Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Kinh doanh dịch vụ bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại thị trường việt nam những vấn đề lý luận và thực tiễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.95 MB, 133 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP HCM
KHOA LUẬT THƯƠNG MẠI
-----

KINH DOAN
I


TP HCM - 2012


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP HCM
KHOA LUẬT THƯƠNG MẠI
--------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN LUẬT



SINH VIÊN THỰC HIỆN
Khóa: 33
MSSV: 0855010245
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN :

TP HỒ CHÍ MINH, NĂM 2012


Tơi xin cam đoan

được tơi trình bày sau đây là kết quả của quá trình học
tập và nghiên cứu của chính bản thân tơi, khơng có sự sao chép từ người khác,


mọi nguồn tài liệu tham khảo đều được trích dẫn đầy đủ theo quy định của
khoa Luật Thương mại. Đề tài này được thực hi
Tơi chịu hồn tồn trách nhiệm về lời cam đoan này.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 7 năm 2012.
Tác giả


DANH MỤC VIẾT TẮT:
1.
2.
3. Điều ước quốc tế
4.
5.
6.
7. Luật Thương mại 2005

DNCVĐTNN
DNNN
ĐƯQT
LDN 2005
LĐĐ 2003
LĐT 2005
LTM 2005


------------------------------------------------------------------------------1

-----------------------------------------------------------------------6
----------------------------------------6

---------------------------------------------------------6
phối: ----------------------------------------------------------------------------------------6
-----------------------------------------------------8
-------------------------------------------------------------------- 11
11
-------------------------------------------------- 12
: ------------------------------------------------------------------------ 14
---------------------------- 14
------------------------------------------------- 14
---------------------------------------- 14
----------------------------- 16
------------------------------------------------------ 16
------------------------------------------------- 18
1.2.3. Mối liên hệ giữa bán lẻ với các loại hình dịch vụ cịn lại của phân phối:
-------------------------------------------------------------------------------------------- 19
1.2.3.1
--------------------------------------------------------- 19
1.2.3.2.
------------------------------------------------------------ 20
1.2.3.3.
----------------------------------- 20
------------------------------------------- 21
--------------------------------------------- 21
----------------------------------------------------------------------- 21
--------------------------------------------- 25
------------------------------- 26
------------------------------------- 26
--------------------------------- 28
C
------------------------------------ 32



2.1. Thực trạng gia nhập th
ngoài tại thị trường Việt Nam: ---------------------------------------------------------- 32
rước khi Việt Nam gia nhập WTO: ---------------------------------- 32
------------------------------------- 33
--------------------------------------------------------------------- 35

---------------------------------------------------------------------- 35
----------------------------------------------- 35
trong nư : ------------------------------------------------------------------------------ 37
ngoài qua các kênh bán lẻ tại thị trường Việt Nam: ---------------------------------- 38
: ------ 38
------------------------------------------------------------------------------------ 39
------------ 39
nước ngoài: ------------------------------------------------------------------------------ 40
------------------------- 41
2.4

------------------------------------------------------- 43
2.4
---------------------------------- 43
2.4
-------------------------------------- 43
2.4
-------------------------------------------------------------------------------------------- 45
2.4
------------------------------------------------------------------------------------ 47
2.4
---------------------------------------------------------------------- 47

2.4
------------------- 48
2.4
-------------- 49
2.4
----------------------------- 49
2.4
--------- 50
--------------------------------------------------------------------------------56


1.

:

N

,

ts
.
Năm


23/2007/NĐ-CP q

thương) như TT05/2007/TT-BTM, TT09/2007/TT-BTM
. Tuy nhiên hi

p trong


Trang 1



.
2.

3.

:
c- Lênin
c

C
phư

t

Trang 2


4.
Đ

tro
u
DNCVĐTNN

nay.

5.

ra,

(i)

(iii)

chung.

(iii)

6.
The

Trang 3


l
CVĐTNN


-

-



d
, Trần N


-

 Quyề
- nghiên cứu đối chiếu với quy đị
-

7.
(i)
anh

(ii)

8.

Trang 4


 Chương I:

 Chương II:

Trang 5


CHƯƠNG I

DOANH NGHIỆP

NƯỚC NGỒI


1.1.

doan
1.1.1. G
oanh nghiệp

1.1.1.1
:
(i)

d

nước ngồi và
:

Trước khi có LĐT 2005,
theo
c năm: 1990, 1992, 1996, 2000.
c
1

. Khi

LĐT 2005 ra đời
Nam. C
LĐT 2005.
hình thức, đầu tư gián tiếp được xác định dưới ba hình thức.
“đầu tư trực
tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động

đầu tư” và “đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư thơng qua việc mua cổ phần, cổ
phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác, quỹ đầu tư chứng khốn và thơng qua các
định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lý
hoạt động đầu tư”.
ni
“Doanh nghiệp do
nhà đầu tư nước ngoài thành lập để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua
lại”2.
1
2

Khoản 5 Điều 3 LĐT 2005.

Trang 6


,

(a)
(b)

trên. Tuy nhiên,

oanh ngh

.

phân phối:


(ii)

3

.
Dưới góc độ kinh tế, phân phối chính là cách đưa hàng hóa vào kênh phân
tiếp cận và khai
hàng hóa từ
sản xuất
cách nhanh nhất và đạt lợi nhuận tối đa.

3

.

Trang 7


4

.

T
, “phân phối là các hoạt động bán buôn, bán lẻ, đại
lý mua bán hàng hoá và nhượng quyền thương mại theo quy định của pháp luật Việt
Nam”5.
T

trên, t
1.2.3.


6

.

.

1.1.
(i)
GATS :
7

kinh doanh
đ

.

(Mode 1): Dịch vụ được cung cấp từ
lãnh thổ của một thành viên này sang lãnh thổ của một thành viên Tuy nhiên, cả
người cung cấp lẫn người tiêu dùng dịch vụ đều không di chuyển ra khỏi lãnh thổ
nước mình.
như
4

5

5
-CP.
Anderson, James H., and Roger R. Betancourt. 2002. "The Distribution Sector and the Development
Process. Are There Patterns? Yes.", Volume 4, Issue 2, pages 166-176.

6

7

General Agreement on Trade in S

GATS).

Trang 8


(Mode 2): Người tiêu dùng của một
thành viên di chuyển sang lãnh thổ của một thành viên khác để tiêu dùng dịch vụ, ví
dụ n
san
Phươn
(Mode 3): Nhà cung cấp dịch vụ của
một thành viên thiết lập các hình thức hiện diện th
nước ngồi, cơng ty liên doanh, chi nhánh v.v…trên lãnh thổ của một thành viên
khác để cung cấp dịch vụ, ví dụ như:
(Mode 4):
nhân cung cấp dịch vụ của
một
thành viên di chuyển sang lãnh thổ của một
thành viên khác để cung
cấp dịch vụ, ví dụ như: các nhà quản lý cấp cao
nghệ sĩ nước ngoài sang Việt Nam biểu diễn nghệ thuật…
(ii)
Nam:


GA

8

.

u
XVII GATS.
chung:
.
Đ
chung cho Mode 1

Mode 2
9

,

.

bao

8

XVI GATS.

9

Trang 9


.


10

.

DNNN
Nam; (b)

CSS11
C

:

Đ

Mode 1

Mode 4,
V

Mode 4.
Mode 2

Mode 3,
. Tuy nhiên,

di
d

d
.
Đ thực hiện
hoạt động phân phối thông
,
các DNCVĐTNN cần phải thỏa điều kiện có quyền phân phối hàng hóa trên thị
trường. Quyền phân phối này không phải đương nhiên tự động dành cho các d
khi gia nhập vào thị trường mà thông qua việc đàm phán. Tiến trình đàm
phán diễn ra tại thời điểm Việt Nam thực hiện các biểu cam kết với WTO hoặc sau
khi gia nhập.
10

-

-

-

11

Trang 10


1.1.2
Nam:

1.1.2.1.
:
anh,


0

01 t

0

DNCVĐTNN

0

0

12

13

gian

0

0

P
[…]

,
12

,


13

Trang 11

01.


14

.

doanh

nhanh.

15

sau hai năm.

1.1.2.2

:

(i)
DNCVĐTNN
chưa

ngay như:

K

01/01/2010
16


anh

hân p

14

,

15
16

-

-

Trang 12

-

-

-


(ii)


c


”17.
Theo như

chung
chi nhánh ở dịch vụ
.
18

.
a DNNN
a
d
d
19

.

Như v
.
(iii)


l
”20.
21

không


.


”.
kinh doanh

.
-

17
18



-

19

.

20
21

-

Cam

chung,


-

-

Trang 13


ng tương lai
không xa

1.2.
:
1.2.1.
1.

:

Hoạt động bán lẻ sơ khai xuất hiện khi con người sản xuất ra hàng hóa và có
nhu cầu trao đổi hàng hóa cho nhau. Sau đó theo tiến trình thương mại hóa, hoạt
động này ngày càng phát triển dưới nhiều hình thức đa dạng hơn. Thế nhưng dù
được biểu hiện
thì hoạt động này ln mang bản chất
là cung ứng hàng hóa từ nhà sản xuất đến
Theo pháp luật Việt Nam, “bán lẻ là hoạt động bán hàng hóa trực tiếp cho
người tiêu dùng cuối cùng”22
23
.

1.
hái niệm theo NĐ


sau:

Thứ nhất, đối tượng

bán lẻ chính là hàng hóa

.
Tuy nhiên,
C

CVĐTNN

22
23

Khoản 8 Điều 3 NĐ 23/2007/NĐ-CP.
-CP.

Trang 14


24

.

N

kh


25

CVĐT

.

T

.T

đư



26

.

N
:

-

(
.
CVĐT

01/01/

24

25
26

-CP.
Most Favoured N

-

Trang 15

-

Nam.


Thứ hai, cách thức cung cấp hàng hóa phải trực tiếp mà không t
Thứ ba, đối tượng được cung ứng hàng hóa là người tiêu dùng cuối cùng
như cá nhân, hộ gia đình để họ sử dụng với mục đích cá nhân, không
kinh doanh.
1.2
kênh

1.2.2.1. K

:

,

hay quy mô
,

g
(
(
(Superstore or combinatio

(Supermaket
(Discounted store).
Warehouse store)27.

(Hy

01/0

27



website: www.marketingchienluoc.com,

(GMT+7).

Trang 16


28

.
thị trường cũng chỉ mới hình thành hệ thống các siêu thị, trung
tâm mua sắm, cửa hàng tiện lợi, cửa hàng chuyên dụng. Đến cuối năm 2011, cả
nước đã có 638 siêu thị tại 59/63 tỉnh, thành phố (tăng 12,52% so với năm 2010) và

117 trung tâm thương mại tại 32/63 tỉnh thành phố (tăng 23,15% so với năm 2010).
Số lượng siêu thị thành lập mới năm năm sau khi Việt Nam gia nhập WTO tăng hơn
20%, tương tự số lượng trung tâm thương mại thành lập mới tăng hơn 72%29. Các
hình thức cửa hàng cịn lại chưa phổ biến ở thị trường Việt Nam hiện nay bởi tính
chất riêng biệt của thị trường nước ta.
,
bán lẻ không thông qua các cửa hàng: Với hình thức
này, các nhà bán lẻ khơng cần có một địa điểm cố định. Họ có thể bán hàng ở bất cứ
đâu: tại nhà người tiêu dùng, qua các trang web trên mạng… Có thể nói rằng loại
hình này mới phát triển mạnh mẽ và nhanh chóng gần đây bắt đầu từ khi có Internet
và sự bùng nổ của các trang mạng xã hội. Loại hình bán lẻ này tồn tại dưới hình
thức bán hàng qua mạng (Web store) hay thơng qua bưu điện.
Đối với hình thức bán lẻ khơng thơng qua các cửa hàng
Nam thì loại hình chủ yếu vẫn là bán hàng qua mạng. H
n
mua
Theo thống kê không đầy đủ
tới nay, thị trường Việt Nam đang có
khoảng chín mươi bảy trang web cung cấp dịch vụ mua theo nhóm30. Người ta vẫn
thường biết đến các nhóm mua chung trên mạng như: nhommua.com, muachung.vn,
hotdeal.vn, cungmua.com…
nhommua.com đang
chiếm 35,89% thị phần với 225,586 tỷ đồng. Đứng thứ hai là hotdeal.vn với
167,068 tỷ đồng, chiếm 26,58% thị phần. Tiếp đến là trang muachung.vn với 91,213
tỷ đồng, chiếm 14,51% thị phần. Và đứng thứ tư là cungmua.com với 85,617 tỷ

28

website: />
29


Mở cửa thị trường bán lẻ: Doanh nghiệp Việt Nam cần được “tiếp sức”
website:
/>14/3/2012.
30

Thống kê về các website mô hình Groupon (mua chung, nhóm mua) tại Việt Nam
website:
/>
Trang 17


đồng, chiếm 13,63% thị phần31

1.2.2.2. K

:



g
. Tuy nhiên, do
DNCVĐTNN

, Việt Nam đã cho các DNCVĐTNN tham gia thị
trường bán lẻ dưới hình thức các siêu thị như BigC, Metro…

CVĐTNN chủ yếu chỉ thăm dị, tìm hiểu khả năng
thị trường để vạch ra chiến lược đầu tư lâu dài hơn, vì vậy không như
DNCVĐTNN vào Việt Nam không nhiều. Theo Bộ Công Thương đến nay

DNCVĐTNN vào Việt Nam và họ chỉ thiết lập được một số siêu thị, trung tâm
thương mại lớn, hiện đại. Doanh số bán hàng của một siêu thị, trung tâm thương
mại nước ngoài rất lớn
siêu thị nước ngoài bằng
tổng doanh số của nhiều siêu thị của các doanh nghiệp Việt Nam cộng lại”32.
H

CVĐT
quy định,

(

chương II) và đặc trưng thị trường

31

website:
/>32

.

Trang 18


gần năm năm mở cửa, thị trường bán lẻ vẫn chưa sôi động và
thực sự thu hút đầu tư mạnh mẽ từ các DNCVĐTNN như các nước trong cùng khu
vực: Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc…
1.2.3. Mối liên hệ giữa bán lẻ với các loại hình dịch vụ cịn lại của phân
phối:
B


33

.

1.2.3.1
Bán bn là hoạt động bán hàng hố cho thương nhân, tổ chức khác; không
bao gồm hoạt động bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng34. Theo

35

.V

33

,

website: www.mutrap.org.vn

,

website: www.mutrap.org.vn

18/7/2011.
34

-CP.

35


18/7/2011.

Trang 19


×