Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề cương ôn tập khối 7 Full các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.59 KB, 25 trang )

UBND QUN HAI B TRNG
Trường trung học cơ sở Lê Ngäc H©n
***********

ĐỀ CƯƠNG
HƯỚNG DẪN ƠN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022

Khèi 7

Họ tên học sinh :.....................................................................
Lớp

: ...........

1


TỐN 7
A. LÝ THUYẾT
Đại số: Tồn bộ chương I và chương II đến hết tiết 27: Một số bài toán về đại lượng
tỉ lệ nghịch

Hình học: Tồn bộ chương I và chương II đến hết tiết 26: Trường hợp bằng nhau thứ
ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)

B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Bài 1: Khẳng định dưới đây đúng hay sai?
1) Số 81 có hai căn bậc hai là 9 và - 9 .


2) Cho a,b là hai số nguyên âm, khi đó:

a  19  3
   .
b  27 

3) Tích của 101 số hữu tỉ âm và   x  là một số âm .
2

2

12
 1
4) Số
và    có giá trị tuyệt đối bằng nhau
9
 9
5) Cho a,b là hai số nguyên cùng dấu, khi đó:

a 12

.
b
3

6) 16  81  16  81 .
Bài 2. Khoanh tròn chử cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1 : Giá trị của

A.


12
bằng:
4

1
16

B.

Câu 2 : x   3 thì
2

A. -3
Câu 3 :

1
16

C.

1
4

D.

1
4

x bằng:


B. 3

C. ± 3

D. 9

C. 16

D. -16

x  2 thì x2 bằng:

A. 4
Câu 4: Từ tỉ lệ thức

B. ± 4
a c
 ta có đẳng thức:
b d

A. ab = cd
B. ac = bd
C. ad = bc
D. cả ba đẳng thức A,B,C đều đúng
Câu 5: Kết quả phép tính (-5)3.(-5)2 là:
A. (-5)6
B. (-5)5
C. 1
D. 0,5

Câu 6: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.  0,25 = -(0,25)

B.-  0,25 = -(-0,25)

C.  0,25 =(-0,25) D.  0,25 =0,25

2


2

12
1
Câu 7: Cho A  0, 25 ; B 
và C     khi đó:
4
 4 

A. B = C

B. A < C < B

C. A > B > C.

Câu 8: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x =

D. một kết quả khác.
1
và y = 2 thì hệ số k của y đối với x

2

là: A. k = 5
B. k = 3
C. k = 4
D. k = -3
Câu 9: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch; khi x=0,5 và hệ số tỉ lệ a= 2 thì giá trị tương ứng
của y là:

A. 1

B. 4

C.

1
4

D. một kết quả khác.

Câu 10: Đường trung trực của đoạn thẳng MN là:
a. Đường thẳng vng góc với MN tại M
b. Đường thẳng vng góc với MN tại N
c. Đường thẳng vng góc với MN tại trung điểm của nó
d. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
Câu 11: Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu c  a và b  c thì:
A. a  b

B. a//b


C. b//c

D. a//b//c

II. TỰ LUẬN:
A. ĐẠI SỐ
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)      
6  8 10 
5

3

b) 8 :     5 :
9  5
9 5
2

1

2
2
4
1
d)    .0,75  1 :       
 3

g)

3


7 7

2

3  9  2

0 1
 1  
23  3.     2  : 
2
 2  

7

c) 

13 41 13 41 3
:  :

25 6 25 35 25

 32  1
  . 36
 2 9

e) 3 :  

2


h)

103  5.10 2  53
63  3.62  33

Bài 2. Tìm x biết:
2 1
14
 x
3 3
3

a)
d)

12
8
  x  2  
5
5

Bài 3. Tìm x, y, z biết:
a) 7x = 3y và x – y = 16
c)

x y

4 5

và xy = 80


b)
e)

3
1
 4x 
4
4

x7
3

6
2 x  7

c) b.711 :  x2  13   79
g) 9  3x  3.81

b) x ; y tỉ lệ với 2 ; 3 và x 2  y 2  13
d) 2x = 3y; 7z = 5y và 3x – 7y + 5z = 30

Bài 4. Một trường có ba lớp 7. Tổng số học sinh ở cả hai lớp 7A và 7B là 85 bạn. Nếu chuyển
10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì khi đó, số học sinh ở ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7, 8, 9.
Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 3 thì y = - 6
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
b) Biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x = -9; tính giá trị của x khi y = 18,


3


d) Biểu diễn x theo y
Bài 6. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 9.
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Biểu diễn y theo x
c) Tính y khi x = 12; x = -4
Bài 7. Chia số 520 thành ba phần :
a) Tỉ lệ thuận với 3, 4, 6
b) Tỉ lệ nghịch với 2, 3, 4.
Bài 8: Hai hình chữ nhật có cùng chiều dài. Chiều rộng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3 và 4. Tổng
diện tích của chúng là 49 cm2. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Bài 9. Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Vận tốc xe I là 60 km/h, vận tốc xe II là 40km/h. Thời gian
đi của xe I ít hơn xe II là 30 phút. Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B và chiều dài quãng đường
AB.
Bài 10. Để làm một công việc trong 12h cần 45 cơng nhân, nếu số cơng nhân tăng lên 15 người
thì thời gian để hồn thành cơng việc giảm được mấy giờ ? (giả sử năng suất làm việc của mỗi
người như nhau và khơng đổi)

B. HÌNH HỌC
Bài 1. Cho tam giác ABC có A  120 ; Bˆ  300
0

 C

a)Chứng minh: Tam giác ABC có B
 .
b) Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB,kẻ tia Ay là phân giác của xAC
Chứng minh: Ay // BC.

 sao cho tia BC nằm giữa hai tia Bx và Bz.Kẻ CH vng góc với Bz tại
c) Vẽ góc nhọn xBz
H,HK vng góc với BC tại K.Chứng minh góc HBK bằng góc KHC.
d) Trên đoạn HK lấy điểm M.Chứng minh góc CMB là góc tù.

ˆ  60 0 , Cˆ  30 0 . Các phân giác trong của góc B và góc C cắt nhau
Bài 2. Cho tam giác ABC, B
tại D, các phân giác ngồi góc B và góc C cắt nhau tại E.
a) Tính số đo góc BDC
b) So sánh góc DBE và góc DCE
c) Tính góc BEC ?
Bài 3. Cho ABC có AC > AB. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Trên cạnh AC

lấy điểm E sao cho AE = AB.
1) Chứng minh: ABD = AED.
2) Kéo dài AB và ED cắt nhau tại K. Chứng minh:
a) góc KBD = góc CED.
b) KBD = CED.
3) Chứng minh KBE = CEB
4) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để DE vng góc với AC.
Bài 4. Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Tia phân
giác góc B cắt AC và DC lần lượt tại E và I .
a) Chứng minh  BED =  BEC

4


b) ID = IC
c) Từ A kẻ AH  DC, H  DC. Chứng minh AH // BI
Bài 5. Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AB = AE, trên tia đối của

tia AC lấy điểm F sao cho AC = AF. Chứng minh rằng:
a) EF = BC, BF //EC
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và EF. Chứng minh A, M, N thẳng hàng.
Bài 6. Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ F sao cho E là
trung điểm của DF. Chứng minh :
a) DB = CF

b) BDC =  FCD

c) DE // BC

C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1*. Tìm x  Z để các số hữu tỷ sau là số nguyên: M 
Bài 2*. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của: A  x 
b) Tìm giá trị lớn nhất của: D 

4 1

7 2

2
2
x 1

3x  2
x3

N

6x  5

2x  1

B = (x2 + 3)2 C  8  6. x  5
E

x2  3
x2  1

C  1 4  x

Bài 3*.

Chứng minh rằng: 3n+2 - 2n+2 + 3n - 2n  10
Bµi 4*: a)Chøng minh r»ng:

3
5
7
199
<1
 2 2  2 2  ...  2
2
1 .2
2 .3
3 .4
99 .100 2
1

b) So sánh a) 9920 và 999910


b) 291 vµ 535

c) 2600 vµ 3400

ab b
a 2  b2 a
 (c khác 0). Chỉng minh rỉng: 2 2 
b c
c
bc c
2
2
ac 2020a  2021c
a c
b) Cho tỉ lỉ thỉc  . Chỉng minh rỉng:

b d
bd 2020b 2  2021d 2

Bài 5*: a) Cho tỉ lỉ thỉc:

VẬT LÝ 7
I. Nội dung: Ôn từ bài 1 đến bài 12 SGK.
II. Hình thức kiểm tra: 30 câu trắc nghiệm trong 45 phút trên google form.
III. Các dạng bài tập:
- Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm liên quan đến tia sáng, chùm sáng, định luật truyền
thẳng ánh sáng.
- Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm liên quan đến vẽ ảnh/gương/vật tạo bởi gương phẳng.
- Dạng 3: Bài tập trắc nghiệm liên quan đến xác định số đo góc tới, góc phản xạ, góc
tạo bởi tia tới và tia phản xạ.

- Dạng 4: Bài tập trắc nghiệm liên quan đến giải thích hiện tượng liên quan đến
gương cầu lồi, gương cầu lõm, gương phẳng.
- Dạng 5: Bài tập trắc nghiệm liên quan đến âm học (nguồn âm, độ cao của âm, độ
to của âm …).
- Dạng 6: Bài tập trắc nghiệm liên quan đến tính tần số của âm.
5


IV. Một số bài tập minh họa
* Tất cả các bài tập trắc nghiệm trong sách bài tập
* Một số bài tập minh họa khác
Câu 1: Khi có nguyệt thực thì?
A. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.
B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
D. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng.
Câu 2: Câu giải thích nào sau đây là đúng? Trong các lớp học, người ta lắp nhiều
bóng đèn ở các vị trí khác nhau vì:
A. Để cho lớp học đẹp hơn.
B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
C. Để cho học sinh khơng bị chói mắt.
D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.
Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng khơng có tính chất nào dưới đây?
A. Là ảnh ảo
B. Luôn luôn cùng chiều với vật.
C. Lớn bằng vật.
D. Khoảng cách từ một điểm của vật tới gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của
điểm đó tới gương.
Câu 4: Chọn câu không đúng. Chùm tia song song là chùm tia gồm:
A. Các tia sáng không giao nhau.

C. Các tia sáng gặp nhau ở xa vô cùng.
B. Các tia sáng khơng hội tụ cũng khơng phân kì.
D. Các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.
Câu 5: Để thu được ảnh A’B’ cùng phương, cùng chiều với AB thì cần đặt vật AB
như thế nào trước gương phẳng?
A. Đặt vật AB ở trước mặt gương phẳng.
B. Đặt vật AB ở đằng sau gương phẳng.
C. Đặt vật AB ở trước và vng góc với mặt gương phẳng.
D. Đặt vật AB ở trước và song song với mặt gương phẳng.
Câu 6: Đường truyền của ánh sáng trong nước ở một bể bơi là:
A. Đường cong
B. Đường thẳng
C. Đường gấp khúc
D. Đường ngoằn ngoèo.
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây ta khơng nhận biết được miếng bìa màu đen?
A. Dán miếng bìa đen lên một tờ giấy xanh rồi đặt dưới ánh đèn điện.
B. Dán miếng bìa đen lên một tờ giấy trắng rồi đặt trong phịng tối
C. Đặt miếng bìa đen trước một ngọn nến đang cháy
D. Đặt miếng bìa đen ngoài trời nắng
Câu 8: Khi chiếu một tia sáng tới gương phẳng thì góc tạo bởi tia phản xạ và tia tới
có tính chất:
A. bằng hai lần góc tới.

B. bằng góc tới.

C. bằng nửa góc tới.

D. bằng nửa góc phản xạ.

6



Câu 9: Khi nào ta có thể nhìn thấy ảnh S’ của một điểm sáng S đặt trước gương
phẳng?
A. Khi ảnh S’ ở phía trước mắt ta.
B. Khi S’ là nguồn sáng
C. Khi giữa mắt và ảnh S’ khơng có vật chắn sáng.
D. Khi mắt nhận được tia phản xạ của các tia tới xuất phát từ điểm sáng S.
Câu 10: Đặt một vật cao 10cm và rất gần trước 3 gương. Gương thứ nhất G1 cho ảnh
cao 12cm, gương thứ hai G2 cho ảnh cao 10cm, gương thứ ba G3 cho ảnh cao 9cm.
Tên của các gương G1, G2, G3 là:
A. G1 là gương phẳng, G2 là gương cầu lồi, G3 là gương cầu lõm.
B. G1 là gương phẳng, G2 là gương cầu lõm, G3 là gương cầu lồi.
C. G1 là cầu lồi, G2 là gương cầu lõm, G3 là gương phẳng.
D. G1 là gương cầu lõm, G2 là gương phẳng, G3 là gương cầu lồi.
Câu 11: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo
bởi gương cầu lồi?
A. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
B. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
C. Hứng được trên màn, bằng vật
D. Không hứng được trên màn, bằng vật
Câu 12: Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng truyền đi theo đường thẳng?
Trong môi trường trong suốt.
Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
Trong môi trường đồng tính.
Trong mơi trường trong suốt và đồng tính.
Câu 13: Chiếu một chùm sáng song song đến một gương cầu lõm, ta thu được một
chùm sáng phản xạ:
A. Song song
B. Hội tụ ở trước gương

C. Phân kì
D. Bị gương hút vào bên trong
Câu 14: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt Trời

B. Ngọn lửa đang cháy

C. Đèn điện đang sáng

D. Mặt Trăng

Câu 15: Chọn phát biểu đúng:
A. Mắt nhìn thấy một vật khi ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.
B. Mắt nhìn thấy một vật khi ánh sáng từ mắt phát ra truyền đến vật.
C. Điều kiện nhìn thấy một vật là vật phải được chiếu sáng.
D. Điều kiện để mắt nhìn thấy một vật là vật đó phát ra ánh sáng hoặc vật đó được
chiếu sáng.
Câu 16: Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt
Trăng như thế nào (coi tâm của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng cùng nằm trên một
đường thẳng). Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:
A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng

B. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng
7


C. Trái Đất – Mặt Trăng – Mặt Trời

D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời


Câu 17: Người lái xe ơ tơ dùng gương cầu lồi đặt ở phía trước mặt để quan sát các
vật ở phía sau lưng có lợi hơn là dùng gương phẳng vì:
A. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng
C. Vùng nhình thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có
cùng kích thước
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
Câu 18: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm (khi đặt vật gần sát gương) là:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

B. Ảnh ảo, lớn bằng vật.

D. Ảnh thật, lớn bằng vật.

Câu 19: Chiếu một chùm tia tới phân kỳ thích hợp lên một gương cầu lõm ta thu
được một chùm tia phản xạ:
A. Song song.

C. Hội tụ.

B. Phân kỳ.

D. Không truyền theo đường nào.

Câu 20: Vật sáng là:
A. Vật phát ra ánh sáng
B. Những nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
C. Những vật được chiếu sáng.

D. Những vật mắt nhìn thấy.
Câu 21: Em hãy chọn đáp án đúng nhất. Thế nào là vùng bóng tối?
A. Vùng bóng tối là vùng nằm ở phía trước vật cản và không nhận được ánh sáng từ
nguồn sáng truyền tới.
B. Vùng bóng tối là vùng nằm ở phía trước vật cản và chỉ nhận được một phần ánh sáng
từ nguồn sáng truyền tới.
C. Vùng bóng tối là vùng nằm ở phía sau vật cản và khơng nhận được ánh sáng từ nguồn
sáng truyền tới.
D. Vùng bóng tối là vùng nằm ở phía sau vật cản và chỉ nhận được một phần ánh sáng từ
nguồn sáng truyền tới.
Câu 22: Cho điểm sáng S trước gương phẳng cách ảnh S’ của nó qua gương một
khoảng 40cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng:
A. 10cm

B. 20cm

C. 40cm

D. 80cm

Câu 23: Chiếu một tia tới lên một gương phẳng, biết góc tới i= 50 độ, muốn cho góc tạo
bởi tia tới và tia phản xạ có độ lớn bằng 140 độ thì phải tăng góc tới thêm bao nhiêu độ?
A. 40 độ
B. 20 độ
C. 10 độ
D. 30 độ
Câu 24. Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 150 độ. Hỏi góc tới có
giá trị là bao nhiêu?
A. 90 độ


B. 75 độ

C. 60 độ

D. 30 độ

Câu 25: Khi tia tới tạo với mặt gương phẳng một góc 30 độ thì góc phản xạ có giá trị
bằng:
A. 30 độ

B. 45 độ

C. 60 độ
8

D. 90 độ


Câu 26: Làm thế nào để xác định được điểm tới I trên gương G khi vẽ 1 tia sáng đi
từ S tới gương rồi phản xạ lại, cho tia phản xạ đi qua điểm A?
A.
.S
G
A. Vẽ một tia tới bất kì đi qua S rồi đến gương ở điểm tới I, nối I với A.
B. Vẽ ảnh S’ của điểm sáng S qua gương, giao điểm của SS’ với gương G chính là điểm
tới I.
C. Vẽ ảnh A’ của điểm sáng A qua gương, giao điểm của AA’ với gương G chính là
điểm tới I.
D. Vẽ ảnh S’ của điểm sáng S qua gương, nối A với S’ khi đó giao điểm của AS’ với
gương G chính là điểm tới I.

Câu 27: Một tia sáng SI chiếu tới mặt gương phẳng cho tia phản xạ IR có phương
nằm ngang, có chiều từ phải sang trái và tạo với mặt gương một góc 45 độ. Khi đó
tia tới SI có phương nào?
A. Phương nằm ngang
B. Phương thẳng đứng
C. Phương hợp với phương nằm ngang một góc 45 độ.
D. Phương hợp với phương thẳng đứng một góc 45 độ.
Câu 28: Đèn hải đăng hiện đại có sử dụng một pha đèn hình gương cầu lõm. Phải
đặt bóng đèn ở đâu để đèn hải đăng có thể chiếu được rất xa?
A. Đèn được đặt ở phía trên cao so với pha đèn hình gương cầu lõm, khi đó chùm tia tới
đến gương cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ song song nhờ đó đèn hải đăng có thể chiếu
được rất xa.
B. Đèn được đặt ở đằng sau pha đèn hình gương cầu lõm, khi đó chùm tia tới của đèn hải
đăng có thể chiếu được rất xa.
C. Đèn được đặt ở bên cạnh pha đèn hình gương cầu lõm, khi đó chùm tia tới hội tụ đến
gương cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ phân kì nhờ đó đèn hải đăng có thể chiếu được
rất xa.
D. Đèn được đặt ở trước pha đèn hình gương cầu lõm ở một vị trí thích hợp, khi đó chùm
tia tới phân kì đến gương cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ song song nhờ đó đèn hải
đăng có thể chiếu được rất xa.
Câu 29: Khi tia tới vng góc với mặt gương phẳng thì góc phản xạ có giá trị bằng:
A. 0 độ

B. 45 độ

C. 90 độ

D. 180 độ

Câu 30: Một người cao 1,7m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách gương 1,2m.

Hỏi người đó cách gương bao nhiêu?
A. 2,9m

B. 3,4m

C. 1,2m

Câu 31: Chọn câu đúng. Dao động là:
A. chuyển động được lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng.
B. số dao động trong một giây.
C. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng.
D. sự chuyển dời vị trí của vật này so với vật khác.
Câu 32: Khi ta nghe thấy tiếng trống, bộ phận dao động phát ra âm là
9

D. 2,4m


A. dùi trống.
B. viền trống.
C. tang trống.
D. mặt trống.
Câu 33: Con muỗi khi bay tạo ra những tiếng vo ve là do âm phát ra từ:
A. miệng của nó.
B. đơi cánh.
C. chân của nó có bộ phận phát ra âm thanh.
D. thân của nó.
Câu 34: Tìm câu đúng. Tần số dao động là:
A. số dao động trong một giây. Đơn vị là Héc (Hz).
B. độ lệch lớn nhất ra khỏi vị trí cân bằng. Đơn vị là mét (m).

C. khoảng thời gian thực hiện một dao động. Đơn vị là giây (s).
D. quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. Đơn vị là mét/giây (m/s).

SINH HỌC 7
Ôn các bài: 18; 19; 21; 22; 24; 25; 26; 27; 29

NGỮ VĂN 7
I. Văn bản:
- Cảnh khuya

- Một thứ quà của lúa non: Cốm

- Rằm tháng giêng

- Mùa xuân của tôi

- Tiếng gà trưa
II. Tiếng Việt:
- Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm
- Thành ngữ
- Điệp ngữ
III. Tập làm văn
- Đoạn nghị luận văn học: cảm nhận, phân tích về một bài thơ/ đoạn thơ/ đoạn văn bản
đặc sắc trong phần giới hạn văn bản (có lồng yếu tố tiếng Việt).
- Đoạn nghị luận xã hội: trình bày quan điểm, ý kiến cá nhân về một vấn đề được liên hệ
từ các văn bản được giới hạn ở phần I (tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương đất nước, tình
cảm gia đình, tinh thần lạc quan, giá trị văn hóa truyền thống…)

LỊCH SỬ 7
I.Hình thức đề thi: trắc nghiệm 30 câu.

II.NỘI DUNG CHÍNH: (Bài 10,11,12, 13, 14)
Tập trung vào các nội dung sau:
1. Sự thành lập nhà Lý
2. Pháp luật và quân đội thời Lý
3. Cuộc kháng chiến chống quân Tống
4. Nhà Trần củng cố chế độ phong kiến tập quyền
10


5. Pháp luật và quân đội thời Trần
6. Ba lần kháng chiến chống quân Mông - Nguyên
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MINH HOẠ:
Câu 1. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý vào năm nào?
A. 1009
B. 1010
C. 1011
D. 1054
Câu 2. Lý Cơng Uẩn đặt niên hiệu là gì và quyết định dời đô về đâu?
A. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Đại La
B. Niên hiệu Thuận Thiên. Dời đơ về Đại La
C. Niên hiệu Thái Bình. Dời đô về Cổ Loa
D. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Thăng Long
Câu 3. Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là gì?
A. Đại Việt
B. Đại Cồ Việt
C. Đại Nam
D. Việt Nam
Câu 4. Tại sao Lý Công Uẩn quyết định dời độ về Đại La (Thăng Long)?
A. Đây là nơi tụ hội quan yếu của bốn phương
B. Đây là vùng đất rộng mà bằng phẳng

C. Muôn vật hết sức tươi tốt và phồn thịnh
D. Tất cả câu trên đúng
Câu 5. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là:
A. Quốc triều hình luật
B. Luật Hồng Đức C. Hình luật D. Hình thư
Câu 6.Vì sao luật pháp thời Lý lại nghiêm cấm việc giết mổ trâu bị?
A.Vì đây là việc làm tàn ác
B.Vì trâu bị là vật thiêng
C.Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp
D.Nhằm răn đe những kẻ làm nghề giết mổ
Câu 7. Quân đội thời Lý được tổ chức như thế nào?
A. Gồm hai bộ phận: cấm quân và quân địa phương
B. Gồm ba bộ phận: bộ binh, thủy binh, kỵ binh
C. Gồm hai bộ phận: bộ binh, thủy binh
D. Khơng phân chia, khi có lệnh của triều đình thì tất cả trai tráng phải đi lính
Câu 8. Ai là người chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống những năm 1075-1077?
A. Lý Công Uẩn B. Lý Thường Kiệt C. Lý Thánh Tông D. Lý Nhân Tông
Câu 9. Lý Thường Kiệt chủ động cho quân đánh vào châu Ung, châu Khiêm và châu
Liêm. Đây là những khu vực quân Tống tập trung để:
A. Làm căn cứ cho bộ chỉ huy của quân Tống
B. Làm nơi tập kết lương thực và khí giới để đánh Đại Việt
C. Làm nơi tập trung quân của Tống trước khi đánh Đại Việt
D. Làm nơi nghỉ chân cho quân Tống
Câu 10. Việc Lý Thường Kiệt chủ động tấn công vào căn cứ tập kết lương thực của qn
Tống có ý nghĩa gì?
A. Đánh một đòn phủ đầu vào quân Tống
B. Làm hoang mang quân Tống
C. Đẩy quân Tống vào thế bị động
D. Tất cả các ý trên
Câu 11. Sau khi rút quân về nước, Lý Thường Kiệt cho xây dựng hệ thống phịng ngự ở

đâu?
A. Sơng Bạch Đằng
B. Sơng Mã
C. Sơng Như Nguyệt D. Sông Thao
Câu 12. Lý Thường Kiệt chủ động kết thúc chiến tranh bằng cách nào?
A. Thương lượng, đề nghị “giảng hòa”
11


B. Tổng tiến cơng, truy kích kẻ thù đến cùng
C. Kí hịa ước kết thúc chiến tranh
D. Đề nghị “ giảng hòa” củng cố lực lượng, chờ thời cơ
Câu 13. Tại sao Lý Thường Kiệt chủ động giảng hòa với quân Tống?
A. Để đảm bảo mối quan hệ hòa hiếu giữa hai nước là truyền thống nhân đạo của dân tộc
B. Lý thường Kiệt sợ mất lòng vua Tống
C. Để bảo toàn lực lượng của nhân dân
D. Lý Thường Kiệt muốn kết thúc chiến tranh nhanh chóng
Câu 14. Chiến thắng của qn ta trước giặc Tống có ý nghĩa gì?
A.Khiến cho quân Tống phải từ bỏ mộng xâm lược Đại Việt
B.Khẳng định nền độc lập, tự chủ của Đại Việt
C.Là một kết thúc thắng lợi vẻ vang của dân tộc ta
D.Tất cả các ý trên
Câu 15. Văn miếu được xây dựng vào năm nào?
A. Năm 1060
B. Năm 1070
C. Năm 1075

D. Năm 1080

Câu 16. Các vua nhà Lý sùng bái tôn giáo nào nhất?

A. Đạo phật
B. Thiên chúa
C. Hòa Hảo

D. Cao Đài

Câu 17. Cơng trình chùa Một Cột được xây dựng dưới triều đại nào?
A. Nhà Lý
B.Nhà Trần
C.Nhà Đinh
D.Nhà Tiền Lê
Câu 18. Một trong những đặc điểm của khoa cử thời Lý là:
A. Chương trình thi cử dễ dàng nên một số người đỗ đạt cao
B. Chế độ thi cử chưa có nề nếp, quy củ, khi nào triều đình cần mới mở khoa thi
C. Mỗi năm đều có khoa thi
D. 5 năm một lần triều đình tổ chức khoa thi
Câu 19. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Cảnh vào thời gian nào?
A. Tháng 12/1226 B. Tháng 11/1225
C. Tháng 8/1226 D. Tháng 7/1225
Câu 20. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là ai?
A. Trần Duệ Tông (Trần Kinh)

B. Trần Thái Tông (Trần Cảnh)

C. Trần Thánh Tông (Trần thừa)

D. Trần Anh Tông (Trần Thuyên)

Câu 21. Một chế độ đặc biệt chỉ có trong triều đình nhà Trần, đó là chế độ gì?
A. Chế độ Nhiếp chính vương

B. Chế độ Thái Thượng Hoàng
C. Chế độ lập Thái tử sớm
D. Chế độ nhiều Hoàng hậu
Câu 22. Thời Trần chia nước ta làm bao nhiêu lộ, đứng đầu mỗi lộ là ai?
A. 12 lộ - đứng đầu mỗi lộ là chánh, phó An phủ sứ
B. 14 lộ - đứng đầu mỗi lộ là chánh, phó Tơn nhân phủ
C. 16 lộ - đứng đầu mỗi lộ là chánh, phó Đồn điền sứ
D. 10 lộ - đứng đầu mỗi lộ là chánh, phó Quốc sứ kiện
Câu 23. Các chức đại thân văn, võ trong triều đình nhà Trần do ai nắm giữ?
A.Người đứng đầu các kì thi do triều đình tổ chức B.Người họ Trần
C.Người có tài ở quê hương nhà Trần (Nam Định) D.Bất kì ai được vua tin tưởng
12


Câu 24. Bộ luật được ban hành dưới thời nhà Trần có tên là gì?
A. Luật hình
B. Luật Hồng Đức
C. Quốc triều hình luật
D. Hình thư
Câu 25. Quân đội nhà Trần được tuyển dụng theo chính sách nào?
A.“Ngụ binh ư nơng”
B.Giặc đến thì đánh
C.Đào tạo chun nghiệp D.Chỉ tuyển trai tráng khỏe mạnh ở quê hương nhà Trần
Câu 26. Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào?
A. Quân phải đông, nước mới mạnh B. Quân lính cốt tinh nhuệ, khơng cốt đơng
C. Qn lính vừa đông, vừa tinh nhuệ D. Quân đội phải văn võ song tồn
Câu 27. Tướng nào của Mơng Cổ chỉ huy 3 vạn qn xâm lược Đại Việt?
A. Thốt Hoan
B. Ơ Mã Nhi
C. Hốt Tất Liệt

D. Ngột Lương Hợp Thai
Câu 28. Nhân dân Thăng Long thực hiện chủ trương nào của triều đình khi qn Mơng
Cổ vào Thăng Long?
A. Kiên quyết chống trả để bảo vệ Thăng Long
B. “Vườn không nhà trống”
C. Cho người già, phụ nữ, trẻ con đi sơ tán
D. Xây dựng phòng tuyến ngăn chặn bước tiến quân xâm lược
Câu 29. “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”. Đây là câu nói của ai?
A.Trần Quốc Tuấn
B.Trần Quốc Toản
C.Trần Thủ Độ
D.Trần Khánh Dư
Câu 30. Ai là người chỉ huy quân ta đánh tan đoàn thuyền lương của Trương Văn Hổ?
A.Trần Quốc Tuấn
B.Trần Quang Khải
C.Trần Thủ Độ
D.Trần Khánh Dư
Câu 31. Trong kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ hai, tướng nào của giặc bị chém
đầu?
A. Thoát Hoan
B. Toa Đô C. Hốt Tất Liệt
D. Ngột Lương Hợp Thai
Câu 32. Tác phẩm nào được coi như “khúc khải hoàn ca” của dân tộc ta trong cuộc
kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ hai?
A.Hịch tướng sĩ
B.Tụng giá hồn kinh sư
C.Bình Ngơ đại cáo
D.Nam quốc sơn hà
Câu 33. Ở trận Vân Đồn, quân ta đã tiêu diệt được:
A.Đoàn thuyền chiến của Ơ Mã Nhi

B.Đội qn của Thốt Hoan
C.Đồn thuyền lương của Trương Văn Hổ
D.Toàn bộ các mũi tiến công của quân Nguyên
Câu 34.Trận đánh nào quyết định thắng lợi của quân ta trong cuộc kháng chiến lần thứ
ba chống lại quân Nguyên?
A.Trận Bạch Đằng
B.Trận Vân Đồn
C.Trận Chương Dương
D.Trận Vạn Kiếp
Câu 35. Trong cuộc kháng chiến chống xâm lược của nhà Trần: “Ơng là người đã có
cơng lao to lớn trong ba cuộc kháng chiến, đặc biệt là cuộc kháng chiến lần thứ hai và thứ
ba”, đồng thời “ông cịn là tác giả của Hịch tướng sĩ”. Ơng là ai?
A.Trần Quốc Toản
B.Trần Quốc Tuấn
C.Trần Khánh Dư
D.Trần Quang Khải
Câu 36. Để đánh tan quân Nguyên, Trần Quốc Tuấn đã cho bố trí một trận địa mai phục
trên sơng Bạch Đằng bằng cách :
A. Cho cắm cọc trên sông, dựa vào thời gian con nước triều lên xuống
13


B. Cho đào bẫy hai bên bờ sông
C. Trang bị một đội quân dùng nỏ
D. Huy động lực lượng đông đảo gấp 3 lần địch
Câu 37. Tướng giặc bị bắt sống trong trận Bạch Đằng là:
A.Thốt Hoan
B.Toa Đơ
C.Ơ Mã Nhi
C.Ngột Lương Hợp Thai

Câu 38. Trong tác phẩm “Bình Ngơ đại cáo” có câu: “Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đơ –
Sơng Bạch Đằng giết tươi Ơ Mã”. Thơng tin trên có gì chưa đúng?
A.Toa Đơ bị giết, Ơ Mã Nhi bị bắt sống
B.Toa Đơ bị bắt ở Chương Dương Độ
C.Ơ Mã Nhi bị giết ở Hàm Tử
D.Ô Mã Nhi bị bắt ở Hàm Tử
Câu 39. Một trong những yếu tố quan trọng quyết định thắng lợi của quân dân ta trước
giặc Mông – Nguyên là:
A.Tất cả các tầng lớp nhân dân, các thành phần dân tộc đều tham gia đánh giặc
B.Hồn tồn dựa vào tầng lớp q tộc họ Trần
C.Đại Việt hùng mạnh, khơng thua kém gì nhà Ngun
D.Nhà Ngun bất ngờ thay đổi hướng tiến công, tập trung thực hiện âm mưu xâm lược
Nhật Bản
Câu 40.Thắng lợi của ba lần kháng chiến chống qn Mơng – Ngun có ý nghĩa:
A.Đập tan tham vọng xâm lược Đại Việt của đế chế Nguyên
B.Bảo vệ độc lập, chủ quyền dân tộc
C.Khẳng định sức mạnh, ý chí tự lực, tự cường của dân tộc Đại Việt
D.Cả 3 ý trên

ĐỊA LÝ 7
Ôn các bài 19; 21; 23; 25; 26 và 27

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
I. Phạm vi ơn tập.
1. Bài 7 : Đồn kết tương trợ.
2. Bài 8: Khoan dung.
3. Bài 9: Xây dựng gia đình văn hố.
4. Bài 10: Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
5. Bài 11: Tự tin
II. Yêu cầu chung:

1. Nắm chắc nội dung bài học ( khái niệm, ý nghĩa, cách rèn luyện)
2. Giải quyết được các tình huống thực tế có liên quan đến nội dung bài.
3. Liên hệ, mở rộng những vấn đề xã hội liên quan đến lứa tuổi thanh thiếu
niên.
4. Bàn luận về một vấn đề trong cuộc sống hoặc một đạo lý liên quan đến nội dung
bài ôn.
III. CẤU TRÚC ĐỀ THI: gồm 30 câu trắc nghiệm
14


CƠNG NGHỆ 7
1. Vai trị của giống cây trồng và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
2. Tiêu chí của giống cây trồng tốt.
3. Tác hại của sâu, bệnh.
4. Nguyên tắc phịng trừ sâu, bệnh hại.
5. Khái niệm về cơn trùng và bệnh cây.
6. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.
7. Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hại.

TIẾNG ANH LỚP 7

REVISION FOR 1ST SEMESTER TEST – GRADE 7
A. THEORY
Vocabulary
Types of
hobbies; action
verbs.

Pronunciation
Sound /ə/ and

/3:/

Unit 2:
Health

Different kinds
of health
problems; health
tips.

Sound /f/ and
/v/

Unit 3:
Community
Service

Young people
doing community
service;
volunteer work/
activities.
Types of
traditional art.

Sound /g/ and
/k/

Typical
traditional food

and drink.

Sound /ɒ/and
/ɔ:/

Unit 1: My
Hobbies

Unit 4:
Music and
Arts

Unit 5:
Vietnamese
food and
drink

Sound /ʃ/ and
/ʒ/

15

Grammar
- The Present Simple (Thời
hiện tại đơn).
- The Future Simple (Thời
tương lai đơn).
- Verbs of liking.
- Compound sentences:
and : for addition

or : for choice
but : for contrast
so : for a result.
- Imperative with MORE
and LESS.
- Present Perfect (Thì Hiện
tại hồn thành).
- Past Simple (Thì Q
khứ đơn).

Speaking
Talk about types
of hobbies.

- Comparisons: (not) as…
as,
The same as, different
from.
- Express agreement: too,
either
- Uncountable and
countable nouns.
- How much/ How
many…?
- a/an, some, any

Ask and answer
questions about
music.


Talk about
calories used for
everyday
activities.

Talk about how to
contribute to
community
activities.

Talk about ways
to make a kind of
food/ drink.


B. PRACTICE EXERCISES
A. LANGUAGE
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. division
B. occasion
C. leisure
D. ensure
2. A. sing
B. shoes
C. sugar
D. dish
3. A. hobby
B. colour
C. money
D. other

4. A. chemistry
B. school
C. mechanic
D.charity
5. A. great
B. group
Cgenerous
D. organization
6. A. opened
B. stayed
C. played
D. stopped
7. A. watched
B. worked
C. tried
D. asked
9. A. laughed
B. succeeded
C. helped
D. walked
10. A. machine
B. children
C. champion
D. cheapness
11. A. practices
B. plays
C. leaves
D. sends
12. A. dishes
B. concerts

C. horses
D. watches
II. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences.
1. How _________ cheese do we need to make a cheese cake? ~ About 250 grams.
A. few
B. many.
C. much
D. little
2. My lemonade is a bit _________. Can you give me some sugar, please?
A. sour
B. sweet
C. spicy
D. salty
3. Pho is always served _________ fresh herbs, bean sprouts, sliced-up chiles, and lime.
A. for
B. with
C. in
D. on
4. My sister hates rock music, and she hates rap _________.
A. either
B. also
C. neither
D. too
5. How much _________ should I use to make the cake?
A. pineapple
B. flour
C. egg
D. carton of milk
6. You don’t need to take _________ food on the trip.
A. a

B. some
C. any
D.an
7. What_________ do I need to cook an omelette?
A. food
B. material
C. menu
D. ingredients
8. Juan and Patricia are not the same height Juan is
__________ Patricia.
A. as tall as
B. not as tall as
C. more tall than
D. not tall than.
9. They have decided to ride to work_________ it is good for their health and the environment.
A. so
B. but
C.although
D. because
10. My brother and I_________ a white tiger already.
A. are seeing
B.have seen
C.has seen
D. see
11. There ___________ yogurt in this carton.
A. isn't any
B.isn't some
C.aren't any
D. aren’t some
12. Nam: '__________ to England?' Lan: 'Yes, I went there 3 years ago.'

A. Did you ever go
B.Have you ever gone
C.Were you ever
D.Have you ever been
13.___________ organic food in the supermarket?
A.Were there any
B.Were there some
C.Was there any
D. Were there a
14. His daughter wants to become a well-known ___________ but she has no talent at all.
A.act
B.actor
C.actress
D.action
15. Stay outdoors___________and do___________physical exercises.
A.more / less
B.less/ less
C.more / more
D.less / more
16. Have you ever taken part _______ volunteer work?
A.for
B.to
C.in
D.with
17. We have raised money for people in need _______ 2015.
A.in
B.since
C.at
D.for.
18. I spend more time ________________ gardening.


16


A.to do
B.doing
C.will do
D.do.
19. Jack enjoys ________________ pottery in his free time.
A.to make
B.make
C.making
D.both A & C
20.Don't read in bed, ___________ you'll harm your eyes.
A.or
B.and
C.but
D.so
III. Find one mistake in each sentence and correct it.
1. Do you still play football next year?
A. Do
B. still
C. play
D. year
2. My mother doesn’t like rock music and I don’t too.
A. doesn’t
B. rock music
C. and
D. too
3. They didn’t used to go to the cinema every Sunday.

A. didn’t
B. used to
C. to
D. every
4. Every student in my class likes eat fast food.
A. Every
B. in
C. likes
D. eat
5. My husband likes mango, and my brother does, either.
A. likes
B. mango
C. does
D. either
6. Her hobbies are different to mine.
A. Her
B. are
C. to
D. mine
7. Would you like going to a water puppet show tomorrow?
A. like
B. going to
C. water puppet.
D. tomorrow
8. To keep fit, you should eat less fast food however they contain a lot of calories.
A. to keep
B. less
C. however
D. a lot of
9. How much calories do you burn when you play football?

A. How much
B. do you burn
C. when
D. play
10. If you’re thirsty, there is any milk in the fridge.
A. if
B. thirsty
C. there is.
D. any
IV. Choose the best option A, B, C or D to indicate the most suitable respond to complete
each of the following exchanges.
1. Nam: “Why don’t we go to the zoo?”- Hoa: “__________.”
A. Because we don’t have enough money
C. That’s a good idea
B. I couldn’t agree more
D. Yes, I’d love to
2. Lan: “Excuse me. Is anybody sitting here?” – Mai: “__________.”
A. No, thanks
C. Yes. I am so glad
B. Sorry, the seat is taken
D. Yes, yes. You can sit here
3. Peter: “Would you like something to eat tonight?”- Ngan “__________.”
A. Yes, I do
B. No, I hate it
C. Yes, it’s expensive
D. Sure
4. Linda: “Shall I open the door for you?”- Laura: “__________.”
A. Go ahead
B. Never mind
C. Thanks

D. Yes, if
you win
5. Mai: “Thank for the wonderful party!”- Nam: “__________.”
A. You’re welcomed
B. In fact, I don’t like it
C. But do you know how much it cost
D. It’s a pleasure. I’m glad you like it
6. Huy: “What about playing basketball tomorrow, Tom?” - Tom: “__________.”
A. Not at all. I’ll stay at home
B. I feel very sick
C. That’s a good idea
D. I will have sunburns
7. Mr Tan: “__________.”- Miss Nga: “No, thank you. That will be all.”
A. What kind of beer do you like?
B. It’s very good of you to help me
C. What would you like?
D. Would you like anything else?
8. Bin: “Thanks a lot for the lovely dinner.”
- Tam: “__________.”
A.You're welcome
B.It's all right.
C.Thank you too
D.Please don't say so.
9. Mai: “Would you like something to eat tonight?”- Hung “__________.”

17


A. Yes, I do
B. No, I hate it

C. Yes, it’s expensive
D. Sure
10. Quan: “ I like folk music very much.” Mai“__________.”
A. Me too. It sounds good.
B. No problem. It isn’t my thing.
C. Let me think about it.
D. I like the lyrics of this song.
V. Put the verbs in brackets in the correct verb form.
1. Water puppetry ______________ (begin) in the 11th century.
2. We ______________(not work) at the moment. Please call back later.
3.We encouraged people ________________ (recycle) bottles, cans and paper.
4. Pho ______________ (become) more and more popular in Saigon since 1954.
5. My house is very dirty. I ______________ (clean) it tomorrow.
6. Would you like ______________(go) to Huong Pagoda with me?
7. Are you interested in ________________(do) community service?
8. I (go)
fishing with you next Saturday morning.
9. I (already/read) ______________________ that book. It’s fantastic.
10. Many young people enjoy ______________ (watch) Korean dramas.
B. SKILLS: READING - WRITING
I. Choose the correct answer A, B, c or D to fill each blank in the following passage.
While art may not be vital to fulfill our basic needs, it does make life (1) ________. When you
look at a painting or poster hang on your living room wall, you feel happy. The sculpture on the
kitchen windowsill create a (2) ________ of joy. These varieties of art forms that we are
surrounded by all come (3) ________to create the atmosphere that we want to live in.
Just like art, music can make life extremely joyful and can have a huge effect (4) ________
our mood. If you have something hard or difficult to work on or are feeling tired, an energetic
song will likely (5) ________you up and add some enthusiasm to the situation. Similarly when
stress is high, many people find that relaxing to calming music is (6) ______ that eases the
mind.

1. a. boring
b. beautiful
c. joyful
d. helpful
2. a. sense
b. feel
c. cause
d. way
3. a. away
b. along
c. down
d. together
4. a. on
b. in
c. at
d. of
5. a. take
b. wake
c. pick
d. bring
6. a. something
b. anything
c. everything
d. nothing
II.
Read the passage, and then choose the correct answer.
Charlie Chaplin was an English actor, director, producer, and composer. He is known as the
most creative person of the silent-film era. Charlie Chaplin's portrayal of the tramp won the
hearts of people all over the world.
Chaplin was born in London on the 16th of April, 1889. He spent his childhood in poverty and

hardship. In 1910 he began to perform pantomime in the United States. He first appeared on
screen in 1914. He created his world-famous character, the Tramp, and he played this classic
role in more than 70 films during his career. He also composed background music for most of
his films. In 1972 Chaplin received an Honorary Academy Award for 'the incalculable effect he
has had in making motion pictures the art form of this century'. Chaplin died on the 25th of
December, 1977, at his home in Switzerland.
1.What did Charlie Chaplin work as?
A. an actor B. a director C. a composer D. all are correct
2.When did he start appearing in films?
A.In 1910 B.In 1914
C.In 1972
D.1889
3. In about how many films did he play the Tramp?
A. seventeen
B. seventy
C. twenty five
D. sixteen
4. Charlie Chaplin is very famous for ___________.
A.his stage performance

18


B.his background music
C.his character “the Tramp”
D. his childhood
5. Which of the following is not True?
A. He played classical music.
B. Charlie Chaplin was an English artist.
C. He received an award in 1972.

D. He died in Switzerland
III. Read the text carefully then choose the correct answers.
Vietnamese food culture varies by regions from the north to the south. In Northern Vietnam,
food is characterized by light and balanced. Northern Vietnam is seen to be the cradle of
Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh
Cuon, etc. Then, food culture in Northern Vietnam became popular in Central and Southern
Vietnam with suitable flavors in each regions.
The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical
Central Vietnam’s food culture. Food in the region is often used with chili peppers and shrimp
sauces, namely, Bun Bo Hue, Banh Khoai, Banh Beo, etc.
In Southern Vietnam, the warm weather and fertile soil create an ideal condition for planting a
variety of fruit, vegetables and livestock. Thus, food in the region is often added with garlic,
shallots and fresh herbs. Particularly, Southerners are favored of sugar; they add sugar in almost
dishes. Some signature dishes from Southern Vietnam include Banh Khot and Bun Mam.
1. It is considered that Vietnamese cuisine __________.
a. originated from the North
b. became more and more popular
c. always combines taste and colour
d. can be found only in Northern Vietnam
2. What are the features of Northern Vietnamese food?
a. It’s delicious and healthy.
b. It’s sweet and sour.
c. It’s light and balanced. d. It’s a bit fatty and salty.
3. Hue cuisine is notable for its __________.
a. colorful food
b. spicy taste c. bitter taste d. light flavor
4. In Southern Vietnam, __________.
a. the warm weather makes it hard to plant fruit and vegetables
b. fresh herbs are always used in cooking
c. people love sweet food

d. sugar is often added to dishes
5. Which of the followings is NOT true?
a. Food in Vietnam changes region to region.
b. Southerners do not like northern food due to its light flavor.
c. Chill peppers and shrimp sauces are among the frequently used ingredients.
d. Bun Bo Hue is a typical dish of the Central Vietnam cuisine.
IV. Mark letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closet in
meaning
1. Watching TV all day is not as interesting as playing outside.
A. Playing outside is not more interesting than watching TV all day.
B. Playing outside is more interesting than watching TV all day.
C. Playing outside is not as interesting as watching TV all day.
D. Playing outside is the same interesting to watching TV all day.
2. My best friend likes travelling around the world.
A. My best friend is interested to travell around the world.
B. My best friend is interested in travelling around the world.
C. My best friend enjoys to travel around the world.
D. My best friend hates in travelling around the world.

19


3. John hasn’t done any housework for a month.
A. The last time John did housework was one month ago.
B. The last time John did housework one month ago.
C. John has done housework for a month.
D. John hates doing housework.
4. The new building is the same height as the old one.
A. The new building is as high as the old one.
B. The new building is not as high as the old one.

C. The new building is different from the old one.
D. The new building is higher than the old one.
5. His new guitar isn’t different from his old one.
A. His new guitar is the same his old one.
B. His new guitar is not the same as his old one.
C. His new guitar is as expensive as his old one.
D. His new guitar is the same as his old one.
6. Money is not as important as health.
A. Health is as important as money.
B. Health is not more important than money.
C. Health is more important than money.
D. Health is the same as money.
7. I’m interested in playing sports.
A. I am like playing sports.
B. I find playing sports interesting.
C. I enjoy to play sports
D. I am interested in play sports.
8. Tom plays football because he wants to keep fit.
A. Tom wants to keep fit, but he plays football.
B. Tom wants to keep fit, or he plays football.
C. Tom wants to keep fit because of he plays football.
D. Tom wants to keep fit, so he plays football.
V. Choose the best sentence that can be made from the cues given.
1. Your grandfather / old / my grandfather.
A. Your grandfather is the same old as my grandfather.
B. Your grandfather is as old as my grandfather.
C. Your grandfather is old as my grandfather.
D. Your grandfather is as old my grandfather.
2. What / kind / music / you / like?
A. What do the kind of music you like?

B. What does the kind of music you like?
C. What kind of music does you like?
D. What kind of music do you like?
3. I / interested / draw / pictures.
A. I interested in drawing pictures.
B. I am interest in drawing pictures.
C. I am interested in drawing pictures.
D. I am interested in draw pictures.
4. He / not / like / rock music / his friend / not.
A. He doesn’t like rock music, and his friend doesn’t too.
B. He doesn’t like rock music, and his friend doesn’t either.
C. He doesn’t like rock music, and his friend don’t too.
D. He doesn’t like rock music, and his friends don’t too.
5. I / not/ visited / parents /three months.

20


A. I haven’t visited my parents three months ago.
B. I haven’t visited my parents for three months.
C. I didn’t visited my parents for three months.
D. I haven’t visited my parents since three months.
6. My best friend/ have/ same/ hobby/ me
A. My best friend have the same hobby as me.
B. My best friend has the same hobby as me.
C. My best friend have the same hobby to me.
D. My best friend has the same hobby to me.
7. How/ banana / you / need/ make / a cake?
A. How much banana do you need to make a cake?
B. How much bananas do you need to make a cake?

C. How many bananas do you need to make a cake?
D. How many bananas you need to make a cake?
------THE END-----

TIẾNG NHẬT
A. NỘI DUNG ÔN TẬP:
1. Từ mới, chữ Hán: bài 1 – bài 4
2. Các kiến thức ngữ pháp: từ bài 1- bài 3
3. Cách đọc số tiền
B. BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC:
I. Viết cách đọc chữ Hán hoặc chữ Hán tương ứng với chữ được gạch chân:
1.

生と



6.

四十円



2.

先しゅう



7.


きます



3.

来しゅう



8.

うえ



4.

行きます



9.

ひゃく



5.






10.

せんせい



II. Chọn đáp án đúng nhất:
1.プリンは(
)ありますか。
A.

どこに

2.あそこに
A.

ケーキが(

います

3.ホアさんは
A.

B.


4.おとうとは

いえに(

どこで

D.

どこの

いません

C.

あります

D.

どこです

C.

あります

D.

います

)。
B.


まいにち

C.

)。
B.

どこです

どこは

ありますか

がっこ(

)いきます。

21


A.



いきます

B.

A:


どこ

うちへ(

6.マイさんは

C.



D.



C.

います

D.

あります

C.

いきます

D.

かえります


C.

だれの

D.

なんの

C.

あの

D.

あそこ

)ですか。

5.ランせんせいは(
A.



B.

どこです

)。
B.


きます

7.このぺんは......................ですか。
A.

だれ

B.

なん

どこに

8.ホーチミンびょうは
A.

ハイ・バー・チュンに

B.

バーディンに

あります。

C.

ロンビエンに

あります。


D.

ホーチミンに

あります。

ありますか。

あります。

マイさんのですか。

9.......................えんぴつは
A.

これ

B.

それ

)ありません。

10.このに(
A.何も

B.だれも

11.きょうしつに


ランさん(

C.ミンさん

)マイさんが

A.も

B.

12.ゆりさん、これから

どこへ......................か。

A.たべます

B.あります

13.リンさんは
A.います
14.こうてい(
A.に、が
15.がっこう(
A.は
16.ランさんは
A.います
17.わたしは
A.きます




D.せいと

います。
C. と

D.へ

C.のみます

D.行きます

C. 行きます

D.かえります

ベトナムへ......................。
B.

来ます

)だれ(

)いますか。

B.に、も
)となりに

こうえんが


B.に

C.は、が

D.は、も

あります。
C.の

D.で

C.あります

D.かえります

C.行きます

D.います

あのみせに......................。
B.ありません
ともだちのうちへ......................。
B.かえります

22


ちゅうごくご(


18.これは
A.で

)本です。

B.に

C.は

D.の

C.だれの

D.に

19.このジュースは......................ですか。
A.ひと
20.(

B.ふたり
)は

A.それ

ミンさんの

ボールペンではありません。

B.あの


C.ここ

D.だれ

C.なん

D.だれ

21. 「8000」
A.はちまん
B.はっせん
C.はっぴゃく
D.はつせん
22.「10,000,000」
A.じゅうまん
B.いちまん
C.ひゃくまん
D.せんまん
23.「645,000」
A.ろくじゅうよんまんごせん
B.ろっぴゃくよんじゅうごせん
C.ろくひゃくよんじゅうごせん
D.ろつぴゃくよんじゅうごせん
24.トイレは......................ですか。
A.どこ

B.なに

25.トゥイ先生の
A.いますか


ぼうしは

どこに......................。

B.ありません

C.ありますか

D.いません

III. Trả lời câu hỏi:
1. これは じしょですか。
いいえ、....................................................................................................................。
2.あそこは

きょうしつですか。

はい、..............................................................................................................................。
3.

このけしゴムは

ミンさんの

ですか。

23



いいえ、...................................................................................................................................。
4.

ビールは

ここに

ありますか。

はい、........................................................................................................................................。
5.

いま、うちに

だれが

いますか。

...............................................................................................................................。
6.

がっこうに

どうぶつが

いますか。

..................................................................................................................................................。
7.


フォンさんは

どこですか。

...................................................................................................................................................。
8.

かばんのなかに

なにが

ありますか。

...................................................................................................................................................。
9.

きょうしつに

いいえ、
10.

だれも

いませんか。

..............................................................................................................................。

これから、スーパーへ

行きますか。


はい、..............................................................................................................................。
IV. Hãy viết cách đọc các số sau bằng chữ hiragana và Kanji:
1. 100569 :
ひらがな:……………….…………………………………………………………………….
Kanji:
……….……………………………………………………………………………………..........
2. 56982 :
ひらがな:……………….……………………………………………………………………….
Kanji:
……….……………………………………………………………………………………..........
3. 2046 :
ひらがな:……………….……………………………………………………………………….
Kanji:
……….……………………………………………………………………………………..........
4. 562 :
ひらがな:……………….……………………………………………………………………….
Kanji:
……….……………………………………………………………………………………..........

24


5. 37 :
ひらがな:……………….……………………………………………………………………….
Kanji:
……….……………………………………………………………………………………..........

V. Hãy viết cách đọc ひらがなcác từ vựng sau:
1. Trường học :


5. Phòng học :

2. Phòng thể chất :

6. Phòng đọc :

3. Chợ :

7. Siêu thị :

4. Phòng giáo viên :

8. Công viên :

***おわり***
Chúc các con ôn tập tốt!

25


×