Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tính toán động cơ UAZ 469

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.06 KB, 17 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Trong thời đại đất nước đang trên con đường cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa, từng
bước phát triển đất nước. Trong xu thế của thời đại khoa học kỹ thuật của thế giới
ngày càng phát triển cao. Để hịa chung với sự phát triển đó đát nước ta đã có chủ
trương phát triển một số ngành mũi nhọn, trong đó có ngành cơ khí động lực. Để
thực hiện chủ trương đó địi hỏi đất nước cần phải có đội ngũ cán bộ, cơng nhân kỹ
thuật có trình độ, có tay nghề cao.
Khi đang là một sinh viên trong trường chúng em được thực hiện bài tập lớn “ tính
tốn động lực học ơ tơ”. Đây là một điều kiện tốt cho chúng em có cơ hội xâu
chuỗi kiến thức mà chúng em đã được học tại trường, bước đầu đi sát vào thực
tế,làm quen với công việc tính tồn thiết kế ơ tơ.
Trong q trình tính tồn chúng em đã được sự quan tâm chỉ dẫn, sự giúp
đỡ nhiệt tình của giáo viên hướng dẫn bộ mơn. Tuy vậy nhưng không thể tránh
khỏi sự hạn chế, thiếu sót trong q trình tính tốn.
Để hồn thành tốt, khắc phục những hạn chế thiếu sót chúng em rất mong
được sự đóng góp ý kiến, sự giúp đỡ của thầy và các bạn để sau này ra trường bắt
tay vao cơng việc, q trình cơng tác chúng em được hồn thành công viêc một
cách tốt nhất.

1


B. ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: Tính tốn các thông số kỹ thuật của động
cơ xăng 4 kỳ.
PHẠM VI NGHIÊ CỨU:
1.
2.
3.
4.
5.


6.
7.
8.
9.

Công suất tương ứng tốc độ của động cơ để xây dựng đăc tính ngồi của
động cơ
Tốc độ của ô tô ứng vớ tay số ( các số truyền của hộp số).
Lực kéo trên các bánh xe chủ động ứng với tay số ( các số truyền của hộp
số).
Lực cản khơng khí ứng với tay số (các số truyền của hộp số).
Lực cản lăn ứng với tay số ( các số truyền của hộp số).
Nhân tố động lực học ứng với tay số (các số truyền của hộp số).
Độ dốc tối đa mà ơ tơ có thể vượt được ứng với tay số.
Gia tốc của ô tô ứng với tay số ( các số truyền của hộp số).
Tính thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: nhằm hiểu biết lí giải một cách khoa học về
thơng số kỹ thuật ơ tơ để từ đó vận dụng vào tính tốn đồ án mơn học lý
thuyết ô tô, trong bảo dưỡng, khai thác, chẩn đoán kỹ thuật để nâng cao hiệu
quả động cơ đốt trong nói chung và ơ tơ nói riêng.

C. GIỚI THIỆU VỀ Ơ TƠ MẪU Ơ TƠ UAZ 469
D. PHẦN TÍNH TỐN ĐƠNGH LỰC HỌC
2


1. Tính tốn cống suất tương ứng tốc độ của động cơ để xây dựng đặc tính
ngồi của động cơ
2. Tính tốc độ của ơ tơ ứng với tay số ( các số truyền của hộp số)
3. Lực kéo trên bánh xe chủ động ứng với tay số ( các số truyền của hộp số)

4. Tính lực cản lăn
5. Tính lực cản của khơng khí tác dụng lên xe.
6. Xây dựng đồ thị cơng suất,
7. Tính nhân tố động lực học.
8. Xây dựng độ thị đặc tính nhân tố động lực học khi tải trong thay đổi.
9. Xác định gia tốc.
10. Xác định độ dốc lớn nhất mà ô tô có thể vượt qua.
11. Tính thời gian và qng đường tăng tốc của ơ tơ.
Từ các số liệu tính tốn tiến hành vẽ đồ thị nhân tố động lực học, đồ thị gia
tốc của ô tô ứng với các vận tốc khác nhau. Và vẽ đồ thị thời gian và qng
đường tăng tốc của ơ tơ.

Bảng thơng số chính của xe ơ tơ UAZ 469
Chiều dài tồn bộ, mm

4025
3


Chiều rộng,mm
Chiều cao toàn bộ, mm

1805
2050

Chiều dài cơ sở,mm

2380

Tâm vết bánh xe trước/sau,

mm

1442

Khoảng sang
trước/sau, mm

gầm

xe

300/300

Tải trọng, KG

100 +
7 người

Trọng lượng xe không tải,
KG
- Cầu trước, KG
- Cầu sau, KG

1650
890
760

Trọng lượng toàn bộ, KG
- Cầu trước, KG
- Cầu sau, KG


2450
1020
1430

Trọng lượng móc kéo, KG

850

Bán kính quay vịng, m

7

Vận tốc lớn nhất, Km.h-1

100

Quãng đường phanh V = 70
Km.h-1

53

Tiêu hao nhiên liệu ở 30
Km.h-1, l/100Km

10,6

Hệ thống điện

12 V


Bình điện

6CT - 60

Máy phát điện
Động cơ đốt trong

Γ 250 - E1
451MI , xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh 1 hàng

4


Dung tích cơng tác, l

2,445

D X S, mm

92 x 92

Tỷ số nén

6,7

Cơng suất lớn nhất Nemax,
ml ở số vịng quay neN, v/ph

75

4000

Mơ men lớn nhất Memax,
KGm ở số vịng quay neM,
v/ph

17
2200-2500

Ly hợp

ma sát khơ 1 đĩa

Hộp số

Cơ khí, 4 cấp, đồng tốc ở số III, IV

Tỷ số truyền hộp số

4,12 – 2,64 – 1,58 – 1,00 – L:5,22

Hộp phân phối ip

2 cấp 1,00 – 1,94

Truyền lực chính i0

5,38 (1,94 x 2,77)

Cơ cấu lái


Trục vít lõm – con lăn 2 ren

Tỷ số truyền

20,3

Dẫn động lái

Cơ khí

Hệ thống phanh
- Phanh cơng tác
- Phanh dừng

Tang trống, loại guốc ở tất cả các bán xem dẫn động
thủy lực
Dẫn động cơ khí

Hệ thống treo ( trước và sau
như nhau)

2 nhíp dọc nửa elip, giảm chấn thủy lực 2 phía

Số lượng bánh xe

4+1

Kích thước lốp xe, inch


8,40 – 15
Khối các cụm cơ bản

Động cơ cùng với ly hợp, kg

172
5


Hộp số, kg

33

Hộp số phân phối, kg

37

Các đăng, kg

15

Cầu trước, kg

140

Cầu sau, kg

121

Khung xe


112

Vỏ xe, kg

474

Bánh xe + lốp, kg

38

Két nước, kg

12

1.

Tính cơng suất ứng với tố độ của động cơ để xây dựng đặc tính
ngồi của động cơ
2
3
 n





n
n
N e = N e max  a e + b  e ÷ − b  e ÷ 

 nN
 nN 
 nN  

Động cơ xăng 4 kỳ có a= ;b= ;c=
6


2
3
 n
 ne 
 ne  
e
N e = N e max  a
+ b ÷ − b ÷ 
 nN
 nN 
 nN  

Trong đó: ne là tốc độ (v/ph) của động cơ được chọn trong bảng.
Tính mơ men xốn Me của động cơ : Tính mơ men Me theo Ne tương ứng
với từng tốc độ ne:
104. N e
Me =
( N .m)
1,047ne

Lập bảng để vẽ đồ thị: bảng 1
n (v/ph)


Ne (kW)

Me (kG.m)

500
900
1300
1700
2100
2500
2900
3300
3700

10.4
19.8
29.7
39.7
49.2
57.9
65.2
70.8
74.2

19.9
21.0
21.8
22.3
22.4

22.1
21.5
20.5
19.2

Đường đặc tính ngồi của động cơ

7


Tính tốc độ của ơ tơ ứng với tay số ( các số truyền của hộp số)
2π . n e .rb
v=
60.ihi .i0i p
(m / s)

2.

Trong đó:
Hhi là tỷ số truyền của hộp số ở tay số thứ i
Ne là tốc độ động cơ ứng với tứng công suât
Ip là tỷ số truyền của hộp số phụ
I0 là tỷ số truyền của truyền lực chính
rb là bán kính làm việc trung bình, được tính như sau:
d

rb = λ .  Bx + ÷.25, 4
2



λ=
Lấy
0.95
Trong đó: Bx là bề rộng lớp xe (inch)
D là đường kính vành bánh xe(insơ)
rb = 0,38m
Vậy
• Tính tỷ số truyền của truyền lực chính
2π .ne max .rb
2π .4000.0,38
i0 =
=
= 5,73
60.ihn .i fc . Vmax
60.27,7

I0=

ihn tỷ số truyền hộp số ở số truyền cao nhất
ifc tỷ số truyền của hộp số phụ hay hộp phân phối ở số cao, ifc= 1-1,5
( chọn ifc = 1)
nemax tốc độ max ứng với vận tốc max
λ . n N = 1.4000 = 4000v / ph
nemax=
Vmax tốc độ lớn nhất của động cơ (m/s)
Giá trị v(km/h) của từng tay số thể hiện trên bảng 2:
ne (v/ph)

ihi


500

900

1300

1700
8

2100

2500

2900

3300

3700

4000


V1 số 1
V2 số 2
V3 số 3
V4 số 4
số lui

4.12
2.64

1.58
1
5.22

3.26
5.09
8.50
13.44
2.57

5.87
9.16
15.31
24.19
4.63

8.48
13.23
22.11
34.94
6.69

11.09
17.30
28.91
45.68
8.75

13.70
21.38

35.72
56.43
10.81

16.31
25.45
42.52
67.18
12.87

18.92
29.52
49.32
77.93
14.93

21.52
33.59
56.13
88.68
16.99

24.13 26.09
37.66 40.72
62.93 68.03
99.43 107.49
19.05 20.59

Lực kéo trên bánh xe chủ động ứng với tay số (các số truyền của
hộp số)

M .i .i .i .i .η
M
PK = K = e hi p 0 c t
rb
rb
(kG)
Trong đó :
ic là tỷ số truyền của truyền lực cuối cùng
ic =1
ηt- Là hiệu suất của hệ thống truyền lực = 0.85
Giá trị của Pk ở từng tốc độ tương ứng với momen xoắn được thể hiện trong bảng sau đây:
3.

Me

500

V1 số 1
V2 số 2
V3 số 3
V4 số 4

977.15
626.13
374.73
237.17

Số lùi

1238.04


900
1031.1
6
660.74
395.44
250.28
1306.4
7

1300
1070.4
4
685.91
410.51
259.82
1356.2
4

1700
1094.9
9
701.65
419.92
265.78
1387.3
5

2100
1099.9

0
704.79
421.81
266.97
1393.5
7

Đồ thị cân lực kéo Pk

Tính lực cản lăn.
Pf=fi.G
Trong đó:

4.

9

2500
1085.1
7
695.35
416.16
263.39
1374.9
0

2900
1055.71
676.48
404.86

256.24
1337.58

3300
1006.6
1
645.01
386.03
244.32
1275.3
6

3700

4000

942.77
604.11
361.55
228.83

878.94
563.20
337.07
213.34

1194.49

1113.61



G là trọng lượng toàn bộ của xe , G= 2450kg
f là hệ số cản lăn ứng với từng tốc độ chuyển động của xe

v2 
f = f0 1 +
÷
 13.1500 
vi là vận tốc (km/h) của ô tô ứng với từng tốc độ
f0 là hệ số cản lăn của mặt đường f0= 0,012-0,015 (đường nhựa, bê tông)
chọn f0 = 0,015.
Giá trị của f và Pf ứng với từng vận tốc được thể hiện trên bảng
V1 số 1
f
Pf
V2 số 2

3.261
0.015
36.770
5.090
0.015
36.799
8.504
0.015
36.886
13.437
0.015
37.090
2.574

0.015
36.762

V3 số 3

V4 số 4

Số lùi

5.870
0.015
36.815
9.161
0.015
36.908
15.308
0.015
37.192
24.186
0.015
37.852
4.633
0.015
36.790

8.479
0.015
36.886
13.233
0.015

37.080
22.111
0.015
37.671
34.935
0.016
39.050
6.693
0.015
36.834

11.088
0.015
36.982
17.305
0.015
37.314
28.914
0.016
38.326
45.685
0.017
40.683
8.752
0.015
36.894

13.698
0.015
37.104

21.376
0.015
37.611
35.718
0.016
39.154
56.434
0.017
42.752
10.811
0.015
36.970

16.307
0.015
37.251
25.448
0.015
37.970
42.521
0.016
40.157
67.183
0.018
45.256
12.870
0.015
37.062

18.916

0.015
37.424
29.520
0.016
38.392
49.324
0.017
41.335
77.932
0.020
48.196
14.930
0.015
37.170

21.525
0.015
37.623
33.592
0.016
38.877
56.128
0.017
42.687
88.682
0.021
51.571
16.989
0.015
37.294


24.134
0.015
37.848
37.663
0.016
39.423
62.931
0.018
44.214
99.431
0.023
55.382
19.048
0.015
37.434

26.091
0.016
38.033
40.717
0.016
39.874
68.034
0.019
45.473
107.493
0.024
58.526
20.593

0.015
37.549

Tính lực cản của khơng khí tác dụng lên xe
k .F .vi2
Pω =
13
(kG)
Trong đó:
vi là vận tốc (m/s) của xe tương ứng với tốc độ ne

5.

k- hệ số cản khơng khí, k= 0,05 – 0,07 (kG.s2/m4) đối với xe
tải, chọn k= 0,055
B là chiều rộng của xe, B=1,805m
H là chiều cao xe, H = 2,05m
F là diện tích cản chính, F = 0,8.B.H=2,96m2
10


ne(v/ph)
V1 số 1
V2 số 2
V3 số 3
V4 số 4
Số lùi

500
3.261

0.133
5.090
0.324
8.504
0.906
13.437
2.261
2.574
0.083

900
5.870
0.432
9.161
1.051
15.308
2.935
24.186
7.326
4.633
0.234

Tính giá trị :

1300
8.479
0.900
13.233
2.193
22.111

6.123
34.935
15.285
6.693
0.878

1700
11.088
1.540
17.305
3.750
28.914
10.470
45.685
26.138
8.752
2.169

2100
13.698
2.350
21.376
5.723
35.718
15.977
56.434
39.886
10.811
4.328


2500
16.307
3.330
25.448
8.111
42.521
22.644
67.183
56.528
12.870
7.576

2900
18.916
4.481
29.520
10.914
49.324
30.469
77.932
76.064
14.930
12.137

3300
21.525
5.802
33.592
14.132
56.128

39.454
88.682
98.494
16.989
18.230

3700
24.134
7.294
37.663
17.765
62.931
49.599
99.431
123.818
19.048
26.079

4000
26.091
8.525
40.717
20.763
68.034
57.968
107.493
144.711
20.593
34.174


Pψ + P ω

Trong đó : Pψ là lực cản tổng cộng
Pψ = P f + P i
Xét trường hợp xe chuyển động trên đường bằng nên : Pi = 0
Pψ + P ω = P f + P ω
Bảng giá trị
V1 số 1
Pf1+Pω1
V2 số 2
Pf2+Pω2
V3 số 3
Pf3+Pω3
V4 số 4
Pf4+Pω4
Vlui

3.261
36.903
5.090
37.123
8.504
37.792
13.437
39.351
36.845

5.870
37.247
9.161

37.959
15.308
40.126
24.186
45.178
37.024

8.479
37.786
13.233
39.273
22.111
43.794
34.935
54.335
37.712

11.088
38.522
17.305
41.065
28.914
48.796
45.685
66.822
39.063

13.698
39.453
21.376

43.334
35.718
55.132
56.434
82.638
41.298

16.307
40.581
25.448
46.081
42.521
62.801
67.183
101.784
44.639

18.916
41.905
29.520
49.306
49.324
71.804
77.932
124.260
49.307

21.525
43.426
33.592

53.009
56.128
82.141
88.682
150.065
55.524

24.134
45.142
37.663
57.189
62.931
93.812
99.431
179.201
63.513

Xây dựng đồ thị quan hệ giữa lực kéo và lực cản tổng thể ( cân bằng lực kéo)

11

26.091
46.558
40.717
60.638
68.034
103.441
107.493
203.237
71.723



Tính nhân tố động lực học
( P − Pω )
D= k
G

6.

Giá trị của D theo từng cấp số:
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Số lùi

0.399
0.255
0.153
0.096
0.505

0.421
0.269
0.160
0.099
0.533

0.437
0.279

0.165
0.100
0.553

0.446
0.285
0.167
0.098
0.565

0.448
0.285
0.166
0.093
0.567

0.442
0.281
0.161
0.084
0.558

0.429
0.272
0.153
0.074
0.541

0.408
0.258

0.141
0.060
0.513

0.382
0.239
0.127
0.043
0.477

Đồ thị nhân tố động lực học

7.

Xây dựng đồ thị đặc tính động lực học của ơ tơ khi tải trong thay
đổi
D=

( Pk − Pω )

Từ

G

Suy ra DxGx =DG

Dx = D
Hay
Trong đó:


D
Gx
Gx là trọng lượng mới của ơ tô
Dx là nhân tố động lực học ứng với Gx

(D= ψ khi ô tô chuyển động ổn định)
Lập bảng giá trị % thay đổi tải trọng của ô tô
12

0.355
0.221
0.114
0.028
0.441


%G
Gx
Gx/G

40
1016
0.4
8.

J=

60
1524
0.6


80
2032
0.8

100
2540
1

120
3048
1.2

140
3556
1.4

150
3810
1.5

160
4064
1.6

Xác định gia tốc

( D −ψ ) . g
δi


Trong đó :
δ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lương quay của từng tỷ số
truyền

δ = 1,05 + 0,05.ih2
ψ Là hệ só cản tổng cộng của mặt đường
ψ = f ± i (i là độ dốc của đường)
Xét trong trường hợp xe chuyển động trên đường bằng thì i=0, khi đó ψ = f
Từ cơng thức trê, ta tính được các giá trị của δ tương ứng với từng tỷ số truyền thể
hiện trên bảng sau:
số 1
4.12
1.899

ih
δ

số 2
2.64
1.398

số 3
1.58
1.175

số 4
1
1.100

số lùi

5.22
2.412

Từ đây ta xây dựng được bẳng giá trị của J theo D và δ của từng cấp số
δ1
D1
J1
δ2
D2
J2
δ3
D3
J3
δ4
D4

0.399
1.983
1.398
0.255
1.687
1.175
0.153
1.149
1.100
0.096

0.421
2.096
1.398

0.269
1.784
1.175
0.160
1.213
1.100
0.099

0.437
2.178
1.398
0.279
1.852
1.175
0.165
1.253
1.100
0.100

0.446
2.228
1.398
0.285
1.893
1.175
0.167
1.262
1.100
0.098


1.899
0.448
0.442
2.237
2.204
1.398
1.398
0.285
0.281
1.896
1.862
1.175
1.175
0.166
0.161
1.250
1.208
1.100
1.100
0.093
0.084
13

0.429
2.139
1.398
0.272
1.793
1.175
0.153

1.134
1.100
0.074

0.408
2.033
1.398
0.258
1.694
1.175
0.141
1.039
1.100
0.060

0.382
1.895
1.398
0.239
1.567
1.175
0.127
0.913
1.100
0.043

0.355
1.753
1.398
0.221

1.441
1.175
0.114
0.793
1.100
0.028


J4
δ lùi
D
lùi

Jlùi

0.721
2.412

0.751
2.412

0.747
2.412

0.721
2.412

0.675
2.412


0.592
2.412

0.477
2.412

0.344
2.412

0.177
2.412

0.036
2.412

0.505
1.994

0.533
2.107

0.553
2.189

0.565
2.238

0.567
2.245


0.558
2.208

0.541
2.139

0.513
2.026

0.477
1.878

0.441
1.731

Đồ thị xác định gia tốc ô tô

Xác định gia tốc lớn nhất mà ơ tơ có thể vượt qua
imax= (Dmax – f ).100%
Bảng giá trị độ dốc i của ô tô ở từng cấp số:

9.

Vận tốc
DSố 1
f
i1
DSố 2
i2
DSố 3

i3
DSố 4
i4
DSố lùi
ilùi

V1
0.399
0.015
0.384
0.255
0.015
0.240
0.153
0.015
0.138
0.096
0.015
0.081
0.505
0.015
0.490
10.

V2
0.421
0.015
0.406
0.269
0.015

0.254
0.160
0.015
0.145
0.099
0.015
0.084
0.533
0.015
0.518

V3
0.437
0.015
0.421
0.279
0.015
0.264
0.165
0.015
0.150
0.100
0.016
0.084
0.553
0.015
0.538

V4
0.446

0.015
0.431
0.285
0.015
0.270
0.167
0.016
0.151
0.098
0.017
0.081
0.565
0.015
0.550

V5
0.448
0.015
0.433
0.285
0.015
0.270
0.166
0.016
0.150
0.093
0.017
0.075
0.567
0.015

0.552

V6
0.442
0.015
0.426
0.281
0.015
0.265
0.161
0.016
0.144
0.084
0.018
0.066
0.558
0.015
0.543

V7
0.429
0.015
0.414
0.272
0.016
0.256
0.153
0.017
0.136
0.074

0.020
0.054
0.541
0.015
0.526

Tính thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô
14

V8
0.408
0.015
0.393
0.258
0.016
0.242
0.141
0.017
0.124
0.060
0.021
0.038
0.513
0.015
0.498

V9
0.382
0.015
0.366

0.239
0.016
0.223
0.127
0.018
0.109
0.043
0.023
0.020
0.477
0.015
0.462

V10
0.355
0.016
0.340
0.221
0.016
0.205
0.114
0.019
0.095
0.028
0.024
0.004
0.441
0.015
0.425



a/ Tính thời gian tăng tốcXây dựng đồ thi gia tốc ngược:
Lập bảng giá trị gia tốc ngược:
V1 số 1

V2 số 2

V3 số 3

V4 số 4

số lui

3.26
1.983
0.50
5.09
1.687
0.59
8.50
1.149
0.87
13.44
0.721
1.39
2.57
1.994
0.50

5.87

2.10
0.48
9.16
1.78
0.56
15.31
1.21
0.82
24.19
0.75
1.33
4.63
2.107
0.47

8.48
2.18
0.46
13.23
1.85
0.54
22.11
1.25
0.80
34.94
0.75
1.34
6.69
2.189
0.46


11.09
2.23
0.45
17.30
1.89
0.53
28.91
1.26
0.79
45.68
0.72
1.39
8.75
2.238
0.45

13.70
2.24
0.45
21.38
1.90
0.53
35.72
1.25
0.80
56.43
0.67
1.48
10.81

2.245
0.45

16.31
2.20
0.45
25.45
1.86
0.54
42.52
1.21
0.83
67.18
0.59
1.69
12.87
2.208
0.45

18.92
2.14
0.47
29.52
1.79
0.56
49.32
1.13
0.88
77.93
0.48

2.09
14.93
2.139
0.47

1
= f ( v)
j

21.52
2.03
0.49
33.59
1.69
0.59
56.13
1.04
0.96
88.68
0.34
2.91
16.99
2.026
0.49

24.13
1.90
0.53
37.66
1.57

0.64
62.93
0.91
1.10
99.43
0.18
5.65
19.05
1.878
0.53

26.09
1.75
0.57
40.72
1.44
0.69
68.03
0.79
1.26
107.49
0.04
27.96
20.59
1.731
0.58

Đồ thị gia tốc ngược

Tính thời gian và quãng đường tăng tốc ở từng cấp số

Từ đồ thị gia tốc ngược chia khoảng từ Vmin-0,95.Vmax làm k khoảng đều
nhau.
Ở Vmax thì l=0
Ở Vmin thì t=0
Lấy 1 khoảng diện tích thứ i ta có:

Fi = ∆Vi .

1
(mm 2 )
J tbi

Trong đó Jtbi là gia tốc trung bình từ khoản i – i+1
Khoảng thời gian tăng tốc của ô tô:

15


∆ti =

( ∆Vi +1 − Vi ) 1
(mm 2 )
jtbi
3,6

Tính thời gian tăng tốc của tồn bộ ơ tơ:
k

t = ∑ ∆ti
i =1


Lập bảng giá trị
V1 số 1

δ1
Jtb1
delta t1
t1
Vtb 1
dlta S
V2 số 2
delta V 2
Jtb2
delta t2
t2
Vtb 2
dlta S
V3 số 3
delta V 3
Jtb 3
delta t3
t3
Vtb 3
dlta S 3
V4 số 4

delta V 4
Jtb 4
delta t4
t4

Vtb 4

∆Vi

va Jbtb ở từng cấp số

3.26
1.983
2.6091
2.04
0.355
0.000
4.566
1.622
5.09
1.6866
4.0717
1.74
0.652
0.000
7.125
4.645
8.50
1.149
6.8034
1.18
1.601
0.000
11.906


5.87
2.10
2.6091
2.14
0.339
0.355
7.175
2.433
9.16
1.7836
4.0717
1.82
0.622
0.652
11.197
6.966
15.31
1.21
6.8034
1.23
1.533
1.601
18.709

8.48
2.18
2.6091
2.20
0.329
0.694

9.784
3.218
13.23
1.8524
4.0717
1.87
0.604
1.274
15.269
9.222
22.11
1.25
6.8034
1.26
1.503
3.134
25.513

11.09
2.23
2.6091
2.23
0.325
1.023
12.393
4.023
17.30
1.8930
4.0717
1.89

0.597
1.878
19.341
11.546
28.91
1.26
6.8034
1.26
1.505
4.637
32.316

13.70
2.24
2.609
2.22
0.326
1.348
15.002
4.896
21.38
1.896
4.072
1.88
0.602
2.475
23.412
14.090
35.72
1.25

6.803
1.23
1.538
6.141
39.119

16.31
2.20
2.609
2.17
0.334
1.674
17.611
5.877
25.45
1.862
4.072
1.83
0.619
3.077
27.484
17.006
42.52
1.21
6.803
1.17
1.614
7.680
45.923


18.92
2.14
2.609
2.09
0.347
2.008
20.220
7.024
29.52
1.793
4.072
1.74
0.649
3.695
31.556
20.468
49.32
1.13
6.803
1.09
1.739
9.294
52.726

19.057
13.44
0.721
10.749
3
0.74

4.057
0.000
18.811

28.681
24.19
0.75
10.749
3
0.75
3.986
4.057
29.561

38.343
34.94
0.75

48.634
45.68
0.72
10.749
3
0.70
4.279
12.111
51.059

60.174
56.43

0.67

74.123
67.18
0.59

10.749
0.63
4.712
16.390
61.809

10.749
0.53
5.581
21.102
72.558

10.7493
0.73
4.068
8.044
40.310

16

24.13
1.90
0.652
1.78

0.102
2.725
24.460
2.489
37.66
1.567
1.018
1.47
0.193
5.038
38.172
7.354
62.93
0.91
1.701
0.83
0.567
12.969
63.781

26.09
1.75
1.305
1.71
0.212
2.826
25.438
5.394
40.72
1.441

2.036
1.40
0.403
5.231
39.699
15.981
68.03
0.79
3.402
0.77
1.223
13.536
66.333

91.696
77.93
0.48

21.52
2.03
2.609
1.96
0.369
2.356
22.829
8.424
33.59
1.694
4.072
1.63

0.694
4.344
35.627
24.716
56.13
1.04
6.803
0.98
1.936
11.033
59.529
115.25
7
88.68
0.34

36.178
99.43
0.18

81.108
107.49
0.04

10.749
0.41
7.274
26.683
83.307


10.749
0.26
11.469
33.957
94.056

2.687
0.11
7.072
45.426
100.775

5.375
0.03
42.819
52.498
104.80


dlta S
số lui
delta V
lui
Jtb lui
delta tlui
tlui
Vtb lui
dlta S lui

76.321

2.57
1.994

117.84
3
4.63
2.107

2.0593
2.05
0.279
0.000
3.604
1.005

2.0593
2.15
0.266
0.279
5.663
1.508

163.969
6.69
2.189

218.47
4
8.75
2.238


291.22
2
10.81
2.245

404.96
9
12.87
2.208

605.93
6
14.93
2.139

1078.7
77
16.99
2.026

712.704
19.05
1.878

6
4487.6
38
20.59
1.731


2.0593
2.21
0.258
0.545
7.722
1.996

2.0593
2.24
0.255
0.804
9.781
2.496

2.059
2.23
0.257
1.059
11.841
3.042

2.059
2.17
0.263
1.316
13.900
3.658

2.059

2.08
0.275
1.579
15.959
4.384

2.059
1.95
0.293
1.854
18.018
5.280

0.515
1.76
0.081
2.147
19.306
1.568

1.030
1.69
0.169
2.228
20.078
3.403

Tính quãng đường tăng tốc của ô tô
v=


dS
→ dS = v.dt
dt

Dùng phương pháp tính tích phân gần đúng ta có:
∆Si = ∆ti + vtbi
Tổng quãng đường tăng tốc:
k

S = ∑ ∆S1
i =1

Bảng gí trinh như đã trình bày ở trên
Ta có đồ thị quãng đường tăng tốc

Như vậy qua các đồ thị trên ta xác định được các thông số sau:
Vận tốc chuyển động lớn nhất của ô tô khi đầy tải, vận tốc đạt cực đại của các cấp
tương ứng ở ne=4000 (v/ph)

17



×