Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

môn phân tích tài chính doanh nghiệp PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH tài CHÍNH của CÔNG TY cổ PHẦN VĨNH hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.22 KB, 59 trang )

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
KHOA NGÂN HÀNG BẢO HIỂM
----------

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY
CỔ PHẦN VĨNH HỊA
-----------------------------------------------------

Bộ mơn: Phân tích tài chính doanh nghiệp
Nhóm 7


24-LT1ThànhPhạ m viên:Minh Quyế t

03-LT2 Nguyễ n Thị Ngọ c Bí ch

05-LT2 Nguyễ n Thuỳ!Linh
06-LT2 Lê#Ngọ c Mai
07-LT2 Nguyễ n Hoà!ng Minh
08-LT2 Vũ(Thị Minh Phương
10-LT2 Nguyễ n Thị Thuỳ!Giang

25-LT2 Trương Ngọ c Bí ch
27-LT2 Nguyễ n Dạ Hương



I. Phân tích khái qt quy mơ tài chính cơ bản
BẢNG PHÂN TÍCH KHÁI QT QUY MƠ TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu


1.TS

2.VCSH

Chỉ tiêu

3.LCT

4.EBIT

5.LNST

Đánh giá khái qt:
Nhìn chung quy mơ sản xuất kinh doanh của cơng ty lớn và có xu hướng
giảm dần về vốn, doanh thu, thu nhập cũng như lợi nhuận sau thuế. Tuy
nhiên vốn chủ sở hữu có dấu hiệu tăng.
Đánh giá chi tiết:
-

Tổng tài sản doanh nghiệp vào 2019 đạt 6019507 giảm so với 2018 là
6273096 và giảm 253589(-4.04%) giảm nguyên nhân do hàng loạt các chỉ
tiêu trong mục giảm ví dụ: tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản
phải thu ngắn hạn. bên cạnh đó có những chỉ tiêu tăng ví dụ đầu tư tài
chính ngắn hạn, tài sản cố định. Điều này đến từ kế hoạch kinh doanh, bán
hàng có sự thay đổi theo thị trường và doanh nghiệp muốn giảm sản lượng
hàng hóa sản xuất.


-


Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp 2019 đạt 4236484 tăng so với 2018 là
3857398 và tăng 379089(9.83%) tăng chủ yếu do tăng phần vốn góp của
chủ sở hữu, bên cạnh đó cổ phiếu quỹ và lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối của doanh nghiệp cũng giảm. Điều này được đánh giá là hợp lý do
trong giai đoạn khó khăn doanh nghiệp thường ưu tiên sử dụng vốn tự chủ
nhiều hơn. Vốn chủ tăng trong khi tổng tài sản giảm cho thấy trong năm
doanh nghiệp đang tài trợ cho hoạt động của mình đến từ vốn chủ sở hữu
=> mức tự chủ về tài chính của doanh nghiệp tăng tuy nhiên lại làm giảm
khả năng khuếch đại ROE.

-

Tổng mức Luân chuyển thuần của năm 2019 giảm 1741459 trđ so với
năm 2018, cho thấy mức cung cấp sản phẩm, dịch vụ của năm 2019 đã
giảm 20,69% so với năm cũ => quy mô tiêu thụ của công ty giảm. Hiệu
suất sử dụng vốn của công ty bị kém đi so với năm cũ. Là một doanh
nghiệp lớn đầu ngành thủy sản việc cty bị giảm Luân chuyển thuần cho
thấy đây là một năm khó khăn đầy biến động đối với ngành thủy sản.
Ngoài ra tốc độ giảm của luân chuyển thuần(-20,69%) giảm mạnh hơn tốc
độ giảm của tổng tài sản (4,04%) cho thấy việc giảm quy mô sản xuất
kinh doanh làm giảm kết quả đầu ra của doanh nghiệp rất nhiều.

-

EBIT của năm 2019 là 862.137 trđ , năm 2018 là 1.976.470 trđ (giảm
1.114.333 trđ với tốc độ giảm là 56,38%) cho biết quy mô lợi nhuận tạo ra
trong kỳ không xét đến nguồn gốc hình thành vốn và tình hình thực hiện
nghĩa vụ đối với nhà nước đang có xu hướng giảm. Trong khi đó lợi
nhuận sau thuế của cơng ty năm 2019 là 698.133 trđ, năm 2018 là
1.711.363 trđ (giảm 1.013.250 trđ , tốc độ giảm là 59,21%) cho thấy công

ty đã kinh doanh kém hiệu quả. Nguyên nhân lợi nhuận sau thuế giảm là
do doanh thu của doanh nghiệp giảm, lượng tiêu thụ ít đi. Đồng thời tốc
độ giảm cảu Lợi nhuận sau thuế giảm mạnh hơn tốc độ giảm của luân
chuyển thuần và EBIT cho thấy các biện pháp quản trị chi phí chưa thực
sự hiệu quả
Kết luận: Quy mô vốn và tổng luân chuyển thuần của công ty đang có xu
hướng giảm tuy nhiên theo đánh giá thì điều này đến từ thị trường là chủ
yếu. Qua đó kiến nghị trong năm sắp tới doanh nghiệp cần phải có các biện
pháp khắc phục và chính sách kinh doanh (đa dạng hóa sản phẩm, kênh
phân phối, chất lượng phục vụ,…) tùy thuộc vào thị trường. Việc tăng
cường sử dụng vốn chủ trong giai đoạn này là hợp lý nhưng cần linh hoạt sử
dụng giữa vốn chủ và vốn vay để đem lại hiệu quả tốt nhất.

AI.

Phân tích khái quát cấu trúc tài chính cơ bản của doanh

nghiệp


BẢNG PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT CẤU TRÚC TÀI CHÍNH

1.
2.
Hệ số tự

3.

tài trợ
Ht=


VCSH

TS
Hệ số tài

4.

trợ thường
xuyên
NVDH

Htx =
TSDH

NVDH=Nợ dài
hạn + VCSH
TSDH
Chỉ tiêu
5.Hcp
Tổng chi phí

LCT

Đánh giá khái qt:
Nhìn chung, các chỉ tiêu có xu hướng tăng về cuối năm 2019. Các hệ số
tự tài trợ, hệ số tài trợ thường xuyên đang có xu hướng tăng theo chiều


hướng tốt nhưng hệ số chi phí đang có xu hướng tăng lên. (Ta cần đi sâu

phân tích thêm tìm ra nguyên nhân, các biện pháp khắc phục để công ty
hoạt động tốt hơn)
Phân tích chi tiết:
-

Hệ số tự tài trợ của công ty năm 2019 là 0,7 lần, năm 2018 là 0,6 lần
(tăng 01 lần , tỷ lệ tăng là 16,67%) cho biết đầu năm 2019 bình quân một
đồng tài sản ở doanh nghiệp được tài trợ bởi 0,6 đồng vốn chủ nhưng cuối
năm 2019 thì bình quân một đồng tài sản trong doanh nghiệp được tài trợ
bởi 0,7 đồng vốn chủ. Nguyên nhân tăng là do trong năm là vốn chủ tăng
cịn tổng tài sản thì giảm, ngồi ra còn phụ thuộc vào các biến động của
thị trường như lãi suất vay và điều kiện vay vốn. Ta thấy Ht =0,7 (năm
2019) là rất lớn cho thấy chính sách tài trợ của công ty là chủ yếu tài trợ
bằng vốn chủ => tăng mức độ độc lập và tự chủ về tài chính. Đồng thời
cho thấy doanh nghiệp đang bỏ lỡ cơ hội sử dụng các nguồn tài trợ có chi
phí sử dụng thấp và làm giảm khả năng khuếch đại Roe. Tuy nhiên để
đánh giá là phù hợp hay khơng thì phải tùy thuộc vào chính sách kinh
doanh cảu công ty và từng thời kỳ và phụ thuộc vào kết quả hoạt động
kinh doanh

-

Hệ số tài trợ thường xuyên tại thời điểm năm 2018 là 2.23, năm 2019 là 2,88
tăng lên 0,65 tương ứng với tỷ lệ là 29.14%. Cho biết bình quân một đồng tài
sản dài hạn năm 2019 được tài trợ bởi 2,88 đồng nguồn vốn dài hạn, còn năm
2018 là 2,23 đồng nguồn vốn dài hạn. Cả đầu năm và cuối năm hệ số này đều
lớn hơn 1 cho thấy nguồn vốn dài hạn dư thừa để tài trợ cho tài sản dài hạn.

đảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính hay chính sách tài trợ của doanh
nghiệp là an toàn. Tuy nhiên hệ số này khá lớn cho thấy doanh nghiệp đang

chịu chi phí sử dụng vốn là cao. Chỉ tiêu này năm 2019 tăng so với năm
2018 là do nguồn vốn dài hạn thì tăng (tăng 377,806 trđ) cịn tài sản dài hạn
thì giảm (giảm 257.870 trđ).


-

Hệ số chi phí : hệ số chi phí của cơng ty năm 2019 là 0,8954 lần cịn năm
2018 là 0.7956 lần (tăng 0,0998 lần, tỷ lệ tăng là 12,54 %) cho biết trong năm
2018 bình quân một đồng doanh thu thu được thì cơng ty phải bỏ ra 0,8 đồng
chi phí, năm 2019 thì bình qn một đồng doanh thu thu nhập công ty phải
bỏ ra 0,89 đồng chi phí. Điều này làm cho Hcp <1 => tổng cp < tổng LCT :
cơng ty có lãi. Chỉ tiêu Hcp tăng đi có thể là do nguyên nhân tốc độ giảm của
tổng chi phí (-10,86%) chậm hơn tốc độ giảm tổng luân chuyển thần (20,69%).
Kết luận: Việc tăng sư dụng vốn chủ cho thấy doanh nghiệp có khả năng tự
chủ về tài chính tốt (nhất là vào giai đoạn khó khăn), tuy nhiên cũng sẽ làm
mất thêm cơ hội tận dụng địn bẩy tài chính để khuếch đại ROE. Cần căn cứ
vào BEP, chi phí lãi vay cũng như mức độ rủi ro của việc sư dụng nợ để có
chính sách tài trợ , huy động vốn hiệu quả. Doanh nghiệp cần đa dạng hóa
sản phẩm, dịch vụ,… cắt giảm và quản trị chi phí tốt hơn để tối đa hóa lợi
nhuận.


III. Phân tích khái quát khả năng sinh lời
Bảng phân tích Khả năng sinh lời
Chỉ tiêu
1.LCT
2.EBIT
LNst
3. Dịng

tiền thu
về
LCtt
4.Hcp
-LCT

-tổng
CP
5.ROS
6.BEP
-EBIT
-Vbp
7.ROA
-Lnst
-Vbp
8.ROE
-LNst
-VCbq
Đánh giá tổng quát: Nhìn chung các hệ số biến động theo chiều hướng
giảm. Trong đó khả năng sinh lời cơ bản, khả năng sinh lời tài sản và khả


năng sinh lời vốn chủ sở hữu đều giảm mạnh. Nhưng tất cả đều có lời
và mức sinh lời của cơng ty đều là tốt so với trung bình ngành
Đánh giá chi tiết từng chỉ tiêu:
-

ROS của công ty VĨnh Hoàn năm 2019 là 0.1046, năm 2018 là 0.2033
(giảm 0,0987 tương ứng tỷ lệ giảm là 48,55%) cho biết là trong mỗi đồng
ln chuyển thuần của cơng ty có đc 0.1046 đồng lợi nhuận sau thuế năm

2019 và 0.2033 đồng lợi nhuận sau thuế năm 2018. Nguyên nhân cho sự
sụt giảm trên là do tốc độ giảm của lợi nhuận sau thuế(-59.21%) lớn hơn
tốc độ giảm của luân chuyển thuần(-20,69%). Ngồi ra theo khách quan
thì thị trường chính của cơng ty giảm nhập hàng hóa sản phẩm do dự trữ
từ năm trước vẫn còn nhiều dẫn tới tiêu thụ kém đi. Nguyên nhân chủ
quan là do việc mở rộng diện tích ni trồng dẫn đến giảm gía cá,
ngun vật liệu và cả giá xuất khẩu.

-

EBIT của năm 2019 là 0.1403 lần , năm 2018 là 0.2756 lần ( giảm
0.2353 lần, tỷ lệ giảm 62.65%) cho thấy bình quân một đồng vốn tham
gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì tạo ra được 0.2756 đồng lợi
nhuận trước thuế và lãi vay năm 2018 cịn năm 2019 thì chỉ tạo ra đc
0.1403 đồng lợi nhận trước thuế và lãi vay. Nguyên nhân cho sự giảm
trên là do EBIT giảm(-59.44%) còn vốn bình quân thì tăng(16.79%).

-

ROA của doanh nghiệp năm 2019 là 0.1136 lần, năm 2018 là 0.3252 lần
(giảm 0.2116 lần, tỷ lệ giảm là 650.7%) cho biết bình quân một đồng vốn
tham gia vào sản xuất kinh doanh thì tạo ra được 0.3252 đồng lợi nhuận
sau thuế năm 2018, còn năm 2019 thì bình quân 1 đồng vốn tham gia vào
sản xuất kinh doanh chỉ tạo ra 0.1136 đồng lợi nhuận sau thuế. Nguyên
nhân cho sự sụt giảm trên đến từ việc vốn bình qn tăng (tăng 16.79%)
cịn lợi nhuận sau thuế thì giảm (giảm 59.21%).

-

ROE của doanh nghiệp năm 2019 là 0.1725 lần, năm 2018 là 0.5370 lần

(giảm 0,3645 lần, tỷ lệ giảm là 67,88%) cho biết bình quân một đồng vốn


của chủ sở hữu tham gia vào sản xuất kinh doanh thì tạo ra được 0.5370
đồng lợi nhuận sau thuế năm 2018 cịn trong năm 2019 thì bình qn một
đồng vốn chủ sở hữu đầu tư vào sản xuất kinh doanh chỉ tạo ra được
0.1725 đồng lợi nhuận sau thuế. Nguyên nhân cho sự sut giảm trên là
do lợi nhuận sau thuế giảm (giảm 59,21%) cịn vốn chủ bình qn thì
tăng (tăng 27%).
Kết luận: Với mức sinh lời khơng q thấp nhưng có dấu hiệu suy giảm
mạnh ở tất cả các chỉ tiêu sinh lời là nguy hiểm và không hấp dẫn được
các nhà đầu tư, chủ nợ. Công ty cần đưa ra một số biện pháp nâng cao
hiệu quả hoạt động , nâng cao hiệu quả sử dụng vốn hơn nữa. Tối ưu chi
phí ở từng khâu để nâng cao doanh thu. Đồng thười phải có các chiến
lược như marketing hiệu quả, kích cầu tiêu dùng, Đưa ra các đãi ngộ hấp
dẫn hơn nữa ,….


VI. Phân tích tình hình nguồn vốn của cơng ty
Bảng Phân tích tình hình nguồn vốn

NGUỒN
trả

VỐN
I. N ợ ng ắ n

A. Nợ phải

hạn

1. Phả2i trả2
ngườ!i bá n
ngắ9n hạ n
2. Ngườ!i
mua trả2
tiề1n trướ c
ngắ9n hạ n
3. Thuế và!
cá c khoả2n
khá c phả2i
nộ# p Nhà!
nướ c
4. Phả2i trả2
ngườ!i lao
độ# ng
5. Chi phí
phả2i trả2
ngắ9n hạ n
6. Phả2i trả2


ngắ9n hạ n
khá c
7. Vay và!
nợ thuê#tà!i
chí nh ngắ9n
hạ n
8. Qũ(y
khen
thương

phú c lợ i
hạn

II. Nợ dài
1. Vay dà!i
hạ n
2. Dự
phò!ng
phả2i trả2
dà!i hạ n
3. Quỹ(
phá t triể@n
khoa họ c
và!cô#ng
nghệ#
B. Vốn
I. Vốn chủ

chủ sở
hữu
sở hữu
1. Vố n gó p
củ2a chủ2sở2
hữ(u


* Cổ@phiế u
phổ@thơ#ng
có quyề1n
biể@u quyế t

2. ThặD ng
dư vố n cổ@
phầ1n
3. Cổ@phiế u
quỹ(
4. Lợ i
nhuậ# n sau
thuế chưa
phâ#n phố i
* LNST
chưa phâ#n
phố i lũ(y kế
đế n cuố i
kỳ!trướ c
* LNST
chưa phâ#n
phố i kỳ!
nà!y
TỔNG
VỐN

CỘNG
NGUỒN


Đánh giá khái quát


Tổ@ng nguồ1n vố n củ2a cơ#ng ty cổ@phầ1n Vĩ(nh Hồ!n cuổ@i năDm 2019 là!
6019507 triệ# u đồ1ng, giả2m 253589 triệ# u đồ1ng ( vớ i tố c độ# giả2m 4,04%) so

vớ i đầ1u năDm, cho thấ y quy mô#nguồ1n tà!i chí nh củ2a cơ#ng ty cổ@phầ1n Vĩ(nh
Hồ!n lớ n, nhưng đang có xu hướ ng thu hẹ p. Nguồ1n vố n củ2a cơ#ng ty cổ@phầ1n
Vĩ(nh Hồ!n giả2m là!do: trong năDm 2019 cô#ng ty đã(giả2m nợ phả2i tr ả2632678
triệ# u đồ1ng vớ i tỷ2lệ# giả2m 26,19%. Đồ1ng thờ!i cô#ng ty cổ@phầ1n đã(tăDng
đượ c vố n chủ2sở2hữ(a 379089 triệ# u đồ1ng vớ i tỷ2lệ# tăDng 9,83% . Nhì!n chung,
trong năDm 2019 vớ i diễ n biế n phứ c tạ p củ2a đạ i dị ch tồ!n cầ1u Covid thì!tì!nh
hì!nh nguồ1n vố n củ2a cô#ng ty vẫ n đượ c đá nh giá là!có khả2quan.
Trong tổ@ng nguồ1n vố n thì!tỷ2trọ ng nợ phả2i trả2cuố i năDm so vớ i đầ1u năDm
giả2m 8,89% ( đầ1u năDm chiế m 38,51%, cuố i năDm chiế m 29,62%). Bê#n c ạ nh đó
thì!tỷ2trọ ng vố n chủ2sở2hữ(u cuố i năDm so vớ i đầ1u năDm lạ i tăDng 8,89%( đầ1u
năDm chiế m 61,49%, cuố i năDm chiế m 70,38%).Như vậ# y chí nh sá ch huy độ# ng
vố n củ2a cô#ng ty cuố i năDm so vớ i đầ1u năDm thiê#n về1xu hướ ng giả2m tỷ2trọ
ng nguồ1m vố n huy độ# ng từ!bê#n ngoà!i , tăDng tỷ2trọ ng nguồ1n vố n huy độ# ng
từ! bê#n trong. Chí nh sá ch tà!i chí nh củ2a cơ#ng ty cổ@phầ1n Vĩ(nh Hoà!n giú p
nâ#ng cao mứ c độ# độ# c lậ# p tự chủ2về1tà!i chí nh, giả2m rủ2i ro tà!i chí nh. Đồ1ng
thờ!i Vĩ(nh Hồ!n có cấ u trú c vố n khá tố t khi nợ phả2i trả2cuố i năDm 2019
chỉ2chiế m 29,62% trong tổ@ng tà!i sả2n. điề1u nà!y sẽ(tạ o điề1u kiệ# n cho Vĩ(nh
Hồ!n khi có nhu cầ1u gia tăDng vố n đầ1u tư bằHng cá ch vay nợ .
Phân tích chi tiết:

cuố i năDm là!1783020 triệ# u đồ1ng, giả2m 632678 triệ# u

đồ1ng a. (vớ iNợphảitỷ2lệ# trảgiả2m 26,19%) so vớ i đầ1u năDm là!do nợ dà!i hạ n củ2a Vĩ(nh
Hoà!n cuổ@i năDm so vớ i đầ1u năDm giả2m 7,25%, và!nợ ng ắ9n hạ n cuố i
năDm giả2m 26,33%. Trong đó , tỷ2trọ ng nợ ngắ9n hạ n cuố i năDm 2019
là! 99,08% , đầ1u năDm là!99,27%, giả2m 0,19%. Tương ứ ng, tỷ2trọ ng nợ
dà!i hạ n cuố i năDm 2019 là!0,92%, đầ1u năDm là!0,73%,tăDng 0,19%. Nh ư
vậ# y trong năDm 2019 cơ#ng ty cổ@phầ1n Vĩ(nh Hồ!n đã(tậ# p trung
giả2m nợ



ngắ9n hạ n, mộ# t mặD t giú p cô#ng ty sẽ(giả2m thiể@u rủ2i ro
thanh khoả2n nhưng mặD t khá c cũ(ng sẽ(kiế n chi phí sử2dụ ng v ố
n bì!nh quâ#n cuố i năDm cao hơn đầ1u năDm.
- Nợ dà!i hạ n cuố i năDm là!16403 triệ# u đồ1ng, giả2m 1283 triệ# u
đồ1ng vớ i tố c độ# giả2m 7,25%. Chủ2yế u là!do trong năDm 2019,
cô#ng ty giả2m dự phị!ng phả2i trả2( đầ1u năDm 2019 là!7951
triệ# u đơ#ng, cuố i năDn là!7209, giả2m 742 triệ# u đ ồ1ng)và!
giả2m đi 541 triệ# u đồ1ng quỹ(phá t triể@n khoa họ c cô#ng
nghệ# .
- Nợ ngắ9n hạ n củ2a cô#ng ty cổ@phầ1n Vĩ(nh Hoà!n cuố i năDm 2019 là!
1766617 triệ# u đồ1ng, giả2m đi so vớ i đầ1u năDm là!631395 triệ# u
đồ1ng, vớ i tỷ2lệ# giả2m 26,33%. Nợ ngắ9n hạ n giả2m chủ2yế u là!do
trong năDm 2019, cô#ng ty cổ@phầ1n đã(thự c hiệ# n nghĩ(a vụ củ2a mì!nh
đố i vớ i nhà!nướ c, ngườ!i lao độ# ng, sụ t giả2m vay và!thuê#nợ tà!i chí nh.
Cụ thể@:

+Vay và!nợ ngắ9n hạ n cuố i năDm 2019 là!579524 triệ# u đ ồ1ng,
giả2m 508457 triệ# u đồ1ng vớ i tố c độ# giả2m 46,73%, đ ồ1ng
thờ!i cơ cấ u vay và!nợ ngắ9n hạ n trong tổ@ng nợ ngắ9n hạ n
giả2m 12,57%( từ!45,37% xuố ng 32,8%), điề1u nà!y giú p gi ả2m
chi phí sử2dụ ng vố n, thể@hiệ# n kỷ2 luậ# t trong thanh toá n
cũ(ng như nâ#ng cao uy tí n cho cơ#ng ty cổ@ phầ1n vĩ(nh Hoà!n.
+Cuố i năDm 2019 thuế và!cá c khoả2n khá c phả2i nộ# p nhà!nướ c là!
118844 triệ# u đồ1ng, đã(giả2m đượ c 113739 triệ# u đồ1ng, vớ i
tỷ2lệ# giả2m 48,9% so vớ i đầ1u năDm. Đồ1ng thờ!i trong năDm cơ#ng
ty cũ(ng thự c hiệ# n nghĩ(a vụ củ2a mì!nh vớ i ngườ!i lao độ# ng, cụ
thể@cuố i năDm 2019 cô#ng ty giả2m đượ c nợ ngườ!i lao độ# ng xuố ng
cò!n 80034 triệ# u đồ1ng vớ i tố c độ# giả2m 14,88%. Vớ i chí nh sá ch
củ2a mì!nh trong năDm 2019, cô#ng ty đã(cũ(ng cố đượ c niề1m tin củ2a



ngườ!i lao độ# ng và!nhà! nướ c, giú p giữ(châ#n đượ c ngườ!i lao độ# ng
trong thờ!i kì!khủ2ng hoả2ng kinh tế toà!n cầ1u bở2i dị ch bệ# nh.


+Phả2i trả2ngườ!i bá n cuố i năDm 2019 là!266276 triệ# u đồ1ng tăDng
so vớ i đầ1u năDm là!22134 triệ# u đồ1ng, vớ i tố c độ# tăDng 19,87% và!
tỷ2 trọ ng tăDng 5,81% có thể@giú p cơ#ng ty chiế m dụ ng đượ c nguồ1n
vố n vớ i chi phí thấ p, đâ#y cũ(ng là!khoả2n vay dự a và!o tí n ch ấ p,
khô#ng cầ1n tà!i sả2n đả2m bả2o, đồ1ng thờ!i việ# c thương lượ ng vớ i
nhà!cung cấ p trong trườ!ng hợ p cầ1n giã(n nợ hay trả2chậ# m cũ(ng dễ
dà!ng hơn. Tuy nhiê#n cô#ng ty cũ(ng cầ1n phả2i xem xé t rõ(ngu ồ1n gố c
chấ t lượ ng thuỷ2 hả2i sả2n, nguyê#n vậ# t liệ# u chế biế n thứ c ăDn hạ
i sả2n nhậ# p về1, trá nh tì!nh trạ ng nhậ# p hà!ng tồ1n ké m phẩ@m chấ
t ả2nh hưở2ng đế n quá trì!nh sả2n xuấ t củ2a cơ#ng ty.
+Chi phí phả2i trả2cuố i năDm là!8445 triệ# u đồ1ng đã(tăDng thê#m 4230 triệ# u
đồ1ng so vớ i đầ1u năDm, vớ i tố c độ# tăDng 100,36%. Thự c chấ t đâ#y là!khoả2n
đượ c tí nh hoạ t độ# ng sả2n xuấ t kinh doanh trong năDm nhưng thự c tế chưa phá
t sinh chủ2yế u từ!trướ c chi phí lã(i vay, chi phí sử2a chữ(a tà!i sả2n cố đị nh, như
vậ# y đâ#y đượ c coi như khoả2n cô#ng ty chiế m dụ ng đượ c cho đế n khi phả2i
chi trả2thự c tế .khoả2n nà!y cũ(ng giú p cho cơ#ng ty cổ@phầ1n có thể@bù!đắ9p
đượ c thiế u hụ t nhấ t

thờ!i về1vố n.

vố n chủ2sở2hữ(u cuố i

năDm là!4236487 triệ# u đồ1ng, chỉ2
b. tăDngVốn chủ379089sởhữu:triệ# u so vớ i đầ1u năDm, vớ i tố c độ# tăDng là!

9,83%, mứ c tăDng nà!y là!nhỏ2nế u xé t trong tổ@ng biế n độ# ng củ2a cô#ng
ty cổ@phầ1n Vĩ(nh Tườ!ng, tỷ2trọ ng vố n chủ2trong năDm có xu hướ ng
tăDng từ!61,49% lê#n 70,38% ( tăDng 8,89%), như vậ# y khả2năDng tự
chủ2về1tai chí nh trong năDm củ2a cơ#ng ty đượ c nâ#ng cao, giả2m thiể@u
rủ2i ro. Vố n chủ2sở2hữ(u tăDng là!do vố n gó p củ2a cá c chủ2sở2hữ(u tăDng
909731 triệ# u đồ1ng. Cò!n giả2m lợ i nhuậ# n sau thuế chưa phâ#n phố i là!
416426 triệ# u đồ1ng. Như vậ# y để@tà!i trợ cho hoạ t độ# ng củ2a cô#ng ty
đã(tăDng vố n chủ2sở2hữ(u bằHng cá ch phá t hà!nh thê#m cổ@phiế u ra bê#n
ngoà!i.


- Vố n chủ2sở2hữ(u c

924039 triệ# u đồ1

98,45%. Tỷ2trọ ng

cuố i năDm 2019 là

tăDng là!do trong n

thê#m cổ@phiế u để

mộ# t mặD t sẽ(khô

- khá c sẽ(tạ o thê#

Lợ i nhuậ# n sau thu

phầ1n Vĩ(nh Hoà!n l


416426 triệ# u đồ1

chủ2sở2hữ(u cũ(n

16,12%). Cho thấ y
là!khơ#ng tố t. Đâ#y

nguồ1n tà!i chí nh
Kết luận: Quy mô#nguồ1n vố n củ2a cô#ng ty cuố i năDm 2019 giả2m so vớ i
đầ1u năDm cho thấ y quy mô#sả2n xuấ t kinh doanh củ2a doanh nghiệ# p có
xu hướ ng thu hẹ p, cơ#ng ty khó tiế p cậ# n đượ c nguồ1n v ố n bê#n ngồ!i
Biện pháp: Cơ#ng ty cầ1n có kế hoạ ch trả2nợ chi tiế t ng ắ9n h ạ n và!dà!i
hạ n tương ứ ng vớ i phương á n sả2n xuấ t kinh doanh; tăDng cườ!ng vi ệ# c
sử2dụ ng đò!n bả2y tà!i chí nh để@tăDng khả2năDng sinh lờ!i vố n chủ2sở2hữ(u,
sử2dụ ng nguồ1n vố n mộ# t cá ch có hiệ# u quả2và!hợ p lý trong từ!ng khâ#u
sả2n xuấ t kinh doanh.
Bảng 3.2:Phân tích hoạt động tài trợ
Chỉ2tiê#u

Nguồ1n
vố n dà!i

7=4


hạ n
Tà!i sả2n
dà!i hạ n
Vố n lưu

chuyể@n
Hệ# số tà!i

1.47

5.72

1.47

trợ

4.25

thườ!ng
xuyê#n
Phân tích
Sự khá c biệ# t trong chí nh sá ch tà!i trợ củ2a doanh nghiệ# p trong 2019
vớ i 2018 ở2quy mô#, tỉ2lệ# , cơ cấ u.Vố n lưu chuy ể@n cả22 năDm đ ề1u
lớ n hơn khô#ng và! hệ# số tà!i trợ thườ!ng xuyê#n lớ n hơn 1 , tứ c là!tì!nh
hì!nh tà!i trợ có thể@nó i là!ổ@n đị nh. Hệ# số tà!i trợ th ườ!ng xuyê#n
2019 tăDng 1 chú t so vớ i 2018, cù!ng vớ i đó là!s ự tăDng lê#n c ủ2a v ố n
lưu chuyể@n. Tì!nh trạ ng nà!y xả2y do tà!i sả2n dà!i hạ n giả2m .
Vố n lưu chuyể@n năDm 2019 là!5729439 trđ , tăDng 1190936 trđ so vớ i cuố i
năDm 2918 , tố c độ# tăDng là!2,14% cho thấ y doanh nghiệ# p đang dù!ng
mộ# t lượ ng lớ n nguồ1n vố n dà!i hạ n để@đầ1u tư cho tà!i sả2n ngắ9n đả2m
bả2o nguyê#n tắ9c câ#n bằHng tà!i chí nh và!đượ c điề1u chỉ2nh theo xu hướ
ng đem lạ i sự ổ@n đị nh an toà!n trong ngắ9n hạ n nhưng cá c nhà!quả2n trị
phả2i câ#n nhắ9c về1tí nh hiệ# u quả2trong sử2dụ ng nguồ1n tà!i trợ .

Các nhân tố ảnh hưởng đến vốn lưu chuyển



Nguồ1n vố n dà!i hạ n củ2a cô#ng ty cuố i năDm 2019 là!4.252.890 tăDng so v ớ i
2018 là!377.806 ( do vố n chủ2 sở2hữ(u tăDng lê#n 379.089 tương ứ ng tố c độ#
tăDng 9,38%) trong đó chủ2yế u là!sự tăDng lê#n vố n gó p củ2a chủ2sở2hữ(u

Tà!i sả2n dà!i hạ n củ2a cô#ng ty cuố i 2019 là!1476549 triệ# u đ ồ1ng
giả2m so vớ i đầ1u năDm là!257870 triệ# u đồ1ng
Hệ# số tà!i trợ thườ!ng xuyê#n cuố i 2019 là! lầ1n tăDng 0,65 l ầ1n t ương
ứ ng 29,15% . Hệ# số lớ n hơn 1 đả2m bả2o nguyê#n 2,88 tắ9c câ#n
bằHng tà!i chí nh, tà!i sả2n ngắ9n hạ n đượ c tà!i tr ợ 1 ph ầ1n bằHng
nguồ1n vố n dà!i hạ n => an toà!n về1nguồ1n tà!i trợ giú p doanh nghiệ# p
trá nh đượ c rủ2i ro thanh toá n và!ổ@n đị nh trong sả2n xuấ t kinh doanh
Bảng 3.3:Phân tích sự biến động và cơ cấu tài sản
Chỉ tiêu
TÀI SẢN

I. Tiền và
A. Tài sản
ngắn hạn
đương tiền
tương

II.

1. Tiề1n
hạn

Đầu tư tài
chính ngắn

1. Đầ1u tư
nắ9m giữ(u đế n
ngà!y đá o hạ n
k hoả n phả i

III. Các
thu ngắn


1. Phả2i thu
ạn
ngắ9n hạ n củ2a
khá ch hà!ng
2. Trả2trướ c
cho ngườ!i
bá n ngắ9n hạ n
3. Phả2i thu về1
cho vay ngắ9n
hạ n
4. Cá c khoả2n
phả2i thu ngắ9n
hạ n khá c
5. Dự phị!ng
phả2i thu ngắ9n
hạ n khó đị!i
kho

IV. Hàng tồn

1. Hà!ng tồ1n

kho
2. Dự phò!ng
giả2m giá hà!ng
tồ1n kho
khá c

V. Tài sản
lưu động
1. Chi phí trả2
trướ c ngắ9n
hạ n
2. Thuế GTGT
đượ c khấ u
trừ!
3. Thuế và!
cá c khoả2n

Tài sản
B. nướ c

phả2i thu nhà!
I. Phải thu


dài hạn
1. Cá c khoả2n
dài hạn
phả2i thu dà!i
định
II. Tài sản cố

hạ n
1. Tà!i sả2n cố
đị nh hữ(u

* Nguyê#n giá

mò!n lũ(y kế

2. Tà!i sả2n cố

hì!nh

* Gí a trị hao

đị nh vơ#hì!nh

* Ngu#n giá

mị!n lũ(y kế

dở

* Gí a trị hao
II. Tài sản

hạn

dang dài
1. Chi phí xâ#y
dự ng cơ bả2n

dở2dang
tà i

hạn

chính dài

III. Đầu tư

1. Đầ1u tư và!o
cô#ng ty con
2. Đầ1u tư và!o
cô#ng ty liê#n
kế t
3. Đầ1u tư gó p
vố n và!o đơn
vị khá c
4. Dự phò!ng


đầ1u tư tà!i


×