Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài tập phương pháp tính pH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.96 KB, 18 trang )

Bài tập Phương pháp tính pH lớp 11
A. Phương pháp giải & Ví dụ minh họa
a. PH với axit, bazo mạnh
1. Phương pháp
- Tinh sô mol H+/OH- hoăc tông sô mol H+/OH- Tinh nông đô H+/OH- Ap dung công thưc tinh pH: pH=- lg[H+]
- Nêu la dung dich bazo ta tinh nông đô OH- ⇒ pOH ⇒ pH= 14 – pOH
2. Ví dụ minh họa
Bài 1: Trơn 10g dung dich HCl 7,3% vơi 20g dung dich H2SO4 4,9% rôi thêm nươc đê
đươc 100ml dung dich A. Tinh pH cua dung dich A.
Hướng dẫn:
Sô mol HCl la nHCl = (10.7,3)/(100.36,5) = 0,02 mol
Sô mol H2SO4 la nH2SO4 = (20.4,9)/(100.98) = 0,01 mol
Phương trình điện ly: HCl → H+ + Cl0,02 → 0,02 mol
H2SO4 → 2H+ + SO420,01 → 0,02 mol
Tông sô mol H+ la nH+ = 0,02 + 0,02 = 0,04 mol
CM(H+) = 0,04/0,1 = 0,4 M ⇒ pH = 0,4
Bài 2: Hoa tan 3,66 gam hỗn hơp Na, Ba vao nươc dư thu đươc 800ml dung dich A va
0,896 lit H2 (đktc). Tinh pH cua dung dich A
Hướng dẫn:
nH2 = 0,896/22,4 = 0,04 mol
Gọi sô mol cua Na va Ba lần lươt la x, y mol. Ta có: 23x + 137y = 3,66 (1)
Na + H2O → NaOH + 1/2 H2


x → x → x/2 mol
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
y → y → y mol
⇒ x/2 + y = 0,04 (2)
Từ (1), (2) ta có: x = 0,04 va y = 0,02
Phương trình điện ly: NaOH → Na+ + OH0,04 0,04 mol
Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH0,02 0,04 mol


Tông sô mol OH- la: nOH- = 0,08 mol
CM(OH- ) = 0,08/0,8 = 0,1 M ⇒ pOH = 1 ⇒ pH = 13
Bài 3: Hòa tan 4,9 mg H2SO4 vao nươc thu dươc 1 lit dd. pH cua dd thu đươc la:
Hướng dẫn:
nH2SO4 = 4,9/98 = 0,05 mol ⇒ CM(H2SO4) = 5.10- 5/1 = 5.10- 5 M
⇒ [H+] = 10- 4 M ⇒ pH = - log(10- 4) = 4
Bài 4: Cho 15 ml dung dich HNO3 có pH = 2 trung hịa hêt 10 ml dung dich Ba(OH)2 có
pH = a. Giá tri cua a la:
Hướng dẫn:
nHNO3 = 1,5.10- 2.10- 2 = 1,5.10- 4 ⇒ nBa(OH)2 = 7,5.10- 5 mol
⇒ CM(OH- ) = 1,5.10- 4/10- 2 = 1,5.10- 2 ⇒ pOH = 1,8 ⇒ pH = 12,2
Bài 5: Hoa tan m gam Zn vao 100 ml dung dich H2SO4 0,4M thu đươc 0,784 lit khi hiđro
va dung dich X. Tinh pH cua dung dich X?
Hướng dẫn:
nH2 = 0,784/22,4 = 0,035 mol ⇒ mol axit H2SO4 phản ưng la 0,035 mol
Mol axit H2SO4 dư = 0,04 - 0,035 = 0,005 mol ⇒ [H+] = 0,1 ⇒ pH = 1


Bài 6: A la dung dich HNO3 0,01M ; B la dung dich H2SO4 0,005M. Trôn các thê tich
băng nhau cua A va B đươc dung dich X. Tinh pH cua dung dich X
Hướng dẫn:
Tông mol H+ la 0,02 mol ⇒ [H+] = 0,01 ⇒ pH = 2
b. PH với axit, bazo yếu
1. Phương pháp
Tương tư như axit manh.
Sử dung kêt hơp công thưc tinh đô điện ly α, hăng sô điện ly axit, bazo: Ka, Kb
- Đô điện li α cua chât điện li la ti sô giưa sô phân tử phân li ra ion (n) va tông sô phân tử
hịa tan (no)

- Hăng sơ phân li axit:


- Hăng sơ phân li bazo:

2.Ví dụ minh họa
Bài 1: Hoa tan 1,07g NH4Cl vao nươc đươc 2 lit dung dich X.
a. Tinh pH cua dung dich X biêt hăng sô phân li bazơ cua NH3 la 1,8.10- 5.
b. Nêu thêm vao dung dich X 100 ml dd HCl 0,01M đươc dd Y. Tinh pH cua dd Y?
Hướng dẫn:
a. nNH4Cl = 1,07/53,5 = 0,02 ⇒ CM(NH4Cl) = 0,02/2 = 0,01 M
Phương trình điện ly:
NH4Cl → NH4+ + Cl-


0,01 …… 0,01
NH4+ + H2O ⇔ NH3 + H3O+
Ban đầu: 0,01
Điện ly: x …………………..x………x
Sau điện ly : 0,01- x……………x………. x
Kb = x2/(0,01- x) = 1,8.10- 5 ⇒ x = 4,24.10- 4 ⇒ pH = 3,37
b. Phương trình điện ly:
HCl → H+ + Cl0,001 0,001
NH4+ + H2O ⇔ NH3 + H3O+
Ban đầu: 0,01……………………….0,001
Điện ly: x………………….x………x
Sau điện ly: 0,01- x…………… x………x+0,001
Kb = x(x+0,001)/(0,01- x) = 1,8.10- 5 ⇒ x = 3,69.10- 4 ⇒ pH = 3,43
Bài 2: Dung dich A chưa NH3 0,1M va NaOH 0,1M. Tinh pH cua dung dich biêt Kb cua
NH3= 1,75.10- 5.
Hướng dẫn:
NaOH → Na+ + OH0,1


0,1

NH3 + H2O ⇔ NH4+ + OHBan đầu: 0,1
Điện ly:

x

0,1
x

Sau điện ly: 0,1- x

x
x

x

+ 0,1

Kb = x(0,1+x)/(0,1- x) = 1,75.10- 5 ⇒ x = 1,75.10- 3 ⇒ pOH = 4,76 ⇒ pH = 9,24
Bài 3: Tinh pH cua dd NH3 0,1M, biêt Kb cua NH3 = 1,8.10- 5 va bỏ qua sư phân li cua
nươc


Hướng dẫn:
Kb = x2/(0,1- x) = 1,8.10- 5 ⇒ x = 1,34.10- 3 ⇒ pOH = 2,87
⇒ pH = 11,13
Bài 4: Tinh pH cua dd CH3COONa 0,5M; biêt Kb cua CH3COO- = 5,71.10- 10 va bỏ qua
sư phân li cua nươc

Hướng dẫn:
Ka = x2/(0,5- x) = 5,71.10- 10 ⇒ x = 1,68.10- 5 ⇒ pOH = 4,77
⇒ pH = 9,23
Bài 5: Cho dd hh X gôm HCl 0,01 M va CH3COOH 0,1M. Biêt Ka cua CH3COOH =
1,75.10- 5va bỏ qua sư phân li cua nươc. Giá tri pH cua dd X la:
Hướng dẫn:
Ka = x(0,01+x)/(0,1- x) = 1,75.10- 5 ⇒ x = 1,75.10- 5 ⇒ pH = 1,99
Bài 6: Cho dd hh X gôm CH3COOH 0,1M va CH3COONa 0,1M. Biêt Ka cua CH3COOH
= 1,75.10- 5 va bỏ qua sư phân li cua nươc. Giá tri pH cua dd X la:
Hướng dẫn:
Ka = x(0,1+x)/(0,1- x) = 1,75.10- 5 ⇒ x = 1,75.10- 5 ⇒ pH = 4,76
c. Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện ly để đạt được pH định
trước.
1. Phương pháp
- Tinh sô mol axit, bazo
- Viêt phương trình điện li
- Tinh tơng sơ mol H+, OH- Viêt phương trình phản ưng trung hịa
- Xác đinh môi trường cua dung dich dưa vao pH ⇒ Xem xet mol axit hay bazơ dư ⇒
tìm các giá tri ma bai toán yêu cầu.
Chu y: Vdd sau khi trơn = Vaxit + Vbazo
2. Ví dụ minh họa


Bài 1: Trôn 3 dung dich H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M vơi thê tich băng nhau
thu đươc dung dich A. Lây 300 ml dung dich A tác dung vơi dung dich B gôm NaOH
0,2M va Ba(OH)2 0,1M. Tinh thê tich dung dich B cần dùng đê sau khi phản ưng kêt thuc
thu đươc dung dich có pH = 1. Coi Ba(OH)2 va H2SO4 phân li hoan toan ở 2 nâc.
Hướng dẫn:
Sau khi trôn 3 dung dich axit có thê tich băng nhau ta thu đươc nơng đơ mơi cua 3 axit la:
CM(HCl) = 0,1 M; CM(HNO3) = 0,2/3; CM(H2SO4) = 0,1/3. Trong 300 ml dung dich A: nHCl =

0,03 mol; nH2SO4 = 0,01 mol; nHNO3 = 0,02 mol
Phương trình điện ly:
H2SO4 → 2H+ + SO420,01……. 0,02
HNO3 → H+ + NO30,02 ….. 0,02
HCl → H+ + Cl0,03… 0,03
Tông mol H+ la nH+ = 0,07 mol
Gọi x la thê tich cua dung dich B cần dung.
nNaOH = 0,2x; nBa(OH)2 = 0,1x
Phương trình điện ly:
NaOH → Na+ + OH0,2x……………..0,2x
Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH0,1x……………….0,2x
Tông sô mol OH- la: nOH- = 0,4x
Ta có: H+ + OH- → H2O (Sau phản ưng pH =1 ⇒ dư axit)
Ban đầu 0,07……0,4x
Pư 0,4x……0,4x
Sau pư 0,07- 0,4x….0


(0,07- 0,4x)/(x+0,3) = 0,1 ⇒ x= 0,08 lit
Bài 2: Trôn 100 ml dung dich có pH =1 gơm HCl va HNO3 vơi 100 ml dung dich NaOH
nông đô a(mol/l) thu đươc 200 ml dung dich A có pH = 12.
a. Tinh a
b. Pha loãng dung dich A bao nhiêu lần đê thu đươc pH = 11
Hướng dẫn:
a. nH+ = 0,01 mol; nOH- = 0,1a mol
Ta có: H+ + OH- → H2O (Sau phản ưng pH =12 ⇒ dư bazo)
Ban đầu 0,01……0,1a
Pư 0,01……0,01
Sau pư 0....….0,01- 0,1a
(0,01- 0,1a)/(0,1+0,1) = 0,01 ⇒ a= 0,08 lit

b. sô mol NaOH dư : nOH- = 0,002 mol
Gọi x la thê tich nươc thêm vao.
Dung dich sau pha lỗng có pH = 10 ⇒ 0,002/(0,2+x) = 0,001 ⇒ x = 1,8
Vậy cần phải pha loãng 10 lần.
Bài 3: Tinh tỷ lệ thê tich khi dung dich HCl có pH = 1 va dung dich HCl pH = 4 cần
dùng đê pha trơn thanh dung dich có pH = 3.
Hướng dẫn:
Đáp án: 1/110
Bài 4: Cho 100 ml dd hh gôm Ba(OH)2 0,1M va NaOH 0,1M vơi V ml dd hh gơm
H2SO40,0375M va HCl 0,0125M thu đươc dd có pH = 2 . Giá tri V la:
Hướng dẫn:
nOH- = 0,03 mol; nH+ = 0,0875 V
Dung dich sau khi trôn pH = 2 → môi trường axit .
(0,0875V- 0,03)/(0,1+V) = 10- 2 → V = 0,4 lit


Bài 5: Trôn 300 ml dd hh gôm H2SO4 0,1M va HCl 0,15M vơi V ml dd hh gôm NaOH
0,3M va Ba(OH)2 0,1M, thu đươc dd X có pH = 12. Giá tri cua V la:
Hướng dẫn:
nOH- = 0,5.V mol; nH+ = 0,0645 V
Dung dich sau khi trôn pH = 12 → môi trường bazo.
(0,5V - 0,0645)/(0,3+V) = 10- 2 → V = 0,15 lit
B. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Câu nao sai khi nói về pH va pOH cua dung dich ?
A. pH = lg[H+]
B. pH + pOH = 14
C. [H+].[OH- ] = 10- 14
D. [H+] = 10- a ⇔ pH = a
Bài 2: Dung dich H2SO4 0,10 M có
A. pH = 1

B. pH < 1
C. pH > 1
D. [H+] > 2,0M
Bài 3: pH cua hỗn hơp dung dich HCl 0,005M va H2SO4 0,0025M la:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 12
Bài 4: pH cua dung dich Ba(OH)2 0,05M la.
A. 13
B. 12
C. 1


D. 11
Bài 5: Cần bao nhiêu gam NaOH đê pha chê 250ml dd có pH = 10
A. 0,1 gam
B. 0,01 gam
C. 0,001 gam
D. 0,0001 gam
Bài 6: Sô ml dung dich NaOH có pH = 12 cần đê trung hoa 10ml dung dich HCl có pH =
1 la
A. 12ml
B. 10ml
C. 100ml
D. 1ml.
Bài 7: Trôn 200 ml dung dich gôm HCl 0,1M va H2SO4 0,15M vơi 300 ml dung dich
Ba(OH)2nông đô aM, thu đươc m gam kêt tua va 500 ml dung dich có pH = 1. Giá tri cua
a va m lần lươt la
A.0,15 va 2,330

B. 0,10 va 6,990.
C.0,10 va 4,660
D. 0.05 va 3,495
Bài 8: Cho 300 ml dung dich chưa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M va HCl 0,3M tác dung vơi
V ml dung dich NaOH 0,2 M va KOH 0,29M thu đươc dung dich có pH = 2. Giá tri cua
V la
A. 134.
B. 147.
C. 114.
D. 169.
Bài 9: Ba dung dich axit sau có cùng nơng đơ mol: HCl, H2SO4, CH3COOH. Giá tri pH
cua chung tăng theo thư tư la


A. HCl, H2SO4, CH3COOH.
B. CH3COOH, HCl, H2SO4.
C. H2SO4, HCl, CH3COOH.
D. HCl, CH3COOH, H2SO4.
Bài 10: Dung dich CH3COOH 0,1M có pH = a va dung dich HCl 0,1M có pH = b. Phát
biêu đung la
A. a < b =1.
B. a > b = 1.
C. a = b = 1.
D. a = b > 1.
Bài 12: Tinh pH cua dd CH3COOH 0,2M, biêt Ka cua CH3COOH = 1,75.10- 5 va bỏ qua
sư phân li cua nươc
A. 5,46
B. 4,76
C. 2,73
D. 0,7

Bài 13: Cho dd hh X gôm HF 0,09M va KF 0,08M. Biêt Ka cua HF = 6,5.10- 5, bỏ qua sư
phân li cua nươc. Giá tri pH cua dd X la:
A. 1,1
B. 4,2
C. 2,5
D. 0,8
Bài 14: Khi pha loãng dung dich axit HCl có pH = a ta thu đươc dung dich mơi có
A.pH > a
B. pH = a
C. pH < a
D. Cả A, B, C đều đung


Bài 15: Cần trơn 100 ml dung dich NaOH có pH = 12 vơi bao nhiêu ml dung dich NaOH
có pH=10 đê thu đươc dung dich NaOH có pH = 11.
A.1
B.10
C.100
D.1000.
Bài 16: Trơn V1 lit dung dich H2SO4 có pH = 3 vơi V2 lit dung dich NaOH có pH = 12 đê
đươc dung dich có pH = 11, thì tỷ lệ V1: V2 có giá tri nao?
A. 9:11
B. 11:9
C. 9:2
D. 2:9
Câu 17: Trôn 20 ml dd KOH 0,35M vơi 80 ml dung dich HCl 0,1 M đươc 100ml dd có
pH la
A.4
B. 12.
C. 7.

D. 13.
Câu 18: Cho 40ml dd HCl 0,75M vao 160ml dd chưa đông thời Ba(OH)2 0,08M va KOH
0,04M thu đươc 200ml dd có pH la
A. 2. B. 3. C. 11. D. 12.
Câu 19: Trôn 100ml dd hỗn hơp gôm Ba(OH)2 0,1M va NaOH 0,1M vơi 400ml dd hỗn
hơp gôm H2SO4 0,0375M va HCl 0,0125M thu đươc dd có pH la
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 7.


Câu 20: Cho m gam hỗn hơp Mg va Al vao 250ml dd X chưa hỗn hơp axit HCl 1M va
H2SO4 0,5M thu đươc 5,32 lit H2 (đktc) va dd Y có pH la
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 7.
Câu 21: Trơn lẫn 2 dd có thê tich băng nhau cua dd HCl 0,2M va dd Ba(OH)2 0,2M. pH
cua dd thu đươc la
A. 9.
B. 12,5.
C. 14,2 .
D. 13.
Câu 22: Trôn hai thê tich dd HCl 0,1M vơi môt thê tich dd gôm NaOH 0,2M va Ba(OH)2
0,15M thu đươc dd Z có pH la
A. 1.
B. 2.
C. 12.
D. 13.

Câu 23: Trôn 300 ml dd HCl 0,05 M vơi 200 ml dd Ba(OH)2 x mol/l thu đươc 500 ml dd
có pH=2. Giá tri cua x la
A. 0,025.
B. 0,05.
C. 0,1.
D. 0,5.
Câu 24: Trôn 300 ml dd HCl 0,05 M vơi 200 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu đươc 500 ml dd
có pH=12. Giá tri cua a la
A. 0,025.
B. 0,05.


C. 0,1.
D. 0,5.
Câu 25: Trôn 100ml dd H2SO4 0,01M vơi 400ml dd Ba(OH)2 nông đô a mol/l thu đươc
m gam kêt tua va dd cịn lai có pH=12. Giá tri cua m va a la
A. 0,233 gam; 8,75.10-3
B. 0,8155 gam; 8,75.10-3M.
C. 0,233 gam; 5.10-3M.
D. 0,8155 gam; 5.10-3M.
Câu 26: Trôn 300ml dd HCl 0,05M vơi 200ml dd Ba(OH)2 nông đô a mol/l thu đươc
500ml dd có pH=x. Cơ can dd sau phản ưng thu đươc 1,9875 gam chât rắn. Giá tri cua a
va x lần lươt la
A. 0,05M; 13.
B. 2,5.10-3M; 13.
C. 0,05M; 12.
D. 2,5.10-3M; 12.
Câu 27: Trôn 150 ml dd HCl nông đô a mol/l vơi 250 ml dd hỗn hơp gơm NaOH 0,5M
va Ba(OH)2 0,1M thu đươc dd có pH=12. Giá tri cua a la
A. 0,175M.

B. 0,01M.
C. 0,57M.
D. 1,14M.
Câu 28: Trôn 250 ml dd hỗn hơp gôm HCl 0,08M va H2SO4 0,01M vơi 250 ml dd NaOH
nông đô b mol/l đươc 500 ml dd có pH=12. Giá tri cua b la
A. 0,06M.
B. 0,12M.
C. 0,18M.
D. 0,2M.


Câu 29: Trơn 100ml dd có pH=1 gơm HCl va HNO3 vơi 100ml dd NaOH nông đô a mol
/l thu đươc 200ml dd có pH=12. Giá tri cua a la
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Câu 30: Trôn 250 ml dd hỗn hơp gôm HCl 0,08M va H2SO4 0,01M vơi 250 ml dd
Ba(OH)2 nông đô x mol/l thu đươc m gam kêt tua va 500 ml dd có pH=12 . Giá tri cua m
va x tương ưng la
A. 0,5825 gam; 0,06M.
B. 3,495 gam; 0,06M
.C. 0,5825 gam; 0,12M.
D. 3,495 gam; 0,12M.
Câu 31: Trôn 200 ml dd gôm HCl 0,1M va H2SO4 0,05 M vơi 300 ml dd Ba(OH)2 a
mol/l thu đươc m gam kêt tua va 500 ml dd có pH=13. Giá tri cua a va m tương ưng la
A. 0,15 va 2,33.
B. 0,3 va 10,485.
C. 0,15 va 10,485.
D. 0,3 va 2,33.

Câu 32: Có 10 ml dung dich HCl pH = 3. Thêm vao đó x ml nươc cât va khy đều thì
thu đươc dung dich có pH = 4. Giá tri cua x la
A. 10 ml
B. 90 ml
C. 100 ml
D. 40 ml
Câu 33: Cho dd NaOH có pH = 12. Đê thu đươc dd NaOH có pH = 11 cần pha lỗng dd
NaOH ban đầu (băng nươc)
A. 10 lần.


B. 20 lần.
C. 15 lần.
D. 5 lần.
Câu 34: Dung dich NaOH có pH=11. Đê thu đươc dd NaOH có pH=9 cần pha loãng dd
NaOH ban đầu (băng nươc)
A. 500 lần.
B. 3 lần.
C. 20 lần.
D. 100 lần.

C. Bài tập tự luận
Câu 1: (CD-2011): Cho a lit dung dich KOH có pH = 12,0 vao 8,00 lit dung dich HCl có pH =
3,0 thu đươc dd Y có pH =11,0. Giá tri cua a la
A.1,60.

B. 0,80.

C. 1,78.


D. 0,12.

Câu 2: (KA-2010): Dung dich X có chưa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42-va x molOH- . Dung
dich Y có chưa ClO4-,NO3-va y mol H+; tông sô mol ClO4-,NO3- la 0,04. Trôn X va Y đươc 100 ml
dung dich Z. Dung dich Z có pH (bỏ qua sư điện li cua H2O) la
A.1.

B. 12.

C. 13.

D. 2.

Câu 3:(KA-2008):Trôn lẫn V ml dung dich NaOH 0,01M vơi V ml dung dich HCl 0,03 M đươc
2V ml dung dich Y. Dung dich Y có pH la
A.4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 4: (KA-2007): Cho m gam hỗn hơp Mg, Al vao 250 ml dung dich X chưa hỗn hơp axit
HCl 1M va axit H2SO4 0,5M, thu đươc 5,32 lit H2 (ở đktc) va dung dich Y (coi thê tich dung dich
khơng đơi). Dung dich Y có pH la
A.1.

B. 6.


C. 7.

D. 2.


Câu 5: (KB-2009): Trôn 100 ml dung dich hỗn hơp gôm H2SO4 0,05M va HCl 0,1M vơi 100
ml dung dich hỗn hơp gôm NaOH 0,2M va Ba(OH)2 0,1M, thu đươc dung dich X. Dung dich X
có pH la
A. 13,0.

B. 1,2.

C. 1,0.

D. 12,8.

Câu 6: (KB-2008): Trơn 100 ml dung dich có pH = 1 gôm HCl va HNO3 vơi 100 ml dung dich
NaOH nông đô a (mol/l) thu đươc 200 ml dung dich có pH = 12. Giá tri cua a la (biêt trong mọi
dung dich [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.

B. 0,30.

C. 0,03.

D. 0,12.

Câu 7: (KB-2007): Trôn 100 ml dung dich (gôm Ba(OH)2 0,1M va NaOH 0,1M) vơi 400 ml
dung dich (gôm H2SO4 0,0375M va HCl 0,0125M), thu đươc dung dich X. Giá tri pH cua dung
dich X la

A. 7.

B. 2.

C. 1.

D. 6.

Câu 8: Trôn 200ml H2SO4 0,05M vơi 300ml dd NaOH 0,06M.pH cua dd tao thanh la?
A. 2,7

B. 1,6

C. 1,9

D. 2,4

Câu 9: Trôn 100 ml dd HCl 1,2 M vơi 100ml dd Ca(OH)2 0,5M đươc dd D. Tinh pH cua
dd D? (Coi Ca(OH)2 điện li hoan toan cả 2 nâc)
Câu 10: Trôn 200 ml dd Ba(OH)2 0,1M vơi 100ml dd H2SO4 0,3M . Tinh pH cua dd thu
đươc? (Coi Ba(OH)2 điện li hoan toan cả 2 nâc)
Câu 11: Hòa tan 2,4 g Mg trong 150 ml dung dich HCl 2M. Dung dich thu đươc có pH
băng bao nhiêu?
Câu 12: Cho 100 ml dd H2SO4 có pH = 2 tác dung vơi 100 ml dd NaOH 0,01M. Tinh pH
cua dd sau phản ưng?( coi H2SO4 điện li hoan toan cả 2 nâc).
Câu 13: Lây 200ml dd H2SO4 có p H = 1 , rơi thêm vao đó 0,88g NaOH. Tinh pH cua dd
thu đươc?( coi H2SO4 điện li hoan toan cả 2 nâc).


Câu 14: Tinh V ml dd HCl 0,094M cần cho vao 200ml dd NaOH 0,2M đê thu đươc dung

dich có pH = 2.
Câu 15) Tinh pH cua các dung dich : HNO3 10-2M ; HNO3 1,2.10-7M ; HNO3 10-9M
Câu 16. Tinh pH cua các dung dich : Ba(OH)2 10-2M , KOH 10-7M ; NaOH 10-9M
Câu 17. Tinh pH cua các dung dich : HCOOH 10-2M Ka = 10-3,75 ; HCN 10-2M Ka = 109,35
HBrO 10-2M Ka = 10-8,6
Câu 18. Tinh pH cua các dung dich : Metylamin 10-1M Ka = 10-10,6 ; dimetylamin 1,5.102
M
Ka = 10-10,87
Câu 19. Tinh pH cua các dung dich : H2C2O4 10-2M K1 = 10-1,25 K2 = 10-4,27 ; H2S 10-2M
Ka1 = 10-7 Ka2 = 10-12,92
Câu 20. Tinh pH cua các dung dich muôi : KNO3 0,5M ; Na2SO4 0,1M
Câu 21. Tinh pH cua các dung dich muôi : C6H5COONa 10-2M Ka = 10-4,2 ; NaClO 10-2M
Ka = 10-7,53
Câu 22. Tinh pH cua các dung dich muôi : CH3NH3Cl 0,1M Kb = 10-3,4 Al(NO3)3 0,01M
Ka1 = 10-5 (coi trong dung dich chi tôn tai phưc hiđroxo Al(OH)2+ )
Câu 23. Trôn 25,00ml dung dich NH3 8,0.10-3 M vơi 15,00ml dung dich HCl 1,046,103
M . Tinh pH cua dung dich thu đươc . Biêt Ka NH4+ = 10-9,24
Câu 24. Tinh pH cua dung dich A gôm HF 0,1M va NaF 0,1M
Tinh pH cua 1lit dung dich A trên trong 2 trường hơp :
a) Thêm 0,01mol HCl vao
b) Thêm 0,01 mol NaOH vao Biêt Ka = 6,8.10-4

Câu 25: Dung dich Ba(OH)2 có p H = 13 (dd A). Dung dich HCl có pH = 1 (dd B).
a. Tinh CM cua A va B ?( coi Ba(OH)2 điện li hoan toan cả 2 nâc).
b. Trôn 2,25 lit dd A vơi 2,75 lit dd B. Tinh pH cua dd thu đươc?


Câu 26: Trôn X la dd H2SO4 0,02M vơi Y la dd NaOH 0,035M thu đươc dd Z có pH =
2.Tinh ti lệ về thê tich giưa dd X va dd Y? ( coi H2SO4 điện li hoan toan cả 2 nâc).
Câu 27: Tinh V ml dd KOH 0,1M cần dùng đê trung hịa 10 ml dd X gơm 2 axit HCl va

HNO3 có pH = 2 ?
Câu 28: Tinh thê tich dung dich NaOH 1,8M cần cho vao 0,5 lit dd H2SO4 1M đê thu
đươc dung dich có pH = 13.( coi H2SO4 điện li hoan toan cả 2 nâc).
Câu 29: Trơn 100 ml dd NaOH có pH = 12 vơi 100ml dd H2SO4 thu đươc dd có pH = 2.
Tinh CM cua dd H2SO4 ban đầu?
Câu 30: Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vao 160 ml dd chưa đông thời Ba(OH)2 0,08M va
KOH 0,04 M. Tinh pH cua dung dich thu đươc?
Câu 31: Trôn 300 ml dd chưa đông thời NaOH 0,1 M va Ba(OH)2 0,025M vơi 200 ml dd
H2SO4 có nơng đơ x mol/l thu đươc m g keert tua va 500 ml dd có pH = 2. Hãy tinh m va
x?(coi H2SO4 va Ba(OH)2 điên li hoan toan cả 2 nâc).
Câu 32: Trôn 200 ml dd X chưa đông thời HCl 0,01 M va H2SO4 0,025M vơi 300 ml dd
Y chưa đông thời Ba(OH)2 0,02M va NaOH 0,015M. Tinh pH cua dd thu đươc.(coi
H2SO4 va Ba(OH)2 điên li hoan toan cả 2 nâc).



×