MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ................................................................................................................ 4
1.1
Xác định tải trọng tại cổ cột: ............................................................................................................ 5
1.2
Đánh giá số liệu địa chất cơng trình: ............................................................................................... 6
1.3
Tên và trạng thái lớp đất: ................................................................................................................. 6
1.4
Mặt cắt địa chất:................................................................................................................................ 8
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN .......................................................................................................... 9
2.1
Tải trọng và vật liệu: .......................................................................................................................10
2.2
Sơ bộ kích thước cột: ......................................................................................................................10
2.3
Sơ bộ kích thước móng: ..................................................................................................................11
2.4
Kiểm tra ổn định đất nền: ..............................................................................................................14
2.5
Tính độ lún của móng: ....................................................................................................................16
2.6
Kiểm tra điều kiện xun thủng: ...................................................................................................18
2.7
Tính tốn và bố trí cốt thép: ...........................................................................................................23
2.8
Tính thép cột:...................................................................................................................................30
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MĨNG CỌC ........................................................................................................ 31
3.1
Tải trọng và vật liệu: .......................................................................................................................32
3.2
Xác định sơ bộ kích thước cột: .......................................................................................................32
3.3
Chọn chiều sâu đặt đài móng: ........................................................................................................33
3.4
Xác định sơ bộ kích thước của hệ cọc dưới đài móng:.................................................................34
3.5
Kiểm tra cẩu cọc và dựng cọc: .......................................................................................................34
3.6
Tính thép cho móc cẩu:...................................................................................................................36
3.7
Sức chịu tải của cọc: ........................................................................................................................38
3.8
Tính tốn số lượng cọc và bố trí cọc: .............................................................................................45
3.9
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc:.......................................................................................47
3.10
Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc: ...................................................................................................50
3.11
Tính lún cho khối móng quy ước: ..................................................................................................55
3.12
Kiểm tra điều kiện xun thủng của đài: ......................................................................................57
3.13
Tính tốn và bố trí cốt thép: ...........................................................................................................59
3.14
Tính thép cột:...................................................................................................................................64
CHƯƠNG 4: MĨNG KÉP ............................................................................................................................. 66
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
4.1
Tải trọng và vật liệu: .......................................................................................................................67
4.2
Xác định sơ bộ kích thước cột: .......................................................................................................67
4.3
Chọn chiều sâu đặt móng: ..............................................................................................................69
4.4
Xác định sơ bộ kích thước móng: ..................................................................................................69
4.5
Kiểm tra ổn định đất nền: ..............................................................................................................72
4.6
Tính độ lún của móng: ....................................................................................................................74
4.7
Kiểm tra điều kiện xun thủng: ...................................................................................................77
4.8
Tính tốn và bố trí cốt thép trong móng: ......................................................................................78
4.9
Tính thép cột:...................................................................................................................................87
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................................................. 90
SVTH:
MSSV:
Trang 2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
CHƯƠNG 1: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
1.1 Xác định tải trọng tại cổ cột:
Hệ số vượt tải tại chân cột n: 1.1÷1.15, lấy n=1.15
Tải trọng tính tốn= Tải trọng tiêu chuẩn*Hệ số vượt tải
❖ Móng đơn:
Tải trọng
N (kN)
Mx (kN.m)
My (kN.m)
Hx (kN)
Hy (kN)
Tính tốn
658
45
75
55
35
572.174
39.13
65.217
47.826
30.435
Tải trọng
N (kN)
Mx (kN.m)
My (kN.m)
Hx (kN)
Hy (kN)
Tính tốn
4558
155
255
100
70
3963.478
134.783
221.739
86.957
60.87
Tiêu chuẩn
❖ Móng cọc:
Tiêu chuẩn
❖ Móng kép:
Tải trọng
N1 (kN)
My1
(kN.m)
Hx1
(kN.m)
N2 (kN)
My2 (kN)
Hx2
(kN.m)
Tính tốn
655
48
38
455
38
28
569.565
41.739
33.043
395.652
33.043
24.348
Tiêu chuẩn
SVTH:
MSSV:
Trang 3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
1.2 Đánh giá số liệu địa chất cơng trình:
Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền được xác định theo số liệu đề bài: Hồ sơ địa chất 3
Mực nước ngầm cách mặt đất 1.8m
Bảng 1.2.1 Chỉ tiêu cơ lý của đất nền
c
(kPa)
()
E0
(kPa)
10.2
16
8
6278
20.1
10.6
18
15
4791
1.8
20.4
10.7
24
12
6150
4
10.2
19.8
10.5
10.4
19
7620
5
20.8
19.7
10.5
3.8
29
13250
Lớp đất
Li
(m)
(kN/m3)
’
(kN/m3)
1
1.2
19.6
2
3.6
3
1.3 Tên và trạng thái lớp đất:
Xác định tên và trạng thái đất theo các cơng thức sau:
•
Chỉ số dẻo:
Ip= WL(%) – Wp(%)
•
Độ sệt:
IL=
W(%) − Wp(%)
Ip
Trong đó:
W: Độ ẩm tự nhiên của đất (%)
WL: Độ ẩm của đất ở giới hạn chảy (%)
WP: Độ ẩm của đất ở giới hạn dẻo (%)
SVTH:
MSSV:
Trang 4
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
với Ip, IL Tra bảng 6 (trang 10) và bảng 7 (trang 11) Tiêu chuẩn TCVN 9362:2012
về thiết kế nền nhà và cơng trình.
• Lớp 1:
0.07 < Ip= 0,146 < 0.17
0.5 < IL= 0,582 < 0.75
Đất sét pha
Trạng thái dẻo mềm
• Lớp 2:
Ip= 0.189 > 0.17
0.25 < IL= 0.265 < 0.5
Đất sét
Trạng thái dẻo cứng
• Lớp 3:
0.07 < Ip= 0.152 < 0.17
0.25 < IL= 0.316 < 0.5
Đất sét pha
Trạng thái dẻo cứng
• Lớp 4:
0.1 < Ip= 0.067 < 0.07
0< IL= 0.612 < 1
Đất cát pha
Trạng thái dẻo
• Lớp 5: Cát hạt vừa
Bảng 2.2 xác định tên và trạng thái lớp đất
Độ ẩm
Lớp đất
SVTH:
MSSV:
Tên lớp đất
Trạng thái
W (%)
W L (%)
Wp (%)
1
22
28,1
13,5
Sét pha
Dẻo mềm
2
20,3
34,2
15,3
Sét
Dẻo cứng
3
18,9
29.3
14,1
Sét pha
Dẻo cứng
4
19,4
22
15,3
Cát pha
Dẻo
5
18
Cát hạt vừa
Trang 5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
1.4 Mặt cắt địa chất:
H1= 1.2m
Sét pha-Dẻo mềm: =19.6 kN/m3, ’=10.2
kN/m3, c=16 kPa, =8, E0=6278 kPa
H2= 3.6m
(kPa)16
Sét-Dẻo cứng: =20.1 kN/m3, ’=10.6 kN/m3,
c=28 kPa, =15, E0=4791 kPa
H3= 1.8m
(kPa)16
Sét pha-Dẻo mềm: =20.4 kN/m3, ’=10.7 kN/m3,
c=24 kPa, =12, E0=6150 kPa
MNN
(kPa)16
H4= 10.2m
Cát pha-Dẻo: =19.8 kN/m3, ’=10.5kN/m3,
c=10.4 kPa, =19, E0=7620 kPa
(kPa)16
H5= 20.8m
Cát hạt vừa: =19.7 kN/m3, ’=10.5 kN/m3, c=3.8
kPa, =29, E0=13250 kPa
(kPa)16
SVTH:
MSSV:
Trang 6
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ MĨNG ĐƠN
Hình 2.1 Móng lệch tâm 2 phương
SVTH:
MSSV:
Trang 7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
2.1 Tải trọng và vật liệu:
a) Tải trọng:
Đặc điểm cơng trình: Khung BTCT L= 60m, H= 7.2m
Bảng 2.1 Tải trọng tại chân cột
Tải trọng
N (kN)
Mx (kN.m)
My (kN.m)
Hx (kN)
Hy (kN)
Tính tốn
658
45
75
55
35
Tiêu chuẩn
572.174
39.13
65.217
47.826
30.435
b) Vật liệu:
❖ Bê tơng:
- Bê tơng móng: Cấp độ bền B20, Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa, γb = 1
- Bê tơng lót: Cấp độ bền B7.5, Rb = 4.5 MPa, Rbt = 0.48 MPa, γb = 1
❖ Cốt thép:
- Thép ≤ 10mm, AI, Rs = Rsc = 225 MPa, Rsw = 175 MPa
- Thép > 10mm, AII, Rs = Rsc = 280 MPa, Rsw = 225 MPa
2.2 Sơ bộ kích thước cột:
Cơng thức xác định sơ bộ kích thước cột:
Fc
β×N
tt
γ b ×R b
=
1.2×658
1×11.5×10
3 = 0.069 m
2
Trong đó:
Fc: Tiết diện sơ bộ của cột (m2)
Ntt: Lực dọc tính tốn tại chân cột (kN)
Rb: Cường độ chịu nén tính tốn của bê tông (kPa)
γb: Hệ số điều kiện làm việc của bê tơng, γb = 1
β: Hệ số tính đến momen, lực ngang tại chân cột, β = 1.1 ÷ 1.4
Tỉ số chiều cao và bề rộng cột:
SVTH:
MSSV:
Trang 8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
=
hc
= 1 2
bc
Chọn = 1.2
Bề rộng cột:
bc =
Fc
α
=
0.069
= 0.24 m
1.2
Chiều cao cột:
hc = bc = 1.2*0.24 = 0.288m
Chọn bc= 0.25m, hc= 0.3m => Fc= 0.075m2
2.3 Sơ bộ kích thước móng:
Chọn chiều sâu chơn móng: Df= 1.5m
Sức chịu tải của đất nền theo TCVN 9362:2012
R II =
m1×m1
(A Bm ×γ II + B×Df ×γ'II + D×cII - γ II ×h o )
k tc
Trong đó:
m1: Hệ số điều kiện làm việc của đất nền
m2: Hệ số điều kiện làm việc của nhà hoặc cơng trình có tác dụng qua lại với đất nền
Tỉ số chiều dài và chiều cao cơng trình:
L
60
=
= 8.3 > 4
H
7.2
Lớp đất dưới đáy móng là lớp 2, đất sét có IL = 0.265 < 0.5
m1 = 1.2, m2 = 1
ktc: Là hệ số tin cậy
Giả sử các đặc trưng tính tốn lấy trực tiếp từ các thí nghiệm k tc = 1
SVTH:
MSSV:
Trang 9
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
A, B, D: các hệ số khơng thứ ngun phụ thuộc vào trị tính tốn của góc ma sát trong
II dưới đáy móng
A = 0.325
= 15 B = 2.3
C = 4.845
Bm: Bề rộng của đáy móng (m)
Df: Chiều sâu đặt móng so với cốt quy định bị bạt đi hoặc đắp thêm (m)
'II : Trọng lượng riêng của đất nằm trên độ sâu đặt móng (kN/m3)
γ 'II =
γ1 1.2 + γ 2 0.3
19.6 1.2 + 20.1 0.3
=
= 19.7 kN/m3
Df
1.5
II : Trọng lượng riêng của đất nằm phía dưới đáy móng (kN/m3), γII = 20.1 kPa
cII : Lực dính đơn vị của đất nằm trực tiếp dưới đáy móng (kPa), cII = 18 kPa
ho: Chiều sâu đến nền tầng hầm (m). Khi khơng có tầng hầm thì lấy ho= 0 m
Gỉa thiết bề rộng móng: Bm= 1m
R II =
1.2 1
(0.325 1 20.1 + 2.3 1.5 19.7 + 4.845 18) = 194.049 kPa
1
Dựa vào điều kiện:
Ptbtc
N tc
=
+ tb Df R II
Fm
Trong đó:
p tc
tb : Áp lực tiêu chuẩn trung bình tác dụng lên đáy móng (kPa)
N tc : Lực dọc tiêu chuẩn tác dụng lên đáy móng (kN)
SVTH:
MSSV:
Trang 10
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
Fm : Diện tích đáy móng (m2)
γ tb : Trọng lượng riêng trung bình của đất và bê tông (kN/m3)
γ'II + γ tb
19.7 + 25
γ tb =
=
= 22.35 kN/m3
2
2
Diện tích móng:
Fm
tc
572.174
N
=
= 3.564 m2
R II - tb Df
194.049 - 22.35 1.5
Độ lệch tâm:
M tt
75 + 45
e=
=
= 0.182
tt
658
N
Chọn α trong khoảng [(1+e),(1+2e)]
(1+e) = 1+0.182 = 1.182
α=
(1+2e) = 1+2×0.182 = 1.364
α= [1.182,1.364]
Chọn α = 1.3
Ta có:
Bề rộng móng:
Chọn KF= 1.2 với KF= 1.1÷1.5
Bm =
K FFm
=
1.2 3.564
= 1.814 m
1.3
Chiều dài móng:
Lm = Bm = 1.3 1.814 = 2.358 m
Chọn Bm × Lm= 2m × 2.4m
SVTH:
MSSV:
Trang 11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
Fm= 4.8 m2 > 3.564 m2 Thỏa
2.4 Kiểm tra ổn định đất nền:
Tính sức chịu tải của đất nền với Bm= 2m:
R II =
1.2 1
(0.325 2 20.1 + 2.3 1.5 19.7 + 4.845 18) = 201.888 kPa
1
Chọn chiều cao chơn móng hm= 0.5m
Moment tiêu chuẩn tác dụng lên đáy móng theo phương x:
M tc
x
tt
M ttx H y
45
35
=
+
hm =
+
0.55 = 55.87 kNm
n
n
1.15 1.15
Moment tiêu chuẩn tác dụng lên đáy móng theo phương y:
M tcy
=
M tty
n
+
H tty
n
hm =
75
55
+
0.55 = 91.522 kNm
1.15 1.15
Áp lực tiêu chuẩn trung bình tác dụng lên đáy móng:
Ptbtc =
658
N tc
+ tb Df =
+ 22.35 1.5 = 152.728 kPa
Fm
1.15 4.8
Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên đáy móng:
tc
Pmax,min
=
Ptbtc
6M tcy
Bm Lm 2
6M tc
6 91.522 6 55.87
x
=
2
2
Bm Lm
2 2.42
2 2.4
tc
Pmax = 235.314 kPa
tc
Pmin = 70.142 kPa
❖ Kiểm tra điều kiện ổn định:
Ptbtc R II
tc
Pmax R II
tc
Pmin 0
SVTH:
MSSV:
Ptbtc = 152.728 kPa R II = 201.888 kPa
tc
=> Pmax = 235.314 kPa 1.2R II = 242.266 kPa
tc
Pmin = 70.142 kPa 0
Trang 12
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
Thỏa điều kiện ổn định
❖ Kiểm tra điều kiện kinh tế:
tc
1.2R II - Pmax
242.266 - 235.314
5% =
100% = 2.87% 5%
1.2R II
242.266
Thỏa điều kiện kinh tế
1500
2000
350 200
Vậy chọn Bm × Lm= 2m × 2.4m là hợp lý
2400
Hình 2.2 Kích thước móng lệch tâm 2 phương
SVTH:
MSSV:
Trang 13
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
400 900
800
800
800
1500
2.5 Tính độ lún của móng:
Hình 2.3 Biểu đồ quan hệ giữa ứng suất bản thân và ứng suất gây lún
Áp lực gây lún:
Pgl = Ptbtc - 'II Df = 152.728 -19.7 1.5 = 123.178 kPa
Tỉ lệ chiều dài và bề rộng móng:
SVTH:
MSSV:
Trang 14
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
Lm
2.4
=
= 1.2
Bm
2
Chọn chiều dày lớp phân tố hi:
hi = 0.4Bm = 0.4 2 = 0.8 m
Công thức tính lún:
n
S=
i =1
i
hi
Δσgl
Ei
Trong đó:
: Hệ số không thứ nguyên, trong TCVN 9362-2012, quy phạm quy định lấy = 0.8
Ei: Mô đun đàn hồi của lớp đất ở phân tố thứ i, kPa
hi: Chiều dày lớp phân tố thứ i, m
i
Δσ : Ứng suất gây lún trung bình của lớp phân tố thứ i, kPa
gl
SVTH:
MSSV:
Trang 15
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
Bảng 2.2 Tính lún cho đất nền
zi
hi
Phân
Lớp
Điểm
lớp
(m) (m)
0
0
1
0.8
1
0.8
1
ibt
zi/b
Ko
(kPa)
igl
tbigl
Ei
(kPa)
(kPa)
(kPa)
29.55
0
1
123.178
46.03
0.4
0.83
102.238
46.03
0.4
0.83
102.238
0.8
2
0.8
2
1.6
62.51
0.8
0.496
61.096
2
1.6
62.51
0.8
0.496
61.096
3
2.4
78.99
1.2
0.294
36.214
3
2.4
78.99
1.2
0.294
36.214
97.53
1.65 0.178
21.926
97.53
1.65 0.178
21.926
101.81 1.85 0.146
17.984
112.708
1.506
81.667
1.091
2
4791
3
0.8
4
3
Si
(cm)
0.9
4
3.3
4
3.3
5
0.4
5
3.7
48.655
0.65
29.07
0.437
19.955
Si (cm)
6150
0.104
3.788
Dừng tính lún ở phân lớp thứ 5 vì:
5bt = 101.81 kPa 5 5gl = 5 17.984 = 89.92 kPa
( bt 5gl Khi đất nền có E ≥ 5 MPa)
❖ Kiểm tra điều kiện gây lún:
S = 3.788cm Sgh = 8cm Thỏa điều kiện tính lún
2.6 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng:
Chiều cao móng đã chọn: hm= 0.55m
Chọn a= 0.05m
SVTH:
MSSV:
Trang 16
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
45°
550
50 500
1500
Chiều cao làm việc của móng: ho= hm - a= 0.55 – 0.05= 0.5m
2400
550 300 550
500
2000
325 550 250 550 325
500
Hình 2.4 Kiểm tra xun thủng
Lực tính tốn tại 1 điểm bất kỳ dưới đáy móng:
N
M x yi M y x i
=
+
+
Fm
Ix
Iy
tt
Pitt
SVTH:
MSSV:
tt
tt
Trang 17
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
Trong đó:
xi, yi: Tọa độ của 1 điểm bất kì tính từ tâm đáy móng (m)
M tty : Tổng momen tính tốn quay quanh trục y tại trọng tâm đáy đài (kNm)
tt
tt
tt
M y = M y + H x h m = 75 + 55 0.55 = 105.25 kPa
M tty : Momen tính toán tại chân cột quay quanh trục y tại trọng tâm đáy đài (kNm)
H ttx : Lực ngang tính tốn tại chân cột theo phương trục x (kN)
M ttx : Tổng momen tính tốn quay quanh trục x (kNm)
tt
tt
tt
M x = M x + H y h m = 45 + 35 0.55 = 64.25 kPa
M ttx : Momen tính tốn tại chân cột quay quanh trục x tại trọng tâm đáy đài (kNm)
H tty : Lực ngang tính tốn tại chân cột theo phương trục y (kN)
Ix: Momen quán tính đối với trục x (m4)
L m Bm 3
2.4 23
Ix =
=
= 1.6 m 4
12
12
Iy: Momen qn tính đối với trục y (m4)
Bm Lm3 2× 2.43
Iy =
=
= 2.3m 4
12
12
SVTH:
MSSV:
Trang 18
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
Bảng 2.3 Áp lực tính tốn tại các điểm dưới đáy móng
Điểm
x (m)
y (m)
ptt (kPa)
A
-1.2
1
122.327
B
1.2
1
232.153
C
1.2
-1
151.84
D
-1.2
-1
42.014
B’
0.65
1
206.984
C’
0.65
-1
126.672
Lực xuyên thủng:
Pxt = Ptbtt Sxt
Trong đó:
p tttb : Áp lực tính tốn trung bình tại diện tích xun thủng (kPa)
Ptbtt =
tt
tt
PBtt + PCtt + PC'
+ PB'
232.153 + 151.84 + 126.672 + 206.984
=
= 179.412 kPa
4
4
Sxt : Diện tích xuyên thủng (m2)
Sxt = 0.55 2 = 1.1 m 2
Pxt = 179.412 1.1 = 197.353 kN
Lực chống xuyên:
Pcx = 0.75R btScx
Trong đó:
Rbt: Cường độ chịu kéo tính tốn của bê tơng, đối với móng là cường độ chịu cắt tính
tốn (kPa)
SVTH:
MSSV:
Trang 19
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
Scx : Diện tích chống xun thủng (m2)
0.25 + 1.25
2
Scx =
0.5 = 0.375 m
2
Pcx = 0.75 0.9 103 0.375 = 253.125 kN
❖ Kiểm tra chống xuyên thủng:
Pxt Pcx
Ta có:
Pxt = 197.353 kN Pcx = 253.125 kN Thỏa
Chọn ho= 0.5m là hợp lý
SVTH:
MSSV:
Trang 20
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
1500
250
875
2000
875
350 200
2.7 Tính tốn và bố trí cốt thép:
1050
300
1050
2400
Hình 2.5 Mặt cắt tính cốt thép
SVTH:
MSSV:
Trang 21
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
❖ Theo phương Lm (phương x):
550
1500
Sơ đồ tính: Xem như bản dầm console bị ngàm tại mép cột.
1050
300
1050
2400
Hình 2.6 Sơ đồ tính nội lực trong móng theo phương Lm
Giả sử dùng thép 20 theo phương Lm nằm dưới:
a = 40 + 10 = 50 mm
Lực mô-men tác dụng lên bản dầm console bị ngàm tại mặt cắt I-I:
M I−I =
Bm L12
tt
(2Pmax
+ P1tt )
6
Trong đó:
SVTH:
MSSV:
Trang 22
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
GVHD:
Bm: Bề rộng móng (m),
L1: Khoảng cách từ mép cột đến mép đài theo phương x:
L1 =
Lm − h c 2.4 − 0.3
=
= 1.05m
2
2
tt
Pmax
: Áp lực tính tốn lớn nhất tác dụng lên đáy móng theo phương x:
tt
Pmax
=
tt
PBC
PBtt + PCtt
232.153 + 151.84
=
=
= 191.997 kPa
2
2
tt
Pmin
: Áp lực tính tốn nhỏ nhất tác dụng lên đáy móng theo phương x:
tt
Pmin
=
tt
PAD
PAtt + PDtt
122.327 + 42.014
=
=
= 82.17 kPa
2
2
P1tt : Áp lực tính tốn tại mép cột theo phương x:
P1tt
tt
tt
1.35Pmax
+ 1.05Pmin
1.35 191.997 + 1.05 82.17
=
=
= 143.948 kPa
2.4
2.4
M I−I =
2 1.052
(2 191.997 + 143.948) = 194.019 kNm
6
m =
M I−I
194.019
=
= 0.034
2
11.510320.52
R b Bm h o
R = 0.429 (Tra bảng theo TCVN 5574:2012)
Ta có: m = 0.034 R = 0.429 Thỏa
(Tính cốt thép với bài toan cốt đơn)
= 1- 1- 2 m = 1- 1- 2 0.034 = 0.035
Diện tích cốt thép:
SVTH:
MSSV:
Trang 23
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
A1s =
GVHD:
R b Bm h o
11.5 2000 500
= 0.035
= 1437.5 mm 2 = 14.375 cm 2
Rs
280
Chọn thép 2 A = 1.131 cm 2
Số lượng thanh thép bố trí:
n1s =
1
Chọn n s
A1s
14.375
=
= 12.7 thanh
A
1.131
= 13 thanh
Khoảng cách giữa các thanh thép:
s1 =
Bm - 2a
2000 - 2 50
=
= 158 mm
n -1
13 -1
Hàm lượng cốt thép:
A1schon
13 1.131
=
100% =
100% = 0.147%
Bm h o
200 50
Giới hạn hàm lượng cốt thép:
min = 0.05%
u max = R
Rb
11.5
100% = 0.623
100% = 2.559%
Rs
280
❖ Kiểm tra:
min = 0.05% = 0.147% max = 2.559%
Vậy chọn 13 12s158mm
SVTH:
MSSV:
Trang 24
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD:
❖ Theo phương Bm (phương y):
550
1500
Sơ đồ tính: Xem như bản dầm console bị ngâm tại mép cột.
875
250
875
2000
Hình 2.7 Sơ đồ tính nội lực trong móng theo phương Bm
Giả sử cả hai trường hợp đều dùng thép 12 , thép theo phương Bm nằm trên thép phương
Lm:
a = 40 + 12 + 6 = 58 mm
Chiều cao làm việc:
ho = hm - a = 550-58 = 492 mm
Lực mô-men tác dụng lên bản dầm console bị ngàm tại mặt cắt II-II:
SVTH:
MSSV:
Trang 25