Kỹ thuật xúc tác – 2021
7/19/2021
CHƯƠNG 1
1.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN XÚC TÁC
TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC
Trong tự nhiên luôn tồn tại chất xúc tác (xúc
tác men – enzyme - trong quá trình điều chế
dấm ăn, rượu etylic).
1.1. Lịch sử phát triển xúc tác
1.2. Đặc điểm chung của tác dụng xúc tác
1.3. Phân loại chất xúc tác
1.4. Các công ty hàng đầu về xúc tác hiện
nay
7/19/2021
1
7/19/2021
Từ thế kỷ 18, người ta đã biết sử dụng xúc tác trong
các phản ứng như:
Xúc tác H2SO4 trong phản ứng este hóa
Năm 1835, khái niệm về chất xúc tác và quá trình
xúc tác lần đầu tiên được đưa ra (Berzelius):
‘sự tác dụng của các chất có khả năng làm nhanh
phản ứng hóa học nhờ có những lực thần bí nào đó’
Ngày nay, 90% ngành sản xuất cơng nghiệp thuộc
lĩnh vực hóa học dùng xúc tác, lượng sử dụng khoảng
2 triệu tấn/năm trong các lĩnh vực:
• Hóa dầu: phản ứng cracking, reforming,..
• Chất dẻo, polyme
• Hóa dược
• .v.v…
Xúc tác đất sét cho phản ứng dehydro hóa
Xúc tác Pt trong các phản ứng:
• Phân huỷ H2O2
• Oxy hóa CO và hydrocacbon
• Chuyển hóa rượu thành
axit axetic…
7/19/2021
2
3
7/19/2021
1
4
Kỹ thuật xúc tác – 2021
7/19/2021
Một số phản ứng xúc tác quan trọng
Phản ứng oxi hóa khử
Các q trình phức hợp trên đa xúc tác
Sản phẩm
Loại xúc tác
SO2 + 1/2O2 SO3
NH3 + O2 NO
H2SO4
HNO3
Pt, V2O5, Fe2O3
Pt, Pd, CoO,..
N2 + 3H2 2NH3
CO + 2H2 CH3OH
Amoniac
Methanol
Fe(K2O, Al2O3, SiO2,..)
ZnO + Cr2O3 + CuO + K2O
1.Oxi hóa
2.Hydro hóa
3.Dehydro hóa
1.Reforming
Xăng hệ số
octan cao
2. Hydrocracking Dầu diesel,
xăng
Pt, Ni /Zeolit
Mo,Cr/Al2O3
----nt----
C4H10 H2 + C4H8 C4H6 Butadien
Cr2O3: photphat Ni va
Cr2O3
CH2=CH2 + H2O C2H5OH Rượu ethylic H3PO4 trên chất mang
Al2O3
5. Polyme hóa
nC2H4 [C2H4]n
Polyethylen TiCl4 + AlR3(ZieglerNatacatal)
7/19/2021
5
4. Hydrat hóa
7/19/2021
Một số phản ứng xúc tác quan trọng
Một số phản ứng xúc tác quan trọng
Mittasch nghiên cứu trên
2500 thành phần xúc tác!!!
7/19/2021
6
Sản xuất nguồn nguyên liệu
quan trọng cho Hóa Dầu:
30 triệu tấn/năm (2000)
7
7/19/2021
2
8
Kỹ thuật xúc tác – 2021
7/19/2021
Một số phản ứng xúc tác quan trọng
Một số phản ứng xúc tác quan trọng
NO
CO
CxHy
O2
N2
CO2
H2O
Sản xuất nhiên liệu lỏng !!!
7/19/2021
9
7/19/2021
TỔNG HỢP NH3
Bộ kiểm soát phát thải khí ơ nhiễm của
động cơ xe gắn máy
7/19/2021
10
11
7/19/2021
3
12
Kỹ thuật xúc tác – 2021
7/19/2021
1.2. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA
TÁC DỤNG XÚC TÁC
1.2.1. ĐỊNH NGHĨA
Xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ của phản ứng bằng
cách làm thay đổi cơ chế và thay đổi năng lượng
hoạt hóa của phản ứng.
A: Steam reforming
B: High temperature water-gas shift
C: Low temperature water-gas shift
D: CO2 absorption
E: Methanation
F: Ammonia synthesis
G: NH3 separation.
7/19/2021
Xúc tác dương: làm tăng tốc độ phản ứng
Xúc tác âm: làm giảm tốc độ phản ứng
Phản ứng tự xúc tác: sản phẩm của phản ứng
là chất xúc tác cho phản ứng.
13
7/19/2021
14
ELEPHANT’S
TOOTHPASTE
7/19/2021
15
7/19/2021
4
16
Kỹ thuật xúc tác – 2021
7/19/2021
1.2.2 MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CHUNG
CỦA TÁC DỤNG XÚC TÁC
- Chất xúc tác tham gia vào giai đoạn sơ cấp của
phản ứng, làm thay đổi cơ chế phản ứng.
1. Xúc tác làm thay đổi làm thay đổi cơ chế và
năng lượng hoạt hóa của phản ứng
Phản ứng không xúc tác:A + B AB
AB D
Phản ứng có xúc tác: A + [K] ⇌ A[K]
A[K] + B AB[K]
AB[K] [K] + D
tổng
A+BD
- Thành phần hóa học khơng đổi, được hồn
ngun khi phản ứng kết thúc
- Trạng thái vật lý có thể thay đổi.
7/19/2021
18
7/19/2021
19
7/19/2021
22
Phản ứng có xúc tác: A + [K] ⇌ A[K]
A[K] + B AB[K]
AB[K] [K] + D
A+BD
7/19/2021
21
5
Kỹ thuật xúc tác – 2021
7/19/2021
Xúc tác làm thay đổi làm tăng tốc độ phản ứng
E ak
k .e
kk
ok E
k
k o .e
a
RT
e
E
RT
Phản ứng
Ea
kcal/mol
RT
(2)2NH3N2+ 3H2
(3)2SO2+O2 SO3
44
78
60
Phản ứng có G > 0 thì khơng bao giờ tìm được
chất xúc tác cho phản ứng xảy ra.
Xúc Eak E E RT
e
tác (kcal/ (kcal/
mol)
(1) 2HI I2 + H2
2. Xúc tác không thể gây nên phản ứng, khơng làm
thay đổi tính chất nhiệt động
Với E = Ea – Eak
và kok/ko = 1
mol)
Au
14 30 8,8.1010
Pt
25 19 8,4.1010
W
30 39 1,6.1014
Fe
42 36 1,3.1013
Pt
15 45 2,6.1016
Pd
22 28 1,6.1010
7/19/2021
3. Xúc tác khơng làm chuyển dịch vị trí cân bằng, chỉ có
tác dụng làm thay đổi tốc độ phản ứng để nhanh
chóng đạt tới cân bằng.
Ta có:
G = const.
Mà G = - R.T.lnKcb Kcb = const.
23
7/19/2021
4. Xúc tác có tính chọn lọc
Mỗi chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ cho
một hoặc một vài phản ứng.
24
Sự chọn lọc hình học
Cu
C2 H5OH
CH3CHO H2
210 250o C
Al2O3 ,ThO2
C2 H5OH
CH2 CH2 H2O
330-360oC
H2 SO4
C2 H5OH
CH3CH2 O CH2CH3
140o C
ZnO ,Cr2O3
C2 H5OH
CH2 CH CH CH2 + H2O H2
400 500o C
Sự chọn lọc
của enzyme
7/19/2021
25
7/19/2021
6
26
Kỹ thuật xúc tác – 2021
7/19/2021
1.2.3 HOẠT ĐỘ XÚC TÁC
được đo bằng sự biến đổi lượng tác chất
tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian và trên
một đơn vị của lượng chất xúc tác.
Nhiệt độ ảnh hưởng hoạt tính xúc tác
SO2 + ½ O2 SO3
Chất lượng xúc tác
Nhằm đánh giá
Độ bền (ổn định)
của xúc tác
7/19/2021
27
Xúc tác
Nhiệt độ phản ứng
Fe2O3
6250C
Pt
4200C
V2O5
420 – 4500C
7/19/2021
28
7/19/2021
30
1.3. PHÂN LOẠI CHẤT XÚC TÁC
Xúc tác đồng thể:
chất xúc tác cùng pha với các chất phản ứng:
dung dịch axit, bazơ hay muối của chúng.
Xúc tác dị thể:
chất xúc tác không cùng pha với các chất phản ứng:
oxit kim loại, kim loại, zeolite, …
Tốc độ phản ứng phụ thuộc rất nhiều vào bề mặt
tiếp xúc pha.
7/19/2021
29
7
Kỹ thuật xúc tác – 2021
7/19/2021
1.4. CÁC CÔNG TY HÀNG ĐẦU VỀ
XÚC TÁC HIỆN NAY
7/19/2021
31
7/19/2021
32
Bài tập áp dụng
Câu 1: Tác dụng của xúc tác là:
A. làm tăng số va chạm giữa các chất phản ứng
B. làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. làm tăng nhiệt độ cục bộ của chất phản ứng
D. làm giảm nồng độ hiệu quả của chất phản ứng
Câu 2: Chọn câu SAI về hệ xúc tác Pt/Pd/Rh trong
bộ kiểm sốt khí thải của động cơ xe ô tô:
A. là xúc tác dị thể
B. làm tăng vận tốc phản ứng CO + ½ O2 CO2
C. làm tăng vận tốc phản ứng 2NO N2 + O2
D. hoạt động như xúc tác đồng thể ở nhiệt độ cao.
7/19/2021
33
7/19/2021
8
34