TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP HỒ CHÍ MINH
KHOA LUẬT THƢƠNG MẠI
LÊ THU UYÊN
CHUYÊN NGÀNH LUẬT THƢƠNG MẠI
TP HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP HỒ CHÍ MINH
KHOA LUẬT THƢƠNG MẠI
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN LUẬT
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LÊ THU UYÊN
Khóa: 41
MSSV: 1653801011340
GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN: Th.S TRƢƠNG THỊ TUYẾT MINH
TP HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020
ỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan:
đ
đ
tham
t
n
s
o t n trung t
o Tôi xin
a u nt tn
n
pn y
n khoa
ủa T
v tuân t ủ
u o n to n tr
t qu nghiên
Trƣơng T
quy đ n v tr
n
v
u ủa riêng tôi,
n
cam đoan n y
Sinh viên
Lê Thu Uyên
T
t
t Minh,
t
u
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
NỘI DUNG ĐƢỢC VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT
AMC
Công ty Qu n lý n và khai thác tài s n tr c thuộc ngân hàng
t ơn mại
BĐS
Bất động s n
BLDS
Bộ lu t dân s nă
CNNHNN
Chi nhánh ngân hàng n
CTCP
Công ty cổ phần
DATC
Công ty trách nhi m hữu hạn Mua bán n Vi t Nam
DNNN
Doanh nghi p Nhà n
GCNĐ DN
Giấy ch ng nh n đăn ký doanh nghi p
GCNĐ ĐT
Giấy ch ng nh n đăn ký đầu t
KAMCO
Công ty Qu n lý Tài S n Hàn Qu c
LDN
Lu t Doanh nghi p nă
LTM
Lu t T
Lu t các TCTD
Lu t các tổ ch c tín dụng nă 2010 đ c sửa đổi, bổ sung bởi
Lu t sửa đổi, bổ sung một s đ u của Lu t các tổ ch c tín
dụng nă 2017
NHNN
Ngân hàng Nhà n
NHTM
Ngân hàng t
QSDĐ
Quy n sử dụng đất
RCC
Công ty Gi i quy t và Thu hồi n đ
B o hiểm Ký thác Nh t B n
TCTD
Tổ ch c tín dụng
TNHH
Trách nhi m hữu hạn
VAMC
Cơng ty Qu n lý tài s n của các tổ ch c tín dụng Vi t Nam
VSD
Trung tâm L u ký Ch ng khốn
WTO
Tổ ch c t
2015
ơn mại nă
c ngồi
c
2014
2005
c
ơn mại
ơn mại th gi i
c thành l p bởi Công ty
MỤC LỤC
PH N M
Đ U .................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1:
H I QU T V
HOẠT ĐỘNG MUA
NGHIỆP KINH DOANH HOẠT ĐỘNG MUA
1.1.
ra
kinh doanh
1.2. S ra
N NỢ C A DOANH
N NỢ TẠI VIỆT NAM....... 5
r n
ng mua n n
doanh ng
ng mua n n trên
g ................................................ 5
doanh ng
kinh doanh
ng mua n n
V Nam .............................................................................................................. 8
1.3.
n
n
ng mua n n
doanh
ng
kinh doanh
ng mua n n ....................................................... 11
1.3.1.
................................................................................................ 11
1.3.2.
1.4. Vai r
ng mua
1.4.1 .
1.4.2.
................................................................................................. 14
ng mua n n
doanh ng
kinh doanh
n n ............................................................................................... 17
tổ chức tín dụng .................................................................... 17
kinh ................................................................................... 18
ẾT UẬN CHƢƠNG 1 .................................................................................... 19
CHƢƠNG 2: PH P UẬT V HOẠT ĐỘNG MUA
N NỢ C A DOANH
NGHIỆP KINH DOANH HOẠT ĐỘNG MUA
N NỢ V MỘT SỐ IẾN
NGHỊ .................................................................................................................... 20
2.1. T
r ng quy n
n
ng mua n n
doanh ng
kinh doanh
ng mua n n ........................................... 20
2.2. P
n
n
doanh ng
kinh doanh
ng
mua n n ........................................................................................................ 21
2.3. P
n
n n ƣ mua, n trong
ng
mua n n
2.3.1.
2.3.2.
doanh ng
n n ................ 26
................. 26
giao qua
doanh
kinh doanh
mua
.... 29
.................................................................................. 32
mua
2.3.3.
kinh doanh
mua,
ng mua
trên
2.4. P ƣơng
mua n n
vi
n n ƣ ng n trong ho t ng
mua n n
doanh ng
kinh doanh
ng mua n n ................ 33
2.5. P
mua, n n
sinh
n n
sinh quan
cho vay, vay n nƣ ng .......................................................................... 35
2.6. P
n
n
n
ƣ
mua
n
............................................................................................................................ 36
2.6.1.
mua
............................................. 36
2.6.2.
2.7.
mua
n ng
g
n
n
ng mua
... 40
n
n
doanh ng
kinh doanh
ng mua n n ............................... 45
2.7.1.
ổ quy
ụ cho doanh
kinh doanh
mua
............................................................................................... 45
ụ
doanh
2.7.2.
2.7.3.
ă
2.7.4. Xem
ụ
kinh doanh
mua
............................ 46
ă trong
ă
thay ổ
dung
................................................................................................. 47
xây
ơ
riêng cho
.......................................................................................................................... 48
ẾT UẬN CHƢƠNG 2 .................................................................................... 49
ẾT UẬN .......................................................................................................... 50
DANH MỤC T I IỆU THAM HẢO
PH N M
do
n
Trong n ữn nă
ụn (TCTD) tuy đạt đ
Đ U
1.
ần đây t n tr n g quy t n xấu ủa
tổ
tn
n ữn
t qu ban đầu n n
n n xấu tồn đ n
v n nn u C n đ un yđ
n v ầu t n uồn v n đ u tồn tạ
năn quay v ng v n ủa
ngân
ạn
o nn
đ . Vì v y, để
có thể khai thơng nguồn v n, nhu ầu mua n
o n n xấu v phát triển mua
bán n thành một th tr ng kinh doanh chuyên nghi p trở nên cấp thi t ơn bao
gi h t. Thông qua mua n n
v n ―
sạ ‖ n cân đ
ngân n
t ể tăn t n thanh
to n qua đ nâng cao
năn
o n cho n uồn
ạn tranh trong
h th ng. Đồn t
chính hoạt động mua n n
ữa
ủ t ể trong x ộ s
p khai thông n uồn v n cho n n kinh t , tạo ra ― ột
t o t cho
doanh
n
p đan
p
ăn v t
n trong s n xuất kinh oan ‖.
Tuy nhiên, t
tr
n mua
n n tạ
t Nam
n nay v n
n sơ khai v
s tham gia ủ y u ủa
công ty do N n
ủ sở ữu n Công ty
Qu n t s n ủa
tổ
t n ụn
t Nam (VAMC), Công ty TNHH Mua
nn
t Nam (DATC) v ột s t
Công ty Qu n n v khai t
t s n
tr
t uộ ngân n t ơn
ạ (NHTM) (AMC). T
t n cho t ấy đ t n
ủ y u trong oạt độn mua n n ủa n ững công ty trên
xoay quanh
o n n xấu. C n ạn n DATC ủ y u mua
o nn
bên đ vay
công ty, doanh n
pn n
(DNNN) v
ụ tiêu mua n để
tr v p ụ
ồ ổ p ần a DNNN, hay hoạt động mua bán n của VAMC p ần n để
tr
Ngân n N n
(NHNN) xử n xấu ủa
TCTD tạ
t Nam và không
v ụ tiêu
n u n. Bở v t tr n mua n n
tồn tạ ột v bên mua
n ất đ n n trên, cho nên
TCTD t
n s
p
khi n n v
cơng ty
mua n n N n
n VAMC hay DATC
tìm đ c ―đầu ra‖ cho
o n
n xấu đ mua ủa n .
t
s n xấu đ
mua n ữa
công ty trên
t
ất không đ
quy t tr t để v
nă VAMC hay DATC đ u p
u p
xử
ột s
n n xấu n.
đ v
uy n
v tạo đ u
n cho
n đầu t t nhân tham gia v o t tr n mua n n v p t tr ển
mua n n t n
ột t tr n đầu t kinh doanh chuyên n
p một yêu ầu
tất y u và ấp t t. Nă 2016 nă đ n ấu s t a n n v
tp p đ v
s tham gia ủa
doanh n
p kinh doanh oạt độn mua n n v o t tr n
mua n n . C n oạt độn mua n n ủa
doanh n
p kinh doanh oạt
độn mua n n
ể
AMC tr t uộ NHTM (sau đây s đ
chung
―doanh ng
kinh doanh
ng mua
1
n n ‖) s
p cho mua
nn
ần
trở t n
tiêu
khi
ột t
tr
n mua
nt
s
nơ
bên t
n u n.
Bất t tr n mua n n
an o n đ
s hội tụ của
y u t gồm n uồn cung, ầu ồ
đ n để kinh doanh v
n t n v p t tr ển
ov
t n
quy
đn đ u
n qu n
oạt độn mua n trên t tr ng đ
ột
to n
n v t tr n mua n n
n không n oạ . H n nay,
đ u
n oạt độn mua n n
n tuy đ đ
ban n n n
thông su t v p t tr ển t n
ột
đ u
n cho qu tr n mua n n
doanh n
p kinh doanh oạt độn mua n n ần đ
ụ t ể ơn v ần
p ụ đ
n ữn ất p p t sinh trong t
t n p ụn các quy đ nh đ .
uất p t t n ữn
do trên, t
đ quy t đ n
n đ t ―P
ng mua n n
doanh ng
kinh doanh
n ‖ để nghiên u trong
a u nt tn
p ử nhân ủa n .
2.
bao qu t
văn n
ủa doanh n
p kinh doanh oạt độn mua n
mang t n
ất sơ khai v tạo n n t n ban
đầu. Do v y để mua n n v n n
ột
t tr n kinh doanh t
s , khung p p
ủa
ụ
Tn
n nghiên
H n nay, s
n
công tr n nghiên
uv
oạt độn mua
doanh n
p kinh doanh oạt độn mua n n
n
ạn
s
v t tiêu ểu sau:
(i)
C
v t trên tạp
chuyên n n :
B
ăn Sơn N uy n T Kim Thoa (2007), ―Cơ
n công ty mua n n ‖ Tạp
Nghiên u p p p ăn p
ủ đ hi n
p p p s 28(108).
N uy n T y Linh, N uy n T T
tr ển t tr n mua n n tạ
t Nam,
n
ụn v t n thanh o n ủa t tr n ", Tạp
ng mua
y D ơn
o n a
Ngân n
nn
t ể ểđ n
p p
n Qu
n
ủa
ột
cho mô
Hộ S
B
N
" t
o n n rủ ro t n
s 7. B v t đ
t
t
nn
phân t
n ữn y u t ần t t cho v
n t n v p t tr ển
tr n mua n n tạ
t Nam, trong đ t p trung v o
p p
n
o n
a
o nn v
n lang p p .
N uy n Huy L p (2012), ―Côn ty mua n n v v
t ấu tr
doanh n
pn n
‖ Tạp
T
n Bộ T
n S 1(567).
Lê Tr n D n (2015), ―Ho n t n khuôn ổ p p cho t tr n
mua n n ‖ Tạp
Ngân n S 15.
ạ T Giang Thu (2016), ― ột s
nv
t on
đ n quy
đn đ u
n kinh doanh mua n n ‖ Tạp
N n
v
p u t
nN
n
v p p u t S 4(336).
2
(ii)
C
v t ở quy mô
a u nt tn
p u n văn t ạ s
N uy n Đ T n (2016), ―Quy đ n p p u t v oạt độn mua
n ủa Công ty Qu n t s n ủa
tổ
t n ụn
t Nam ( A C)‖
u nt tn
p ử nhân u t Tr n Đạ
Lu t T n p Hồ C Minh.
Qu
vụ mua
doanh
n
a
B o (2018), ― p u t v oạt độn ủa doanh n
p kinh
nn ‖
a u nt tn
p ử nhân u t Tr n Đạ
Lu t T n p Hồ C Minh. B v t đ a ra
phân t
ụ t ể v oạt độn ủa
doanh n
p kinh doanh
vụ mua n n (bao ồ đ u n oạt độn v nộ
dung oạt độn kinh doanh); thông qua n ữn p ơn n đ xuất o n t
u t t
đ
nn
ột s
p p để o n t n n lang p p
tr n mua n n p
pv t
t n uộ s n . Tuy nhiên,
n ữn phân t trên ơ sở p ụn t
t n để
ra n ữn ất
qu tr n
uyển giao quy n đ n
Ho n N
-
Lam (2019), ―H p đồn mua
v t
p
np p
cho t
a đ a ra
ăn cho
n n giữa ngân
t ơn
ạ v Công ty Qu n t s n ủa
tổ
t n ụn
văn t ạ s chuyên n n kinh t Tr n Đạ
Lu t T n p
B v t đ a ra ột s vấn đ liên quan đ n p đồn mua n n
n
t Na ‖, Lu n
Hồ C Minh.
ữa NHTM v
VAMC, qua đ
s n t t
trạn p p u t
n n
n ữn tồn tạ
v n
trong qu tr n t
n p đồn . T đ u n văn đ xuất
p p
n n
o n t n p p u t v
p đồn mua n n
ữa NHTM v
VAMC để p p ần t o
ăn trong oạt độn
quy t n xấu.
M
T
doanh n
3.
nghiên
t
n nghiên u p p u t v oạt độn mua n n ủa
p kinh doanh oạt độn mua n n v
ụ đ sau:
ứ
, làm rõ đ c b n chất và những tác động tích c c khi các doanh
nghi p kinh doanh hoạt động mua bán n tham gia vào th tr ng mua bán n tại
Vi t Nam thơng qua những phân tích, so sánh và đ n giá ý n a s ra đ i của các
doanh nghi p kinh doanh hoạt động mua n n trên th gi i, t đ liên h v i th c
trạng tại Vi t Nam.
ứ hai, cung cấp góc nhìn bao qt v h th ng quy đ nh pháp lu t đ u
ch nh hoạt động mua bán n và các hoạt động khác g n li n v i quá trình chuyển
giao quy n đ n của doanh nghi p kinh doanh hoạt động mua bán n . Ngoài ra,
đ a ra tham kh o v ơ ch chuyển giao quy n đ n
n n p ơn th c mua
bán n theo pháp lu t Anh để có thể so sánh, đ n giá ơ ch mua bán n tại Vi t
Nam. T đ , tác gi nêu ra n ữn
ăn v
t p p u t đ v s tham gia
ủa
doanh n
p kinh doanh hoạt động mua bán n v o t
3
tr
n mua bán n .
ứ ba, đ a ra
ột s
p p
nn
cho v
o nt
np p u t
t
Nam theo
n sửa đổ ổ sung v ụ t ể a ơn
quy đ n
n nay.
ứ , cung ấp n uồn t
u tham
o cho
nghiên u sau n y v
hoạt động mua bán n của doanh nghi p kinh doanh hoạt động mua bán n .
4.
Đ i ƣ ng và ph m vi nghiên c u
tài
V i đ tài này, tác gi t p trung nghiên c u những vấn đ lí lu n và th c ti n
áp dụng các quy đ nh pháp lu t liên quan đ n ba nhóm vấn đ sau: (i) b n chất và
vai trò của hoạt động mua bán n của doanh nghi p kinh doanh hoạt động mua bán
n , (ii) đ u ki n kinh doanh hoạt động mua bán n và (iii) p ơn th c mua bán n
và qu tr n xử n , tài s n b o đ m đ kèm v i kho n n . Tuy nhiên, trong p ạ
vi đ t n y t
s không t n
ođ
thay v o đ s t p trung
p ơn t
xử t s n o đ
n phân t
sâu t n
n p p xử t
ra n ữn rủ ro cho bên mua n khi t
theo t a t u n
s n
n
Đ tài chủ y u nghiên c u các quy đ nh của pháp lu t Vi t Nam đ u ch nh
ba nhóm vấn đ chính trên. Tuy nhiên để cung cấp t li u v hoạt động mua bán n
của kh i doanh nghi p t trên th gi i đồng th i đ m b o tính khách quan, tồn
di n trong q trình nghiên c u, tác gi
n đ c p đ n th c ti n pháp lu t Anh.
P ƣơng pháp ti n hành nghiên c u
ơn pháp l ch sử dùng để khái quát v quá trình hình thành và phát triển
của doanh nghi p kinh doanh hoạt động mua bán n trên th gi i và Vi t Nam.
ơn pháp phân tích và tổng h p đ c sử dụng nh m làm rõ
đ c đ ểm,
đ u ki n, p ơn th c v n hành của hoạt động mua bán n và các hoạt động liên
5.
quan g n li n v i quá trình chuyển giao quy n đ n . Qua đ tác gi nêu ra những
ạn
của
quy đ nh hi n hành và đ a ra ột s
nn
ơn pháp so sánh đ c sử dụng để đ a ra những đ ểm t ơn đồng và
khác bi t trong l ch sử ra đ i của doanh nghi p kinh doanh hoạt động mua bán n
trên th gi i so v i Vi t Nam, n n
ơ ch chuyển giao kho n n theo pháp
lu t Anh và p p u t Vi t Nam. Ngoài ra, p ơn pháp này còn đ c sử dụng để
so sánh v th c ti n hoạt động, quy đ nh hi n hành đ u ch nh hoạt động của các
chủ thể khác trên th tr ng mua bán n n VAMC, DATC, TCTD so v i quy
đ nh áp dụng cho doanh nghi p kinh doanh hoạt động mua bán n hi n nay.
6.
B c c t ng quát c a khóa lu n
C ơn 1: Khái quát v hoạt động mua bán n của doanh nghi p kinh doanh
hoạt động mua bán n tại Vi t Nam
C ơn 2: Pháp lu t v hoạt động mua bán n của doanh nghi p kinh doanh
hoạt động mua bán n và một s ki n ngh
4
CHƢƠNG 1:
H I QU T V HOẠT ĐỘNG MUA
N NỢ C A DOANH
NGHIỆP KINH DOANH HOẠT ĐỘNG MUA
N NỢ TẠI VIỆT NAM
1.1
ra
r n
ng mua n n
doanh
ng
kinh doanh
ng mua n n trên
g
Ban đầu ―n ‖ đ
n t n t qu tr n luân
n y sang ủ t ể
thông qua nhu ầu v n t n t .
p
t
ơn t
c ủt ể
nhau để t
. Khi n ữn
uyển t n t t
ủ t ể s
n uồn v n trong đ p ổ
ủ n đan ần v n n n
n v
o nn
vay
ủt ể
n ữn
n
cho
con n vay v n
a đ n ạn thanh to n o đ đ n ạn n n con n
a tr t
t ể a
n
p p n o n n đ cho ột ủ t ể
để đ p n nhu
ầu v n tr
t1. C quy đ n mang tính pháp lý đầu tiên v mua n n
t ể
t t ấy trong Bộ u t Hammurabi nổ t n v n ữn n
đầu tiên t
nv
trao đổ
ấy n v
t ấp ơn
tr
t ủa n
t ơn nhân
La
t
n n n nă
tr
đây2. B t n uồn t đấy oạt độn mua
n
ấy
t n
n tr
t n v cam t thanh to n lan rộn sang
v n đất
tạ Châu
thông qua v trao đổ v thanh to n cho nhau trong oạt độn buôn n3. C
t ể t ấy r n
n t
sơ khai ủa oạt độn mua n n đ xuất n t rất s .
Tuy nhiên, cột m c đ n dấu s xuất hi n của hoạt động mua bán n chuyên
nghi p và mang tính chất t
ng xuyên là vào kho ng th p niên 80, 90 của th kỷ
20. Tại Châu M , Hoa Kì - v i n n kinh t hàng đầu th gi i, đan ph i đ i m t v i
cuộc khủng ho ng tín dụng nghiêm tr ng 1986-1995, hàng tră ngân hàng đ ng
tr c nguy ơ phá s n và đ n cửa do không t ể chi tr t n ử t t
cho n
dân4. Khi đ để gi i quy t tài s n tồn đ ng của các ngân hàng s p ho c đ b đ n
cửa, ơ quan thuộc Chính phủ ph i tìm ki m các hi p hội, tổ ch c ho c các nhà đầu
t t nhân - những n
i sẵn lòng mua các tài s n kể c các kho n n t t hay kho n
n xấu còn tồn đ ng của các ngân hàng đ thông qua vi c tổ ch c bán đấu giá trên
kh p đất n c. Chính s tồn đ ng và sẵn có của một kh i
ng n l n này đ "mở
cửa" cho ngành công nghi p mua bán n hình thành và phát triển5.
1
N uy n T
B
a (
),
ơ
ụ , Lu n văn thạ s u t Tr n Đạ
Lu t Tp. Hồ Chí Minh, tr. 6.
2
Tr ng Đạ
Lu t H Nộ (
)
, Nh xuất n Côn an N ân ân tr. 239.
3
L T H a(
)
ụ
, Lu n văn t ạ s u t Tr n Đạ
Lu t Tp. Hồ Chí Minh, tr.1.
4
Curry, Timothy; Shibut, Lynn (2000), "The Cost of the Savings and Loan Crisis: Truth and Consequences",
FDIC Banking Review, s 02/2000, tr. 26.
5
Federal Trade Commission (2013), "The Structure and Practices of Debt Buying Industry",
truy c p ngày 3/4/2020.
5
khu v
châu
oạt độn mua
nn
t đầu xuất
n khi n n kinh t
n
p
u n ữn t độn n n n ủa uộc ủn o n t
n 1997.
Trong giai đoạn đầu đ i t ng mua bán trên th tr ng mua bán n chủ y u là các
kho n n xấu, n tồn đ ng và n
i mua phần l n là
AMC công đ
t tr
v n ở C n p ủ.
Tạ H n Qu
đ n , s thua trầ
ữa ngân n v
v i
ột n n kinh t p ụ t uộ rất
nv o
t p đo n gia
tr n ủa n ữn t p đo n gia đ n
n n v sở ữu
t p đo n gia đ n ấy đ
n cho
ngân n đ n tr
o
nguy ơ cao không t ể thu ồ n t n ữn t p đo n n y v kéo theo đ là vấn đ
không đủ v n để t
n oạt độn kinh doanh6. Đ n tr
t
trạn đ C nh
p ủ H n Qu quy t đ n
ở rộn
năn v sử ụn Công ty Qu n t s n
H n Qu (KAMCO)
công ụ xử lý n xấu ủa
t n t n ụn . KAMCO
đ
Ngân n
t tr ển H n Qu t nh p v o nă 1962
để xử lý n cho
riêng ngân
n n y7 .
vai tr n
ột ―A C t p trun ‖ n
KAMCO xử n xấu v thu ồ nhanh n uồn v n
qua p t n tr p u đ
o n ở C n p ủ8.
v mô n AMC t p trung ủa H n Qu
vụ
n p ủđ
ơ
n
ủa
v o thông
tại Trung Qu c,
AMC
đ c sở ữu 100% bởi b n ngân hàng nhà n c l n nhất ( còn g i là AMC phi t p
trung). Đ c đ ểm này xuất phát t nguyên nhân ra đ AMC ở Trung Qu
do s
thua liên tụ ủa
doanh n
pn n
v s t u văn a t n ụn
đn
9
n t ơn
ạ trong hoạt động của các ngân hàng . ạ vi oạt độn ủa
AMC này
n trong tr
n
―
sạ ‖ n xấu ủa ngân n
t ơn n n
p ngân n thu ồ ạ đ
n ủa DNNN.
v y n uồn v n
oạt độn
ủ y u huy độn t v
ơ v n ủa Bộ T C n
o n vay đ
t t Ngân n Nhân dân Trung Hoa v p t n tr p u10.
Khi t tr n mua n n xấu ần đ
p t tr ển nhu ầu
p
quy t n xấu cho
AMC đ
t tr v n ở C n p ủ của
6
n
v nhu ầu
Dao Thi Thanh Binh, Do Van Anh, "Proposed AMC model in resolving bad debts for Vietnam", tr. 13,
/>_Vietnam?fbclid=IwAR3VGEyyeWZw1SPRNFcy_9h5IL2AIPocl-54Be3SFWNhNyGS4iMc8vckGwc, truy
c p ngày 4/4/2020.
7
International Moneytary Fund (2000), Republic of Korea: Economic and Policy Developments,
Washington, D.C, tr. 71.
8
Dong He (2004), "The Role of KAMCO in Resolving Non-performing Loans in the Republic
of Korea", IMF Working Paper, tr. 6.
9
Dao Thi Thanh Binh, Do Van Anh, t đ (6) tr. 13.
10
Ben Fung, Jason George, Stefan Hohl and Guonan Ma, "Public asset management companies in East
Asia",
/>2YfLfTj1H-vKLL0A, truy c p ngày 4/4/2020.
6
gi m t n trạn
p
mua n
ủa
ột s AMC công n y
n trở nên ấp t
t.
Tạ H n Qu , qu gia n y đ ban n
n s
uy n
NHTM t
t n
p AMC ủa riêng n đồn t
đạo KAMCO đ y ạn
n
p p xử n tiên t n n
ở rộn s tham gia cho
n đầu t t nhân n
nn v is
v tổ
n
đăn
11
n
n qua v
uộ đấu
qu
p t n
n
t cho
AMC
o n
n
ođ
n t s n
đầu t trong v n o
. Tạ N t B n ể t nă 1999 C n p ủ đ cho p p
ấp p p oạt độn mua n xấu tr t p t ngân n .
nhân đ
tạo đ u
n tham gia mua n n v
đ tham gia đấu
công khai
o n n xấu đ
công ty t nhân
ể t khi
t
ngân n rất n u công ty
n v theo đ ngân n s
n cho n
tr
cao n ất12. Dần dần các kho n n đ c mua bán không ch là
những kho n n xấu mà cịn có các kho n n t t. Đ n nay, gần 60 công ty mua bán
n đ c thành l p tại Nh t B n, cạnh tranh tr c ti p v i RCC13 đ c tài tr v n bởi
Chính phủ. T đ
ơn
đ
t
tr
n mua
nn n y
n p t tr ển v chuyên n
p
n v
s tham gia ủa
AMC t hay
công ty mua n n t nhân.
Tuy nhiên, n
ột s qu gia ạn
t tr n ở ột
n ất đ n
v
AMC t hay nhà đầu t t nhân. C n ạn n C n p ủ Trung Hoa
không cho p
nên t uộ
p
cho t
ngân n
T
p
ngân n
n xấu p
đ
tr n mua n n
n đ n vai tr xây
phân t
trên
t
uyển n
n tr t p n xấu cho
n đầu t
uyển giao cho AMC công tr
khi đ
phân
t
ấp. Qua đ cho t ấy
AMC tr t uộ
n
ột t tr n mua n n t
ấp.
ể t ấy r n s tham gia v o oạt độn mua n
n ủa
doanh n
p không p
TCTD trên t
đ u t
ầu xử n xấu gi i quy t t s n tồn đ n v tăn
n s
ạn
ngân n
s
p ủa
uộ
ủn o n kinh t . Theo t
p
t
n cho
AMC t uộ C n p ủ n y n n u n
n uồn t nhu
cho
t n
gian, để
đầu t doanh
n
p v
AMC t tr t uộ NHTM đ
uy n
tham gia v o t
tr n mua n n . T đ , t
đ y qu tr n xử lý n xấu ột
u qu v
chuyên n
p a. T
t n cho t ấy t n tr n
quy t n xấu ủa Trung Qu
– qu gia ạn
s tham gia ủa n đầu t t nhân v o t tr n mua n n
do n ữn lo n ạ v rủi ro
n tr p p
so v H n Qu . Tính đ n
cu i nă
2004, ch thu hồi đ
c 675 nghìn tỷ Nhân dân t (t ơn đ ơn v i ơn
11
Dong He (2004), t đ (8) tr. 7.
Ben Fung, Jason George, Stefan Hohl and Guonan Ma, t đ ( ) tr. 19.
13
CC G quy t v T u ồ n đ
t n
p ở Côn ty B o ể
t
N t B n . Công ty B o
hiểm Ký thác Nh t B n đ ấp cho RCC v i s v n an đầu n đ n 212 t Yên b ng vi c phát hành trái
phi u đ c b o lãnh bởi Chính phủ.
12
7
100 nghìn tỷ đơ la) chi m
a đ n 40% s n xấu đ
nă 1999. M c thu hồi ti n m t
KAMCO là 48%14.
S ra
1.2
V
Nam
Tạ
t Nam, d
s t
n thấp ơn nhi u so v i tỷ l thu hồi ủa
20%
doanh ng
c chuyển đ n AMCs vào
ng mua
p kinh doanh
độn
ủa uộ
ủn
nn
o n kinh t nă
1997 v
nhu ầu xử lý n tồn đ n ủa
NHTM, C n p ủ đ ban n quy đ n cho
p p
NHTM đ
t n
p Công ty Qu n n v khai t
t s n (AMC)
t n
n t
công ty tr
n
p sở ữu 100% v n đ u
ữu ạn (TNHH)
15
. C t ể t ấy
ột t n viên do ngân
đầu
t Nam đ
n
t p
theo mô n AMC phi t p trung ủa Trung Qu
theo đ thay v C n p ủ tr
t pt n
p ột AMC t p trung t uộ sở ữu ủa n n
để t n n xử lý n ,
C n p ủ theo đ
uy n
NHTM t t n
p cho n
AMC
t
p p nhân v
n
x ởn
n
ạ
to n độ
p. Hầu
qua n t
mua t s n o đ
ất độn s n v n u oạ t s n
n p p sửa ữa nâng ấp t
t AMC tham gia xử lý n xấu cho ngân
n vay n
tr
y
t t
nh
n. Sau đ công ty t n
n để uyển n
n
khai t
cho thuê n
thu ồ t n đầu t v t
n u n16. Trong
t
gian đầu p ạ vi oạt độn ủa
AMC
n trong những oạt độn
nh m
tr ngân n m xử lý n và tạo thanh o n cho n uồn v n mà
a
phát triển hoạt động mua bán n . Đ u này n đ n
a n t n
ột t tr n
mua n n t
s v s tham gia ủa
doanh n
p n o TCTD. M t khác,
o
v một s ạn
trong kinh doanh ất độn s n nên đ
t
gian
ngân n
sử ụn AMC
công ụ đầu t v o t tr n ất độn s n thông qua v AMC
pv nv o
doanh n
p kinh doanh ất độn s n17.
Cho đ n khi uộ
ủn o n kinh t t
nă 2007 – 2008 o theo
nhi u t độn tiêu
đ n n n kinh t
t Nam, t tr n
n
o n sụt
t tr n ất độn s n đ n ăn . Đ u n y
n cho
ngân n p
u
t t ạ p ần n o do oạt độn đầu t v o t tr n ất độn s n thông qua AMC
14
Dao Thi Thanh Binh, Do Van Anh, t đ (6) tr. 13.
Quy t đ n s
QĐ-TT ủa T ủ t n C n p ủ ngày 05/10/2001 v v
t n
p ôn ty
qu n n v
a t
t s n t uộ n ân n t ơn
ạ.
16
G n tt t oA C
. vn/webcenter/portal/vi/menu/rm/apph/tbnh/tbnh_chitiet?leftWidth=20%25&showFoote
r=false&showHeader=false&dDocName=SBV354629&rightWidth=0%25¢erWidth=80%25&_afrLoop
=5687103817378852#%40%3F_afrLoop%3D5687103817378852%26centerWidth%3D80%2525%26dDocN
ame%3DSBV354629%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%2
6showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D17jw78irkq_51, truy c p ngày 6/4/2020.
17
Tr ơn Hồn N un "H ểu A C
ạn s
quy t đ
n xấu ủa oan n
p",
truy c p ngày 6/4/2020.
15
8
tr
đ .
t
t n t
n ngân
n
ủa
t Nam
n đ p
đ
t v n ữn
ăn n ất đ n n
n u n
ngân n n trở nên
thua 18, t
n xấu tăn lên do
n vay p n u
ăn trong v
tiêu t ụ n
a nên không t ể tr n cho ngân n . N xấu t đ đ
n trở
s
u thông n v n t n ụn gây ất an to n cho oạt độn ngân n v nguy
ơ ―đổ v
t n t
n qu
a‖19. Tuy đ
t n
pv
ụ đ xử n
xấu n
độn
n v
t
v n n ủa ngân n
không v ụ đ xử n đ
nđ n
v s đầu t v o
oạt
năn tham gia v o oạt độn
mua n n xấu ủa AMC rất t ấp do không đủ v n. Đ u đ uộ C n p ủ
p
t nh p thêm
AMC công do N n
sở ữu 100% v n v o nă 2013
VAMC20 v 2015 v DATC21 để h tr các ngân hàng trong vi c gi m n xấu.
Dần ần khi t n tr n xử n xấu đ đạt đ
n ữn t n công ban đầu
nhu ầu đ t ra
n yđ
p t tr ển mua n n t n
ột t tr n đầu t kinh
v
doanh
ởđ
n
đầu t
t ể ơ
v n v o để t
n u n t
ấu
tr doanh n
pn
ở rộn đầu t sang
n n n
liên quan qua uyển n
t n v n p thay v
―sử ụn ‖ mua n n n
ột công ụ để xử nhanh
kho n n xấu
đ p sổ s
cho ngân n t
mua n n không v ụ
tiêu
n u n n VAMC đan t
n. T
v y p t tr ển t tr n mua n
n chuyên n
p
ột nhu ầu
quan v mang t n tất y u tạ
t Nam.
L do đầu tiên t độn đ n s tham gia ủa
doanh n
p kinh doanh
oạt độn mua n n n o DATC hay VAMC đ
nhu ầu v n cho v duy tr
n
p vụ ngân n ủa TCTD. Hầu t
ngân n khi lâm v o t n trạn
n uồn v n
―n â ‖ trong
n đ n ăn đ cho vay o
ất thanh
o n đ u p ụ t uộ
n uv on
p vụ t ấp v n ủa NHNN. Không t ể
p ủn nr n n
p vụ t ấp v n có
năn
n
tr thanh o n cho
TCTD,
tr TCTD chi tr t n vay cho
n o t n vay t TCTD,
CNNHNN khác n n v
NHTM đan p
đ
n n― ầ
‖ n ữn ồ sơ t n ụn để t ấp v n cho
t v t n trạn n xấu không p
đ u
NHNN
18
N uy n
ăn Tạo " n
t
t Na
tr
ủn
o n
t
n
to n
ầu",
truy c p ngày 6/5/2020.
19
L ơn T Ho
ơn (
)
ơ
Lu n văn t ạ s lu t Tr n Đạ
Lu t Tp. Hồ Chí Minh, tr. 12.
20
N
đn s
ND-C ủa C n p ủ n y 8
v t n p tổ
v oạt độn ủa Côn
ty Qu n t s n ủa
tổ
t n ụn
t Na .
21
Theo T ôn t s
TT-BTC ủa Bộ T C n n y
8
an n đ u tổ
v oạt
độn ủa Côn ty tr
n
ữu ạn ua n n
t Na : DATC
ột oan n
p oN n
sở
ữu
v đ
tổ
n t
ôn ty TNHH ột t n v n . Hoạt độn
ủ y u ủa DATC
ua n xử
o n n v t s n n n v t ơ ấu oan n
p. H n nay DATC u t n ua
o nn
n đ vay
ôn ty oan n
pN n
v
ụ t u ua n để
tr v p ụ
ồ v
uyển đổ sở ữu oan n
pN n
.
9
mong
tạ
t
t
u n. Hơn nữa, đây
n
n
np p
p
TCTD thu ồ ạ
n uồn v n đ cho vay n n không
năn thu ồ ngay p t
ạn t ấp v n (t n
khi gia ạn) không đ
v t qu 24 t n 22.
Nhân t t hai đ
s độ quy n mua trên t tr n mua n n
DATC v VAMC. Theo kinh t h c,
ột trạn t
t tr n
ởđ
n
để
ột
ầu trên t tr n
n ạ
o nn .G
ủa
n
độ quy n mua đ
đn n a
tồn tạ ột n
mua trong khi
n u
n trong tr n
p độ quy n mua, doanh n
p độ quy n s gây s
23
mua s n p
t n
n . Trong khi n uồn cung ồ
n
v
ạ t nđ n
TCTD t
n p
ut
o mua ủa DATC rất t ấp
30-40%
p
o
tv
khi
tr n
v đ u n y đ t độn đ n nhu ầu n n ủa TCTD24.
đ
NHTM đ
t p trung v o v p t tr ển oạt độn xử n ủa AMC v
ụ đ
p ngân
n
quy t n xấu v mua n ủa
TCTD
qua đ tăn s an to n
cho
t n ngân
n .
Nhân t t ba so v
ột công ty p
n tr
n
thu mua n xấu
ủa rất n u ngân n n VAMC, s tham gia t
v rộn r của AMC v
n u kinh n
trong thu ồ v xử n tr
đ cho ngân n
(ch ng hạn
t
x đn
năn t
n ủa
n vay) s
y ut
p mua
n n p t tr ển t n
ột t tr n chuyên n
p v chuyên môn a v sau.
Cu
n n y n n u n đầu t t nhân thông qua v
t n
p
doanh n
p kinh doanh oạt độn mua n n mong u n ở rộn oạt độn
đầu t kinh doanh v o
o n n . Thông t
n
công ty n n n
v
n
n n v
oạt độn s n xuất kinh doanh
quan tâm đ n v mua n
n của các công ty này n
ở rộn p t tr ển s n xuất kinh doanh o sử ụn
t s n ođ
t
o n n p ụ vụ ụ đ
riêng25. Do đ s tham gia ủa
doanh n
pt s
p cho xử n
u qu ơn v
doanh n
p n y hiểu r
t
v n n oạt độn kinh doanh ủa doanh n
p n qua đ
pt ơ
ấu doanh n
p n v s đ y nhanh qu tr n thu ồ n .
N v y
t ể t ấy ban đầu oạt độn mua n n xuất
nn
ột
n
p p ần t t để
quy t
o nn
vấn đ n
p ụ
u qu kinh
22
Đ u T ôn t s
TT-NHNN ủa N ân n N n
Vi t Nam n y 8/11/
quy đ n v
ấp v n
n t
o vay ạ ồ sơ t n ụn đ v tổ
t n ụn .
23
N uy n ăn T
N uy n T H ơn T an T tr n
ua n n - G n n t
t uy t un ầu"
s
tr. 17.
24
N uy n T n Đôn ―T tr n
ua n n xấu t p trun : a tr trun tâ ủa A C‖,
ă
, B o Đầu t , tr. 25.
25
N uy n ăn T N uy n T H ơn T an t đd (23), tr. 19.
t
10
doanh y u
v t n
n
ạn
a oạt độn kinh doanh ủa ngân
n
26
.
Tuy nhiên, n v t
gian, do nhu ầu tăn t n thanh o n cho n uồn v n
ngân n mong u n đầu t cho
o n vay
năn sinh
cao ơn,
cho nên ần ần n ữn
o nn n t s n
ủa
doanh n
p v ngân n
đ
đe
ạn v
ra n rộn r trên t tr n trong đ bao ồ
o n n mang t n rủ ro. Đ n nay trên t tr n mua
Nam
n
o n 20 AMC t uộ
ngân
doanh n
p mua n n t uộ
t nhân.
1.3
n
n
ng
kinh doanh
ng mua
1.3.1
ơn
ạ v s
ng mua
nn
n
n
t
t
doanh
nn
n
Tr
t x t v p ơn
nhân, công ty đ vay ủa n
―vay‖ ủa
n t
o nn
n n tạ
ủ t ể trong x
n kinh t
27
. Theo đ
―n ‖ đ
―n ‖ đ
ộ . Theo t đ ển t n
ểu s t n ột
n t n t oạt độn
t vay
oạt độn n n
t n hay v t
ủa n
để tiêu n tr
v đ u
n s tr t ơn đ ơn
o
thêm p ần . N v y
độ v
t n ữ n a ―n ‖ tồn tạ v
n t
ột ― o n t n‖ o ―v t‖
ất
ủt ển ođ n nđ
thông
qua v vay t n
v đ
n a vụ p
o ―v t‖ ấy ộn v
o n
p t sinh thêm (n u
t n o v t ấy.
D
độ p p u t ―n ‖ đ
t p nv
t ể ―
ụ
bên
o n tr
) cho n
tr ― o n t n‖
sở ữu o n
a ạn
ột n
a vụ. Cụ
trong
sinh
ụ theo quy
‖28. T s n ở đây
t ể bao ồ v t t n ấy t
o quy n t s n v t uộ sở ữu ủa ủ
n . N a vụ o n tr n y v ơ n n đ
n t n t quan
vay
n
ữa bên n v
ủ n p t sinh a trên s t a t u n ữa
bên trong p
đồn o p t sinh khi x y ra s
n p p theo quy đ n ủa p p u t. T ơn
n v n a vụ o n tr ủa bên n ―n ‖ theo đ
n
p t sinh
quy n
cho ủ sở ữu o n ―n ‖ ụ t ể quy n đ ạ
t s n đ cho vay t bên n
hay n
quy n đ n .
Qua đ
t ể n n t ấy
t ơn quan ữa đ n n a v ―n ‖ ở
a
ạn kinh t
v ―n ‖ ở
ở
độ kinh t đơn t uần
a ạn quy đ n ủa p p u t.
ột o n t n hay v t đ vay
26
ở n uồn ủa ―n ‖
n
t s n t uộ
Tr Đ n T (
)
ổ ứ
ụ
Lu n văn
t ạ s lu t Tr n Đại h c Lu t Tp. Hồ Chí Minh, tr. 07.
27
N uy n ăn N
Đạ
n t Qu
ân, tr.106.
28
o n Đ u N
đn s 6
6 NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/7/2016 v đ u ki n kinh doanh d ch
vụ mua bán n .
11
sở ữu ủa bên cho vay. Ti p đ n
i góc độ pháp lý, "n " đ
c đ u ch nh d a
trên khía cạnh các quy n và n a vụ của các bên liên quan g n li n v i kho n "n ",
cụ thể là quy n sở hữu "n " của chủ n và n a vụ tr "n " của con n . Theo đ
quy n sở ữu o n n mang ạ cho ủ n
ột oạ quy n đ
t để tạo ra
đ
s n
29
quy n yêu ầu con n t
quy n sở ữu ―n ‖ đ
nn
ểu n
Xét v m t lu t pháp, quy n đ
ở v quy n n y
t ể tr
đ
a vụ t
n đ v
ạn quy n đ n
n đ
xem
ột ạn
n t n thông qua tr
n , hay n
ủa ủ n .
ủa quy n t
ủa o n vay
v đ
quy n mua n. Bên ạn đ quy n đ n
nđ
ểu
n
ủa ột quy n yêu ầu30, ụ t ể quy n yêu ầu bên n thanh to n t n cho
ạn
ủn
tạ ột t
đ ể do
bên t a t u n trong p đồn 31. Bởi vì s tồn tại của
quy n đ n ln phát sinh và g n li n v i kho n n , cho nên "mua bán n " đ
ểu qu tr n "chuyển giao quy n đ n " t chủ n sang chủ thể khác. Do v y
ơ
ủa oạt độn mua
nn
n đ
v n
n t ơn t n
ơ
uyển
giao quy n yêu ầu v
quy đ n đ u
n v
uyển giao quy n yêu ầu theo
đ
n s đ
p ụn để đ u ch nh cho oạt độn mua n n .
Tham
o
đ nh uyển giao quy n yêu ầu của BLDS
n n thì
uyển giao quy n yêu ầu s t a t u n ữa bên
quy n trong p đồn v
bên t ba n
uyển giao quy n yêu ầu ủa n cho n
t ba đ n
t ba
n
t quy n v trở t n bên quy n trong quan n a vụ dân
32
s . Qua đ i chi u v i mua bán n , d t ấy r n giao
mua n n t
ất
n
s t a t u n ữa bên n n (bên
quy n trong p độn vay v con
n ) v bên mua n (bên t ba) n
n cho bên mua n bên mua n v t
quy n trong quan
cho vay v
sang ủ t ể
n n tn
ất v
T u t n ữ ― ua
s
QĐ-NHNN
TCTD n sau: ― ua
giao o n n
bên n
cho bên mua n v n n
uyển giao quy n yêu ầu thanh to n o n
n
t quy n s trở t n bên
n n . Tuy
s
uyển
quy n
độ ủa quy n
v n không thay đổ .
n n ‖ ần đầu tiên đ
đ n n a tạ Đ u 2 Quy t đ n
ủa T n đ NHNN v Quy
mua, n n ủa
nn
oạt độn mua, n theo đ bên n n
uyển
n đan n bên n n (bao ồ n
p ạt)
t n thanh to n bên mua n
n a vụ tr t n cho bên
29
Đ u
Bộ lu t dân s nă
(BLDS).
o n Đ u
BLDS.
31
B Đ G an "G ao
đ t n quy n đ n ",
truy c p ngày
7/4/2020.
32
N uy n uân Quan – L N t- N uy n Hồ B
H n (
)
, Nhà xuất b n Đạ
Qu
a tr . 375.
30
12
nn v t pn n
quy n ủa
ủn đ
v
o n n theo t a t u n ủa hai
bên.‖ T đ
t ể t ấy r n
oạt độn mua n n ban đầu đ
n nn n
i
độ p p
ột oạt độn
uyển giao o n n , t
o n t n đ cho vay
t bên n sang bên mua v theo đ bên mua s t p n n
quy n ủa ủ n sau
khi o n t n v
tr t n cho bên n n . Cho đ n quy đ n tạ N
đn
69
6 NĐ-CP
n nay, đ n n a v oạt độn mua n n đ đ
thay đổ
theo
n thay v
t kê
t n t ấu t n nên o n n đ
bên n sang bên mua, p p u t xem mua n n
―
bên
mua
bên mua
liên quan
‖33, theo đ n n n n
cho bên
uyển giao t
giao
cho bên
n ất ủa
mua n n ở
a ạn
uyển giao
quy n liên quan đ n quy n sở ữu o n
n ủa bên n n trong đ ơ n quy n đ n .
C t ể t ấy r n t n
ất ủa hoạt động mua n n
n ữn n t t ơn
đồn v
oạt độn bao thanh to n cho bên bán hàng ủa các TCTD. Cụ thể, bao
thanh toán bên bán hàng là ột n t
v
mua ạ
o u quy n truy đ
sinh t v mua, n n
a cung n
ấp t n ụn cho bên n n , thông qua
o np
thu của bên bán hàng p t
vụ theo p đồn mua n n
a
cung n
vụ ữa bên n n v bên mua n 34. Tuy r n
nhau v
n
ất khi bao thanh to n
oạt độn ấp t n ụn ủa TCTD n n
hai oạt
độn n y đ u
giao
n nv
o n n (kho n ph i thu) v đ u
n
th
uyển giao quy n đ ạ kho n n p
thu thông qua v bên nh n chuyển
giao (bên bao thanh toán/ bên mua n ) thanh to n tr
cho bên t ụ ởn
tr
o n n đ . Tuy nhiên, p ạ vi n uồn
ủa o n n
p t sinh quy n truy
đ
ủa bên bao thanh to n p ơn so v n đ
p p mua n ủa
doanh
n
p kinh doanh oạt độn mua n n . N u n n
đ t n ủa bao thanh
to n p
o n n p t sinh t v mua, n n
a t n trong kinh doanh
oạt độn mua n n
t ể p t sinh t ất
oạt độn t ơn
ạ n o.
N v y
t ể t u nr n v
t n ất oạt độn mua n n ủa
doanh n
p kinh doanh oạt độn mua n n
n
oạt độn
uyển giao
quy n đ n t
ủ n sang ủ t ể
để ấy ạ t n, bởi vì sở ữu n
sở ữu
quy n t s n p t sinh trên n (t quy n đ n ) v n
ạ . C uyển giao quy n
đ
n đ
xem
ột
n vi p p
đ
t
t p để
uyển quy n sở ữu đ
33
o n Đ u N đn 6
6 NĐ-CP.
Kho n Đ u T ôn t s 02/2017/TT-NHNN của N ân n N
đ nh v hoạt động bao thanh toán của tổ ch c tín dụn
n n n ân
34
13
n c Vi t Nam ngày 17/5/2017 quy
n n c ngoài.
v
o n n cho bên t
n
trên t
ba35. Quy n đ
n n y
n
nv
o n n không
ạn v n uồn
p t sinh,
t ể t oạt độn mua n n
a cung
vụ oạt độn ấp t n ụn ủa ngân n hay oạt độn
n ạ n đ mua
tr n t
ấp ủa ất
ủt ểđ
p p mua n n o.
1.3.2 Đ
T những phân tích khái quát v khái ni m và b n chất của hoạt động mua
bán n ở trên, có thể li t kê một s đ c đ ểm nổi b t của hoạt động này n
a)
Phân oạ
sau:
Hoạt độn mua n n
oạt độn kinh doanh v
t ểđ
phân t n hai oạ : oạt độn mua n
oạt độn mua n n không p
oạt độn kinh
doanh. Mua n n không p
không liên tụ không n
oạt độn
nn đ v
oạt độn kinh doanh
oạt độn mua n n
ụ đ
sinh
ủa tổ
nhân bao ồ (1)
o n n ủa n
ủ n không bao ồ
o n
n
n
ủ n đ mua t
ủn
(2) oạt độn mua n không n
ụ đ
n ạ cho tổ
nhân, bao ồ
oạt độn mua n để uyển n t n v n
p v n ổ p ần v (3)
oạt độn mua n n
không liên tụ không
n
ụ đ
sinh 36. Tổ
nhân t
n oạt độn mua n n
ạn không p
oạt độn kinh doanh s
us đ u
n ủa
quy đ n v
uyển giao quy n yêu ầu v mua n quy n t s n trong BLDS.
Hoạt độn mua n n đ
xem
oạt độn kinh doanh khi giao
mua
n n không t uộ
tr n
p ể trên v v mua n đ đ
t n n ở
doanh n
p đăn
n n n
kinh doanh
vụ mua n n (
VISC
744037). Theo đ , hoạt độn mua n n ủa doanh n
p kinh doanh oạt độn
mua n n đ
x p v o oạ oạt độn kinh doanh theo phân oạ trên.
b)
C ủ t ể tham gia oạt độn mua n n
Hoạt độn mua n n
n n v s tham gia ủa hai đ t n
n
bên mua n v
uyển n
n
nhân sở ữu
Trong qu tr n
vụ tr n ) n
(n u
)
bên n n . Bên mua n
tổ
nhân t
n mua, n n
để trở t n
ủn
ủa o n n Bên n n
tổ
o nn v t
n n uyển n
n
o n n cho bên mua n .
o n tất t ủ tụ
uyển n
n
o n n bên n ( ủ t ể n a
đ n
ột vai tr quan tr n trong v
t
ấy t liên quan
n n
t
nn
a vụ tr n cho bên mua n .
35
N uy n T Hồn L ( 15),
thạ s u t h Tr n Đạ
Lu t H Nộ tr. 21.
36
o n Đ u N đn 6
6 NĐ-CP.
37
Quy t đ n s
8 QĐ-TTg của Thủ t ng Chính phủ n y 06/7/
Nam.
14
ơ
8v
, Lu n văn
t n n n
n t
t
C
doanh n
p kinh doanh oạt độn mua
n n không p
tham gia mua n
n a
doanh n
p
đăn
vụ mua n n trong đ bao ồ
Công ty Qu n
tr t uộ NHTM. Các AMC này đ
tổ
oạ
t n viên do ột NHTM
p v ngân n
.
tr
n
m
ủ sở ữu v
t
TCTD
n n n
kinh doanh
n v khai t
t s n
n công ty TNHH ột
p p nhân, ạ
p u t
n n không
ạn ủ t ể đ
mua
n n do v y các TCTD, chi n n
to n độ
quy n n n trên t
ngân
n n
n o
(CNNHNN), VAMC, DATC o
AMC tr t uộ NHTM đ u
t ể n
o n n t uộ sở ữu ủa n cho bên t ba. Sau khi o n tất t ủ tụ mua n
bên n n theo đ
bên n .
c)
Đ t
n s
n
ấ
t
quy n đ
ủa oạt độn mua
K o n n t uộ sở ữu ủa bên
n
v
o nn đ
nv đ iv i
nn
đ
t
n
ủ y u trong oạt độn
mua n n . K o n n n y s đ
ểu
n
n t
p p
quy n đ
n ủa ủ n v quy n n y s p t sinh v o t
để
ủ n v con n đ t a
t u n tr
đ . N o ra, trong giao
mua n n
quy n
liên quan đ n
o n n n quy n đăn
giao
ođ
quy n n n t n
t bên n hay
quy n n
ữ
ấy t liên quan trong tr n
p o nn
t s n ođ
đ
n
t ể đ t n ủa giao
mua n n v đ
uyển giao cho
bên mua n . Bên mua n theo đ s trở t n bên n n o đ
v đ
t ụ
ởn
o nt n
p t sinh trên o n n .
d)
B n ất p p
ủa uyển giao quy n đ n
uyển giao quy n
yêu ầu
uất p t t đ đ ể quy n đ n
ột quy n yêu ầu nên v
uyển
giao quy n đ n
n p
tuân theo
quy đ n v
uyển giao quy n yêu ầu.
Theo đ v
uyển giao quy n đ n không ần s đồn
ủa bên n (bên
n a vụ) tr tr n
p tr
đ bên quy n yêu ầu v bên n a vụ đ t a
t u n không đ
uyển giao quy n yêu ầu đ cho ất
bên t ba n o. Đồn
t
khi uyển giao quy n đ n bên n n
tr
n
thông o n văn
n cho n
n trong ột t
gian p
tr tr n
p
t at u n
38
. Bên n
quy n t
không đ
thông o v v
38
t
n n a vụ tr n cho ủ n
o nn đ đ
uyển giao cho ủ n
Đ u 6 BLDS.
15
n u
v
ủn
không
n minh đ
tn x
t
ủa v
uyển giao quy n đ
39
n n y .
t
tuy
s thay đổ v
ủ t ể ởn quy n n n v
giao n y không
thay đổ nộ dung v t n
ất ủa quy n đ n đ
giao. N u quy n
v nđ
duy tr khi
ột v
uyển
s
ạn
quy n
tr
khi
cho n
nguyên t không ai
t ể uyển
cho n
40
n
. Do đ khi n n uyển giao quy n đ
đ n
o n n bên mua n
độ
bên n n đ
đ
ởn tr
ởn
đ
n v
e)
Hoạt độn mua n n mang t n
ất p
Tn p
tạp ủa oạt độn mua n n t ể
ủa n u ủ t ể
nhau trong ột giao
mua
nn
bên mua n
con n , bên
ođ
uyển giao t
ạn
đ
Đ u n y xuất p t t
n
quy n
bên môi
uyển
uyển
u quy n
quy n
ấy đ n v
ơn
liên quan
tn
ất v
tạp v độ rủ ro cao
nở
a ạn s tham gia
nn
t ể ể đ n n bên
hay tổ ch c đ n
t
s n. Đ u n y xuất p t t
n c ất ủa mua n n không
đơn t uần
uyển
giao quy n đ n t bên n sang bên mua,
n liên quan đ n s
uyển
quy n
n nv
o n n n quy n đ v t s n o đ
đ
hay n v s
uyển giao o n n đ
mua n s
uyển giao
n a
vụ ủa bên n theo t a t u n tr
đ t bên n n sang bên mua n .
Tn
ất p
tạp n y ủa giao
mua n n đ
t ể n r n ất ở
ngay
khi
bên mua n đ o n tất v t a t u n
t p đồn mua n
n t bên mua n
n
a
t
nđ
quy n đ n n uyển giao
trong p đồn đ trên t
t Tiêu ểu n quy n xử t s n o đ
khi con
n không t
n n a vụ thanh to n cho bên mua n Đ i v
ột s
np p
ođ
n ất đ n
p p u t quy đ n p
đăn
np p ođ
t tn
u
ủa giao
ođ
đ
đ
ghi n n khi
np p ođ
đ
đăn
tạ ơ quan t
quy n41. Tr n
p s thay đổ v
nộ dung đ
đăn
bên p
n a vụ đ đăn
thay đổ để p t sinh
u
p p
đ v p ần nộ dung thay đổ đ .
v y bên mua n
t ểx
p quy n ủa
n đ v
t s n o đ cho n a vụ tr n
p p u t t uộ đăn
khi tên ủa bên mua n đ
ghi n n trong ấy x n n đăn
ủa ơ quan
t
quy n Đồn n a r n bên mua n ần t
để đ
o cho
quy n
n n uyển giao ủa
n tất
n
t ủ tụ
ần t
t
39
Đ u 6 BLDS.
N uy n T Hồn L (
41
Đ u 8 BLDS Đ u
pháp b o đ m.
40
) t đ (35), tr. 10.
N
đn s
NĐ-C
16
ủa C n p ủ n y
v đăn
n
S rủ ro ủa oạt độn mua
nn
t n uồn t t n
ất ủa kho n ―n ‖
đ
mua, n. Theo đ ―n ‖ v
n ất
ột o n t n vay p
tr nên s
p ụ t uộ rất n u v o
năn tạo ra n uồn v n trong t ơn lai ủa con n để
t ể o n tr n đầy đủ v đ n ạn V đ n
năn thu ồ n hay đ n
o n n đ u a trên s p n đo n v
o nn đ
mua, n
o nn
đo n ủa
t nh ất
ủ t ể mua n , đ
đ n xấu o
p ụ ồ ủa
n vay trong t ơn lai là rất t ấp.
nn t
n xuyên n n v s
uyển giao t s n
s tăn
tr ủa t
đ n quá trình xử t s n
1.4
Vai r
ng mua n n
1.4.1 Đ
Tr
s n
ođ
t
ođ
ở v v
đ
ođ
(n ất
ất độn s n) s t
trong oạt độn mua n n .
ng mua
nn
doanh ng
t ch c tín d ng
t không t ể p ủ n n r n
t khi
năn
mua
cho nên
độn rất
n
kinh doanh
TCTD đ n vai tr rất quan tr n
trong v
cung ấp n uồn v n cho n n kinh t .
t
ột ủ t ể chuyên
oạt độn trong n v t
n –t nt v nv t nv a
ụ đ
p ơn
t n, v a đ t n ủa oạt độn kinh doanh. Do v y ột trong n ữn y u t
t độn đ n s an to n ủa oạt độn ngân n đ
ạn
t ấp n ất n ữn rủ
ro cho n uồn v n. H n nay, nguồn v n chủ y u đ c đa s
TCTD sử dụng để
t
n
oạt độn ngân n là nguồn v n huy động t xã hội thơng qua q
trình nh n ti n gửi, thanh toán hộ v các nghi p vụ kinh doanh khác42. V i b n chất
mang tính xã hội, nguồn v n huy động này ln ch u s tác động t nhi u y u t xã
hội khác nhau n chính tr , kinh t hay s bất ổn ủa ất
một n v c nào đ
n bất động s n, ch ng khoán.
t
n ữn rủ ro ủa
ủ t ể kinh doanh
oạt độn trong
n n n
ủa x ộ t n u đ u s
uyển sang ngân
n . Do đ thông qua oạt độn mua n n ngân n
t ể phân t n n ữn rủ
ro khi n
ữ
o n n thu ồ s
o n vay để đầu t cho o n vay
năn sinh
cao ơn đồn t
tăn t n thanh o n cho n uồn v n.
Thêm v o đ v vai tr
ầu n luân uyển v n t
ủt ể
t nn n
r sang ủ t ể
nhu ầu v n tr
n
ủa TCTD sử ụn n uồn v n n n
đ
ột
u qu đ
o
năn chi tr ạ cho
ủ t ể ử t n. Tuy
nhiên, để t
nt tn
vụ ấy t TCTD ạ p ụ t uộ
thanh to n n đầy đủ v đ n ạn ủa ủ t ể vay v n. Tr
không t ể thanh to n n đ n hạn, khi ấy nhu ầu
quy t
42
N uy n Hồn N
ơ
ổ
(
n
n
uv o
năn
p bên vay v n
o n n không
6)
Lu n văn t ạ s u t
17
Tr
n Đạ
Lu t H Nộ tr . 11.
năn thu ồ n xấu ủa các TCTD trở nên ấp t
t ơn bao
t. Vì l đ
hoạt độn mua n n đ ra đ v p t tr ển t n
ột t tr n chuyên n
p để
giúp khai thông đầu ra cho
o n n xấu n tồn đ n ủa
TCTD. Theo đ
mua n n s
p TCTD xử lý nhanh n xấu
p
v tỷ n xấu tạo đ u
n quay v n v n để t p tụ
đ đầu t v o
t s n
thanh to n ủa
ấp v n vay. Đồn t
v
n
t n thanh o n cao ơn s
o n n sau
tăn
năn
ngân n đ p n nhu ầu r t t n v chi tr t n t43.
NHTM t t n p AMC để t
n mua n n thay v tr
đ n ra mua n s
n , t n ụn đ
p n ữn NHTM n y, ột
kinh n
xử
n xử
t t p trung v o
t s n o đ
ng
đ
t p
p vụ
ủa
AMC,
t
p ụ đ
n ữn ạn
p p u t đ đ t ra cho oạt
độn mua n n ủa riêng TCTD. Vì n nay có n u đ u n đ
đ t ra riêng
cho TCTD v
ụ đ
đ
o an to n cho
t n ngân n khi t n n
mua
n n do
n
ất đ vay để cho vay ủa
ủ t ể n y. Đồn t
o nn
TCTD đ
mua, n
n trong p ạ vi ―n ‖ p t sinh t n
p vụ
cho vay v
o n tr thay trong n
p vụ o n theo p đồn ấp t n ụn đ
ủa TCTD44. Do v y, TCTD n u u n n không t ể mua n t VAMC,
DATC hay doanh n
p thông t
n
.
t
để chuyên môn v chuyên
n
p a oạt độn mua n n TCTD ần ột ― ộ p n‖
t ể chuyên tr
trong oạt độn xử n v t
n
np p
để
t ể thu ồ n v
cao n ất.
N v y
t ể t ấy r n thông qua oạt độn mua n n ủa AMC, ngân
n
n n n đ thu đ
t
mua n
nhiên
p
ra
ạn ủa ngân n
v kinh
AMC
t ể ởn
n u n
nv
quy t t n trạn t v
o nt n
u t t tr
tn
n
chuyên môn trong xử
v n trong t ơn lai.
t
n
n AMC khi
n n t
t s n ođ
s tham gia ủa
doanh n
p t uộ
t nhân đ
p p kinh doanh oạt độn mua n n
v o t tr n mua n n cùng v AMC s tạo đầu ra và là n uồn t p n n
n ữn
o n n tồn đ n ủa
NHTM, VAMC hay DATC.
1.4.2 Đ
n n kinh
T n ữn
t
tt
oạt độn mua
n n mang ạ cho
t n
n n ngân n kéo theo đ oạt độn n y n s mang ạ n ữn
to n
cho n n kinh t . Bở
các ngân hàng v vai tr
nơ cung ấp v n cho n n kinh
t và
ầu n
ữa doanh n
p v t tr n s ổn đ nh trong hoạt động ủa
43
N uy n ăn T N uy n T H ơn T an t đ ( ), tr. 17.
o n Đ u T ôn t s
TT-NHNN ủa N ân H n N
quy đ n v oạt độn
ua n n ủa tổ
t n ụn
n n n ân
44
18
N
Vi t Nam n y
n n
n o .
/07/2015
các ngân
n s t
độn rất
n đ n oạt độn buôn
n cung n
s np
để đ p ng nhu ầu t tr n ủa
doanh n
p n riêng v ủa n n kinh t
n chung. Mua n n
p khai thông ột
n
n n uồn v n ―n â ‖ trong
o n n v t s n tồn đ n t đ
p ơ thông n v n ủa n n kinh t .
Đồn t
tr cho doanh n
n uồn v n ấp thêm t
ủn
p mua n t o t
trong qu tr n t
ăn
t ểt p n
ơ ấu doanh n
p n để
khôi p ụ v p t tr ển s n xuất kinh doanh, qua đ t
đ y tăn tr ởn kinh t
tạo đ cho n n kinh t phát triển. C t ể t ấy r n t tr n mua n n
n
ột ộ p n không thể tách r i ủa t tr n t
n ữn nhân t t độn đ n s p t tr ển ủa t tr
n –t nt v
n n y.
ột trong
Hơn nữa, t tr n mua n n đ
n t n v p t tr ển s không
p khôi p ụ n n kinh t
n kênh thu t v n đầu t n
n o v o
Nam, đ
t
n đầu t n
n o
n uồn v n n n u kinh n
chuyên môn trong mua
n n v t
ấu tr
doanh n
Sameer Goyal, chuyên gia t
n cao ấp ủa Ngân
t ―n u o n n tuy ―xấu‖ trong t
ngân n
nv
n đầu t n oạ ‖45. N o ra, mua n n
độn trên t tr n t
n
ụn n n t n ử cung n
p n . Theo ông
n T
t Nam, n
n ―đa ạn
bên ạn
oạt độn truy n t
vụ thanh to n46.
t
tạ
t Nam
n ạ rất ấp
a‖
oạt
n n
ấp t n
ẾT UẬN CHƢƠNG 1
N v y trong
ơn 1 n y t
đ cung ấp n ững thông tin chung v
sử ra đ v p t tr ển ủa
doanh n
p kinh doanh oạt độn mua n n
trên t
n chung v tạ
t Nam n riêng. T
n
r
n ất
p p
ủa mua n n t
ất
uyển giao quy n đ n ( ột quy n yêu ầu)
v
quy n
liên quan đ n o n n đ
mua, n. T vi c nh n th c b n
chất ấy, tác gi t p trung phân tích sâu các đ c đ ểm tiêu biểu v
ủ t ể tham gia,
đ t n của hoạt động mua bán n v v t n
ất p
tạp s rủ ro ủa oạt
độn n y Cu
n ,t
đ a ra
n n v vai tr ủa s tham gia v o t
tr n mua n n ủa
doanh n
p mua n n t nhân đ v
t n
n n ngân n v n n kinh t ủa
t Nam. Để t đ cho t ấy r n t t n đ
ủa t tr n mua n n xấu oạt độn mua n n ần n t n v p t tr ển
t n
ột t
kinh t
tr
n mua
n chuyên n
pn
45
ột tất y u
quan ủa n n
―N u trở n ạ n ăn n n đầu t n oạ t p n n xấu‖ truy p n y 04/2020.
46
N uy n Đ T n ( 6),
ổ ứ
ụ
t Nam (VAMC),
a u nt tn
p Tr n Đạ
Lu t Tp. Hồ Chí Minh, tr. 11.
19