Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

giáo án môn tin học 8 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 91 trang )

Ngày lập kế hoạch
Ngày thực hiện

27/12/2021
8A: ...../1/2022
8C: 30/12/2021

Điều chỉnh

Kiểm diện

Tiết 37. Bài thực hành 4. SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF...THEN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý
nghĩa của thuật tốn sử dụng trong chương trình
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử.
2. Học sinh: Các kiến thức kĩ năng đã học
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung
+ Hoạt động 1: Ơn lại câu
* ÔN LẠI KIẾN
lệnh điều kiện
THƯC CƠ BẢN
? Nêu cú pháp và hoạt động a) Dạng thiếu:
của câu lệnh điều kiện dạng - Cú pháp:
thiếu và dạng đủ.


IF <điều kiện> then
<câu lệnh>;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiêm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thỗ mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh sau
từ khố then, ngược lại câu
lệnh đó bị bỏ qua.
b) Dạng đủ:
- Cú pháp:
If <điều kiện> then
<câu lệnh 1>
Else
<câu lệnh 2>;
+Hoạt động 2: Làm bài - Hoạt động: Chương trình sẽ
tập1/52
kiểm tra điều kiện. Nếu điều
- Viết chương trình nhập hai kiện được thoã mãn, chương
số nguyên a và b khác nhau trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 Bài tập 1/ trang 52
từ bàn phím và in hai số đó sau từ khố then, ngược lại câu
ra màn hình theo thứ tự lệnh 2 sẽ được thực hiện.
không giảm
- Gõ chương trình sau:
program sapxep ;
+ Học sinh chú ý lắng nghe
1


uses crt ;
var a,b : integer ;

begin
clrscr ;
write(‘Nhap so a : ‘) ;
readln(a) ;
write(‘Nhap so b : ‘) ;
readln(b) ;
if a < b then
write(a,’ ‘,b)
else
writeln(b,’ ‘,a) ;
readln ;
end.
- Tìm hiểu ý nghĩa của các
câu lệnh trong chương trình.

+ Học sinh độc lập gõ chương
trình vào máy

+ Học sinh tìm hiểu ý nghĩa
của các câu lệnh trong chương
trình theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Nhấn F9 để dịch và nhấn Ctrl
+ F9 để chạy chương trình.

- Dịch và chạy chương trình
4. Nhận xét – củng cố: Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Dặn dò: Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 4” (tt)
IV.RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………

Ngày 29/12/2021
Tổ kí duyệt

Đỗ Thị Bích Ngọc

2


Ngày lập kế hoạch
Ngày thực hiện

3/1/2022
8A: ...../1/2022
8C: 6/1/2022

Điều chỉnh

Kiểm diện

Tiết 38. Bài thực hành 4. SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF...THEN (tt)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý
nghĩa của thuật tốn sử dụng trong chương trình
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử.
2. Học sinh: Các kiến thức kĩ năng đã học
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy

+ Hoạt động 1: Làm bài
tập 2/53
- Viết chương trình nhập
chiều cao của hai bạn
Long và Trang, in ra màn
kết quả so sánh chiều cao
của 2 bạn.
- Yêu cầu học sinh viết
và gõ chương trình vào
máy.

3

Hoạt động của trị
+ Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Viết và gõ chương trình vào
máy.
Program Ai_cao_hon;
Var long, trang: real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap chieu cao cua
Long: ’);
Readln(long);
Writeln(‘Nhap chieu cao cua
Trang’);
Readln(trang);
If long>trang then
Writeln(‘bạn Long cao
hon’);

If LongWriteln(‘ban Trang cao
hon’)
Else
Writeln(‘hai ban bang
nhau’);
Readln;
End.

Nội dung
Bài tập 2/ trang 53


- Lưu chương trình với
tên aicaohon.pas. Dịch
và sửa lỗi chương trình
+ Hoạt động 2: Làm bài
tập 3/53
- Dưới đây là chương
trình nhập ba số dương a,
b, c từ bàn phím, kiểm
tra và in ra màn hình kết
quả kiểm tra ba số đó có
thể là độ dài các cạnh của
một tam giác hay khơng.

- Tìm hiểu ý nghĩa của
các câu lệnh trong
chương trình.
- Dịch và chạy chương

trình

+ Học sinh lưu, sửa lỗi và chạy
chương trình theo yêu cầu của
giáo viên.
+ Gõ chương trình vào máy.
Program ba_canh_tam_giac;
Var a,b,c: real;
Begin
Write(‘Nhap ba so a, b và
c:’);
Readln(a,b,c);
If (a+b>c) and (b+c>a) and
(c+a>b) then
Writeln(‘a,b,c là ba cạnh
của tam giác’)
else
Writeln(‘a,b,c khong la ba
canh cua tam giac’);
Readln;
End.
+ Học sinh tìm hiểu ý nghĩa của
các câu lệnh trong chương trình
theo yêu cầu của giáo viên.
+ Nhấn F9 để dịch và nhấn Ctrl
+ F9 để chạy chương trình.

Bài tập 3/tr53

4. Nhận xét – củng cố: Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.

5. Dặn dò: Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 4” (tt)
IV.RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………
Ngày 4/1/2022
Tổ kí duyệt

Đỗ Thị Bích Ngọc

4


Ngày lập kế hoạch
Ngày thực hiện

3/1/2022
8A: ...../1/2022
8C: 6/1/2022

Điều chỉnh

Kiểm diện

Tiết 39. Bài 7. CÂU LỆNH LẶP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngơn ngữ lập trình.
- Biết ngơn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp
lại cơng việc nào đó một số lần.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng câu lệnh lặp
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử.
2. Học sinh: Các kiến thức kĩ năng đã học
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
các cơng việc phải thực
hiện nhiều lần trong cuộc
sống.
Trong cuộc sống hằng
ngày, nhiều hoạt động được
thực hiện lặp đi lặp lại
nhiều lần. ví dụ:
- Các ngày trong tuần các
em đều lặp đi lặp lại hoạt
động buổi sáng đến trường
và buổi trưa trở về nhà
- Các em học bài thì phải
đọc đi đọc lại nhiều lần cho
đến khi thuộc bài.
? Em hãy cho 1 vài vì dụ
trong cuộc sống mà ta phải
thực hiện lặp đi lặp lại
nhiều lần với số lần có thể
biết trước và khơng biết
trước.

Hoạt động của trò
+ Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nhớ kiến thức.


+ Số lần lặp biết trước:
Các ngày trong tuần các em
đều lặp đi lặp lại hoạt động
buổ sáng đến trường và buổi
trưa trở về nhà.
+ Số lần lặp không biết
trước:
Trong một trận cầu lông các
em lặp đi lặp lại công việc
đánh cầu cho đến khi kết
thúc trận cầu.

Khi viết chương
trình máy tính, trong
nhiều trường hợp ta
cũng phải viết lặp lại
nhiều câu lệnh chỉ để
thực hiện 1 phép tính
nhất định.

2. Câu lệnh lặp một lệnh thay cho
Việc vẽ hình có thể thực nhiều lệnh:
- Cách mơ tả các
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện theo thuật tốn sau:
5

+ Học sinh chú ý lắng nghe.

Nội dung

1. Các công việc
phải thực hiện


câu lệnh lặp - một lệnh
thay cho nhiều lệnh.
Ví dụ 1: Giả sử cần vẽ 3
hình vng có cạnh 1 đơn
vị. Mỗi hình vng là ảnh
dịch chuyển của hình bên
trái nó một khoảng cách 2
đơn vị.
? Việc vẽ hình có thể thực
hiện theo thuật tốn nào.

Ví dụ 2: Thuật tốn tính
S= 1+2+3+ … + 100
Bước 1: S ← 0; i ← 0.
Bước 2: i← i + 1
Bước 3: nếu i ≤ 100, thì S
← S + i và quay lại bước 2;
ngược lại kết thúc.
- Mọi ngơn ngữ lập trình
đều có cách để chỉ thị cho
máy tính thực hiện cấu trúc
lặp với một câu lệnh đó là
“câu lệnh lặp”

- Bước 1: vẽ hình vng(vẽ
liên tiếp 4 cạnh và trở về

đỉnh ban đầu)
- Bước 2: Nếu số hình
vng đã được vẽ ít hơn 3 ,
di chuyển bút vẽ về bên phải
2 đơn vị và trở lại bước 1;
ngược lại thì kết thúc thuật
toán.
Học sinh chú ý lắng nghe,
ghi nhớ kiến thức.

hoạt động trong thuật
tốn như các ví dụ
được gọi là cấu trúc
lặp

Học sinh chú ý lắng nghe

- Mọi ngơn ngữ lập
trình đều có cách để
chỉ thị cho máy tính
thực hiện cấu trúc lặp
với một câu lệnh đó
là “câu lệnh lặp”

4. Củng cố:
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng
ngày.5
5. Dặn dò: Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa.
IV.RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………

Ngày 4/1/2022
Tổ kí duyệt

Đỗ Thị Bích Ngọc

6


Tiết 40
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tt)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do
- Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mơn học
II. Chuẩn bị:
Sách giáo khoa, máy tính điện tử
III. Tiến trình bài dạy:
1 Kiểm tra bài cũ:
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng
ngày.
2 Bài mới:
3
T/g
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị

Nội dung
18p + Hoạt động 1: Ví dụ về
3. Ví dụ về câu lệnh lặp
cầu lệnh lặp
- Cú pháp:
- Cú pháp:
For <biến đếm>:= trị đầu> to <giá trị cuối> => ghi nhớ kiến thức.
trị đầu> to do
do
<câu lệnh>;
<câu lệnh>;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- Học sinh quan sát hoạt - B1: biến đếm nhận giá trị
động của vòng lặp trên sơ đầu
đồ khối => nêu hoạt động - B2: Chương trình kiểm tra
của vịng lặp.
biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng thì
thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng
lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai thì thốt
ra khỏi vịng lặp.
Học sinh chú ý lắng nghe
Ví dụ: Chương trình sau sẽ
in ra màn hình thứ tự lần
lặp.

Program lap;
Var i: integer;
7


20p

Begin
Clrscr;
For i:= 1 to 10 do
Writeln(‘Day la lan
lap thu’,i);
Readln;
End.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
tính tổng và tích bằng câu
lệnh lặp.
Ví dụ 5: Chương trình sau
đây sẽ tính tổng N số tự
nhiên đầu tiên với N nhập
từ bàn phím.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap N =’);
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do

S:=S+i;
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;
End.
- Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là
tích N số tự nhiên đầu tiên:
N! = 1.2.3…N
Yêu cầu học sinh viết
chương trình theo sự hướng
dẫn của giáo viên.

2. Tính tổng và tích b
câu lệnh lặp:
Ví dụ 5: Chương trình
Học sinh chú ý lắng nghe => đây sẽ tính tổng N số
ghi nhớ kiến thức.
nhiên đầu tiên với N n
từ bàn phím.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap N =’)
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do
S:=S+i;
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;

End.

Program tinh_giai_thua;
Var N,i: Integer;
P: Longint;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap N =’);
readln(N);
P:=1;
For i:=1 to N do
P:=P*i;
Wirteln(N,’!=’,P);
Readln;
End.

- Ví dụ 6: Ta kí hiệu N
tích N số tự nhiên đầu ti
N! = 1.2.3…N
Program tinh_giai_thua;
Var N,i: Integer;
P: Longint;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap N =’);
readln(N);
P:=1;
For i:=1 to N do
P:=P*i;
Wirteln(N,’!=’,P);

Readln;
End.

IV. Củng cố: (5phút)
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vịng lặp khơng xác định For..do.
V. Dặn dò: (2phút)
8


- Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa
VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

9


Tuần 21 (từ ngày ..................... đến ngày .....................)
Tiết 41
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mơn học.
II. Chuẩn bị:
Sách giáo khoa, máy tính điện tử.
III. Tiến trình bài dạy:
T/g Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
14 + Hoạt động 1: Bài tập
p
1.
- Sau khi thực hiện
đoạn chương trình sau,
giá trị của biến j bằng
bao nhiêu ?
+ Sau khi thực hiện đoạn
chương trình trên, giá trị của
j:= 0;
biến j = 10
For i:= 1 to 5 do
10
j:= j + 2;
p
+ Hoạt động 2: Bài tập + Học sinh đọc đề bài => suy
2.
nghĩ và trả lời.
- Các câu lệnh Pascal a) Câu lệnh này không hợp lệ
sau có hợp lệ khơng? vì giá trị đầu lớn hơn giá trị
Vì sao?

cuối.
a) For i:= 100 to 1 do
b) Câu lệnh này khơng hợp lệ
Writeln(‘A’);
vì giá trị đầu và giá trị cuối
b) For i:= 1.5 to 10.5 do không phải là giá trị nguyên.
Writeln(‘A’);
c) Đây là câu lệnh hợp lệ.

19
p

10

Nội dung
1. Bài tập 1
- Sau khi thực hiện
đoạn chương trình
sau, giá trị của biến
j bằng bao nhiêu ?
j:= 0;
For i:= 1 to 5 do
j:= j + 2;
2. Bài tập 2.
- Các câu lệnh
Pascal sau có hợp
lệ khơng? Vì sao?
a) For i:= 100 to 1
do
Writeln(‘A’);

b) For i:= 1.5 to
10.5 do
Writeln(‘A’);
c) For i:= 1 to 10
do
c) For i:= 1 to 10 do
d) Đây là câu lệnh khơng hợp
Writeln(‘A’);
Writeln(‘A’);
lệ vì sau từ khóa do khơng có d) For i:= 1 to 10
d) For i:= 1 to 10 do;
dấu chấm phẩy.
do;
Writeln(‘A’);
Writeln(‘A’);
+ Học sinh tìm hiều đề bài.
3. Bài tập 3
+ Hoạt động 3: Bài tập
- Viết chương
3
trình in ra màn
- Viết chương trình in + Học sinh viết chương trình hình bảng cửu


ra màn hình bảng cửu theo yêu cầu của giáo viên.
chương 2.
chương 2.
- Yêu cầu học sinh viết Program
chương trình.
in_bang_cuu_chuong ;

Var i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:= 1 to 10 do
Writeln(2,’ x ‘,i,’ =
’,i*2);
Readln;
End.
- Nhận xét chương trình
của học sinh.
+ Thực hiện theo yêu cầu của
- Yêu cầu học sinh giáo viên.
dịch, sửa lỗi và chạy
chương trình
IV. Nhận xét (1 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau làm bài tập (tt)
VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tuần 21 (từ ngày ..................... đến ngày .....................)
Tiết 42
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập
2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:
Sách giáo khoa, máy tính điện tử.
III. Tiến trình bài dạy:
T/g
11

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung


20
p

20
p

12

+ Hoạt động 1: Bài tập
1.
- Đối với từng đoạn
chương trình Pascal sau
đây, hãy cho biết lệnh
Writeln in ra màn hình

giá trị của i, j, k là bao
nhiêu?
- Đoạn 1:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
j:=j+1;
k:=k+1;
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
- Đoạn 2:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
begin
j:=j+1;
k:=k+1;
end;
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
- Đoạn 3:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
if i mod 2 = 0 then
j:=j+1;
k:=k+1;
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
+ Hoạt động 2: Bài tập

2.
- Viết chương trình tính
tổng:
S=1/1+1/2+...
+1/n với giá trị n nhập
vào từ bàn phím
- u cầu học sinh viết
chương trình.

1.) Bài tập 1:
+ Học sinh đọc đề bài => suy - Đối với từng
nghĩ và trả lời.
đoạn chương trình
Pascal sau đây, hãy
cho
biết
lệnh
Writeln in ra màn
- In ra màn hình:
hình giá trị của i, j,
7 4
k là bao nhiêu?
- Đoạn 1:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
j:=j+1;
k:=k+1;
- In ra màn hình:
cach:=’ ‘;

7 8
writeln(j,cach,k);
- Đoạn 2:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
begin
j:=j+1;
k:=k+1;
end;
- In ra màn hình:
cach:=’ ‘;
4 4
writeln(j,cach,k);
- Đoạn 3:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
if i mod 2 = 0
then
j:=j+1;
k:=k+1;
+ Học sinh tìm hiều đề bài.
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
2.) Bài tập 2:
- Viết chương trình
+ Học sinh viết chương trình tính
tổng:
theo yêu cầu của giáo viên.

S=1/1+1/2+...+1/n
Program Tinh_tong;
với giá trị n nhập
Var i,n: integer;
vào từ bàn phím
S: real;
Begin
Clrscr;


Write(‘Nhap n: ‘);
Readln(n);
S:=0;
For i:= 1 to n do
S:=S+1/i;
Writeln(‘S=’,S);
Readln;
- Nhận xét chương trình End.
của học sinh.
+ Thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.
- Yêu cầu học sinh
dịch, sửa lỗi và chạy
chương trình
IV. Nhận xét (3 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài, tiết sau thực hành
VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

13


Tuần 22 (từ ngày ..................... đến ngày .....................)
Tiết 43
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích viết chương trình để thực hiện một
số cơng việc.
II. Chuẩn bị:
Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử.
III. Tiến trình thực hành:
T/g
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị

Nội dung
10p + Hoạt động 1: Ơn lại câu
1. Ôn lại câu lệnh
lệnh lặp For..do.
For..do:
? Hãy nêu cú pháp và chức - Cú pháp:
năng của câu lệnh lặp For..do For <biến đếm>:= trị đầu> to <giá trị cuối>
do
<câu lệnh>;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị
đầu
- B2: Chương trình kiểm
tra biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng
thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động
tăng lên 1 đơn vị và quay
lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai thì
thốt ra khỏi vòng lặp.
+ Học sinh đọc kĩ đề và
phân tích u cầu của bài
tốn

+ Hoạt động 2: Viết chương
28p trình in ra màn hình bảng
nhân của một số từ 1 đến 9,

số nhập được từ bàn phím
và dừng màn hình để có thể
quan sát kết quả
- Gõ chương trình sau đây:
uses crt;
+ Gõ chương trình vào
14

2. Viết chương trình in
màn hình bảng nhân
một số từ 1 đến 9,
nhập được từ bàn ph
và dừng màn hình để
thể quan sát kết quả


var N,i:integer;
máy theo yêu cầu của giáo
begin
viên.
clrscr;
write('Nhap so N=');
readln(N);
writeln;
writeln('Bang nhan ',N);
writeln;
for i:=1 to 10 do
writeln(N,' x ',i:2,' =
',N*i:3);
readln;

end.
- Tìm hiểu ý nghĩa của các
câu lệnh trong chương trình,
dịch chương trình và sửa lỗi. + Tìm hiểu ý nghĩa của các
câu lệnh theo sự hướng dẫn
của giáo viên.
- Chạy chương trình với các + Nhấn phím F9 để sửa lỗi
giá trị nhập vào lần lược là 1, (nếu có).
2,…10. Quan sát kết quả + Nhấn Ctrl + F9 để chạy
nhận được trên màn hình.
chương trình và nhập các
giá trị vào, quan sát kết quả
trên màn hình theo sự
hướng dẫn của giáo viên.
IV. Nhận xét (5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. Dặn dò: (2 phút)
- Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 5 (tt)
VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................


15


Tuần 22 (từ ngày ..................... đến ngày .....................)
Tiết 44
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích viết chương trình để thực hiện một
số công việc.
II. Chuẩn bị:
Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử.
III. Tiến trình thực hành:

T/g
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
15p + Hoạt động 1: Bài tập 2
1. Chỉnh sửa chư
- Chỉnh sửa chương trình để
trình để làm đẹp kết q
làm đẹp kết quả trên màn hình.
trên màn hình.
? Kết quả chủ chương trình
nhận được trong bài 1 có + Có hai nhược điểm sau

những nhược điểm nào.
đây:
- Các hàng kết quả quá
sát nhau nên khó đọc.
- Các hàng kết quả không
được cân đối với hàng
? Nên sửa lại bằng cách nào.
tiêu đề.
+ Nên sửa lại bằng cách
chèn thêm một hàng
trống giữa các hàng kết
quả và đẩy các hàng này
sang phải một khoảng
cách nào đó.
- Chỉnh sửa câu lệnh lặp của + Học sinh chỉnh sửa
chương trình sau:
theo sự hướng dẫn của
for i:=1 to 10 do
giáo viên.
begin
GotoXY(5,WhereY);
writeln(N,' x ',i:2,' =
',N*i:3);
writeln ;
end;
- Dịch và chạy chương trình + Học sinh thực hiện theo
16


23p


với các giá trị gõ vào từ bàn
phím. Quan sát kết quả nhận
được trên màn hình.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
chương trình sau:
Program tao_bang;
Uses crt;
Var i,j: byte;
Begin
Clrscr;
For i:= 0 to 9 do
Begin
For j:= 0 to 9 do
Write(10*i + j:4);
Writeln;
End;
Readln;
End.
- Gõ và chạy chương trình,
quan sát kết quả trên màn hình.

yêu cầu của giáo viên.

2. Tìm hiểu chương tr
sau:
+ Tìm hiểu chương trinh Program tao_bang;
theo sự hướng dẫn của Uses crt;
giáo viên.
Var i,j: byte;

Begin
Clrscr;
For i:= 0 to 9 do
Begin
For j:= 0 to 9 do
Write(10*i + j:4
Writeln;
End;
Readln;
End.
+ Học sinh độc lập gõ
chương trình.
+ Nhấn F9 để dịch và sửa
lỗi chương trình
+ Nhấn Ctrl + F9 để chạy
chương trình và kiểm tra
kết quả.

IV. Nhận xét (5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. Dặn dò: (2 phút)
- Xem trước bài mới, tiết sau học phần mềm học tập
VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

17


Tuần 23 (từ ngày ..................... đến ngày .....................)
Tiết 45
Phần mềm học tập
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tìm hiểu phần mềm Geogebra.
- Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:
Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra.
III. Tiến trình bài dạy:
T/g
5p

10p

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu

phần mềm Geogebra.
? Hãy nêu mục đích của + Phần mềm Geogebra dùng để
phần mềm.
vẽ các hình học đơn giản như
điểm, đoạn thẳng, đường thẳng.
Phần mềm có khả năng + Học sinh chú ý lắng nghe
tạo ra sự gắn kết giữa các
đối tượng hình học, được
gọi là quan hệ như thuộc,
vng góc, song song.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách khởi động phần
mềm.
? Hãy nêu cách để khởi Để khởi động phần mêm ta
động phần mềm.
nháy đúp vào biểu tượng
ở trên màn hình nền.

23p

18

Hoặc vào menu Start \ All
Programs\ GeoGebra \
GeoGebra
- Gọi học sinh lên thực
hành khởi động phần mềm
trên máy tính.
+ Hoạt động 3: Tìm hiểu


+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nhớ kiến thức.
+ Học sinh khởi động phần
mềm trên máy tính theo yêu cầu
của giáo viên.

Nội dung
1. Em đã biết gì
Geogebra?

2. Làm quen với ph
mềm Geogebra ti
Việt:
a) Khởi động
Nháy đúp vào b

tượng
ở trên m
hình nền để khởi đ
phần mềm.


màn hình làm việc của
Geogebra tiếng Việt.
? Màn hình làm việc của
Geogebra gồm những + Màn hình làm việc của
thành phần nào.
Geogebra gồm:
- Bảng chọn: là hệ thống các
lệnh chính của phần mềm.

- Thanh công cụ: Chứa các
công cụ làm việc chính là cơng
cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và
làm việc với các đối tượng.
- Khu vực thể hiện các đối
- Chú ý: Các lệnh trên tượng.
bảng chọn không dùng để + Học sinh chú ý lắng nghe =>
vẽ các đối tượng – hình.
ghi nhớ kiến thức.
- Mỗi cơng cụ đều có một
biểu tượng riêng tương
ứng. Biểu tượng cho biết
cơng dụng của cơng cụ đó.

b) Giới thiệu màn h
Geogebra tiếng Việt.
+ Màn hình làm việc
Geogebra gồm:
- Bảng chọn
- Thanh cơng cụ.
- Khu vực thể hiện
đối tượng.

IV. Củng cố: (5phút)
? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra.
V. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau thực hành.
VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

19


Tuần 23 (từ ngày ..................... đến ngày .....................)
Tiết 46
Phần mềm học tập
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách khởi động phần mềm Geogebra ở trên máy tính.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:
Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra.
2. Bài mới:
T/g

15p

18p

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
+ Hoạt động 1: Khởi
động phần mềm Geogebra
- Khởi động phần mềm + Kích đúp vào biểu tượng
Geogebra ở trên máy tính.

ở trên màn hình nền để
khởi động phần mềm theo yêu
cầu của giáo viên.
- Yêu cầu học sinh kết
+ Học sinh kết thúc phần mềm
thúc phần mềm.
theo yêu cầu của giáo viên.
- Yêu cầu học sinh khởi
+ Nháy chuột vào menu Start \
động phần mềm theo cách
All Programs\ GeoGebra \
khác.
GeoGebra để khởi động phần
mềm.
+ Hoạt động 2: Nhận biết
2. Nhận biết màn h
màn hình làm việc của
làm việc của ph
phần mềm Geogebra.

mềm.
Yêu cầu học sinh nhận
+ Học sinh thực hiện theo sự
biết các thành phần màn
hướng dẫn của giáo viên
hình làm việc của phần
mềm ở trên máy tính

IV. Nhận xét: (5phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh.
V. Dặn dò: (2 phút)
20

Nội dung
1. Khởi động ph
mềm


- Về nhà xem phần lý thuyết còn lại của phần mềm học tập.
VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................


21


Tuần 24 (từ ngày ..................... đến ngày .....................)
Tiết 47
Phần mềm học tập
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: cơng cụ di chuyển,
các cơng cụ liên quan đến đối tượng điểm….
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các cơng cụ làm việc chính của phần mềm.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:
Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra.
III. Tiến trình bài dạy:
T/g
38p

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
+ Hoạt động : Tìm hiểu
các cơng cụ làm việc
chính của phần mềm.
* Cơng cụ di chuyển:
+ Cơng cụ di chuyển có ý nghĩa
đặc biệt là không dùng để vẽ

? Công cụ di chuyển
hoặc khởi tạo hình mà dùng để
có ý nghĩa như thế nào?
di chuyển hình.

Nội dung
c) Giới thiệu các c
cụ làm việc chính.

* Các công cụ liên quan
đến đối tượng điểm.
Yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK và cho biết ý
nghĩa của các công cụ

* Các công cụ liên q
đến đối tượng điểm.

- Công cụ

?

- Công cụ
một điểm mới

: dùng để tạo

- Công cụ

?


- Công cụ
: dùng để tạo ra
điểm là giao của hai đối tượng
đã có trên mặt phẳng.

- Cơng cụ

?

- Cơng cụ
: dùng để tạo
trung điểm của đoạn thẳng.

* Các công cụ liên quan + Học sinh chú ý lắng nghe =>
đến đoạn, đường thẳng.
ghi nhớ kiến thức.
- Các công cụ
22

,

,

* Công cụ di chuy
dùng để di chuyển hì


dùng để tạo đường,
đoạn, tia đi qua hai điểm

cho trước.
? Hãy nêu thao tác thực
hiện.
* Các công cụ tạo mối Thao tác: chọn cơng cụ, sau đó
quan hệ hình học.
nháy chuột chọn lần lượt hai
điểm trên màn hình
- Cơng cụ
dùng để
* Các công cụ tạo
tạo đường thẳng đi qua
quan hệ hình học.
một điểm và vng góc
với một đường hoặc đoạn
+ Thao tác: chọn cơng cụ, sau
thẳng cho trước.
đó lần lượt chọn điểm, đường
Công cụ
sẽ tạo ra một (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn
đường thẳng song song với đường (đoạn, tia) và chọn điểm.
một đường (đoạn) cho
trước và đi qua một điểm
cho trước.

+ Thao tác: chọn công cụ, sau
Công cụ
dùng để vẽ đó lần lượt chọn điểm, đường
đường trung trực của một (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn
đoạn thẳng hoặc hai điểm đường (đoạn, tia) và chọn điểm.
cho trước.

Công cụ
dùng để tạo + Thao tác: chọn công cụ, sau
đường phân giác của một đó chọn một đoạn thẳng hoặc
góc cho trước. Góc này chọn hai điểm cho trước trên
xác định bởi ba điểm trên mặt phẳng.
mặt phẳng.
+ Thao tác: chọn công cụ và sau
đó lần lượt chọn ba điểm trên
mặt phẳng. Điểm chọn thứ hai
chính là đỉnh của góc này.
IV. Củng cố: (5phút)
? Nêu ý nghĩa của các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng.
V. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................

23


Tuần 24 (từ ngày ..................... đến ngày .....................)
Tiết 48
Phần mềm học tập
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: Các cơng cụ liên
quan đến hình trịn, các cơng cụ biến đổi hình học.
- Tìm hiểu các đối tượng hình học
2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các cơng cụ làm việc chính của phần mềm.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:
Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra.
III. Tiến trình bài dạy:
T/g
25p

Hoạt động của thầy
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
các cơng cụ làm việc chính
của phần mềm (tt)
* Cơng cụ liên quan đến
hình trịn.

Hoạt động của trị

* Cơng cụ liên quan
hình trịn

Cơng cụ
tạo ra hình - Thao tác: chọn cơng cụ, chọn
trịn bằng cách xác định tâm tâm hình trịn và điểm thứ hai
và một điểm trên hình trịn.
nằm trên hình trịn.
Cơng cụ
dùng để tạo ra
Thao tác: chọn cơng cụ, chọn
hình trịn bằng cách xác định

tâm hình trịn, sau đó nhập giá
tâm và bán kính.
trị bán kính trong hộp thoại
Cơng cụ
dùng để vẽ Thao tác: chọn cơng cụ, sau đó
hình trịn đi qua ba điểm cho lần lượt chọn ba điểm.
trước.
Công cụ
dùng để tạo
một nửa hình trịn đi qua hai
điểm đối xứng tâm.
Cơng cụ
sẽ tạo ra một
cung trịn là một phần của
hình trịn nếu xác định trước
tâm hình trịn và hai điểm
24

Nội dung

- Thao tác: chọn công cụ, chọn
lần lượt hai điểm. Nửa hình
trịn được tạo sẽ là phần hình
trịn theo chiều ngược kim
đồng hồ từ điểm thứ nhất đến
điểm thứ hai.
- Thao tác: Chọn cơng cụ, chọn
tâm hình trịn và lần lượt chọn
hai điểm. Cung tròn sẽ xuất



trên cung tròn này.

phát từ điểm thứ nhất đến điểm
thứ hai theo chiều ngược chiều
Công cụ
sẽ xác định kim đồng hồ.
một cung tròn đi qua ba điểm Thao tác: chọn cơng cụ sau đó
cho trước.
lần lượt chọn ba điểm trên mặt
* Các cơng cụ biến đổi hình phẳng.
học
Cơng cụ
dùng để tạo ra
một đối tượng đối xứng với
một đối tượng cho trước qua
Học sinh chú ý lắng nghe =>
một trục là đường hoặc đoạn
ghi nhớ kiến thức
thẳng.
* Các cơng cụ biến
.
hình học.
Công cụ
dùng để tạo ra
một đối tượng đối xứng với
một đối tượng cho trước qua
một điểm cho trước (điểm
này gọi là tâm đối xứng).
? Nêu cách thoát khỏi phần

mềm.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
các đối tượng hình học.
- Một hình hình học bao
gồm nhiều đối tượng cơ bản.
- Đối tượng hình học gồm
đối tượng tự do và đối tượng
phụ thuộc.

13p

Để thốt khỏi phần mềm ta
nháy chuột chọn hồ sơ =>
đóng hoặc nhấn tổ hợp phím
Alt + F4

+ Các đối tượng hình hoc cơ
bản gồm: điểm, đường thẳng,
3. Đối tượng hình h
tia, hình trịn, cung trịn

- Một hình hình học
gồm nhiều đối tượng
bản.
- Đối tượng hình
gồm đối tượng tự do
đối tượng phụ thuộc.
IV. Củng cố: (5phút)
25



×