thái Nguyên 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.25 MB, 32 trang )

TUAN1

Câu 1. Phần cứng may tinh (Hardware) thông thường bao gồm những gì?

A.Bộ xử lý trung tâm CPU, bộ nhớ, hệ điều hành.

B.Thiết bị nhập/ xuất, bộ xử lý trung tâm, hệ thống file.

C.Trình biên dịch ứng dụng.

D.Thiết bị nhập/ xuất, bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm.

Câu 2. Hệ điều hành Main Control Program(MCP) ra đời vào năm nào ?

A.1961 B.1962
C.1963 D.1964

Câu 3. Lịch sử phát triển của hệ điều hành qua:

A.2 giai đoạn. B.3 giai đoạn.

C.4 giai đoạn. D.Š giai đoạn.

Câu 4. Hệ điều hành thường được lưu trữ lâu ở đâu?

A.ROM. B.RAM.
C.Bộ nhớ ngoài. D.Bộ xử lí trung tâm (CPU).

Câu 5. Hệ điều hành đảm nhiệm việc nào trong những việc dưới đây?

A. Soạn thảo văn bản.


B.Giao tiếp với ổ đĩa cứng, quản lí bộ nhớ trong.

C.Chơi trị chơi điện tử.

D.Giải các bài tốn trên máy tính.
Câu 6. Đặc điểm nổi bật của máy tính PC là gì?
A.Rẻ tiền. B. Thân thiện.
C. Chỉ dùng cho các chuyên gia. D.Rẻ tiền và thân thiện.
Câu 7. Hệ điều hành được nạp và hệ thống khi nào?

A. Trước khi các chưong trình ứng dụng được kích hoạt.

B. Sau khi cac chuong trinh tng dung dugc kich hoat.

GC Trong khi các chương trình ứng dụng được kích hoạt.

D. Khi các chương trình ứng dụng có u cầu nạp hệ điều hành.

Câu 8. Xét các tính chất sau:

1.Nhiều công việc được nạp đồng thời vào bộ nhớ chính.

2.Thời gian xử lý của CPU được phân chia giữa các công việc.

3.Tận dụng được thời gian rảnh, tăng hiệu suất sử dụng CPU (CPU

utilization).

4.Chỉ cho phép một chương trình ứng dụng được hoạt động trong hệ thống.


Đặc điểm của hệ thống đa chương trình có những tính chất nào?

A.1 va 4 B.2,3 va 4

C.1,2,3 va4

D.1,2, va 3

Câu 9. Xét các tính chất sau:

1. System throughput: cang nhiéu processor thi các công việc càng được giải
quyết nhanhhơn.

Đáp án Môn Hệ Điều hành — Đại học Thái Nguyên

2

2. Mulfiprocessor system ít tốn kém hơn multiple single-processor system:

Vì: có thể dùngchung tài nguyên (đĩa,...)

3.Độ tin cậy: khi một processor hỏng thì cơng việc của nó được chia sẻ giữa

các processorcòn lại

4.Tính đơn nhiệm: hệ thống chỉ có thể thực hiện duy nhất một chương trình
tại một thời điểm

Những tính chất nào là tính chất của hệ thống song song?


A.12, và 4 B.2,3, và 4
C.1,2,3, và 4 D.1,2, và 3

Câu 10. Hệ điều hành được coi là:

A.phần mềm hệ thống. B.phần mềm ứng dụng.

C.phần mềm tiện ích. D.phần mềm công cụ.
Câu 11: Đáp án nào SAI? Hệ điều hành thế hệ thứ 3 là hệ thống có thể hỗ trợ
nhiêu chê độ:

A. xử lý theo lô.

B. phân chia thời gian.

CG máy ảo.
D. chế độ thời gian thực.
Câu 12: Chức năng nào sau đây phản ánh bản chất của việc giao tiếp giữa người
dùng và máy(thông qua hệ điêu hành) trong hệ thông tin hoc?
A. Nhập, xuất thông tin.
B. Xử li thong tin.

Cc. Truyền thông tin.D.Lưu trữ thông tin
Câu 13: Đặc trưng của HĐH đa nhiệm là gì?
A.Hệ thống quản lý tiến trình theo lơ.
B.Hệ thống quản lý làm việc phân tán.
C.Hệ thống quản lý nhiều người dùng (multi user).
D.Hệ thống điều phối bộ vi xử lý theo kiểm time — sharing.

Cấu 4: Khẳng định nào sau đây la SAI?


A.Các máy tính trong họ IBM System/360 tương thích với nhau về kiến trúc.

B.Người dùng trên các hệ thống khác có thể chuyền sang sử dụng trên System/360

nhờ bộ mô phỏng.

C.Các phiên bản khác nhau trong họ IBM System/360 không thể sử dụng

chung hệ điều hành.

D.Uu điểm vượt trội của System/360 là tính tương thích và cung cấp các bộ mơ
phỏng cho các hệ thông khác.

Câu 15: Trong năm 1960, IBM đã xây dựng mấy phiên bản HĐH cho System/360?

A.2

B3

C.4

D.5

Câu 16: Mục tiêu chính của hệ điều hành là gì?

A.Dễ dàng sử dụng.

B.Điều hành hữu hiệu hệ thống máy tính.


3

C.Dễ dàng sử dụng và điều hành hữu hiệu hệ thống máy tính.

Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hệ điều hành quản lý tài nguyên phần cứng và dữ liệu.
B.Hệ điều hành không quản lý dữ liệu.
C.Hệ điều hành khơng có chức năng quản lý phần cứng.

D.Hệ điều hành không quản lý phần cứng và dữ liệu.

4

TUẦN 2

Câu Hỏi 1: Điều kiện nào sau đây KHÔNG PHẢI là điều kiện cần để xảy ra

tắc nghẽn (deadlock)?

A.Quyền sử dụng tài nguyên sẽ cấp phát cho nó.

B.Tiến trình giữ cho mình các tài nguyên đã được cấp, đồng thời yêu cầu tài nguyên
bổ sung. C.Tài nguyên khơng được lấy lại từ tiến trình khi các tai ngun đó chưa được

sử dụng để kết thúc cơng việc

D.Khơng tổn tại vịng kín các tiến trình, trong đó mỗi tiến trình khơng giữ tài

ngun mà tiễn trình kế tiếp đang địi hỏi.
Câu Hỏi 2: Chương trình chuyên biệt của Hệ Điều Hành để xử lý các loại ngắt


gọi là gì?

A.Interrupt. B.Interrupt handler

€.Interrupt Auto. D.Interrupt SVC.
Câu Hỏi 3: Đâu KHÔNG phải là thao tác mà hệ thống điều khiển tiến trình có thé
thực hiện đối với một tiến trình?
A.Hủy. B.Sửa.
C.Thay đổi độ ưu tiên. D.Kích hoạt tiến trình.
Câu Hỏi 4: Giả sử có tiến trình A đang hoạt động và sinh ra tiến trình mới B.
Hồi A latién trình gì?
A.Child Process. B.Parent Process.
C.Suspended Process. D.Active Process.
Câu Hỏi 5:Các giải thuật phát hiện deadlock thường sử dụng mơ hình nào?

A.Graph. B.RAG.
C.GRA. D.ARG.
Câu Hỏi 6: Trong thuật toán Banker quan hệ giữa tài nguyên và các tiến trình
như thếnào?
A.Ln ln được độc quyền sử dụng các tài nguyên cấp cho nó.

B.Được quyền yêu cầu và chờ tài nguyên bổ sung trong khi vẫn giữ các tài

nguyên đã được cấp.

C.Bi lay mit tài nguyên.

D. Bị xóa.


Câu Hỏi 7: Khi xảy ra ngắt, Hệ Điều Hành làm gì?

A.Hủy tiến trình đang chạy.

B.Ghi lại trạng thái của tiến trình bị ngắt và chuyển điều khiển cho chương

trình xử lý ngắt tương ứng.

C.Ghi lai trang thái của tiền trình bị ngắt.

D.Tạo 1tiến trình mới để thay thế tiến trình đang chạy.

Câu Hỏi 8: Hàng đợi dành cho tiến trình xếp hàng chờ bộ xử lý được gọi là:

A. busy —waitting buffer.

B. ready queue.

G. waitting queue.

D. over time.

Câu Hỏi 9: Giả thiết nào khơng thỏa mãn để áp dụng cho thuật tốn Banker?

A.Số tài nguyên luôn thay đổi.

B.Số người dùng là không thay đổi.

C.Người dùng phải trả lại các tài nguyên được cấp sau khoảng thời gian nào đó.


D.Người dùng phải báo trước số lượng lớn nhất tải nguyên cân dùng.

Câu Hỏi 10: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về luồng?

A.Định danh luồng (Thread ID).

B.Bộ đếm chương trình.

C.Tập thanh ghi.

D.Hàng đợi Queue.

Câu Hỏi 11: Thời gian xử lý song song song với xử lý tuần tự như thế nào?

A.Lớn hơn nhiều.

B.Bằng nhau.

C.Nhỏ hơn nhiều.
D.Xấp xỉ nhau.

Câu Hỏi 12: Tiến trình đa luồng là gì?

A.Tiến trình đa luồng gồm nhiều dịng điều khiển khác nhau trong nhiều không
gian địa chỉ.

B.Tiến trình đa luồng gồm một dịng điều khiển khác nhau trong cùng không
gian địa chỉ.

C.Tiến trình đa luồng gồm nhiều dịng điều khiến khác nhau trong cùng

không gian địa chỉ. không

D.Tiến trình đa luồng gồm một dịng điều khiển khác nhau trong nhiều
gian địa chỉ.

Câu Hỏi 13: Khi kết thúc tác vụ vào/ra lúc đó tiến trình chuyển từ:

A.running P blocked. B.blocked P ready.

C.blocked Bb running. D.Ready PB blocked.

Câu Hỏi 14: Có mấy loại ngắt?

A.6 Bid

C8 D9

Câu Hỏi 15: Khẳng định nào về Kernel là đúng?

A.Chỉ được nạp vào bộ nhớ RAM khi cần.

B.Không được nạp vào bộ nhớ RAM.

C.Luôn được nạp vào bộ nhớ RAM.

D.Nằm ngoài bộ nhớ RAM mà chỉ cần lưu trên đĩa cứng.

Câu Hỏi 16: Quá trình chuyền trạng thái nào không thể xảy ra đối với quá trình

bién déitrang thai của tiến trình?


GaP blocked b running.

blocked b ready.

running b ready.

running P blocked.

6

Câu Hỏi 17: Hệ điều hành sẽ thực thi hành động nào khi một tiễn trình mới sinh

ra?

A.Xóa tất cả các tiến trình khác trong hệ thống.

B.Tam ngưng tắt các các tiến trình khác trong hệ thống.

C.Tạo ngay khối PCB để quản lý tiến trình.
D.Thu hồi bộ nhớ của tất cả các tiến trình khác trong hệ thống.

Cau Hi 18: Timer interrupt c6é nhiém vu gi?

A. Thời điểm tiến trình bị ngắt.
B.Xác định khoảng thời gian nhỏ nhất mà một tiến trình được sử dụng BXL liên

tục.

C.Xác định khoảng thời gian lớn nhất mà một tiến trình được sử dụng BXL


liên tục.

D.Xác định khoảng thời gian trung bình mà một tiến trình được sử dụng BXL
liên tục.

Câu Hỏi 19: Các điều kiện nào sau đây KHÔNG dẫn đến việc xảy ra tắc nghẽn
(deadlock)?

A.Các tiến trình yêu cầu quyền độc quyền sử dụng tài nguyên được cấp phát.
B.Tiến trình yêu cầu tài nguyên bổ sung.
C.Tài nguyên không được lấy lại từ tiến trình khi các tài ngun đó chưa được
sử dụng đê kêtthúc cơng việc.
D.Tiến trình thực hiện độc lập với các tiến trình khác.
Câu Hỏi 20: Tính chất về danh sách các Blocked Process là như thế nào?
A. Khơng có thứ tự.
B. Xếp theo thứ tự độ ưu tiên.
Ö. Xếp theo thứ tự tiến trình nào bị block trước thì đứng trước.

D. Xếp theo thứ tự tiến trình nào bị block trước thì đứng sau.

Câu Hỏi 21: Hàng đợi dành cho tiến trình xếp hàng chờ bộ xử lý được gọi là:
A. busy —waitting buffer.

B. ready queue.

C. waitting queue.

D. Over time.
CÂU 22:Tiến trình là?

A.Một chương trình lưu trên đĩa.

B.Một chương trình được nạp vào bộ nhớ.

C.Một chương trình được nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi.

D.Chuỗi thao tác vận hành một chương trình.

Câu Hỏi 23: Các tiến trình được gọi là tương tranh nếu:
A. kết quả của tiến trình này là điều kiện thực thi của tiến trình kia.
B. các tiến trình tồn tại liên tục nhau.
C. các tiễn trình tồn tại đồng thời.
D. các tiền trình tồn tại ở hai thời điểm khác nhau.
Câu Hỏi 24: Quá trình biến đổi trạng thái nào không thể xảy ra?

A.blocked P running.

B. blocked b ready.

C. running P ready.

D. running P blocked.

Câu Hỏi 25:Ngăn chặn Deadlock theo phương pháp “Loại bỏ điều kiện “chờ tài

ngun bésung” có nhược điểm gì?

Đâu là nhược điểm của chiến lược loại bỏ điều kiện “chờ tài nguyên bổ sung”

trong ngănchặn deadlock?


A.Làm tăng khả năng tiến trình phải chờ vơ hạn vì vậy khơng kinh tế.

B.Ngăn chặn được sự xuất hiện của điều kiện “chờ tải ngun bễ sung”.

C.Giảm khả năng tiến trình phải chờ vơ tận.

D.Tăng khả năng sử dụng tài ngun.

Câu Hỏi 26:Khi xóa một tiến trình khỏi hệ thống thì?

A.Hệ điều hành cấp phát các tài nguyên phân chia cho tiến trình.
B.Tên của tiến trình được xố khỏi PCB.
C.PCB được giải phóng.
D.Tiến trình khơng tiếp tục được thực hiện cho đến khi có một tiến trình khác kích
hoạt nó.
Câu Hỏi 27: Để ngăn chặn trường hợp vơ tình hoặc cố ý độc quyền chiếm tài
nguyên hệ thốngcủa tiến trình, hệ điều hành:
A. sinhra một tiến trình mới.
B. nâng cao mức ưu tiên prIOrIty.

€: sinh ra một ngắt cứng đặc biệt — timer interrupt.

D. xóa tiến trình khỏi hệ thong.

Câu Hỏi 28: Ngắt nào do tiến trình đang chạy sinh ra?

A.Program check interrup.

B.Restart interrupt.


C.SVC- interrupt.

D.External interrupt.

8

TUẦN 3

Cau Hoi 1: CPU-bound process nghia la gi?

A.Thdi gian thuc hién tac vu I/O ít hơn thời gian chiếm CPU.

B.Thời gian tác vu I/O nhiéu hon théi gian chiém CPU.
C.Thời gian tác vụ I/O bằng thời gian chiếm CPU.

D.Khơng có thời gian thực hiện tác vụ I/O.

Câu Hỏi 2: Giải thuật lập lịch quay vòng (round robin) thực chất là phiên bản

cải tiến củathuật toán nào?
A.FEO.

B.SJF (shortest Job ñrst). C.SRT (Shortest rest time).

D.HRRN(Highest Response Ratio Next).

Câu Hỏi 3: Dựa trên kiến trúc phần cứng, hệ điều hành nào sau đây KHÔNG
PHẢI hệđiều hành trong hệ thống đa xử lý?
A.Hệ điều hành bất đối xứng.

B.Hệ điều hành độc lập trên từng bộ xử lý.C.Hệ điều hành đa xử lý đối xứng.
D.Hệ điều hành gom cụm
Câu Hỏi 4: Cho bảng thơng tin của các tiến trình (đơn vị tính là giây):
Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian xử lý

P0 0 uh
Pl 2 5
P2 5 6
P3 8 4

A.4

B.6,33s

C.5.5s

D.3s

Câu Hỏi 5: Nguyên tắc hoạt động của thuật toán lập lịch FIFO như thé
nào?

A.Lập lịch theo nguyên tắc khơng hốn đổi.

B.Lập lịch có hốn đơi.
C.Lập lịch theo thời gian kết thúc.

D.Lập lịch theo nguyên tắc chia đều.

Câu Hỏi 6: Thời gian chờ (waifing time) của một quá trình được tính như thế
nào?


A.Lượng thời gian q trình chờ trong hàng chờ cơng viêc.

B.Lượng thời gian q trình chờ đợi trong hàng chờ thiết bị.

C.Lượng thời gian quá trình chờ trong hàng đợi sẵn sàng.

D.Trung bình các khoảng thời gian quá trình chờ đợi được câp lại CPU (khoảng
thời gian từ khiquá trình truất quyền CPU đến khi nó được cấp trở lại).

9

Câu Hỏi 7: Khi một tiễn trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được
chèn vàodanh sách nào?

A.Danh sách tác vụ (Job list).

B.Danh sách sẵn sàng (Ready list).

C.Danh sách chờ (waiting list).
D.Danh sách tiến trình đang chạy (Rumning list).

Câu Hỏi 8: Thành phần nào của hệ điều hành làm nhiệm vụ lựa chọn một tiến

trình trongdanh sách sẵn sàng và cấp CPU cho tiến trình đó?

A.Bộ điều phối (Dispatcher).

B.Bộ quản lý số học và logic.


C.Khối quản lý tiến trình.

D.Khối quản lý tải nguyên.

Câu Hỏi 9: Cho thuật toán điều phối Round bin, quantum là 4 với bảng sau: tính
theo second (s)

Tiên tinh Thời điểm vào RL Thời gian xử lí
P1 P2 P3 012 2433

Thời gian chờ của tất cả các tiến trình là bao nhiêu?

A.24s

B.25s

C.14s

D.30s
Câu Hồi 10: Giải thuật lập lịch theo mức độ ưu tiên của tiến trình đáp ứng tiêu
chí nàosau đây?

A.Cực tiểu hóa thời gian chờ.
B.Sự công bằng.

C.Cực tiểu hóa thời gian phản hồi.D.Thơng lượng tối đa.
Câu Hỏi 11: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật

tốn lập lịchnào sau đây là hiệu quả nhất?


A.FIFO. B.SJF.

C.SRF. D.RR.
Câu Hỏi 12: Số tiến trình được hồn thành trong một đơn vị thời gian được gọi là
gì?

A.Đầu ra.

B.Thông lượng.

C.Hiệu quả.

D.Dung lượng.

Câu Hồi 13: Dispatcher la tên khác của:

A.bộ lập lịch mức thấp.

B.bộ lập lịch mức cao.

C.bộ lập lịch mức giữa và mức cao.

D.bộ lập lịch mức giữa.

10

Câu Hồi 14: Thuật tốn nào sau đây là thuật tốn có thể lập lịch theo nguyên tắc

không độc quyền?
A.FIFO.

B.SJE.

C.HRRN (Hightest Response Ratio Next).

D.RR (Round Robin).

Câu Hỏi 15: Trong toàn bộ hệ thống, hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách

sănsàng?

A.Hai danh sách.

B.Một danh sách.

C.Một danh sách cho mỗi tiền trình.

D.Một danh sách cho mỗi tài nguyên (thiết bị ngoại vi)

Câu Hỏi 16: Độ ưu tiên của các tiễn trình cho biết:

A.Process sử dụng CPU nhiều hay ít

B.Process chiếm nhiều hay ít vùng nhớ

C.Tầm quan trọng của process

D.Trạng thái của process để đánh giá giải

Câu Hỏi 17: Tiêu chí nào sau đây KHÔNG PHẢÁI là tiêu chuẩn thời gian.
khi được thực

thuật lậplịch? xuất được gọi là

A.Độ lợi CPU: giữ cho CPU bận nhiều nhất.

B.Thơng lượng: số tiễn trình được hoàn thành trong một đơn vị
C.Thời gian chờ: tổng thời gian từ khi ở trạng thái sẵn sàng đến
thi.

D.CPU nhàn rỗi nhất

Câu Hỏi 18: Hàng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập
gì?

c5 0 mờ Busy-waiting buffer.

Ready queue.

Waiting queue.

Job list.

Câu Hỏi 19: Thời gian lượng tử trong giải thuật round robin thường được chọn

theo côngthức nào : với n là số tiến trình, s là thời gian chuyển từ tiến trình này
sang tiến trình khác, t là thời gian khống chế trước:

A.g=t/n

B.q=t/n-s


C.q=t*n;

D.q=t/n va q=t/n-s

Câu Hỏi 20: Cần đọc các khối sau: 98,183,37,122,14,124,65,67 Giả sử đầu đọc tai

vị trí 53,và dùng thuật tốn lập lịch FIFO. Hỏi thứ tự đầu đọc sẽ lần lượt qua các

khối như thế nào?

A.53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B.53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14
C.53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
D.53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67

11

Câu Hỏi 21: Ưu điểm chính của Time-sharing systems so với Multiprogrammed

system lagi?

A.Chi phi quan ly cac process nho hơn.

B.Thời gian đáp ứng nhỏ hon.

C.Tăng hiệu suất của CPU.

D.Giảm burst time(thời gian sử dụng CPU) của process.

Câu Hỏi 22: Trong hệ thống phân chia thời gian, các yêu cầu chính được cấp một


thời gian đáp ứng thích hợp và là chung, để chia sẻ tài nguyên hệ thống. Trong
trường hợp này, giải thuật lập lịch nào hay được áp dụng nhất?

A.Giải thuật SRTN.

B.Giai thuật lập lịch theo chế độ ưu tiên.
C.Giải thuật RR.

D.Không thể áp dụng giải thuật lập lịch.

Câu Hồi 23: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật

tốn lập lịch nào sau đây là hiệu quả nhất?

A.FIFO. B.SJF.
C.SRF. D.RR.
Câu Hồi 24: Giải thuật lập lịch tối ưu cho thời gian chờ trung bình nhỏ nhất của
một tậpcác process là giải thuật nào?
A.Giải thuật lập lịch FIFO.
B.Giải thuật lập lịch quay vòng.
C.Giai thuat lap lich SJF.
D.FIFO va RR.
Câu Hỏi 25: Cho thuật toán điều phối FIFO, voi bang sau (don vi giây):
Tiéntrinh Thời điểm vàoRL Thời gian xửlý
Pl 0 24
P2 1 3
P3 2 3

Thời gian chờ trung bình của tất cả các tiến trình là bao nhiêu?

A.24s B.16s
C.27s D.30s
Câu Hỏi 26: Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây để chọn một tiến

trìnhtrong danh sách sẵn sàng và cấp CPU cho tiến trình đó?

A.Bộ điều phối.

B.Bộ quản lý số học và logic.

C.Khối quản lý tiến trình.

D.Khéi quan ly tài nguyên.

Câu Hỏi 27: Trong lập lịch CPU thời gian đáp ứng được tính như thế nào?

A.Lượng thời gian mà process chờ trong hàng đợi sẵn sàng.

B.Lượng thời gian tính từ khi có yêu cầu đến khi có đáp ứng đầu tiên.
C.Thời gian để một process hoàn tắt, kể từ lúc vào hệ thống đến lúc kết thúc.
D.Thời gian từ khi bắt đầu được phục vụ tới khi hoàn tắt.

12

Câu Hỏi 28: Nhiệm vụ chính của bộ lập lịch trong HĐH là gì?

A. Theo dõi hoạt động CPU.

B. Phân phối thời gian sử dụng CPU cho các quá trình.


C.Kiểm soát việc sử dụng CPU của các quá trình.D.Tình thời gian sử dụng CPU
của các quả trình. đa nhiệm”

Câu Hỏi 29: Cho bảng thơng tin các tiễn trình (đơn vị giây)

TT Thời điểm kichhoat Thời gian hoạt động

PI 0 7

P2 2 5

P3 4 6

PS 5 4

Thời gian chờ đợi trung bình theo giai thuat SJF la bao nhiêu?

A.5s

B.5.25s

C.6s
D.5.75s

Câu Hỏi 30: Hãy chọn các đặc điểm đúng với khái niệm “hệ điều hành
trongcác đặc điềm sau:

A.Hệ thống quản lý tiến trình theo lơ.

B.Hệ thống quản lý làm việc phân tán.

C.Hệ thông quản lý nhiều người dùng

D.Hệ thống điều phối Bộ xử lý theo kiểu time- sharing.

TUẦN 4

Câu 1: Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc? B.ROM.
A.RAM D.Cache.
C.RAM và ROM.

Câu Hỏi 2. Đáp án nào sau đây khi dùng 2 chiến lược FIFO và LRU thì sẽ loại bỏ

cùng 1trang?

A.P1,P2,P3,P2 B.P1,P2,P1,P3
C.P1,P2,P3,P1,P2 D.P1,P2,P1,P3,P2

Câu Hỏi 3. Trong các phương pháp tổ chức bộ nhớ phân trang, phân đoạn, kết

hợp vàtheo vùng. Phương pháp tổ chức nào là đơn giản nhất?

A.Tổ chức theo trang.

B.Tể chức theo đoạn.

C.Tổ chức theo vùng nhớ.

D.Kết hợp tổ chức theo trang và theo đoạn.

Câu Hồi 4.Với thuật toán thay thế trang FIFO sử dụng 3 khung trang, số hiệu các

trangửi vào lần lượt là:1,2,3,4,1,2 như bảng sau : Hỏi có mấy lỗi xuất hiện?

A.6 lỗi. B.5 lỗi.
C.4 lỗi. D.3 lỗi.
Câu Hồi 5.Phương thức tổ chức nào là tốt nhất về mặt tối ưu bộ nhớ?
A.Tổ chức theo trang.

B.Tổ chức theo đoạn.

C.Vừa trang vừa đoạn.

D.Không cần phương thức nào.
Câu Hồi 6.thuật toán thay thế trang nào sử dụng tần số tham khảo trang trong
khoảngthời gian xác định?
A.LFU B.LRU
C.FIFO D.RR

Câu Hỏi 7.Xét 2 chiến lược loại bỏ trang FIFO và LEU. Thứ tự các tiến trình nào

khi nạpvào bộ nhớ sẽ loại 2 trang khác nhau? B.P1,P2,P1,P3,P2
A.P1,P2,P3,P2,P3 D.P1,P3,P4,P3,P2,P4,P2
C.P2,P1,P3,P1,P3

Cau Hoi 8. Ki thuat Overlay duoc ap dung trong trường hợp nào?

A. Khơng có vùng nhớ trống đề chạy chương trình.

B. Chương trình có kích thước lớn hơn kích thước bộ nhớ.

C. Chương trình có kích thước nhỏ hơn vùng nhớ trống.


D. Khi hệ thống có bộ nhớ ảo.

Câu Hỏi 9.Khi dùng 2 chiến lược LRU và LEU đề loại bỏ cùng 1 trang thì đáp án
nào dưới đây là đúng?

A.P1,P2,P3,P2,P3 (1)
B.P1,P2,P1,P2,P3 (2)
C.P1,P2,P3,P1,P2 (3)
D.ca (1) va (3)

14

Cau Hoi 10.“Working set” la gi?
A. Tập hợp các trang mà thời gian tiến trình truy nhập nhanh nhất.

B.Tập hợp các trang mà tiến trình sử dụng số lần là ít nhất.

C.Tập hợp các trang mà tiến trình thường xuyên truy nhập tới.
D. Tập hợp các trang mà tiến trình truy nhập trong một khoảng thời gian At.
Câu 11. Thuật toán biến đổi địa chỉ trang sử dụng két hop associative memory
(bộ nhớ kếthợp) với ánh xạ trực tiếp thì sẽ truy nhập vào bộ phận nào đầu tiên?

A.Phần bảng ánh xạ trong bộ nhớ vật lý.

B.Phần bảng ánh xạ trong bộ nhớ kết hợp.

C.Cùng truy nhập đến 2 bảng ánh xạ trong bộ nhớ vật lý và trong bộ nhớ kết hợp.

dKhông thể truy cập đến bảng ánh xạ nảo.

Câu Hỏi 12.Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm những loại nào?

A.Thanh ghi và ROM.
B.ROM và RAM.
C.Thanh ghi và RAM.
D.Cache và ROM.
Câu Hỏi 13:Trong cấu trúc Overlay phương án nào sau đây là đúng?
A.Chương trình cỡ lớn được nạp tồn bộ vào bộ nhớ và HĐH chạy như bình
thường.
B.Chương trình được chia nhiều phần và tất cả các phần được nạp vào bộ nhớ
cùng 1 lúc.
C.Chương trình được chia nhiều phần và HĐH gọi từng phần vào bộ nhớ đề thực
thi.
D.Chuong trinh dugc chia thanh nhiéu phan,phan trung tam được nạp cố
dinh va điềukhiển các modul điều khiển chương trình.
Câu Hỏi 14: Danh sách các tiến trình nào khi được nạp vào bộ nhớ theo chiến
lược FIEFO và LRU thì sẽ loạibỏ hai trang khác nhau?
A.P1,P2,P3,P2
B.P1,P2,P1,P3
C.P1,P2,P3,P4,P2
D.P1,P3,P2,P3
Câu Hỏi 15: Cho thứ tự truy nhập của các trang như sau: P1->P2->P3->P2. PI
sẽ bị loại theo chiên lược loại bỏ trang nào?
A.FIFO.
B.LRU
C.LEU.

D.FIFO, LRU, LFU.

Câu Hỏi 16: Cho thứ tự truy nhập của các trang như sau: P1 ->P2->P1->P3 >


P2. Với 3 khung trang, P3 sẽ bị loại theo chiến lược loại bỏ trang nào?

A.FIEO.

B.LRU.
C.LFU.
D.FIFO va LRU.

15

Câu Hỏi 17Cho trình tự các trang như sau: P1->P2->P3->P2->P1.Nếu loại bỏ
trang P3 thìloại bỏ này thuộc cơ chế nào?

A.FIEO.
B.LRU.
C.LEU.
D.LRU va LFU.
Câu Hỏi 18. Cho kích thước của trang và khung trang là 100K,với hiệu số trang
p=2,d6 dờitrong trang là d=4.tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ sau (3,25)?
A.S70K
B.400K
C.425K
D.475K
Câu Hỏi 19. Thứ tự truy nhập của các trang như sau: P1,P2,P3,P2,P4. Theo chiến
lược LFEU thìtrang nào bị loại bỏ?
A.PI hoặc P2.
B.P2 hoặc P3.
C.P2 hoặc P3 hoặc P4.
D.P1 hoặc P3 hoặc P4.

Câu Hỏi 20. Phương pháp nào giúp chương trình hoạt động hiệu quả hơn?
A.Sử dụng bộ nhớ liên tục.
B.Sử dụng bộ nhớ không liên tục
C.Sử dụng bộ nhớ ngoài
D.Sử dụng bộ nhớ trong.
Cau 21. Cho thứ tự truy nhập của các trang như sau:
A,B,C,D,A,B,E,A,B,C,D,E.Theo chiến lược FIEFO khi cấp 3 page frame thì có bao

nhiêu trang bị lỗi?
A.7 lỗi.

B.8 lỗi.
C.9 lỗi.
D.10 lỗi.
Câu Hồi 22. Phương thức tổ chức bộ nhớ ảo nào có nhiều ưu điểm nhất?

A.Tổ chức theo trang.
B.Tổ chức theo đoạn.
C.Kết hợp vừa phân trang, vừa phân đoạn

D.Phân đoạn cổ định.

Câu Hỏi 23: Phương thức tổ chức nào là tốt nhất về mặt tối ưu bộ nhớ?

A.Tổ chức theo trang.
B.Tổ chức theo đoạn.
C.Vừa trang vừa đoạn.
D.Không cần phương thức nảo.

16


Câu Hỏi 24. Cho thứ tự truy nhập của các trang như sau: P1 ->P2->P1->P3 ->

P2. Với 3 khung trang, P3 sẽ bị loại theo chiến lược loại bỏ trang nào?
A.FIFO. B.LRU.
C.LFU. D.FIFO va LRU.

Câu Hỏi 25: Thuật toán thay thế trang nào sử dụng tần số tham khảo trang trong
khoảngthời gian xác định?

A.LFU B.LRU
C.FIFO D.RR

Câu 26. Danh sách các tiến trình nào khi được nạp vào bộ nhớ theo chiến lược

LRU vaLFU thi sé loai b6 hai trang khác nhau?

A.P1,P2,P3,P2,P3 va P1,P2,P3,P2,P3
B.P1,P2,P1,P2,P3 va P1,P2,P1,P3,P2
C.P1,P2,P1,P3,P2
D.P1,P2,P1,P2,P3

Câu Hỏi 27. Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc?
A.RAM B.ROM.
C.RAM và ROM. D.Cache.
Câu Hỏi 28: Tốc độ của bộ nhớ nào sau đây là lớn nhât ?
A.Cache. B.thanh ghi.
C.Ỏ cứng. D.RAM.
Câu Hỏi 29.Ưu điểm của bộ nhớ ảo là gì?
A.số lượng process trong bộ nhớ nhiều hơn (1

B.nhiều process truy cập bộ nhớ cùng một lúc (2).

C.một process có thể thực thi ngay cả khi kích thước của nó lớn hơn bộ nhớ thực
(3).

D.ca (1) va (3).

Câu Hỏi 30. Trong cấu trúc Overlay phương án nào sau đây là đúng?

A.Chương trình cỡ lớn được nạp tồn bộ vào bộ nhớ và HĐH chạy như bình
thường.

B.Chương trình được chia nhiều phần và tất cả các phần được nạp vào bộ nhớ
cùng | luc.

C.Chương trình được chia nhiều phần và HĐH gọi từng phần vào bộ nhớ đề thực

thi.

D.Chương trình được chia thành nhiều phần,phần trung tâm được nạp cố

định và điều khiển cácmodul điều khiển chương trình.

17

TUAN 5

Câu 1.Với một đĩa 1 Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống dùng
vector bitthì kích thước vector bit là bao nhiêu?
A.16 khối. B.8 khối.

C.4 khối. D.2 khối.
Câu Hỏi 2: Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh

ngoại?

A.Phân trang.

B.Phân đoạn.
C.Cấp phát liên tục.
D.Phân đoạn và phân trang
Câu Hồi 3Có mấy hình thức phân bố file khơng liên tục?
Al B.2
C43 D4
Câu Hỏi 4: Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,124,65,67 dau đọc tại vị
trí 53, dùngthuật tốn lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ
tự nào sau đây?
A.53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B.53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14
C.53, 183, 124, 122, 98, 67, 65, 37, 14
D.53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
Câu Hỏi 5Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí
những hệthống tập tin |
A.Cấp phát liên tục
B.Cấp phát không liên tục dùng FAT.

C.Dùng cấu trúc I-node.

D.Dùng bảng chỉ mục.

Câu Hồi 6Trong hệ thống L/O ỗ đĩa từ, thời gian để đầu đọc đến đúng track cần

thiết trênmột đĩa gọi là?
A.Seek time. B.Tranfer time.

C.Latency time. D.Sector.

Câu Hỏi 7: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào khơng bị lãng phí do phân mảnh

ngoại vi, không cần dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và Khó
bảo vệ số hiệukhối tap tin?
A.Cấp phát liên tục. B.Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết.

C.Dùng bảng chỉ mục. D.Dùng FAT.

Câu Hỏi 8: Thời gian trễ khi truy cập ổ đĩa từ là?

A.Thời gian đọc xong dữ liệu trên một sector.

B.Thời gian dé di chuyén đầu từ về vùng đĩa cần đọc.

C.Thời gian dịch chuyên đầu từ về sector đầu tiên (Sector số 0).

D.Thời gian để dịch chuyền đầu từ về sector 0 và mặt 0 (Head 0).

18

Câu Hỏi 9: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu khối lượng lớn thì thuật toán lập

lịch nàosau đây là hiệu quả?
A.FCES.
B.SCAN.

C.C-SCAN.
D.SCAN va C-SCAN.

Câu Hỏi 10 : Thế nào là tổ chức file theo day chi số?

A.Là kiến trúc cao hơn file, bao gồm tập hợp các file. Về thực chất thì thư mục
cũng là file, chỉ có điêu dữ liệu trong đó là thông tin về các file năm trong thư mục.

B.Các bản ghi phân bố theo thứ tự vật lý, bản ghi logic tiếp theo nằm nối tiếp về

vật lý. Tổ chức file theo kiểu nối tiếp thường áp dụng trong băng từ.

C.Các bản ghi trực tiếp theo địa chỉ vậtlý. Tổ chức hệ thống đơn giản nhưng gánh

nặng chuyên sang người lập trình, họ phải biết rõ cầu trúc vật lý của thiết bị. Vì thế,
hình thức này ít áp dụng.

_ D.Các bản ghi nối tiếp về logic không nhất thiết liên tiếp về vật lý. Trong hệ

thong sử dụng các chỉ mục riêng trỏ đền vị trí vật lý của bản ghi. Tổ chức này

thường áp dụng trong đĩa từ.

Câu 11. Phần mở rộng của tên tệp (nếu có) thể hiện thơng tin gì?
A.Kiểu tệp tin

B.Kích thước tệp.

C.Ngày giờ thay đổi tệp


D.Tên tệp.

Câu Hỏi 12: Trong hệ điều hành Windows tệp tin nào sau đây KHÔNG hợp lệ?
A.tai lieu.doc.
B.danh sach hoc sinh.xls
C.index.ht

D.van*hoC.txt.

Dap an dung la: van*hoC.txt

Câu Hỏi 13Nhiệm vụ nào không phải của hệ thống quản lý tép trong HDH?

A.Tổ chức thơng tin trên bộ nhớ ngồi.
B.Cung cấp các dịch vụ dé doc/ ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài dé dàng.

CDam bảo cho các chương trình đang hoạt động trong hệ thống có thể đồng thời
truy cập tớicác tệp

D.Quản lí các thiết bị vật lý kết nối đến máy tính.

Câu Hỏi 14: Hình thức tổ chức file theo chuỗi block, cách thức tổ chức dữ liệu dựa
trên cấutrúc dữ liệu nào?

A.Mảng (Array).

B.Chuỗi kí tự (String).

C.Danh sách liên kết (Link List).


D.Bản ghi (Record).

Câu Hỏi 15: Thế nào là tô chức file nối tiếp?
A.Các bản ghi phân bố theo thứ tự vật lý, bản ghi logic tiếp theo nằm nối tiếp

về vật lý. Tổ chức file theo kiểu nối tiếp thường áp dụng trong băng từ.

B.Các bản ghi nối tiếp về logic không nhất thiết liên tiếp về vật lý. Trong hệ thống

19

sử dụng các chỉ mục riêng trỏ đến vị trí vật lý của bản ghi. Tổ chức này thường áp dụng

trong đĩa từ.

C.Cập bản ghi trực tiếp theo địa chỉ vậtlý. Tổ, chức hệ thống đơn giản nhưng gánh

nặng chuyển sang người lập trình, họ phải biết rõ cầu trúc vật lý của thiết bị. Vì thế hình

thức này ít áp dụng. D.Là kiến trúc cao hơn file, bao gồm tập hợp các file. Về thực chất
thì thư mục cũng là file, chỉ có điều dữ liệu trong đó là thơng tin về các đle nằm trong

thư mục.

Đáp án đúng là: Các bản ghi phân bố theo thứ tự vật lý, bản ghi logic tiếp theo nằm

nói tiếp về vật lý. Tổ chức file theo kiểu nối tiếp thường áp dụng trong băng từ.

Câu Hỏi 16: Trong đĩa cứng Cylinder là gì?


A.Các đường trịn có cùng bán kính trên đĩa.

B.Các đường trịn có bán kính nhỏ nhất trên đĩa.

C.Các đường trịn có bán kính lớn nhất trên đĩ

D.Cung trịn số 0 trên mặt đĩa 0 của đĩa.
Câu Hồi 17: Có mấy hình thức phân bố file?
A.2 B43

C4 D.5
Câu Hỏi 18: Ví dụ cần đọc các khối sau: 98,183,37,122,14,124,65,67 đầu đọc tại vi
trí 53, dùng thuật tốn lập lịch C-SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có
thứ tự nào sauđây?
A.53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B.53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,14,37
C.53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
D.53, 183, 124, 122, 98, 67, 65, 37, 14
Câu Hỏi 19: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ
vào bộnhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để mã hóa địa chỉ vật
lí của khơng gian địa chỉ này ?
A.32bit. B.8 bịt.
C.13bit. D.15bit.

Câu Hỏi 20: Công việc nào sau đây thuộc về cơ chế điều khiển file trong hệ thống

File củahệ điều hành?

A.Tổ chức truy cập tệp.


B.Bảo vệ dữ liệu.

C.Cấp phát bộ nhớ ngồi.

D.Đảm bảo tính tồn vẹn dữ liệu.Phản hồi

Câu 31. Tổ chức logic theo dạng nào?

A.Tổ chức logic theo dạng hình cây.

B.Tổ chức dang mang.

C.Tổ chức dạng song song.

D.Tô chức dạng khi.

Câu Hỏi 32: Đối với tập tin của WINDOW NTFS Partition, voi partition cé kich

thước từ 8->16 Gb thì số sector trên một cluster là bao nhiêu sector2

A.8 Sector. B.16 Sector.

C.32 Sector. D.64 Sector.

20

Câu Hồi 33:Tiêu chuẩn để đánh giá các nguyên tắc Planning là gì?

A.Khả năng phục vụ (throughput).


B.Thời gian trả lời trung bình (mean response time).

C.Sự khác biệt thời gian trả lời (variance 1m response time).

D.Kha nang phuc vu (throughput), thoi gian tra loi trung binh(mean tra loi
(variance inresponse time) va sự khác biệt thời gian.

Câu Hỏi 34: Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side 0

đối với đĩacứng lưu thơng tin gì?

A.Boot sector. B.Bang partition.

C.Bang FAT D.Dữ liệu thường.Phản hồi

Câu Hỏi 35:Trong bảng FAT của hệ thống tập tin MS-DOS người ta mô tả loại
đĩa bắngcách nào?

A.Dùng 2 entry đầu tiên của bảng FAT.

B.Dùng I entry đầu tiên của bang FAT.

C.Dùng entry của bảng thư mục RDET.

D.Dùng entry thứ 2 của bảng FAT
Phản hồi
Câu Hỏi 36: G/s một đĩa mềm có 2 mặt đĩa, mỗi mặt đĩa có 80 track, mỗi track
được chialàm 15 sector hồi đĩa mềm có bao nhiêu đầu đọc/ghi?
A.80 B.2
C.15 D.30

Phan héi
Câu trả lời của bạn chính xácĐáp án đúng là: 2
Câu Hỏi 37: Một đĩa mềm có 2 mặt, mỗi mặt có 40 track, mỗi track gồm 9 sector,
mỗi sector gồm 512byte hỏi dung lượng của đĩa mềm là bao nhiêu?
A.12MB B.360KB
C.720KB D.1.44MB

Câu Hỏi 38: Trong HĐH MS-DOS tệp tin có độ dài tối đa là bao nhiêu kí tự?

A.5 B.8
C.255 D.256

Câu Hồi 9Trong đĩa cứng sector là gì?

A.Các đường trịn có cùng bán kình trên đĩa.

B.Các đường trịn có bán kính nhỏ nhất trên đĩa.

C.Các đường trịn có bán kính lớn nhất trên đĩa.

D.Các cung tròn trên các mặt đĩa

Câu Hồi 40: Trong cơng nghệ đĩa cứng có bao nhiêu phương pháp Planning?
AI. B2
C3. D4

Cau Hoi 41: Tép tin thường được lưu trữ ở đâu?
A.RAM. B.ROM.

C.Bộ xử lí trung tâm. D.Bộ nhớ ngoài.



×