Tải bản đầy đủ (.pdf) (361 trang)

Bài giảng Quản lý dự án công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.58 MB, 361 trang )


PHÂN BỔ THỜI GIAN DẠY – HỌC
Thời gian:
45 tiết (Lý thuyết) = 3 tín chỉ
5 tiết / buổi x 9 buổi
Thời gian tự học: 90 Giờ

Jens Martensson

2


MỤC TIÊU
Kiến thức: học phần cung cấp kiến thức và kỹ năng để sinh viên
có thể thực hiện được các công việc:
Lập kế hoạch và quản lý dự án công nghệ thông tin
Giám sát, điều chỉnh dự án sao cho phù hợp với tình hình thực tế.
Có thể tự quản lý được dự án thành công.
Sử dụng công cụ chuyên nghiệp để lập kế hoạch quản lý dự án

Jens Martensson

3


MỤC TIÊU
Kỹ năng:
Sinh viên có khả năng đảm nhận vị trí quản lý dự án cơng nghệ
thơng tin
Thái độ:
Nhận thức được tầm quan trọng của học phần đối với ngành


học, chất lượng của dự án được tạo ra.
Nâng cao khả nâng tự nghiên cứu, các kỹ năng mềm.
Chuyên cần trong học tập, thực hiện nghiêm tục nội dung học
tập
Jens Martensson

4


MÔ TẢ HỌC PHẦN
Bài 1: Tổng quan về quản lý dự án công nghệ thông tin
Tổng quan, các khái niệm, đặc điểm cơ bả n
Nội dung và qui trình quản lý dự án
Các yêu cầu và công cụ trong quản lý dự án
Sự thành công và chi ến lược tăng cường h ệu quả
Các lỗi thường gặp khi quản lý dự án

Jens Martensson

5


MÔ TẢ HỌC PHẦN
Bài 2: Quản lý phạm vi dự án
Tổng quan về phạm vi dự án
Qui trình quản lý phạm vi dự án
Khởi động dự án
Xác đinh và lập kế hoạch phạm vi
Cấu trúc phân rã công việc WBS
Kiểm tra và điều chỉnh phạm vi


Jens Martensson

6


MÔ TẢ HỌC PHẦN
Bài 3: Quản lý thời gian dự án
Tổng quan về quản lý thời gian
Qui trình quản lý thời gian
Xác định, sắp thứ tự và ước lượng thời gian cho từng công việc
Các kỹ thuật lập lịch công việc
Các kỹ thuật nén lịch công việc
Phát triển và điều chỉnh lịch

Jens Martensson

7


MƠ TẢ HỌC PHẦN
Bài 4: Quản lý chi phí dự án
Tổng quan về quản lý chi phí
Qui trình quản lý chi phí
Lập kế hoạch và ước lượng chi phí
 Các phương pháp phân tích tài chính cho dự án
Kiểm sốt và điều chỉnh chi phí

Jens Martensson


8


MÔ TẢ HỌC PHẦN
Bài 5: Quản lý chất lượng dự án
Tổng quan về quản lý chất lượng
Qui trình quản lý chất lượng
Lập kế hoạch quản lý chất lượng
Đảm bảo và kiểm tra chất lượng
Mơ hình quản lý chất lượng
Cải tiến chất lượng

Jens Martensson

9


MÔ TẢ HỌC PHẦN
Bài 6: Quản lý nguồn nhân sự dự án
Tổng quan về quản lý nhân sự
Qui trình quản lý nhân sự
Lập kế hoạch tổ chức nhân sự
Điều chỉnh nhân sự
Làm việc nhóm
Cơng cụ quản lý nhân sự

Jens Martensson

10



MƠ TẢ HỌC PHẦN
Bài 7: Quản lý truyền thơng dự án
Tổng quan về truyền thơng dự án
Qui trình quản lý truyền thông
Lập kế hoạch và phân phối thông tin.
Báo cáo hiệu suất truyền thông
Xử lý xung đột truyền thông
Các phương pháp cải tiến truyền thông

Jens Martensson

11


MÔ TẢ HỌC PHẦN
Bài 8: Quản lý rủi ro dự án
Tổng quan về rủi ro dự án
Qui trình quản lý rủi ro
Lập kế hoạch quản lý rủi ro
Nhận biết và phân tích rủi ro
Giám sát và kiểm sốt rủi ro
Kỹ thuật làm giảm rủi ro

Jens Martensson

12


MÔ TẢ HỌC PHẦN

Bài 9: Quản lý mua sắm và tích hợp dự án
Tổng quan về quản lý trang thiết bị
Qui trình quản lý trang thiết bị
Lập kế hoạch và quản lý mua sắm
Tổng quan về tích hợp dự án
Qui trình tích hợp dự án
Qui trình kiểm sốt và huấn luyện người dùng

Jens Martensson

13


ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
Đã học qua các học phần:
Công nghệ phần mềm (CMP101) – Học phần học trước.

Jens Martensson

14


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập:
a) 50% điểm học phần lấy từ Điểm đánh giá quá trình Bằng nhiều hình thức:
– Trắc nghiệm
– Tự luận
– Thuyết trình
b) Thi cuối kỳ 50% điểm học phần lấy từ điểm thi kết thúc học phần


Jens Martensson

15


NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
Xem bài giảng, tài liệu tham khảo trước mỗi buổi lên lớp.
Tích cực tham gia đóng góp ý kiến xây dựng bài.
Chia nhóm để làm bài tập do giảng viên giao.
Tự giác nghiên cứu khi ở nhà.

Jens Martensson

16


TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu chính:
1. Khoa CNTT (2018). Tài liệu học tập học phần ”Quản lý dự án công nghệ

thông tin”, HUTECH

Tài liệu tham khảo
2. Project Management Institute (2004). A Guide to the Project Management
Body of Knowledge (PMBOK® Guide).
3. Mulcahy, Rita (2002). PMP Exam Prep (4th Edition). RMC Publishing.
4. Project Management Institute,

Jens Martensson


17



NỘI DUNG
1. Tổng quan, các khái niệm, đặc điểm cơ bản
2. Nội dung và qui trình quản lý dự án
3. Các yêu cầu và công cụ trong quản lý dự án
4. Sự thành công và chiến lược tăng cường hiệu quả
5. Các lỗi thường gặp khi quản lý dự án

Jens Martensson

2


MỞ ĐẦU
Tại sao các dự án bị thất bại?
Khơng hồn thành đúng hạn
Chi phí vượt q dự tốn
Chất lượng khơng đảm bảo

Jens Martensson

3


MỞ ĐẦU
Thống kê của Standish Group (2011-2015)


Jens Martensson

4


MỞ ĐẦU
Các dự án thành công là các dự án:
Đúng thời hạn, trong phạm vi kinh phí cho phép.
Nhóm thực hiện khơng cảm thấy bị kiểm sốt q mức.
Khách hàng thỏa mản:
– Sản phẩm của dự án giải quyết được vấn đề.
– Được tham gia vào quá trình QL DA.
Người quản lý hài lòng với tiến độ.

Jens Martensson

5


1.1.TỔNG QUAN
Quản lý dự án là lập kế hoạch, tổ chức và quản lý nỗ lực để hoàn
thành một dự án thành công.
Quản lý dự án là vận dụng kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm, công
cụ và kỹ thuật vào các hoạt động của dự án để để thực hiện dự án
đúng thời hạn và trong phạm vi ngân sách và đạt chất lượng cần
thiết.

Jens Martensson

6



1.1.TỔNG QUAN
Phân biệt nghĩa của quản lý, quản lý dự án và quản lý dự án
công nghệ thông tin

Jens Martensson

7


1.2. DỰ ÁN LÀ GÌ
Dự án là một nổ lực tạm thời được cam kết để tạo ra một sản
phẩm hoặc dịch vụ (PMBOK Guide 2000, P.4).
Hay nói một cách khác, dự án là một chuỗi các công việc
(nhiệm vụ, hoạt động) được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đề
ra trong điều kiện ràng buộc về phạm vi (scope), thời gian (time) và
ngân sách (cost/budget).

Jens Martensson

8


×