Thông tin giảng viên
Tên Trần Quang Cảnh
Học vị: thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA)
Tuổi : 44
Điện thoại: 0936 263 702
Email:
Quy định lớp học
•Tham dự từ 80% số giờ học trên lớp trở lên,
nghỉ học sẽ trừ vào điểm chuyên cần.
•Tham gia thảo luận, làm bài tại tập tại lớp
và thực hiện nghiêm túc thời gian tự học.
Điểm mỗi bài tập sẽ được tính vào điểm
tham gia học tập.
•Tích cực tham gia góp ý xây dựng bài.
•Giữ kỷ luật trong lớp, vi phạm sẽ trừ vào
điểm tham gia học tập.
Quy định lớp học
•Tham dự đầy đủ các kỳ thi giữa kỳ và kỳ thi kết
thúc học phần.
• Sử dụng thang điểm 10. Bao gồm đánh giá quá
trình và đánh giá cuối kỳ.
- Điểm quá trình (tham gia học tập hệ số 1,
chuyên cần hệ số 1, đánh giá giữa kỳ hệ số 2):
40%
- Điểm đánh giá cuối kỳ (thi tập trung): 60%
1. MỤC TIÊU MÔN HỌC
Hiểu các khái niệm quản trị chiến lược;
Nắm được quy trình xây dựng
chiến lược kinh doanh
Nhận dạng các loại chiến lược kinh doanh
Áp dụng quy trình xây dựng chiến lược
trong thực tế.
4
2. TÀI LIỆU:
2.1. Tài liệu chính :
Chiến lược và chính sách kinh doanh - Ts. Nguyễn Thị Liên Diệp,
Ths Phạm Văn Nam - NXB Thống kê
2.2. Tài liệu tham khảo:
Quản trị chiến lược – Ts. Bùi Văn Danh, MBA. Nguyễn Văn Dung,
Ths. Lê Quang Khôi - NXB Phương Đông.
Quản trị chiến lược phát triển vị thế cạnh tranh - Nguyễn Hữu Lam,
Đinh Thái Hoàng, Phạm Xuân Lan - NXB Giáo Dục, Hà Nội.
Khái luận về quản trị chiến lược - Fed R. David - NXB Thống Kê,
Hà Nội.
Chiến lược và sách lược kinh doanh - Garry D. Smith, Danny
R.Anold, BobbyG.Bizzell, NXB Thống Kê.
5
3. KẾT CẤU CÁC CHƯƠNG MƠN HỌC
• Chương 1: Tổng quan về Quản trị chiến lược
• Chương 2: Chiến lược cơng ty
• Chương 3: Phân tích mơi trường bn ngồi
• Chương 4: Phân tích mơi trường bên trong
• Chương 5: Xây dựng chiến lược
• Chương 6: Thực thi chiến lược
• Chương 7: Kiểm soát – đánh giá chiến lược
6
4. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Sinh viên là trung tâm, sinh viên tự học là chủ yếu
Chia lớp thành các nhóm để làm bài thuyết trình
Đọc tài liệu và chuẩn bị bài thuyết trình tại nhà
Đến lớp thảo luận với giảng viên và các sinh viên
khác
Giảng viên tóm tắt lại những nội dung chính.
7
5. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
01 bài thi cuối khóa 60 đến 75 phút
(chiếm 60% điểm)
02 bài kiểm tra (chiếm 40% điểm)
8
1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
1.1. Đinh nghĩa:
Theo Alfred Chandler, đại học Havard thì quản
trị chiến lược là tiến trình:
Xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn
Lựa chọn cách thức hoặc phương hướng hành
động
Phân bổ tài nguyên thiết yếu để thực hiện mục
tiêu
9
1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
1.1. Đinh nghĩa:
Theo Fred R. David, Quản trị chiến lược là khoa
học và nghệ thuật:
Soạn thảo, thực hiện và đánh giá các quyết định
của các phòng ban chức năng, giúp doanh
nghiệp đạt mục tiêu đề ra.
10
Quá trình quản trị chiến lược gồm 6 bước:
Xác định mục tiêu
Phân tích mơi trường bên ngồi
Phân tích tình hình bên trong
Hình thành chiến lược
Triển khai chiến lược
Kiểm sốt chiến lược
11
2. Yêu cầu và vai trò của quản trị chiến lược
2.1. Yêu cầu của quản trị chiến lược
Phải giúp doanh nghiệp tăng vị thế cạnh tranh
Phải đảm bảo an toàn kinh doanh
Phải xác định phạm vi kinh doanh
Phải dự báo môi trường kinh doanh tương đối chính
xác
Phải có chiến lược dự phịng
Phải xác định đúng thời cơ
12
2.2. Vai trò của quản trị chiến lược kinh doanh.
Xác định mục đích và hướng đi ở tương lai
Nắm bắt cơ hội và né tránh nguy cơ từ bên ngoài
Phát huy điểm mạnh và giảm điểm yếu của công ty
Quyết định kinh doanh phù hợp với mơi trường
Duy trì và gia tăng vị thế cạnh tranh của công ty.
13
3. Các nhân tố gắn với các chiến lược thành công:
Nắm rõ môi trường cạnh tranh của tổ chức
Hiểu được các nguồn lực của tổ chức, biết cách
chuyển chúng thành điểm mạnh, điểm yếu
Chiến lược nhất quán với sứ mệnh, mục tiêu của tổ
chức
14
Các kế hoạch để đưa chiến lược vào thực tiễn được
thiết kế chuyên biệt trước khi thực thi
Cần đánh giá các thay đổi tương lai trong chiến lược
đề xuất trước khi áp dụng chiến lược
Chiến lược dự định: là chiến lược mà giới quản trị
hoạch định lúc ban đầu
Chiến lược thực hiện: là chiến lược mà giới quản trị
cao cấp thực sự tiến hành.
15
4. Các lý thuyết ảnh hưởng quản trị chiến lược:
4.1. Lý thuyết tổ chức ngành:
Suất thu lợi của doanh nghiệp có liên kết chặt chẽ với
cấu trúc nghành
Thành quả tài chính chủ yếu được xác định bởi sự
thành cơng của ngành mà nó cạnh tranh
Điều quan trọng là doanh nghiệp chọn đúng ngành
thay vì xác định cách thức cạnh tranh
16
Doanh nghiệp cần hiểu được đặc trưng của ngành và
hình thành các chiến lược để tận dụng các đặc trưng
đó
17
4.2. Lý thuyết cơ sở nguồn lực:
Thành quả của doanh nghiệp chủ yếu là một hàm số
của khả năng huy động các nguồn lực
Các nguồn lực nổi bật của doanh nghiệp cho phép
tạo ra các lợi thế cạnh tranh lâu dài
Lý thuyết cơ sở nguồn lực chủ yếu tập trung vào bản
thân doanh nghiệp thay vì mơi trường cạnh tranh.
18
4.3. Lý thuyết tình huống:
Doanh nghiệp thành cơng là doanh nghiệp phát triển
phù hợp với môi trường
Thành quả doanh nghiệp là kết quả phối hợp các lực
môi trường và các hoạt động chiến lược
19
4.4. Ứng dụng:
Quan điểm tổ chức nhành được xem xét trong giai
đoạn phân tích ngành
Lý thuyết cơ sở nguồn lực được áp dụng vào giai
đoạn phân tích nội bộ tổ chức
Lý thuyết tình huống được xem xét trong giai đoạn
phát sinh các phương án chiến lược
20
5. Quy trình quản trị chiến lược:
Xác định cơ
hội, đe dọa
từ môi
trường
Xác định
nhiệm vụ,
mục tiêu,
chiến
lược hiện
tại
Thiết lập
mục tiêu
dài hạn
Thiết lập
mục tiêu
hàng năm
Phân phối
các nguồn
tài
nguyên
Xét lại mục
tiêu kinh
doanh
Xác định
điểm mạnh,
điểm yếu
của DN
Lựa chọn
chiến
lược để
theo đuổi
Đo lường
và đánh
giá thành
tích
Đề ra các
chính
sách
21
5.1. Giai đoạn hình thành chiến lược
Phân tích mơi trường bên ngồi
Phân tích mơi trường nội bộ cơng ty
Thiết lập sứ mạng (nhiệm vụ kinh doanh)
Đề ra các mục tiêu dài hạn
Đưa ra các chiến lược và lựa chọn chiến lược
22
5.2. Giai đoạn thực hiện chiến lược
Thiết lập các mục tiêu ngắn hạn
Điều chỉnh cơ cấu tổ chức
Xây dựng các chính sách
Xây dựng ngân quỹ
Phát triển văn hóa doanh nghiệp
23
5.3. Đánh giá chiến lược
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá;
Đo lường kết quả thực hiện
Thực hiện các hoạt động điều chỉnh
24
6. Các cấp quản trị chiến lược
Chiến lược cấp
công ty
Công ty
SBU 1
Sản xuất
Tài chính
SBU 2
Kinh
doanh
SBU 3
Nhân sự
Chiến lược
cấp đơn vị
kinh doanh
Chiến lược cấp
chức năng
25