Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Kết hôn quy định của phấp luật và thực tiễn áp dụng (luận văn thạc sỹ luật học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.67 KB, 66 trang )

  




  




L

U
Ơ

1

11





n m kết ôn v
111
112

Ý

n




qu

n m kết ôn .................................................................................. 1
n



qu

n v kết ôn ..................................................... 4

1 2 P p luật v kết ôn trướ C

mạn t n T m/1945 ến năm 2000 ......... 5

1 2 1 P p luật v kết ôn trướ C
1 2 2 P p luật v kết ôn từ C
13

n v kết ôn ............................. 1

ết ôn t eo qu

n

mạn t n T m/1945 ..................... 5
mạn t n T m/1945 ến năm 2000 ... 8


ủ p p luật

n

n ................................................ 13

1 3 1 Đ u k n kết hôn .................................................................................. 13
1 3 2 Đăn k kết ôn .................................................................................... 24
1 4 Sơ lượ v p p luật kết ôn ủ một số nướ trên t ế
1 4 1 P p luật v

ớ ............................ 28

u k n kết ôn .............................................................. 28

1 4 2 P p luật v

n t

kết ôn ................................................................... 29

Ơ




2 1 T ự trạn kết ôn ........................................................................................... 31
2 1 1 T ự trạn

p dụn


qu

n v

u k n kết ôn ......................... 31

2 1 2 T ự trạn

p dụn

qu

n v

ăn k kết ôn ........................... 39

2 2 N uyên n ân ủ n ữn bất ập v kết ôn .................................................... 41
2.2.1. Nguyên nhân khách quan ...................................................................... 41
2 2 2 N uyên n ân
23 Gả p p o nt

D

ủ qu n ......................................................................... 47

n ........................................................................................ 48

2 3 1 N óm


ả p pp pl

2 3 2 N óm

ả p p tâm l – xã ộ ............................................................ 50

2 3 3 N óm

ả p p k n tế ......................................................................... 52



....................................................................... 48




1

1. Tính cấp thiết của đề tài
G
xã ộ

n l tế b o ủ xã ộ l

ó mố qu n

qu n tâm ến
t


n l

n tốt

ôn n ân l
ượ

v sâu s
n v n

n tốt t

p ụ t uộ rất n

ôn n ân

t

u

n

xã ộ mớ tốt

ơs

n t n

1


Có t

vợ

v n

k

sốn vớ n u n ư vợ
ết quả

ữ năm 2008
R r n

n n y

n

n
mk

n

n m kết ôn o
ư

n qu n n ạ Đ

t o v du l
o t ấy t l


ây k ôn

u ủ qu n

ó vợ ó

ủ tu

v

b t

n t

kết

un sốn

kết ơn t ếu sự

n tượn n m nữ

ăn k kết ôn v n xảy r k
t n do ủy b n

T n
p vợ

n k ôn


t tr lự

ov

un

p

b ến

ân số

ụ t ốn kê p ố

n v

ợp UN C

ăn k kết ôn

n v v p ạm p p luật ôn n ân v
v

quố

n

n V t N m tạ 64 t n


ộ Văn ó t

ơn bố

nó sự trư n t n ủ m

Đăn k kết ôn l

n n ưn k ôn

u tr v

tr em

ã từn nó : Rất

n

n m nữ kết ơn k

n l vấn nạn

n v

u k n kết ôn v tr n tự t ủ tụ

n năm 2000 quy

n vớ n ư


tự n uy n

C ủt

n v kết ôn l

T ế n ưn trên t ự tế n ư
n ư vợ

Gữ

ộn lạ mớ t n xã ộ xã ộ tốt

kết ôn n m nữ p ả tuân t ủ

ôn duy n ất l m p t s n qu n

vữn

vớ n u

on n ư

u v o sự t n tạ v p t tr n ủ từn

uật ôn n ân v

tớ 28

nô nuô dư n


n

xây dựn

ã

P
ếm

n xảy r

n dân

ủ b n

ạn p
uất p t từ t ự tế trên t

ả quyết

n

n

t :
n


ên


u

2. Phạm vi và mục đích nghiên cứu
ết ơn l nộ dun rộn son do t n
vớ tr n
1

C

ộv t

ất ủ một k ó luận tốt n

n t ếp ận t ự tế ó ạn nên tron b

n tuy n tập Nxb Sự t ật

Nộ 1960 Tr 728.

n

ên

p ộn

un y t





2

k ôn
qu

sâu p ân t

to n bộ

n v kết ôn k ôn

n uyên n ân d n ến v
p p k ến n

o nt

p p luật tron

uộ sốn

qu

n v kết ôn m

ó yếu tố nướ n o
v p ạm

qu


tập trun n

ên

t ự t n p dụn ;

u

r n ữn

n v kết ơn từ ó ư r một số

n p p luật v kết ơn

óp p n nân

otn k ảt




3. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu
uất p t từ ố tượn n
trạn

ul

qu n

p p luật v kết ôn v t ự


p dụn p p luật kết ôn tron t ự t n; b n sự kết ợp

vật b n
n ư

n

duy vật l

ó

từn

s

oạn l
n ư

s

tr n k

t ốn kê t n

t ốn

n ất l qu

n


n

ơn


n n y

ó ượ n ận t
ol n

so s n

n n to n d n

t ự t n p dụn n ữn qu
m

ên

uật

n ữn t ếu sót C n v vậy t

ên



n năm 2000 v
ế


uk o

ả rất mon

n n ư tất ả n ữn

p

ả mon muốn óp p n

n

n

ả yv n

n p p luật v kết ôn t eo

ơn t ế nữ t

ôn t

ợp t

ôn n ân v

n v v tr

u t ên l m quen vớ


óp qu b u từ qu T y Cô

qu

p ươn p p duy

p

n kết ơn
k ó luận n y k ó

ón n ận n ữn

qu n tâm ến

k ến ón

t

4. Ý nghĩa thực tiễn và cơ cấu luận văn
N o p n
kết ấu

m



ết luận v


n mụ t l u t m k ảo k ó luận ó

ươn :

hƣơng 1:
luận n n tản

u

h ng vấn đề l luận chung về ết h n. Vớ t n

ủ k ó luận

ươn n y t

p p luật v kết ôn t ôn qu

ả s tr n b y v p ân t

nộ dun :

n v kết ôn; p p luật v kết ôn trướ C
kết ôn t eo qu
nướ trên t ế

n

ủ p p luật

n


ất l

n m kết ôn v

n

ơs l
qu



n
qu

mạn t n T m/1945 ến năm 2000;

n ; sơ lượ v p p luật kết ôn ủ một số



hƣơng 2: Thực tiễn áp dụng các qu đ nh ết h n và giải pháp hoàn thi n.
Căn

n ữn n u n t

l uk

n u v qu t m


u t ự tế mụ



ươn


3

n yl

ớ t

kết ôn

u ến n ư

n một số

Đ

ả p p o nt

o nt n

t

n ận ượ sự qu n tâm
ơn qu lãn
C

b t t
n ư
n y

ạo v
n

n y n o
p

ủ n

n
sự n lự
u



n ân t

n

ủ bản t ân t
T

t y ô tron k o luật ân sự trư n

ã tận t n

ả muốn


t ự trạn kết ôn n uyên n ân ủ n ữn bất ập v

l

ản dạy truy n ạt n ữn k ến t
ảm ơn sâu s

ã trự t ếp ộn v ên

ướn d n t

ến ô ê T



ả x n trân tr n


n
ảm

uật T n p ố
v kn n

ận GV

o luật

ả tron suốt qu tr n t ự


m Đ
ân sự –
n

t


4

HƢƠ G 1:




Ý

Khái ni m ết h n và nghĩa của các qui đ nh về ết h n

1.1.

1.1.1. Khái ni m ết h n
Từ xư
mk

ến n y
u ủ qu n

n n n ận từ


ó

T eo từ
1

n

ơn n ân ln ượ xem l


un v

n t ến V t p

t ơn

Vậy
V

vợ
ó

ộp pl

kết ôn l


v

lập qu n


y ủ

ữa một n ư

qu n

vợ

v

ượ

vợ

k

1

n

nữ

n

n k

t

mãn


n uật

u k n kết ôn v

ôn n ân

ợp p p v

n

ủ p p luật

kết ôn, các bên nam

uật ôn n ân v


kết

n qu

n

n

ủ p p luật t

bên n m nữ mớ p t s n


n trướ p p luật 2.

lập qu n

ôn n ân v

vợ

n năm 2000 nêu r :

n t eo qu

n

ủ p p luật v

n m trên sự k n kết ôn

ớ l n m - nữ v

u k n kết ơn v
r u

ót

lấy

n m v một n ư

ơ qu n ó t ẩm quy n t eo qu


ôn n ận l

ăn k kết ôn T eo k

n ư

tr lấy vợ

ơ qu n ăn k kết ôn t eo qu

oản 2 Đ u 8 uật
n m v nữ x

n

lấy n u l m vợ làm

u t ế n o? T eo từ

u k n kết ôn ượ

ăn k kết ơn t

kết ơn ó mớ

n t

un - ó l v


ết ôn l sự k n p p l l m p t s n qu n
v p ả

kết ôn

ộp pl

kết ôn ượ

ăn k kết ôn tạ

nữ p ả tuân t ủ

n v kết ôn l

n

n m nữ x

nv



t uật ngữ k

ó

ơn kết ơn l sự l ên kết

t n nên qu n


t ự

ộ: ó

. N ư vậy kết ôn - n n từ ó

h y nó k

ôn l

ôn n ân N ư

ơs

p ả tuân t ủ

y ủ

ót
qu

u k n kết ôn
p tsn

n

ăn k kết ôn N ư vậy p p luật ôn n ân v

u ố vớ n m nữ k


kết ôn là p ả

ảm bảo

ết ôn l v


ủ p p luật v
n

yếu tố s u:

V n n ôn n ữ
– TS. Chu Bích Thu, PGS – TS N uy n N
Trâm TS N uy n T
Nguy n T y
n TS P ạm n V t – Từ n t ến V t p t ôn Nxb TP C
2
Từ n uật
Nxb Từ n
k o / Nxb Tư p p 2006 Tr 410

T n N TS
2002 Tr 431

ã

t



5

T

n ất v

kết ôn ủ n m nữ p ả

tạ Đ u 9 Đ u 10 uật
p p l b t buộ

ôn n ân v

ố vớ

trên ơ s k o

vợ

muốn x

n

N

lập qu n

nướ t qu


p on tụ tập qu n truy n t ốn

n m ư

u k n kết ôn

u k n kết ôn qu

n năm 2000 Đây l qu

bên k

tính ợp p p ủ qu n

ảm bảo

v o uộ sốn

p

ôn n ân
n

n

n m n tn
ơs

ảm bảo


u k n kết ôn dự
ạo

tốt ẹp ủ dân tộ

bên xây dựn

n

ạn

phúc.
T

v

kết ôn p ả

nữ p ả tuân t eo

ượ N

tr n tự t ủ tụ kết ôn ượ qu

Đ u 13, Đ u 14 uật

ôn n ân v

h n tạ ơ qu n n


nướ

ăn k kết ơn
ó ó

n

ur

k ơn

V

ó t ẩm quy n t eo luật

n

ơn v k

ôn n ận qu n
T eo qu

Đ u 11 Đ u 12,

vớ v

N

kết ôn n y p ả
Kết ôn v p ạm


nướ k ôn

n t
ượ t ến
qu

ơn n ận v

v dân sự t
ót

k

n

kết ơn

ượ

n năm 2000

n m: ôn n ân kết ôn tr

p p luật v

n .
oản 6 Đ u 8

n t n b


n m v một n ư
vợ

ôn n ân v

n năm 2000 t

ã kết hôn Nếu n ư kết ôn l

qu n

sự k n

ôn n ân

xây dựn qu n

uật

n s uk

ôn n ân lạ l một qu n

ữ một n ư

ch n l

vợ


ữ vợ v

nướ t ừ n ận Qu n
vớ mụ

n m kết ôn t eo uật ôn n ân v

n tạ

ôn n ân l qu n

n y

un sốn

ây k ôn p ả l

n t n từ sự k n kết ôn
ữ n m nữ n ưn
ợp

nữ dự trên n uyên t
n b n vữn

n

ượ N

n m l sự l ên kết
tự n uy n b n


Hơn nhân - nó k

ẳn

qu t ơn - ó

quả mà hành vi kết ơn m n lạ
C n vớ

ả t

vợ

n p ân b t kết ôn vớ

chúng ta

b t

n tạ

kết ôn, nam

tr p p l
Đ

o

n


n n

l k

n năm 2000 Đăn k kết ôn l

kết ôn duy n ất l m p t s n qu n
v

nướ t ừ n ận n

rất r

ôn n ân k
T eo

n m kết ôn tr

oản 3 Đ u 8 uật

p p luật

ôn n ân v

n p p luật t ự
n năm 2000 thì

n
ết



6

ôn tr p p luật l v

x

lập qu n

u k n kết ôn do p p luật qu
N ư vậy n n từ ó
n m nữ tuân t ủ
nên qu n

qu

vợ

ó. Nếu n ư v

quan

ộk

v

ót

n ận hay quyết


n t eo yêu

nhau nên k
qu n

kết ôn tr

n

n

nướ

v

t

uật

sau: 1) Nam, nữ sốn

n



p tsn

n t


ết o

o

p p luật



qu n

ơn

khi Tịa án cơng
vợ

n

N ượ

ợp kết ơn tr

ợp cịn có t

n

bên buộ p ả

p p luật k ôn

vợ


ết

t

nt

k

n

yêu

u t eo

n tạ Đ u 11 uật Hôn nhân và

n năm 2000 và N




n t ẩm p n T

uật ôn n ân v

un vớ n u n ư vợ

ộ v


quyết số 02/2000/NQ-

n n ân dân tố
n b o

o ướn d n

m n ữn trư n

n k từ n y 01/01/2001 tr
un vớ n u n ư vợ

un sốn k ôn

un n y v p ạm một tron

sốn vớ n u Trư n
ủ mn t

T

n

ợp n y nếu
n r quyết

ó ăn k kết ơn n ưn v
quy n qu

ợp

m

n từ ngày

03/01/1987 ến trướ n y 01/01/2001 n ưn s u n y 01/01//2003 mà k ôn
sốn

u



quyết số 35/2000/Q 10 n y 09/06/2000 ủ Quố

ăn k kết ôn; 2) Nam, nữ sốn

kết ôn; 3) N m nữ



yêu

p ụ t uộ v o
ủt



ấm d t

p p luật V


do

n t eo qu

ôn n ân v

p dụn một số qu

bên

ơs

n năm 2000

ĐTP n y 23/12/2000 ủ

k ôn

trư n

u trư n

ôn n ận qu n

n

một tron

ủy kết ôn l b n p p


ủy kết ôn tr

n năm 2000 N

l

n t n

nướ k ôn t ừ n ận n m nữ l vợ



Đ u 15 uật ôn n ân v

ăn k kết ôn s

u k n luật

u ủ vợ o

ố vớ

bên nam, nữ m tron n

ôn

t ấy ố vớ kết ôn, nếu hai bên

p p luật k ơn t


ủy kết ơn tr

Có t

n

ót

u k n kết ôn v

p p luật, N

p ủ n ận) ủ N
Tịa án r quyết

n m

ấm d t k

ó quyết

n ư vợ

ó ăn k kết ơn n ưn v p ạm

kết ơn ảm bảo

nhân hình thành
lạ tron kết ơn tr


n

n

n v

n t

vợ

ăn k

ăn k trướ n y 03/01/1987 n ưn v
u k n kết ôn v
yêu

n k ôn

uT

n

ôn n ận

k ôn t ật sự

ả quyết qu n
l vợ

un


ôn n ân

n ; 4) Nam, nữ

ăn k kết ơn ó k ơn p ả do ơ qu n ó t ẩm

n tạ Đ u 12 uật ôn n ân v

n năm 2000 t ự

n. V dụ: v


7

ăn k kết ôn tạ Ủy b n n ân dân xã p ư n

t

trấn nơ m



bên n m nữ

k ôn bên n o ó ộ k ẩu t ư n trú; 5) N m nữ ăn k kết ôn n ưn v
kết ơn ó k ơn

n n


t

t eo qu

n tạ Đ u 14 uật

ăn k

ôn n ân v

n

năm 2000.
N ư vậy kết ôn tr
k

n m o n to n k

k kết ôn tạ
ôn do luật

p p luật v k ôn
nướ

ó t ẩm quy n v

n n ưn v p ạm
ợp


bên

x

un sốn n ư vợ

ốn n u: Nếu ơ s p p l

trư n

ợp v p ạm Đ u 9 Đ u 10 uật
k ôn

ôn n ận qu n

12, Đ u 13, Đ u 14 uật

Tóm lạ kết ơn l
vợ

n

V

x

u k n kết ôn v
uk n
10 uật
nguyên t


vợ

lập qu n

s b

ó

ượ x

ủy N ượ lạ n m nữ sốn

s k ôn

n l k ôn

v p ạm

ượ

ôn n ận qu n

tr p p l

1.1.2. Ý nghĩa của các qui đ nh về ết h n

trư n

un k ôn

vợ

n
n

t

ơs

Đ u 11 Đ u

nn m x
qu

n

p p luật l

n

qu n

lập qu n

ủ p p luật v

qu

n v kết ôn


ợp ấm kết ôn – Đ u

n l kết ơn tr

ăn k kết ơn ó s

n

bên t m

ết ôn k ôn tuân t ủ

n năm 2000

vợ

n v v p ạm

n y p ả tuân t ủ

vợ

b tn y

n năm 2000 t

n năm 2000 ủ

o p p kết ôn – Đ u 9 o
ôn n ân v


ôn n ân v

kết

ăn k kết ôn o

ôn n ận qu n

bên n m nữ t ự

ăn k kết ôn

t

ôn n ận qu n

n kết ôn tr

n l

n v m

n m nữ ó ăn

sai t ủ tụ C n v sự k
x

ôn n ân v


ăn k kết ôn n ưn v
n uyên t

ủ v

n l

n t eo n

n m k ôn

n kết ôn tr p p luật v k ôn

k ôn

pháp lý

ượ t ến

u k n kết ôn thì k ôn

ó ăn k kết ôn n ưn s v t ẩm quy n o
nên ăn

vợ

n u Nếu n ư kết ôn tr p p luật l v

ơ qu n N


n l trư n

ôn n ận qu n

ôn t
s

v qu n

p p luật v v
o

n m nữ ó

t ẩm quy n thì v
c bên ượ x


8

uật

ôn n ân v

n kết ôn V

qu

n năm 2000 ã d n C ươn
n n y ó


n

to lớn k ơn

qu

n v

ế

v m tp pl m

n có

tr t ự tế
Trướ

ết

qu

n . V r n trướ k


n v kết ôn
kết ôn qu n

vớ n u tuân t ủ n ữn
n mx


u k n luật

lập qu n

vợ

n

n ) t

x

ố tượn n y m



mãn

vợ
xã ộ

kết ôn

s p t s n qu n

n t t ấy ượ mụ

t


lập qu n

ơn t u n l qu n

n vớ n ữn

n v kết ơn cịn g p

Qu

ơs p pl

ữ n m nữ

ôn dân vớ n u, tuy n ên –
n

n l

lợ

ủ v

vợ

kết ôn l

v n ân t ân v lợ

v t


sản
T ôn qu n ữn qu
v

kết ôn ủ

l

ơs p pl

yêu

u k n t uận lợ

o

ôn dân v k m so t ượ t n trạn kết ôn tron xã ộ Đây

ng

N

k

quy n v lợ

u

ơ qu n N


nướ

C n t ôn qu

qu

n

n

N o

r

ẳn

kết ôn



nt

một tế b o xã ộ

ộn

nó c
ậu v


ạn p

n

có quy n

qu p ạm p p luật ôn n ân v

n v

ôn n ân v

u k n kết ôn
n

xây dựn

b n vữn

bên n m nữ tron qu n

o sự p t tr n b n vữn

qu

ôn n ân ượ

ến sự t n tạ v p t tr n ủ xã ộ b

ượ


n t n

sản xuất on n ư ,

kết ôn luôn ượ N

ủt

n v kết ôn truy n t ốn tốt ẹp v

t ến bộ

nhau, ó n
ảm bảo

Sự bảo ộ ấy t

bên b xâm ạ thì

sốn xã ộ . Có t

kết ơn

năn t

n

ó t ẩm quy n bảo v


t ôn qu v
vớ

ã tạo

ữ vợ v

ơ s xó b n ữn p on tụ tập qu n lạ
n no ấm b n

nướ

nướ bảo ộ quy n lợ

duy trì và p t uy tron
l

n v kết ơn N

m

n

n

ủ xã ộ

Vớ

n


o nt

xã ộ tr t n vợ



n lạ l tế b o ủ xã ộ
n l nơ
n

n

n

v

un

n n u n lự

ó xây dựn
qu

n

u

t ốn
n


nướ v xã ộ lưu tâm.

1.2. Pháp luật về ết h n trƣớc ách mạng tháng Tám/1945 đến năm 2000
1.2.1. Pháp luật về ết h n trƣớc ách mạng tháng Tám/1945

n v


9

Pháp luật về ết h n thời phong iến
N y từ t
n

u

n qu n

ê t ếk
n r

-Tr n t ế k

V

qu p ạm l ên qu n ến l n vự

n Đ ,t


on b n

n dướ t

Cả

ộ luật

in

o

qu

n Đ

v G

lập qu n
V

on

o n V t luật l

u xác

ộ luật

mẹ


u k n duy n ất

vợ

n t

ộ tu

kết ôn dù Bộ luật
on

kết ôn p ả

v Đ u 94

ôn n ân ó

n Đ

từ 16 tu

ợp ấm kết ơn

t n

Bộ luật G

ó sự


ộ luật G

ượ

tr p p l

n

Đ u ó

o tr n tron v

x

i k này.

n : Con tr từ 18 tu

mẹ o

nh v

n Đ

sự ưn t uận ủ n m nữ o n to n k ơn

trư n

n luật


y ý chí tơn trư n l yếu tố quyết

n r n ưn T ên n m dư ạ tập n n

C

ượ x

ộ luật: Quố tr u

V v

bên Đ u 313

ơ n m nữ, l

ón

n

nhà N uy n, năm 1815).

Long). N ư vậy sự ưn t uận ủ
n

qui

n . Đến tr u n

ôn n ân v


n này l

Lê vào t ế k t

ấp t uận ủ bố mẹ
ơn n ân ủ

o t ấy ã có

p t s n tron l n vự hôn nhân và gia

ơn. T êu b u n ất

( ộ luật

– t ế k XIV) s l u

n

o

k

n

v
l

ộ luật G


on

n Đ

ôn

tr lên mớ ó t

t n

ượ

mẹ b

u k ơn qu
l n

ơn

n ận: Cấm kết ơn k
m

ó qu

n

m t tộ 3, cấm kết ơn

ót n

ữ n ư

thân thích4.
V

n t

l u bốn n

kết ơn, t eo

l tron giá thú: 1)

nghinh. Ngoài ra, luật n

ê

từn p ẩm trật v

ủ từn

k n t uận lợ
ấp tron xã ộ

3
4

n Đ

ản

ov

lập

n

n qu
t

vớ luật n

ôn

l n

ôn; 2)
n

t

luật n

n t ân; 3

nạp; 4

vật l m s n l tron v
ấp tron xã ộ Qu

n r sự bất b n


ê luật n

N uy n k ôn qu

on

t ẩn

ôn n ân cho

n n y n m tạo

n ưn lạ t

Đ u 317 Đ u 318 ộ luật n Đ
Đ u 99 ộ luật G
on
Đ u 319 ộ luật n Đ Đ u 100 Đ u 101 Đ u 102 ộ luật G

ê ã dự

ẳn
n

u


n


l v


10

t

trừ một v

ạo dụ t

b t

ản

ạo dụ

t

tn

ản

Gia Long (1804) qu

ấm v

v y nợ

y


k oản

n

m ố ruộn

p

v

ôn l v s n l

l vật l m s n l p ả p
ất

5

n ư

ợp vớ

ướ vợ; nếu v p ạm s b p ạt t eo

luật.
Qu t m

u uật

n Đ


v

uật G

on

ót

up nn o

hơn nhân v

n p on k ến, c ế ộ m tron

óv

xem l

o

ượ xem l

uy n

nên ơn n ân ủ
nố d

con


ếu ủ

. V v con

on o n to n do

tôn

ư n

mẹ

C n v vậy

n

ên ạn

ộ tu

ó p p luật p on k ến

ôn n ân: ấm kết ôn k

ôn b

n vợ ượ

sản




mẹ

trướ t ên l sinh

kết ôn ủ n m v nữ ượ qu
v p p luật t ừ n ận

n rất o tr n

mẹ b

t

oạt vớ mụ

rất sớm dự trên qu n n m nữ t ập t m n m t ập lụ
t ê

kết duyên

ế ộ

m

m

uẩn mự


y tron t

k

ạo

n
ế ộ
tron

ưt n ,

Pháp luật về ết h n thời Pháp thuộc
C ế ộ ôn n ân v
ân luật

ản yếu 1883

và ân luật Trun
Cả b
V
qu
t

1936

n t
p dụn

N m


p dụn

Trun k

ộ ân luật
ộ tu

n r tu

u t ừ n ận

kết ôn k
kết ôn

ượ kết ôn C n

kết ôn p ả

ô n m nữ l

5
6

;

ân luật

ế ộ


u k n qu n tr n

k n y ã

n con gái 14 tu , con trai 15 tu

l 15 tu

x

n tu

tố t

u kết

tr n6.

bên n m nữ b n l n
x

ân luật:

p dụn

p on k ến p p luật t

ân luật Trung t

tr n on


ượ

1931



t ê

ản yếu qu
v

n tron b

ân luật

vớ p p luật t

ộ ân luật

hôn ố vớ on tr l 18 tu
V

k n y ượ qu

lập qu n

V t N m dân luật lượ ản – V Văn
u – Sài Gòn, 1975, Tr.10, 15
Đ u 73 ân luật

Đ u 73 ân luật Trun v ân luật ản yếu

N ư vậy, sự tự n uy n ủ
ôn n ân. Đây l

m t ến bộ


11

k p on k ến7.Tuy nhiên, kết ôn n ưn

so vớ p p luật t
qu n

n y p ả ó sự ưn t uận ủ
P p luật

9

n t ân t
t n

mẹ
V

n qu
.N o

yt n


n t

ấm kết ôn tron

u T

kết ôn
t

n k ôn

ảb



ân luật

v os

k

v

ảm

o v

o p p kết ôn tron t


u o tr n vấn

ôn t

thú.

l

ơn so vớ t

n

n

l v v

t

t

uộ

n ận

ôn n ân l

ủ p p luật v

ế ộ kết ôn


p on k ến v sự ưn t uận ủ

ăng ký giá thú). Tuy nhiên, n ữn qu
x

k

n t ưp pl x

vớ v ên ộ lạ

P p t uộ n ữn qu

u t ến bộ v r r n

nữ v

ợp n m nữ ó qu n

n p ả x t êu

N ư vậy dướ t
ã ón

trư n

n k ơn

ơn n ân ợp p p Nếu k ôn k




t ết lập

ôn n ân mớ t n 8.

mẹ t

r p p luật

ó, v

n vợ

khai báo, ăn k
uộ

n

ạn

n n yn n

lập ơn tự n uy n t ến bộ một vợ một

n

un
vợ


ô n m
ư bảo
n bn

ẳn
1.2.2. Pháp luật về ết h n từ ách mạng tháng Tám/1945 đến năm 2000
Pháp luật về ết h n từ ách mạng tháng Tám/1945 đến tháng 12/1959
C
ãp ả

mạn t n T m/1945 thành công, N
ươn

u vớ b ết b o k ó k ăn n ư nạn ó nạn dốt t

n vớ nạn n oạ xâm từ p ươn
P p Đ dố to n tâm to n lự
k ó k ăn trướ m t n y l
V v
k ơn tr

ot

n

7

ó

o n ư


n

tron k
n

tr t

p bảo v

C ủt

vớ p on tụ tập qu n

ạo
ượ qu

ất nướ v

ủ t ự dân
n p ó vớ n ữn

ãk S

l n 47/SL ngày 10/10/1945

ợ b n

n luật mớ nếu


xã ộ

T eo S

n tron b

l n n y

ộ ân luật t

luật ó
qu

ượ

k ến k

kết ôn

n

P p t uộ

n nếu chúng không tr vớ p on tụ tập qu n

N ư trên ã tr n b y dướ t
p on k ến ô n m nữ k ôn
Đ u 76 Đ u 77 ân luật
9
Đ u 81 ân luật

v Đ u 74 Đ u 79 ân luật Trun
8

n k ó k ăn

sự tr lạ xâm lượ l n t
o sự n

luật

ủ p p luật ôn n ân v
v n ượ

nướ V t N m non tr vừ mớ r

ạo


12

xã ộ v lợ

n ân dân. Có t

m ủ p p luật

tron t n

nướ t tron v




p

n uyên t

ơ bản v

n này

dừn lạ

ợp vớ

u

ôn n ân

n

qu

mớ với sự r
S



S

dân p p


l n qu

n Trun

qu

n

ôn n ân v

n một số
qu

ến p p năm 1946 Từ

n

ã ó một bướ p t tr n

l n 159/S

một số qu l v

ế

n trong dân

u k oản tron dân p p


ản yếu 1883

ư



l n 97/S v S

n : Tất ả

v p p qu

u k n mớ

o ến năm 1950, chúng ta v n

l n 97/S n y 22/5/1950 v s

luật Đ u 14 S

xã ộ tron

ến p p năm 1946 qu

v mãi
ó

l n :S

n sự n ạy b n ủ N


Đ u 6 Đ u 7, Đ u 9). Tuy nhiên, vi

tính n uyên t
n p p luật v

ó s n tạo n ữn ưu

n t

n qu n

ế ộ mớ

ó một văn bản p p luật n o ụ t
năm 1950

vận dụn

n xã ộ mớ v

p dụn p p luật

T ếp ó

ây l v

tr

vớ


n

u k oản trên t

b bã b
vớ S
dân luật

S

l n 97/S n y 22/5/1950 văn bản s

l n 159/SL ngày 17/11/1950 l văn bản

ôn n ân – vấn

ly hôn k từ s u C

ó

l n 97/S qu

k t n

ếv n ót

loạ b qu n n m xem t
C
n ân v


qu

n v
n

u lự

n : n ư

mẹ b n l n mớ kết ôn ượ

Tron t

ủ v

N o

ế l một t

m n t n n uyên t ,

ư t ự sự bảo v

l n

n qu n
m9

u


ly ôn

r

S

n

ượ

k

ản tr kết ôn.

u k n kết ôn nêu trên t
oạn n y Tuy n ên

u

o b bộ

on ã t n n ên k ôn b t buộ p ả

lấy vợ lấy

k t n

u t ên


mạn t n T m. S

l m 3 mụ : duyên ớ ly ôn t ủ tụ ly ôn v
Đ u2S

b sun

l n 97/S

n qu

Đ u 3 Qu

n

n n y ã

n sự t ến bộ ủ p p luật ôn

m ạn

ế ủ

qu

n trên l

ượ quy n kết ôn ủ n ư

p ụ nữ.


Pháp luật về ết h n từ năm 1960 đến năm 1986
S u
m n: m n

p

n G ơnever 1954
do Đản

ất nướ V t N m tạm t

ộn sản V t N m

n

ul C ủt

b

tl m
C

n lãn

n


13


ạo

n m n N m V t N m còn t uộ

t ốn tr



ế quố

ỹv

n quy n

l

n y là uật

n ụy
Cơ s

u

ôn n ân v
n

n các qu n

n năm 1959 Sau k


năm 1959 mớ

25/3/1977

ôn n ân v

ượ t

o ến k

uật

n

uật

ôn n ân v

uật ôn n ân v
ạo luật

ộ tu

từ 18 tu

ôn n ân

n

u t ên


s lập p p ủ nướ ta. Các n uyên t

ẳn n m

n

vợ

n

n

ơ bản ủ

n bn

n n u xây dựn

kết ôn Đ u 6 uật ôn n ân

tr lên on tr

p p kết ôn, ộ tu
ảm n ận

n

nướ t l vợ n


từ 20 tu

ẳn

ôn

ạn p

vụ tron
tu

n ân v

ơn

dân

một

ượ

n v
ư n

p o

mẹ tron v
n : Con tr

u


o

n do tập qu n ủ

on

t ôn n ân ủ

on

n qu

n d n m u trự

ữ n ữn n ư

kết ôn s

n n y

p

v

n năm 1959

kết ơn

ó


tố t

ến tu

ượ

tron v

kết

on

ơn

uật

o n to n tự

p buộ bên n o k ôn

ản tr

n

k

ộ tu

Con


n v tâm s n l

l n 97/ S v quy n ủ

p p kết ôn: Cấm n ư
em ruột n

r qu

o nt

kết ôn ủ m n ; k ôn bên n o ượ

uật ôn n ân v

anh c



n

n

n năm 1959 qu

n uy n quyết

tr lên mớ kết ôn Đây l
n ;n o


n n ư loạ b quy n ủ

hôn

n năm 1959 qu

n y n m nữ ã p t tr n tươn

V sự tự n uy n kế t ừ S

v

n năm 1986).

t uận v b n vữn
V

n ư

uật ôn n ân v

n ất trên p ạm v to n quố từ n y

n năm 1959 l một vợ một

n ân tự do tự n uy n b n


t ốn


n năm 1959 l

dấu bướ t ến qu n tr n tron l

m n

ất nướ t ốn n ất t

ượ t y t ế b

ơn n ân

n

em

ó vợ ó
n

tron p ạm v năm

k

n

trư n

n kết ôn vớ n ư
;


mẹ o
o



k

ợp k ôn

Đ u 5 ; ấm

mẹ nuô vớ on nuôi;
n mẹ k

ó qu n

t

ượ


Đố vớ n ữn
t uộ v trự

t

ả quyết t eo p on tụ tập qu n Đ u 9 ; ấm kết ôn ố vớ n ư



14

b bất lự

o n to n v s n l

m

b n



o l u loạn ó m

ư

ữ k

Đ u 10
V
V
o

n t

kết ôn p ả
bên n ư

kết ôn Đ u 11 uật


ôn n ân v

ượ U b n

ơ s nơ tr qu n ủ bên n ư

on

k ến lạ
n

d r

v v n
m t ến bộ

nhân, xóa b

ế ộ

o n ản

u sự ản
n



quy n n ụy S
6 uật G


n

o

n năm 1959 ã t
ẳn

ế ộN ôĐn

n

ữ n m v nữ tron



n

ượ

m S

u

ôn

n b

luật số 15/64 n y

ân luật ngày 20/12/1972 ủ


u Theo các văn bản p p luật n y t

ố vớ n m là p ả

n năm 1959

n p on

ôn n ân

luật 1964) và

G n - N uy n Văn T

kết ôn ượ qu

t n dư ôn n ân

p kết ôn

qu n

n n y 02/01/1959 dướ
l S

nướ p on

n ận quy n b n


t ê nạn tảo ôn ư n

23/07/1964 ( n

on tr

t N

uật ôn n ân v

Tạ m n N m V t N m,
uật G

ất nướ b

ư n n n n

uật ã

n :

v o s kết ôn

tron

ậu son n ữn qu

u qu n

n


ôn n ận v

N ư vậy m
k ến vừ sụp

n

n năm 1959 qu

ủ 18 tu

ố vớ nữ p ả

ố vớ nữ l 16 tu

n
ộ tu

ủ 15 tu

Đ u 104 S

Đ u

luật 1964 v



ân luật 1972

Sự ưn t uận, tự n uy n ủ
t ết lập

t

b

t

s b vô

t uận n y p ả b u lộ b n
n lưu

r n t êu

n y

thành niên, p p luật
od

trư n

Đ u 12 S

10

Đ u 3 uật G

u nếu k ôn


p dụn

lập qu n

luật 1964; Đ u 108 109 111 ộ
oạn t êu uộ

n năm 1959 Đ u 8 S

mẹ, ôn b
vợ

n

10

ov
Sự ưn

l m l n Tuy n ên

ã thành niên vì với n ư

p ả ó sự ưn t uận ủ

ư

u k n t ết yếu


ó sự ưn t uận ủ

ố vớ n ư

ợp ấm kết ôn ượ qu

n ư: Cấm kết ôn k

n l

m n m n k ôn b ư n b

bên n m nữ tự n uy n x
C

ô n m nữ

o

n ư

ư
m ộ

n .

Đ u 10 uật G
ân luật 1972 b o

n năm 1959;

m

ôn n ân trướ ; ấm kết ôn

luật 1964 Đ u 103 ộ ân luật 1972

trư n

ợp

ữ n ữn


15

n ư

ó

n ân

n

n t ân t
em r vớ

V
n

uyết t ốn v n ữn n ư

em vợ v qu n

n t

ôn n ân ó ăn k

ơn l t uộ t ẩm quy n ủ v ên

trướ m

n ư

v dự

t

ột

n ất

n lập ôn t

t ân t uộ do ôn

nuô dư n

, hôn nhân ượ t ừ n ận l

ươn sự v p ả l m t eo n


ó qu n

n

ơs

Đó l v

sự

n

o

T eo ó sự

nơ tạm tr



n êm yết cơn bố

ơn l v lập

thú

n t ư ôn t

ô n m nữ11.




N ư vậy

ế ộ kết ôn t eo p p luật ủ

tạ m n N m V t N m ó n
nhiên, qu

u

m t ến bộ so vớ p p luật

n sự ưn t uận ủ

mẹ ố vớ

một tron n ữn n uyên n ân l m
C n

un yl m

n quy n n ụy S

tăn

ôn n ân ủ

trư n


G n p dụn
oạn trướ

on

Tuy

ư t n n ên l

ợp kết ôn do

mẹ s p

t

o tính tự n uy n – t ến bộ tron kết ơn k ó ượ t ự thi trên

t ự tế
Tóm lại, qu p ân t
v kết ơn t
r

k n y
tuy

nn

ơ bản, n ữn qu
qu


n trên ó t

t ấy v m t

n t

oạn từ năm 1960 ến năm 1980 k ôn

tron dân luật nữ m

V nộ dun

qu
ã ượ

u ạn

n ận b n
ếb

n v kết ơn ã ượ luật ó

ơ s p p l qu n tr n

n

ụt

s v tr n


ôn n ân v

v tron

ướn v b n

n qu

văn bản r ên m n t n

o n ản l

n l ên qu n ến l n vự

p p luật

n

qu n

ụt

ộ lập p p son v
b t l n ữn

ừn mự n ất

n

n rả


n

ây

n l

n y

Pháp luật về ết h n từ năm 1987 đến năm 2000
Từ năm 1987
t y

ăn bản v do ó, v

mớ l tất yếu k

11

57

Đ u 12 uật G

ượ

uộ

mớ t ự t n uộ sốn có

ban hành ạo luật mớ – uật


qu n Luật ã ượ Quố

n y 29/12/1986 v
ươn

ất nướ t bướ v o ôn



n N

nướ

u, ượ xây dựn trên n uyên t

n năm 1959 Đ u 14 S



ó V k

ơn n ân v
pt

n

12 t ơn qu

ôn bố n y 03/01/1987,


m 10

hôn n ân tự n uy n v t ến bộ; một

luật 1964 Đ u 113 114 ộ ân luật 1972


16

vợ một

n ; vợ

n bn

ẳn ,

R ên

qu

n v kết ôn ượ t

n rõ

tạ C ươn

n


V

ơ bản



uật

n ân v

uật ôn n ân v

ôn n ân v

t

n năm 1959 v

n năm 1959

sinh lý tron

qu

ữ k

n

uật


12

n t

ó

t

v os

ột

k o

trấn nơ t ư n tr

bất ập V

ôn n ân v
l v

n

ôn n ân v

năm 2000 r

ó

ợp vớ t n

N

nướ t

t ốn p p luật v
ơn

uật

b n này có

, uật

n

ữ n ữn n ư

ó

n năm 1986 kế t ừ

ế

tron

uật

ôn

ượ Ủy b n n ân dân xã


bên n m nữ kết ôn ôn n ận v

ôn n ân v

n
n

n năm 1986

tr n

ó

ấp từ qu n

ơn n ân v

p ả t ếp tụ s

V

ây

n l

n bộ lộ n

b sun


ơs

văn bản
n

n từ n y 01/01/2001

n

p

ợp vớ sự n

n p t tr n k n tế – xã
ãkpt

b n

ôn n ân v

n

p xây dựn v p t tr n ất

ộ v t ự tế

qu n

ình v t ế d n ượ


o nt

n v tr t nh

ợp p p ủ n ân dân l o ộn

1.3.1. Điều i n ết h n

n năm 1959 ấm kết ôn

ôn n ân

văn bản p p luật tron l n vự n y.

ụ p p l qu n tr n bảo v quy n v lợ

uật ôn n ân v

u
n

uật ôn n ân v

1.3. Kết h n theo qui đ nh của pháp luật hi n hành

12

ạn

n bên ạn n ữn t n tựu ạt ượ t ự


ả quyết

u lự th

N ư vậy t eo t
n



Tn

p p luật v

v

ôn

o n to n v

n mn

kết ôn p ả

ủ một tron

p dụn luật

u vướn m


nướ p

uật

.

o t ấy n ữn qu
pn

ủ v bất lự

ã

ấm kết ôn

Tuy nhiên, s u ơn 10 năm t ự
tế

b n

qu

.

n năm 1959 n

p ư n

ãb


:

kết ôn t eo uật

n ân v

n

u k n kết ơn. So vớ

m và mang tính d truy n Đ n t

ữ n ữn n ư

p ạm v b

n

ấm kết ôn b

k ôn lây n

ấm kết ôn

n năm 1986 ã kế t ừa và phát tr n

ữ n ữn n ư

ó


tron p ạm v năm


17

Đ u k n kết ôn l n ữn qu
tr

o n ữn
V

t

qu

ô n m nữ k

qu

n n y rất

n m n t n p p l b t buộ mà N

nướ

muốn kết ôn p ả tuân t ủ
n t ết v nó l

ó bảo v lợ


n

lợ

N

tạ Đ u 9 Đ u 10 uật ôn n ân v
u k n v sự tự n uy n v

uk n

bảo v lợ



nướ Đ u k n kết ôn ượ qu

n năm 2000 b o

trư n

o

m

uk nv

n

ộ tu


ợp ấm kết ôn

Điều i n về tuổi ết h n
T eo qu

n tạ

N m từ 20 tu

tr lên nữ từ 18 tu

n năm 2000 qu
n ư

n tu

v dự v o

qu n

oản 1 Đ u 9

tr lên

ôn n ân v

kết ôn ăn




mà một tron n ữn

n

năn

T eo kết quả n

ên

G

ól

nướ t

on

N m nữ kết ơn l x

lập

năn s n

n

n ạ t

n m từ k oản 16 tu


r

ảm bảo s

k

tr lên

o vậy

tu

t

qu

mạn

n

l m

n n y

ảv t
tk

tu


uật

n

lự l n tr tu

trư n t n s

v
k

k

tr t n

ạt ộ tu

ót

ảm ươn

n

m vớ

ảm bảo

n

trư n t n


trư n t n

k

n năm 2000 qu



nv n

on n ư

êm t

n

m

sn r

ượ k

k

n m nữ ạt

tron v

ơn n ân ó t


n m nữ ó t

tự m n lự

kết ôn v vậy s
t m

nướ

e

o xã ộ

o qu n

n m nữ ã ó t

ượ tr

n

n – xã ộ . Đ n

o on

ơn dân ó

ó n ữn suy n


tr lên

n sự qu n tâm ủ N

v o sự p t tr n tâm s n l

ôn nhân, sự tự n uy n ủ
ạt ộ tu

o

tron v

n l một tron n ữn yếu tố ảm bảo
Đ n t

o on s n

t

l m mẹ, l m tr n tr

n ó

ăn

ơn n ân v

nữ l 18 tu


k e ủ n m, nữ bảo ảm

l m vợ l m

ảm bảo

tr lên

e s n sản thì n m p ả từ k oản 18 tu

kết ôn ố vớ n m l 20 tu

ố vớ s

năn xã ộ

n m duy tr v p t tr n n

tr lên ã ó k ả năn s n sản N ưn

nữ từ k oản 17 tu

ôn n ân v


nữ từ k oản 13 tu
ượ k e mạn

uật


v o sự p t tr n tâm s n l
n p ả t ự

u ủ y

n năm 2000 t

ượ p p kết ôn

u k n k n tế - xã ộ

ơn n ân – ơ s

ốn

uật

ượ

kết ơn Đó

t n tạ b n vữn
n v quyết

ảm bảo. Gó

ộk

n
,


v o qu tr n l o ộn tạo thu


18

n ập Đ u ó ó n
s uk

l s

ảm bảo

kết ôn N ư vậy qu

ov

xây dựn
Tu

ộ tu

u

k ến

n

n


on



ướn t

n ư

ợp

bảo v lợ

d
o

or n

ộ tu

on n ư

n năm 2000 l

ợp vớ t ự tế v

kết ôn tố
ủ m

kết ôn muộn ơn
22 tu


p

tr 26 tu

n ư

v

ư

ợp vớ mụ
p ụ nữ 22 tu

uộ vận ộn n y o n to n k ôn tr

n năm 2000 m

n ượ xem l n ữn
n v lợ

utn t n ủ

ủ bản t ân
o dụ

t uyết

uộ vận ộn n y nên ã


vớ qu

ôn n ân v

tr lên nữ p ả 22 tu

n



nh năm 2000,

kết ôn v

n p t tr n

uật

t
tr

ôn n ân v

n

mk

u qu n

m


u k n k n tế, văn
n

ượ nân

ạ t ấp tu
or n

nên qu

l n m v nữ từ 18 tu
ộ tu

ón

or n

lự V vậy ó t

ộ n ập quố tế Qu n
ân sự qu

n

sốn xã ộ n y

ôn ố vớ n m v nữ n ư n u ụ t
ộ luật


n tu

uk nv s t

xã ộ lợ

s p t tr n sớm ơn v t

v

ôn n ân v

kết ôn

uật

n n y

uk n

b n vữn

uộ vận ộn n m tuyên truy n v

n ạ t ấp t ấp ộ tu

xã ộ

ạn p


p ươn m n l n m p ả 26 tu

Khi xây dựn

ôn b



o ăn k kết ôn N ư vậy l tr

n năm 2000 v

ó

l

p ươn do

n r ên

ộ tu

Nộ dun

ơn n ân v

p ụ son một số
lên mớ

t ến bộ


n -G

uật

kết ôn

r qu

n

ó

ul n

n v k n tế

u: từ 20 tr lên ố vớ n m v từ 18 tr lên ố

o r n nên qu

t êu uộ vận ộn kế oạ
tr lên mớ s n

ẳn

n tạ Đ u 9 uật

tố t


n

o p p n m nữ kết ôn l tạo

n o l t y o n ản

ảm bảo ộ tu

vớ nữ. Có

ó uộ sốn

o p p n m nữ kết ôn P p luật k ôn qu

- n m nữ kết ơn v o tu
m ns o

ót

ộ tu

n no ấm b n

kết ơn ượ qu

tố t

vớ qu

n


o

o thì

kết ơn
n

op

ộ tu

kết

tr lên ượ p p kết

t n n ên l 18 tu

m k ôn p ân b t

n m nữ Đ u 20 ộ luật ân sự năm 1995 v Đ u 18 ộ luật ân sự năm 2005). Tuy
vậy n ữn qu n
v

ôn n ân v
ôn n ân v

lên mớ

m trên ã k ôn

n ra

ượ

ấp n ận b

(Đ u 6 uật ôn n ân v

n năm 1986 Đ u 5

u qu

ượ kết ôn Qu mấy mươ năm t ự t

v n y từ ạo luật
n năm 1959

n n m từ 20 tu
ây ượ xem l

u t ên
ến uật

nữ từ 18 tu

tr

ộ tu

ợp


t


19

vớ

ôn dân V t N m
uk n

ơn nữ

l

m v tr n

tập qu n tốt ẹp ủ
ộ tu

qu

n

ộ dân ư

p ươn

sự k


kết ôn tố t

n t

V vậy

kết ôn ủ n m v nữ t eo uật

n ân v

ộ tu
uật

t n

n

n t

ôn n ân v

ó

u năm dươn l

năm s n v

k

T n t eo tu


tế trướ

ây k

tr n – t

năm 2000 ó

ăn

T eo

p ả

v on y

ủ năm

u lự

m

uật

ơn

k

ó


t n tu

n n ân dân tố
tr lên mớ

n

tu

kết ôn V dụ:

n

20 nữ

n l t n t eo năm s n

ov

18

p dụn

tn
n

n t

p ả


ĐTP n y 23/12/2000 ủ

ướn d n p dụn một số qu

n

k ôn b t buộ n m p ả từ ủ 20 tu

ượ kết ơn; do ó n m ã bướ s n tu

t ết t
n

tu
n

n
18 t

ộ tu

kết ôn . Đ l m

n 70/2001/NĐ – CP ngày
uật

ôn n ân v

ủ tu


kết ôn t eo qu

N ư vậy t n tu

n n m bướ s n tu
s n n y 27/03/1987 t

quy n kết ôn m k ôn b xem l v p ạm ộ tu
bướ s n tu

T ự

ôn n ân v

văn bản t

kết ôn trên Đ u 3 N

oản 1 Đ u 9 uật ơn n ân v
ã ót

uật

kết

T eo ó

t n t êm 1 tu


18 m kết ôn l k ôn v p ạm v

03/10/2001 ủ C n p ủ qu
nêu rõ: N m

N ượ lạ t n tu

t ư n

quyết số 02/2000/ NQ –

n năm 2000 t

20 nữ ã bướ s n tu

t n dự v o n y

năm s u t

Tuy n ên từ k

tr n v

kết ôn.

ụ 1N

ôn n ân v

ơn v


ủt n

t n tu

n T ẩm p n T
uật

tr n l

u t ên ủ năm dươn l

n vớ sự ướn d n ủ

tr lên nữ p ả từ ủ 18 tu

l

n

từn t

kết ôn: t n t eo tu

ả quyết ăn k kết ôn ơ qu n ộ t

ó sự n ất qu n tron

n


kết ơn

ượ xem l 1 tu

bướ s n n y 01 t n 01 ủ năm dươn l

r

n v n qu

n năm 1959 v

t n tu

ủ 12 t n mớ

ôn t eo năm s n t



ôn n ân v

b t

t n t eo n y



n xem x t


n qu n tâm ến p on tụ

n năm 1986 Tuy n ên t ự t n v t n tu

T eo tập qu n

tu

u

n

n
n tạ

kết ôn t eo p p luật

20 nữ bướ s n tu
ến n y 28/03/2004

v kết ôn v t eo qu

n

18
ó
ã


20


V

qu

trong v
n m

n v

t n tu

nt

m kết ơn

lự
ư

ạt ộ tu

ó

n

o

V m t dân sự N
n T ẩm p n T


m ó yêu

n n ư vậy t ết n
u ủy ôn

m y mó t

ạn p

bên v n ó t

ư n tớ
t ến

ủ tu

t eo luật

n v

n t

v

ĐTP n y 23/12/2000 ủ

ướn x l

ăn k kết ôn t eo




n t ự tế

l tại

n
x

n ;m tk

n

ụ 2

ợp vớ t n
n uyên t



v p ạm trên tạ

u k n ản tr kết ôn k ôn
n v n p dụn

s ản

ó t ẩm quy n v l do

ộ v p ạm


l p

cho phép kết ôn nên nếu T

ã kết ôn t

ướn d n p dụn một số qu

n năm 2000 ã ư r

qu

kết ôn ( ó n

p p luật v b x l - ó t

quyết số 02/2000/ NQ –
ov

ủ tu

nướ
ư

n sự t y t eo m

n n ân dân tố

uật ôn n ân v

t

ư

ủ ộn cho các bên

từ 18 tr lên) m

ợp n y b xem l kết ôn tr

n

m d.1. V

ạt ộ tu

bên ăn k kết ôn k

trư n

ộ dân sự

ư

n m nữ

u k n kết ôn Nếu ơ qu n N

op p


n uyên t

ột k

từ 20 tr lên nữ

b xem l v p ạm
n o ó ã

kết ơn n ư trên ã tạo sự

bên ã ạt tu

ủy kết ơn một

s uk

ó quyết

n t ủ tụ

n

ủy

t ếp tụ

ượ

un sốn vớ n u

l v m t
p ạt v p ạm

n

n

n

m
R ên

u tr

o
n


m

n

ến 200 000

vợ

n tr
n buộ

ến tu


n

Qu

v p ạm
n sự t

Trư n
p ạm t

n v

b x p ạt t eo qu

ư

ến tu

t

l v p ạm tu
T eo ó

ơn n ân v

n

n n y


cv

d

ư

ến

oản 2 Đ u 11

o o

kết ơn m

ó v t n trạn

p ạt t n từ 50 000


duy tr qu n

ã ó quyết

kết ôn

on ư

n



ư

ế nạn tảo ôn.

ợp kết ôn v p ạm tu
u tr

n tươn t

n n y n m n ăn n ừ t n trạn

ấm d t qu n

s b truy

qu

n – ụt

tảo ôn s b p ạt ản

p p luật vớ n ư

kết ơn từ ó ạn

ơn n ân v

ã ó n ữn qu

n v tảo ơn v t


n
T



truy

n 87/2001/NĐ – CP n y 20/11/2001 v x

n tron l n vự

kết ôn – ủ C n p ủ
n ân t

N

n

m

kết ôn v

ã b x p ạt

n sự t eo Đ u 148 ộ luật

n

n m


òn vi

n sự năm 1999


21

vớ

m

n p ạt ó t

p ạt t từ b t n

ến

l

ản

o ả tạo k ôn

m

ữ ến

năm o


b

năm

Điều i n về sự tự ngu n ết h n
ột tron n ữn n uyên t
nguyên t
buộ

bên n m nữ k

n năm 2000 qu
vớ

muốn kết ôn

n : V

tự do b y t v t

n

n

kết ơn tron v

mình hồn to n tự n uy n k

uy n


tr n

n m ảm bảo mụ


xây dựn

Ép buộ kết ôn l

13

vớ n uy n v n

d n vật

n

n

ãx

n

y k ôn

r bên n o

N ư vậy so

lừ dố


n l

kết ôn l v
N

n m nữ

nướ yêu

p ả

u

o n to n t ốn

bên mớ

n mn

n kết ôn m k ôn b r n buộ

o

bên

ượ

yb


n ư :

n v

u k n b t buộ k

iúp các bên tự m n t

uy n trăm năm Ngoài t êu
n

n

u m p p luật

ạn p

ủ V

dân
ư n

ủ một bên buộ bên k
. V dụ: e d

d n v lự

pv

,


p ả dự

kết ôn là yêu

ấm p buộ lừ dố



k ơn bên

ó muốn kết ơn vớ nhau hay

Có n ư t ế

sự tự n uy n k

n uy n t ến bộ p p luật

o

ản tr

n sự tự n uy n l một tron n ữn

trên tình yêu chân chính t

n ưn tr

n


ơn n ân v

n

p o

ub t

n o

kết ôn l n m bảo v quy n lợ
n

n

ủ n u

t

quyết

k ến ủ bất k n ư
S d p p luật qu

quyết

oản 2 Đ n 9 uật
ư n


uật

ó b n quyết

n ất vớ mon muốn nộ tâm ủ m n
p ố b

ượ

n năm 1986

ó mon muốn tr t n vợ

bên n m nữ k

n y ã tr t n yêu

u k n tự n uy n kết ôn13. Sự tự n uy n k

yếu tố v p ạm

n năm 2000 l

kết ôn do n m nữ tự n uy n quyết

p buộ lừ dố bên n o; k ôn

uật ôn n ân v

k ôn


uật ôn n ân v

ôn n ân tự n uy n t ến bộ và nguyên t

ố vớ

n o ượ

ơ bản ủ

tr

ôn n ân tự
ản tr kết ôn.

p ả kết ôn vớ m n
o

uy

ếp t n t n

ất,

Tuy luật ôn n ân v
n năm 1986 k ôn
n ận n ưn N
quyết số 01/1988/ NQ – ĐTP n ày
20/12/1988 ủ ộ

n T ẩm p n T
n n ân dân tố o ướn d n p dụn một số qu n ủ uật ôn
n ân v
n ã qu n yếu tố lừa dối n l một tron n ữn yếu tố k ôn ảm bảo sự tự n uy n ủ n m
nữ k kết ôn


22

ừ dố kết ôn l
o bên k
ản

t n v o n ữn

ủ mn

ợp o
tn

n v

n

14

us

m


p kết ôn l

V n ưn

p on ủ

n m

n v

n v ư n

nb n n




n v
p ạt ản
trư n

n

ư n

ợp qu

15

bên ó


ẹn

nt

kết ơn ủ n m v nữ k
n v n y k ôn trự t ếp t

n

n

m

ạ n ượ

ov
un l

ã uy

kết ôn ủ
n

ượ t ự

ếp t n t n yêu

.


n tạ Đ u 7 N
n

ov

ản tr kết ơn ó

ản tr

p ạt t n từ 50 000

n m

n m một k oản t n nên ư n

ủ p p luật

p kết ôn o

p ủ v x p ạt v p ạm
n



p ả kết ôn tr vớ n uy n v n

trừ nợ; do bố mẹ ủ

n un ư


t ủ oạn k

o o

ó k ả năn s n l n ưn

tạo r n ữn tr n ạ n ất

p kết ôn v

u t ủ oạn k
o

k

ây tr n ạ

ủ n m nữ m

Gữ

l mp

ấu

nữ do nợ ủ n ư

u k n kết ôn t eo qu

ộn lên


sự t ật v nhân thân, hồn

p ả kết ơn vớ n u.

Cản tr kết ơn l
ó ủ

ốtn

n v buộ n ư

nữ p ả kết ôn vớ n ư

nên ư n

ủ một bên n m l m

kết ôn. V dụ: lừ dố l nếu kết ôn s x n v

. V dụ: bố mẹ ủ n ư

pn ư

p ạt

ó o

n dố


nếu kết ôn s bảo lãn r nướ n o ; k ôn

Cư n

s

d n t ủ oạn

u m k ôn

ấu; b ết m n b n





n

ôn n ân tự n uy n t ến bộ ó t

ến 200 000

n nếu t uộ một tron

n 87/ NĐ – CP n y 20/11/2001 ủ C n

n tron l n vự
p ạm t

b


ôn n ân v

s b x l t eo Đ u 146

n
ộ luật

Nếu ã b x
n sự năm

1999.
N n

un

N

yếu tố tự n uy n l
t ự tế
p p luật

14

ên ạn

nướ
u

ó


tr

n t ết
ạn

n ó n ữn qu

ế tố

qu
n

n v
nv

n ượ t ự

n ữn trư n

n x l n

êm k

u k n kết ôn p ả
nn

ảm bảo

êm t


trên

ợp kết ôn t ếu sự tự n uy n
ơn nữ

ố vớ n ữn

n v

oản 5 Đ u 8 uật ôn n ân v
n năm 2000
T ôn tư l ên t
số 01/2001/TT T – BTP – BCA – TANDTC – VKSNDTC ngày 25/09/2001 hướn d n p
dụn
qu n tạ C ươn
V C tộ xâm p ạm ế ộ ôn n ân v
n
ủ ộ luật n sự năm
1999
15


×