Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

thuật ngữ y khoa chuyên ngành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.69 KB, 23 trang )

Term 1
THUẬT NGỮ Y KHOA
I. TIẾP VĨ NGỮ (SUFFIX):
1. -LYSIS: tiêu, tan, ly, gỉai.
• Analysis: phân tích.
• Catalysis: xúc tác.
• Electrolysis: điện phân.
• Hydrolysis: thuỷ phân.
• Ureterolysis: giải phóng niệu
quản.
• Adhesionolysis: gỡ dính ruột.
• Psychoanalysis: phân tâm
học.
• Hemolysis: tan máu, tán
huyết.
• Hemodialysis: chạy thận
nhân tạo.
2. -OSTOMY: mở 1 lỗ ra ngồi.
• Gastrostomy: mở dạ dày ra
da.
• Cystostomy: mở bàng quang
ra da.
• Tracheostomy: mở khí quản
ra da.
• Ureterostomy: mở niệu quản
ra da.
• Nephrostomy: mở thận ra
da.
• Colostomy: làm hậu mơn
nhân tạo.
• Jejunostomy: mở hổng tràng


ra da.
• Ileostomy: mở hồi tràng ra
da.
• Cecostomy: mở manh tràng
ra da.
II. TIẾP ĐẦU NGỮ (PREFIX):

1. INTER-: gian, giữa
• Interaction: tác động qua lại.
• Intercellular: gian bào.
• International: quốc tế.
2. Mono-: một, đơn.
• Monomolecular: một phân
tử.
• Mononuclear: đơn nhân.
• Monovalent: hố trị 1.
• Monoxide: 1 ngun tử Oxy.
3. Poly-: nhiều.
• Polyatomic: nhiều nguyên
tử.
• Polybasic: nhiều pha.
• Polyclinic: đa khoa.
• Polymicrobial: Đa vi trùng.
4. Sub-: dưới, nhỏ hơn, gần
sát.
• Subacute: bán cấp.
• Subconscious: lơ mơ.
• Subdura: dưới màng cứng.
• Subphrenic: dưới cơ hồnh.
• Submarine: dưới biển.

• Submucus: dưới niêm.
• Sublingual: dưới lưỡi.
5. Tri-: ba.
• Triangle: tam giác.
• Trihydrate: 3 nước (H2O).
• Trihydric: 3 Hydro.
• Trimester: tam cá nguyệt.
• Tripeptide: 3 amino acids.
Term 2
1. UNI: một.
• Uniaxial: đơn trục.
• Unicellular: đơn bào.


• Uniglandular: đơn tuyến.
• Unipolar: đơn cực.
2. CORN: sừng,
• Cornification: sừng hố.
• Stratum cornium: lớp
sừng.
3. CUTI: da
• Cutaneous: da.
• Subcutaneous: dưới da.
4. DERMO, DERMATO: da.
• Dermabrasion: bào da.
• Dermatitis: viêm da.
• Dermatologist: bác sĩ
chuyên khoa da liễu.
• Dermatome: máy bào da
(để ghép).

• Mesoderm:trung bì.
5. HIDRO: mồ hơi.
• Bromhidrosis: mồ hơi có
mùi hơi.
6. -ITIS: Viêm.
• Gastritis: viêm dạ dày.
• Rhinitis: viêmmũi.
• Otitis: viêm tai.
7. KERATO: sừng,
• Keratin: chất sừng.
• Keratinization: sừng hố.
• Keratoid: giống như sừng.
8. MELANO: đen.
• Melanin: hắc tố.
• Melanocyte: hắc bào.
• Melanoma: u hắc bào (nốt
ruồi).
9. MYCO: nấm.
• Antimycosis: chống nấm.
• Mycodermatitis: viêm da
do nấm.

10. ONYCHO: móng.
• Onychia: viêm giường
móng gây rụng móng.
• Leukonychia: móng trắng
một cách bất thường.
11. -OSIS: bệnh tồn thân.
• Tuberculosis: bệnh lao.
• Carcinomatosis: ung thư

biểu mơ đã di căn.
• Scoliosis: vẹo cột sống.
• Kyphosis: gù.
• Mycosis: nhiễm nấm.
• Leucocytosis: tăng bạch
cầu trong máu.
Term 3
I. TIẾP VĨ NGỮ (SUFFIX):
1. -OTOMY: Cắt vào một cơ
quan.
- Cystolithotomy: Cắt mở BQ
lấy sỏi.
- Choledocholithotomy: cắt mở
OMC lấy sỏi.
- Craniotomy: mở nắp sọ.
- Tenotomy: cắt gân.
- Arthrotomy: cắt một lỗ vào
khớp (để soi).
- Ureterolithotomy: cắt mở niệu
quản lấy sỏi.
- Nephrolithotomy: cắt vào chủ
mô thận lấy sỏi.
- Pyelolithotomy: cắt mở bồn
thận lấy sỏi.
-Glossotomy: cắt lưỡi ai.
2. -ECTOMY: cắt bỏ (mô, cơ
quan).
- Gastrectomy: cắt dạ dày.
- Colectomy: cắt đại tràng.
- Appendectomy: cắt ruột thừa.

- Nephrectomy: cắt bỏ thận.
- Cystectomy: cắt bỏ BQ, cắt


nang.
- Hysterectomy: cắt bỏ tử cung.
- Salpingectomy: cắt bỏ tai vịi.
- Orchidectomy: cắt bỏ tinh
hồn.
II. TIẾP ĐẦU NGỮ (PREFIX):
1. CYTO-: tế bào.
- Cytology: tế bào học.
- Cytolysis: tiêu tế bào.
- Endocytosis: nội thực bào.
- Leukocyte: bạch cầu.
- Thrombocyte: tiểu cầu.
- lymphocyte: tân cầu.
2. NEO-: mới.
- Neoplasia: tân sinh.
- Neonatal: trẻ mới sinh.
3. ONCO-: ung thư, bướu, khối
u
- Oncocyte: tế bào ung thư.
- Oncogene: sinh ung.
- Oncology: khoa ung bướu.
4. PRE-: tiền, trước.
- Preclinical: tiền lâm sàng.
- Preinvasive: tiền xâm lấn.
- Premature: non, yểu, sớm.
5. PROTO-: trứơc, đầu tiên.

- Protoplasm: nguyên sinh
chất.
- protozoon: nguyên sinh động
vật.
Term 4
1. AB: có nguồn gốc từ, mất,
khơng có
• Abnormal: khơng bình
thường.
• Abscess: hình thành mủ
trong 1 hốc.
• Abuse: lạm dụng.

2. BI: hai.
• Bicellular: 2 tế bào.
• B.I.D: hai lần mỗi ngày (bis in
die).
• Bilaminar: hai lá.
• Bilateral: hai bên.
• Bimanual: hai tay.
• Bipolar: hai cực.
• Bivalent: hố trị hai.
• Bilingual: biết 2 ngoại ngữ.
3. BLASTO: nguyên bào.
• Fibroblastoma: u nguyên bào
sợi.
• Chondroblastoma: u nguyên
bào sụn.
4. EPI: trên, ngồi, tồn thể.
• Epidemic: tồn dịch, đại dịch.

• Epidemiology: dịch tể học.
• Epicardium: thượng tâm mạc.
• Epithelium: biểu mơ.
• Epigastric: thượng vị.
• Epidermis: thượng bì.
5. EXTRA: ngồi,
• Extracellular: ngoại bào.
• Extraocular: ngoại nhãn cầu.
• Extraordinary: phi thường.
6. HISTO-, HISTIO: tổ chức.
• Histology: tổ chức học.
7. LEUKO: trắng.
• Leukemia: bệnh bạch cầu.
• Leukocyte: bạch cầu.
• Leukocytosis: tăng bạch cầu
trong máu.
8. MACRO: to, lớn, đại.
• Macroblast: đại nguyên bào.
• Macrophage: đại thực bào.
• Macroscopy: đại thể.


9. MULTI: nhiều.
• Multicellular: đa bào.
• Multilayered: gồm nhiều lớp.
• Multisystem: đa hệ.
10. PSEUDO: giả.
• Pseudomembrane: giả mạc.
• Pseudotumor: giả bướu.
• Pseudonym: tên giả.

• Pseudoreaction: phản ứng
giả.
Term 5
THUẬT NGỮ Y KHOA



Chondromalacia: xốp và
thối biến sụn.



Osteomalacia: xốp xương.

5. -OID: trơng giống như.


Dermoid: giống như bì.



Sesamoid: giống hạt mè.

6. OS: xương.


Ossicle: xương con, xương
bé.




Ossification: hố cốt.



Ossiferous: tạo xương.

Term 5
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. SEBUM: bã.

7. OSTEO: xương.



Sebaceous: bã.



Osteitis: viêm xương.



Seborrhea: tiết nhiều bã,
mồi hơi dầu.



Osteoblast: ngun bào
xương.




Osteoclast: huỷ cốt bào.



Osteocyte: té bào xương.

2. SUDOR: mồ hơi.


Sudomotor: kích thích
tuyến mồ hơi.



Osteoporosis: lỗng
xương.



Sudoriferous: tiết mồ hơi.



Osteosarcoma: ung thư
xương.

3. TRICHO: tóc.



Trichology: mơn học
nghiên cứu tóc.



Trichomycosis: nấm tóc.



Trichoscopy: soi tóc.

4. -MALACIA: nhuyễn, xốp mơ.

8. PHYSIS: phần xương ống
đang tăng trưởng:


Diaphysis: thân xương dài.



Epiphysis: đầu xương dài.



Metaphysis:

9. CERVICO: cổ.





Cervical: thuộc về cổ.





Cervical cancer: ung thư
cổ tử cung.

Paranasal sinuses: xoang
cạnh mũi.



Cervical vertebrae: đốt
sống cổ.

Parasternum: cạnh xương
ức.



Parathyroid: tuyến cận
giáp.






Cervicitis: viêm cổ tử
cung.

10. COSTO: sườn.


Costal cartilage: sụn sườn.



Intercostal: gian sườn.



Costochondritis: viêm sụn
sườn.



Costoclavicular: sườn địn.



Subcostal: dưới sườn

3. SPONDYLO: đốt sống,cột
sống.



Spondylitis: viêm đốt
sống.



Spondymalacia: xốpđốt
sống.



Spondylo-ankylosis: viêm
dày dính đốt sống.

4. BRACHI: cánh tay.
Term 6



Brachial: thuộc cánh tay.

THUẬT NGỮ Y KHOA



Brachialgia: đau cánh tay.




Brachiocephalic: tay đầu.

Term 6
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. LUMBO: thắt lưng.


Lumbago: đau lưng.



Lumbar puncture: chọc dị
tuỷ sống.



Lumbosacral: thắt lưngcùng.

2. PARA: cận, kề, kế bên.


Paralysis: liệt.

5. DACTYLO: ngón tay.


Dactylitis: viêm ngón tay.




Dactylography: nghiên
cứu vân tay.



Dactylomegaly: ngón tay
q to.

6. DESIS: đính, làm cho dính
lại.


Arthrodesis: phẫu thuật
làm cứng khớp.




Spondylidesis: phẫu thuật
làm cứng cột sống.



Osteoplasty: tạo hình
xương.

Term 7
7. MELO: chi

THUẬT NGỮ Y KHOA




Melalgia: đau chi.

Term 7



Melisalgia: đau chidưới.

THUẬT NGỮ Y KHOA



Polymelus: người có nhiều
chi phụ.

1. ARTHRO: khớp.


Amphiarthrosis: khớp ít cử
động.



Arthritis: viêmkhớp.




Arthrology: khớp học.



Arthroscopy: nội soi khớp.



Arthrosynovitis: viêm
khớp-viêm bao hoạt dịch.



Diarthrosis: khớp cử động
tự do.



Synarthrosis: khớp bất
động. Xem

8. ORTHO: làm cho thẳng.




Orthodontics: chỉnh hình
răng.
Orthopedics: chun khoa
chấn thương chỉnh hình.


9. PECTUS: ngực.




Angina pectoris: đau thắt
ngực.
Pectoral muscles: cơ ngực.

10. -PLASTY: tạo hình.


Arthroplasty: tạo hình
khớp.



Dermatoplasty: tạo hình
da.



Laboplasty: tạo hình mơi.



Mammoplasty: tạo hình
vú.




Nasoplasty: tạo hình mũi.



Colpoplasty: tạo hình âm
đạo

2. CHONDRO: sụn.


Endochondral: nội sụn.



Chondrification: sụn hố.



Chondroblast: ngun bào
sụn.



Chondrocostal: sụn sườn.



Chondroid: giống như sụn.


3. DESMO: dải, dây chằng, dải
băng.


Desmitis: viêm dây chằng.




Desmocyte: tế bào sợi.



Desmoplasia: hình thành
và phát triển mơ sợi.

4. SYN: hợp nhất, liên kết.




Synovia (ovia: egg): hoạt
dịch (giống như lịng trắng
trứng).
Synthesis: tổng hợp.

5. A-, AN: khơng có.





Achromia: khơng màu, vơ
sắc.
Anacidity: vơ toan (khơng
có acid).



Anion: ion âm.



Aplasia: vơ sản.

6. ASTHENO: yếu.


Asthenia: suy nhược.



Myasthenia: nhược cơ.

7. DYS: xấu, khó khăn, rối loạn.


Dyschromia: rối loạn màu
sắc da, tóc.




Dysfunction: loạn chức
năng.



Dysplasia: loạn sản.



Dystonia: mất trương lực
cơ.



Dystrophy: loạn dưỡng.

8. LEIO: cơ trơn:


Leiomyofibroma: u lành
sợi cơ trơn.



Leiomyoma: u cơ trơn.




Leiomyosarcoma: ung thư
cơ trơn.

9. RHABDO: que, hình que.


Rhabdoid: giống hình que.



Rhabdomyoblastoma: u
ngun bào cơ vân.



Rhabdovirus: virus có hình
viên đạn

Term 8
1. THEL: núm vú.
• Athelia: khơng có núm vú.
• Polythelia: có núm vú phụ
2. AMNIO: nước ối, ối.
• Amniocentesis: chọc dị ối.
• Amniogenesis: tạo ối.
• Amniography: chụp buồng ối.
• Amnionitis: nhiễm trùng ối.
• Amnioscopy: soi buồng ối.
• Amniotomy: xé ối.
3. ANDRO: nam.

• Andrology: nam khoa.
• Androgen: Chất tạo nam tính.
• Android: giống như đàn ơng.
• Androphobia: sợ đàn ơng.
4. GALACTO: sữa.
• Galactocele: tắc tuyến sữa
(tạo nang).
• Galactorrhea: chảy sữa.
• Galactostasis: ngưng tiết sữa.
• Hypogalactia: tiết sữa kém.
• Oligogalactia: ít sữa.


5. GAMY: có vợ, có chồng.
• Bigamy: cưới 1 người mà cịn
kết hơn hợp pháp với 1 người
khác (2 vợ, 2 chồng).
• Endogamy: khơng cho kết
hơn trong cùng cộng đồng.
• Heterogamy: sinh ra từ sự
hợp nhất của các giao tử khơng
cùng kích thước và cấu trúc.
• Homogamy: đồng giao.
• Monogamy: chế độ 1 vợ 1
chồng.
• Polygamy: nhiều vợ.
6. GYNECO: phụ nữ.
• Gynecogenic: tạo tính nữ.
• Gynecoid: giống phụ nữ.
• Gynecomania: thèm phụ nữ

q mức.
• Gynecomastia: nữ hố tuyến
vú.
7. LACTO: sữa.
• Hyperlactation: quá nhiều
sữa.
• Lactogen: chất làm tiết sữa.
• Lactotherapy: điều trị bằng
chế độ tồn sữa.
Term 9



Tenorrhaphy: khâu gân.

2. SOMA: thể, cơ thể.


Chromosome: nhiễm sắc
thể.



Monosomy: thiếu 1 NST.



Psychosomatic: thuộc tinh
thần - thể xác.




Somatology: ngành học
nghiên cứu giải phẫu-sinh
lý.

3. SARCO: thịt, nhục.


Sarcoblast: ngun bào
cơ.



Sarcoma: ung thư mơ liên
kết.

4. -TROPHY: dưỡng, phát triển,
tăng trưởng.


Atrophy: teo.



Dystrophy: loạn dưỡng.



Hypertrophy: phì đại.


THUẬT NGỮ Y KHOA
Term 9
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. -RRHAPHY: khâu.




Herniorrhaphy: sửa thốt
vị, phục hồi thành bụng.
Myorrhaphy: khâu cơ.

5. -CELE: sưng phồng, thốt vị,
u.


Cystocele: sa bàng quang.



Encephalocele: thốt
vịnão.



Hematocele: huyết tụ
thành nang.




Spermatocele: nang tinh


dịch.


Hydrocele vaginalis: tràn
dịch tinh mạc.

6. -CEPS: đầu.


Biceps: cơ hai đầu.



Quadriceps: cơ tứ đầu.



Triceps: cơ tam đầu.

7. INTRA: bên trong, nội.


Intracellular: nội bào.




Intracranial: nội sọ.



Intraocular: nội nhãn.



Intravenous: nội tĩnh
mạch.

10. NEURO: Thần kinh.


Microneurosurgery: vi
phẫu thuật thần kinh.



Neuritis: viêm thần kinh.



Neuroanatomy: giải phẫu
học thần kinh.



Neurology: nội thần kinh.




Neurosurgery: ngoại thần
kinh

Term 10
THUẬT NGỮ Y KHOA

Term 10
8. KINESI: cử động, chuyển
động.


Dyskinesia: rối loạn khả
năng vận động theo ý
muốn.

9. TENO: gân.


Tenodesis: đính gân vào
xương.



Tenolysis: mổ giải phóng
gân.

THUẬT NGỮ Y KHOA
1. CEPHALO: đầu.



Hydrocephalus: não úng
thuỷ.



Cephalalgia: nhức đầu.



Cephalic: thuộc về đầu.

2. ENCEPHALO: não.


Anencephaly: vơ sọ.



Tenomyoplasty: tạo hình
gân cơ.



Electroencephalogram:
điện não đồ.




Tenonitis: viêm gân.



Encephalitis: viêm não.



Tenotomy: chuyển gân.
3. HEMI: nủa, phân nửa.




Hemisphere: bán cầu.



Hemicolectomy: cắt nửa
đại tràng.

4. HYPNO: ngủ.


Hypnalgia: đau trong lúc
ngủ.



Hypnogenic: gây ngủ.




Hypnotherapy: trị liệu
bằng cách cho ngủ.

5. MNEM-, MNES: nhớ.


Amnesia: chứng hay qn.

6. NARCO: sững sờ, tê cóng.

nhiều.


Insomnia: mất ngủ.



Somnolence: ngủ

9. MYELO: tuỷ.


Myelitis: viêm tuỷ.



Myeloblast: nguyên bào

tuỷ.



Myeloblastosis: quá nhiều
nguyên bào tuỷ trong
máu.



Myeloma: u tuỷ.



Poliomyelitis: sốt bại liệt.

10. -PLEGIA: liệt.



Narcotic: thuốc gây ngủ,
thuốc gây mê.



Hemiplegia: liệt nửa
người.




Narcolepsy: ngủ khơng
kềm chế được.



Paraplegia: liệt hai chi
dưới.



Quadriplegia: liệt tứ chi.

7. PSYCHO: tâm lý, tâm tinh
thần.


Psychologist: chuyên gia
tâm lý.



Psychiatrist: BS tâm thần.



Psychoanalysis: phân tâm
học.




Psychogeriatrics: ngành
học về rối loạn tâm thần
người già.

8. SOMNI: ngủ.


Hypersomnia: ngủ q

11. QUADRI: bốn.


Quadrangular: 4 góc.



Quadrant: 1/4 (bụng).



Quadruplet: sanh tư

Term 11
THUẬT NGỮ Y KHOA
Term 11
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. PERI: chung quanh,





Periaxial: quanh trục.



Pericardium: ngoại tâm
mạc.



Rhinalgia: đau mũi.

6. AUDIO: nghe.


Audible: có thể nghe
được.



Perinuclear: quanh nhân.



Periodontal: nha chu.



Audiology: Thính học.




Peripheral: ngoại biên.



Audiovisual: thính thị.



Auditory ossicles: 3 xương
con trong tai giữa: Incus,
malleus, stapes.

2. AUTO: tự.


Autograft: ghép tự thân.



Autoimmunity: tự miễn.



Automobile: xe hơi.



Autonomy: tự trị.




Autotransfusion: truyền
máu tự thân.

3. POST: sau.


Postcoital contraception:
thuốc ngừa thai dùng sau
khi giao hợp.



Postoperative: hậu phẫu.

7. AUR: nhĩ, tai.


Auricle: vành tai.



Auripuncture: nhĩ châm.

8. BLEPHARO: mi mắt.


Blepharal: thuộc về mi

mắt.



Blepharectomy: cắt bỏ
một phần hoặc tồn phần
mi mắt.



Blepharitis: viêm mi mắt.



Blepharoconjunctivitis:
viêm mi mắt-kết mạc.

4. ACOU: nghe.


Acoustics: thính học.





Hemianacusia: mất khả
năng nghe một tai.

Blepharoplasty: tạo hình

mi mắt.



Blepharoplegia: liệt mi
mắt.

5. -ALGIA: đau.


Costalgia: đau xương
sườn.



Myalgia: đau cơ.



Otalgia: đau tai.

9. CHROMO, CHROMATO: sắc


Achromatic: khơng màu,
vơ sắc.



Chromatic: có màu,



nhuộm sắc.


Chromatophil: ưa màu, dễ
bắt màu.



Chromatophobia: khơng
bắt màu, khó bắt màu, sợ
màu

Term 12
1. CILIO: nheo, thể mi, nếp mi.
• Cilia: thể mi.
• Ciliary body: thể mi, phần
nhiều mạch máu nối liền mạch
mạc và mống mắt.
2. CORE, COREO: đồng tử mắt,
con ngươi.
• Corecstasis: giãn đồng tử.
• Dicoria=diplocoria: đồng tử
đơi.
• Dyscoria: đồng tử méo.
3. CYCLO: thể mi của mắt.
• Cyclitis: viêm thể mi.
• Cycloplegia: liệt cơ thể mi.
4. DACRYO: nước mắt.

• Chromodacryorrhea: nước
mắt có màu.
• Dacryoadenitis: viêm tuyến
lệ.
• Dacryocyst: túi lệ.
• Dacryocystectomy: cắt bỏ
thành túi lệ.
• Dacryocystoptosis: sa túi lệ.
5. -ESTHESIA: cảm giác.
• Anesthesia: vơ cảm, tê mê.
• Paresthesia: dị cảm.
• Esthesiogenic: gợi cảm, tạo
cảm giác.
6. LACRIMO: lệ.
• Lacrimal apparatus: bộ máy

lệ.
• Lacrimation: tiết lệ, ứa lệ.
• Lacrimonasal: lệ mũi.
• Lacrimotomy: rạch vào tuyến
lệ, xẻ vào ống lệ-túi lệ.
7. NASO: mũi.
• Frontonasal: mũi và xoang
trán.
• Nasogastric tube: thơng dạ
dày.
• Naso-oral: mũi miệng.
• Nasopharynx: mũi hầu.
8. OCULO: mắt.
• Extraocular: ngoại nhãn cầu.

• Fundus oculi: đáy mắt.
• Oculomotor: vận nhãn.
9. ODOR: mùi, ngửi.
• Odorant: chất tạo mùi.
• Odoriferous: tạo mùi.
• Odorless: khơng có mùi.
10. -DYNIA: đau.
• Otodynia: đau tai.
• Rhinodynia: đau mũi.
• Orchidynia: đau tinh hồn.
Term 13
1. OLFACTO: mũi, khứu giác
• Olfactory bulb: hành khứu.
• Olfactory nerve: dây I.
2. MYRINGO: màng nhĩ.
• Myringitis: viêm màng nhĩ.
• Myringotomy: xẻ màng nhĩ.
• Myringomycosis: nhiễm nấm
màng nhĩ.
3. -OP: mắt, thị giác.
• Diplopia: nhìn đơi, song thị.
• Dysopia: Loạn thị.
• Gerontopia: lão thị.
• Hyperopia: viễn thị.


• Myopia: cận thị.
• Presbyopia: mắt kém điều
tiết do tuổi tác.
4. OPHTHALMO: mắt.

• Enophthalmos: thụt mắt.
• Exophthalmos: lồi mắt.
• Ophthalmalgia: đau mắt.
• Ophthalmoscope: đèn soi đáy
mắt.
5. OPTICO: nhìn, thị.
• Diopter: đơn vị đo khúc xạ
lăng kính.
• Optic cup: Chỗ lõm nhẹ trên
đĩa thị.
• Optic disk: đĩa thị.
• Optician: chuyên gia mắt
kính.
6. OSMO: mùi, ngửi.
• Anosmia: mất mùi.
• Hyperosmia: mũi rất nhạy.
• Hyposmia: mũi kém nhạy.
7. OTO: tai.
• Otalgia: đau tai.
• Otectomy: cắt bỏ mơ của tai
trong và tai giữa.
• Otitis media: viêm tai giữa.
• Otoencephalitis: viêm não do
viêm tai giữa.
• Otoplasty: tạo hình tai.
• Otoscope: máy soi tai.
8. PHOTO: ánh sáng.
• Photalgia: đau do ánh sáng.
• Photoactive: nhạy với tia
nắng mặt trời và tia cực tím.

• Phototherapy: quang liệu
pháp.
• Photogenic: tạo ra ánh sáng.
• Photophobia: sợ ánh sáng.
• Photoreceptor: quang thụ

cảm.
• Photosynthesis: quang tổng
hợp.
• Photosensitive: nhạy cảm với
ánh sáng.
• Photographer: thợ chụp ảnh.
Term 14
1. RHINO: mũi.
• Rhinalgia: đau mũi.
• Rhinitis: viêm mũi.
• Rhinokyphosis: mũi gãy.
• Rhinoplasty: tạo hình mũi.
• Rhinoscope: máy soi mũi.
2. SCLERO: cứng, củng mạc.
• Atherosclerosis: xơ cứng
mạch do các mảng vữa xơ.
• Arteriosclerosis: xơ cứng
động mạch.
3. SCOTO: bóng đêm.
• Scotophobia: sợ bóng đêm.
• Scotophilia: u bóng đêm.
4. SONO: âm thanh.
• Ultrasonic: siêu âm.
• Ultrasonography: siêu âm ký.

5. STEREO: 3 chiều.
• Stereophonic: tạo âm thanh
bằng cách sử dụng 2 hoặc
nhiều kênh rồi tái tạo âm thanh
cho ra các loa riêng biệt.
6. VIS: nhìn.
• Visible: có thể thấy được.
• Television: tấy từ xa (vơ
tuyến truyền hình).
7. VITRO: kiếng. thuỷ tinh.
• In vitro: trong ống nghiệm,
trong phịng thí nghiệm.
• In vitro fertilization: thụ tinh
trong ống nghiệm.


• Vitrous body: thuỷ tinh thể.
• Vitrous humor: thuỷ tinh
dịch.
8. ACRO: đầu chi.
• Acroanesthesia: tê đầu chi.
• Acroarthritis: viêm khớp đầu
chi.
• Acromegaly: bệnh to cực.
• Acrophobia: sợ độ cao.
9. AD: cận, kề.
• Adduct: khép.
• Adhesion: dính.
• Adrenal: thượng thận.
• Adsorb: hút bám.

10. ADENO: tuyến.
• Adenofibroma: u sợi tuyến.
• Adenoma: u tuyến.
Term 15
1. ENDO: trong.
• Endocrine: nội tiết.
• Endoscope: máy nội soi.
• Endotracheal: nội khí quản.
2. SUPRA: trên.
• Supraclavicular: thượng địn.
• Suprapubic: trên xương mu.
3. -TROPIC: hướng về, thay đổi
theo hướng
• Adrenocorticotropic: hướng
vỏ thượng thận.
• Gonadotropic: ảnh hưởng lên
cơ quan sinh dục.
• Hypogonadotropic: Thiểu
năng chất hướng sinh dục.
• Thyrotropic: ảnh hưởng lên
tuyến giáp.
4. -EMIA: bệnh của máu.
• Anemia: thiếu máu.
• Azotemia: tăng nitơ máu.

• Dysproteinemia: rối loạn
protein máu.
• Ischemia: thiếu máu cục bộ.
• Leukemia: bệnh bạch cầu.
• Polycythemia: đa hồng cầu.

• Hyperglycemia: tăng đường
huyết.
5. ERYTHRO: đỏ.
• Erythrocyte: hồng cầu.
• Erythropoiesis: tạo hồng cầu.
6. HEMO, HEMATO: máu,
huyết.
• Hematemesis: nơn ra máu.
• Hematencephalon: lụt não
thất.
• Hematoid: giống như máu.
• Hematology: huyết học.
• Hemodynamics: huyết động
học.
• Hemophilia: bệnh ưa chảy
máu.
• Hemorrhagia: chảy máu.
• Hemostasis: cầm máu.
7. -PENIA: nghèo (thành phần
của máu).
• Leukopenia: giảm bạch cầu
trong máu (<3000/mm3).
• Neutropenia: giảm BC đa
nhân trung tính trong máu
(<1500/mm3).
• Lymphocytopenia: giảm BC
lympho trong máu.
• Thrombocytopenia: giảm tiểu
cầu.
Term 16

1. -RRHAGIA: chảy quá nhiều.
• Hemorrhagia: chảy máu.
2.- RRHEA: chảy.
• Diarrhea: tiêu chảy.


• Rhinorrhea: chảy nước mũi.
• Otorrhea: chảy dịch tai.
• Leukorrhea: huyết trắng.
3. CARDIO: tim
• Cardiac: thuộc về tim.
• Cardiac output: lưu lượng
tim.
• Cardiac index: chỉ số tim.
• Cardiac reserve: dự trữ tim.
• Cardiomegaly: tim to.
• Cardiopulmonary: tim phổi.
• Electrocardiogram: điện tâm
đồ
• Endocardium: nội tâm mạc.
• Pericardium: ngoại tâm mạc.
• Epicardium: thượng tâm mạc.
4. TETRA: bốn.
• Tetralogy: tứ chứng.
• Tetraplegia=quadriplegia: liệt
tứ chi.
• Tetravalent: hố trị 4.
• Tetradactyly: có 4 ngón trên
bàn tay hoặc bàn chân.
5. ANGIO: mạch máu.

• Angiocardiogram: mạch tâm
đồ.
• Angioma: u mạch máu.
• Hemangioma: dị dạng mạch
máu.
6. BRADY: chậm.
• Bradycardia: chậm nhịp tim.
• Myobradia: cơ chậm phản
ứng khi bị kích thích.
7. HYPER: tăng bất thường,
nhiều.
• Hyperactivity: hoạt động q
mức.
• Hyperadiposis: quá nhiều
mỡ.

• Hyperazotemia: tăng nitơ
máu.
• Hyperkalemia: tăng kali máu.
• Hypercholesterolemia: tăng
cholesterol máu.
• Hyperglycemia: tăng đường
huyết.
• Hypertension: tăng huyết áp.
8. HYPO: giảm, thiếu, dưới.
• Hypocalcemia: giảm calci
máu.
• Hypothalamus: dưới đồi.
• Hypotonia: giảm trương lực.
• Hypotensive: giảm-tụt huyết

áp.
Term 17
1. PHLEBO: tĩnh mạch.
• Phlebitis: viêm tĩnh mạch.
• Phlebectomy: cắt bỏ tĩnh
mạch.
• Phlebotomy: xẻ vào tĩnh
mạch (để làm gì).
2. TACHY: nhanh.
• Tachycardia: nhanh nhịp tim.
• Tachyarrhythmia: loạn nhịp
nhanh.
3. THROMBO: cục máu đơng.
• Thrombophlebitis: viêm tắc
tĩnh mạch.
• Thrombosis: có đơng máu
(chỗ tắc mạch).
• Thrombus: cục máu đơng.
• Thrombectomy: lấy bỏ cục
máu đơng.
4. VASO: mạch máu.
• Vascular: thuộc mạch máu.
• Cardiovascular: tim mạch.
• Vasoconstriction: co mạch.


• Vasodilation: giãn mạch.
• Vasography: chụp mạch máu.

• Dysphasia: nói khó.

• Hyperphasia: nói nhiều.

5. ANTI: chống lại.
• Antibacterial: tiêu huỷ vi
trùng.
• Antibiotic: kháng sinh.
• Antibody: kháng thể.
• Anticoagulant: chất chống
đơng.
• Antidiuretic hormone (ADH):
hormone kháng lợi niệu.
• Antigen: kháng nguyên.
• Antimalarial: chống sốt rét.

3. PHONO: âm thanh, lời nói.
• Aphonia: mất tiếng.
• Phoneme: âm tiết.
• Phonetics: luyện âm.
• Phonophobia: sợ tiếng nói, sợ
âm thanh.

6. ATELO: phát triển chưa hồn
chỉnh, xẹp.
• Atelectasis: xẹp phổi.
• Atelocephaly: hộp sọ phát
triển khơng hồn chỉnh.
7. -CENTESIS: chọc, đâm
thủng.
• Arthrocentesis: chọc khớp.
• Thoracocentesis: chọc dị

ngực.
• Paracentesis: chọc dị (ổ
bụng).
8. -ECTASIS: giãn.
• Bronchiectasis: giãn phế
quản.
• Atelectasis: xẹp phổi.
Term 18
1. OX: oxygen.
• Anoxemia: giảm (khơng đủ)
oxy trong máu.
• Anoxia: giảm (khơng đủ) oxy
mơ.
2. PHAS: nói.
• Aphasia: á khẩu, khơng nói
được.

4. PHRAS: nói tức tưởi, nói
khơng thành lời.
• Aphrasia: khơng thể nói
thành lời.
• Dysphrasia: nói khơng hồn
chỉnh do khiếm khuyết não.
5. -PNEA: thở.
• Apnea: ngưng thở.
• Dyspnea: khó thở.
• Bradypnea: thở chậm.
• Tachypnea: thở nhanh.
• Orthopnea: khó thở phải
ngồi.

6. PNEUMO, PNEUMATO: khí,
phổi
• Pneumatic: khí,
• Pneumatocele: thốt vị mơ
phổi.
• Pneumocephalus: tràn khí
trong não.
• Pneumohemopericardium:
tràn khí - tràn máu màng tim.
• Pneumohemothorax: tràn
khí-tràn máu màng phổi.
• Pneumomediastinum: tràn
khí trung thất.
• Pneumonitis: viêm phổi kẽ.
• Pneumonia: viêm phổi thuỳ.
7. PULMO: phổi.
• Pulmonary: phổi.


• Pulmonology: chuyên khoa
phổi.
8. -ASE: men.
• Amylase: men amylase.
• Enterokinase: men dịch ruột.
9. BUCCO: má.
• Buccal: thuộc về má.
• Buccolabial: mơi má.
• Buccolingual: má lưỡi.
• Buccal cavity: xoang miệng,
gồm miệng, lưỡi, răng…tới yết

hầu.
Term 19
1. CEILIO: bụng (đi ngang qua
thành bụng).
• Ceilioscope: máy nội soi ổ
bụng.
• Ceilioscopy: nội soi ổ bụng.
2. CHEILO: mơi.
• Cheilitis: viêm mơi.
• Cheiloplasty: tạo hình mơi.
• Cheilorrhaphy: khâu mơi.
• Cheilostomatoplasty: tạo
hình mơi miệng.
3. CHOLE: mật.
• Cholangitis: viêm mật quản.
• Cholangiectasis: giãn mật
quản.
• Cholangiography: chụp
đường mật.
• Cholecyst: túi mật.
• Cholecystectomy: cắt bỏ túi
mật.
• Cholecystitis: viêm túi mật.
• Cholecystojejunostomy: nối
túi mật-hỗng tràng.
4. DENTO: răng.
• Dentification: hình thành

chất răng.
• Dentine: ngà răng.

• Dentist: nha sĩ.
• Dentistry: nha khoa.
• Dentoalveolar: răng lợi.
• Dentofacial: răng mặt.
• Denture: răng giả.
5. ENTERO: ruột.
• Enterectomy: cắt bỏ ruột
non.
• Enteric-coated: viên thuốc
tan ở ruột non.
• Enteritis: viêm ruột non.
• Gastroenteritis: viêm dạ dàyruột non.
• Dysentery: lỵ.
• Mesentery: mạc treo ruột
non.
6. GASTRO: dạ dày.
• Epigastric: thượng vị.
• Gastrectomy: cắt dạ dày.
• Gastropexy: treo dạ dày.
• Gastritis: viêm dạ dày.
7. GLOSSO: lưỡi.
• Glossectomy: cắt bỏ lưỡi.
• Glossitis: viêm lưỡi.
• Glossoplasty: tạo hình lưỡi.
8. HEPATO: gan.
• Hepatectomy: cắt gan.
• Hepaticolithotripsy: tán sỏi
gan.
• Hepatitis: viêm gan.
• Hepatomegaly: gan to.

• Hepatotoxemia: nhiễmđộc
máu từ gan.
Term 20
1. -IASIS: tình trạng bệnh
• Cholelithiasis: sỏi mật.


• Urolithiasis: sỏi niệu.
• Sialolithiasis: sỏi tuyến nước
bọt.

• Dysphagia: nuốt khó.
• Macrophage: đại thực bào.
• Phagocyte: tế bào thực bào.

2. LABIO: mơi.
• Labia majora: mơi lớn.
• Labia minora: mơi bé.
• Labiodental: răng mơi.
• Labioplasty: tạo hình mơi.

10. PROCTO: trực tràng.
• Proctalgia: đau trực tràng.
• Proctitis: viêm trực tràng.
• Proctocele: sa trực tràng.
• Proctocolonoscopy: soi trực
tràng-đại tràng.
• Proctosigmoiditis: viêm trực
tràng-sigma.


3. LAPARO: bụng.
• Laparoscopy: nội soi ổ bụng.
• Laparotomy: mổ bụng.
4. LINGUO: lưỡi.
• Lingual: thuộc về lưỡi.
• Linguopapillitis: viêm lt rìa
lưỡi.
• Sublingual: dưới lưỡi.
5. -MEGALY: to.
• Acromegaly: to đầu chi.
• Cardiomegaly: tim to.
• Hepatomegaly: gan to.
6. ODONTO: răng.
• Gerodontics: răng người già.
• Odontalgia: nhức răng.
• Periodontitis: viêm nha chu.
• Odontoid: giống như răng.
7. -OREX: thèm muốn mãnh
liệt.
• Orexia: thèm ăn.
• Orexigenic: kích thích thèm
ăn.
• Anorexia: chán ăn.
8. ORO, OS: miệng.
• Oral: thuộc về miệng.
• Orifice: lỗ.
• Orolingual: miệng lưỡi.
9. PHAGO: ăn, nuốt, tiêu hố.
• Aphagia: khơng nuốt được.
• Bradyphagia: nuốt chậm.


11. PTYALO: nước bọt.
• Ptyalin: amylase trong nước
bọt.
• Ptyalism=ptyalorrhea: tiết
nước bọt quá mức.
Term 21
1. -RRHEA: chảy, tiết quá
nhiều.
• Diarrhea: tiêu chảy.
• Gonorrhea: lậu.
• Leukorrhea: huyết trắng.
2. SIALO: tuyến nước bọt.
• Sialodenitis: viêm tuyến nước
bọt.
• Sialolithiasis: sỏi tuyến nước
bọt.
• Sialine: thuộc tuyến nước
bọt.
3. STOMATO: miệng.
• Stomatalgia: đau họng.
• Stomatitis: viêm miệng.
• Stomatology: miệng học.
4. GLYCO: đường.
• Glycogen: đường đa, đường
dự trữ.
• Glycemia: đường huyết.
• Glycolysis: thuỷ phân đường.



5. THERMO: nhiệt.
• Thermal pollution: ơ nhiễm
do chất thải cơng nghiệp hoặc
hạt nhân.
• Thermal spring: lị xo tạo
nhiệt cao.
• Thermotherapy: nhiệt liệu
pháp.
6. -TROPHY: dinh dưỡng.
• Atrophy: teo.
• Dystrophy: loạn dưỡng.
• Hypertrophy: phì đại.
7. CYSTO: túi, nang, bàng
quang.
• Cystectomy: cắt bỏ bàng
quang, cắt nang.
• Cystolithotomy: cắt mở BQ
lấy sỏi.
• Cystopexy: treo BQ.
• Cystoscopy: soi BQ.
8. JUXTA: kề bên, góp phần
vào.
• Juxtaglomerular: kề quản
cầu.
• Juxtaspinal: cạnh cột sống.
9. LITHO: sỏi, sạn.
• Phlebolith: sỏi tm, tĩnh mạch
hố vơi.
• Lithotripsy: tán sỏi.
• Extracorporal

nephrolithotripsy: tán sỏi ngồi
cơ thể.
• Choledocholithotomy: cắt mở
OMC lấy sỏi.
• Nephrolithotomy: cắt mở chủ
mơ thận lấy sỏi.
• Ureterolithotomy: cắt mở NQ
lấy sỏi.
Term 22

1. NEPHRO: thận.
• Nephrectomy: cắt bỏ thận.
• Perinephric: quanh thận.
• Nephritis: viêm thận.
• Glomerulonephritis: viêm vi
cầu thận-viêm thận.
• Nephrocalcinosis: lắng đọng
canxi trong ống thận.
• Nephrolithiasis: sỏi thận.
• Nephropexy: treo thận, đính
thận.
• Hydronephrosis: thận ứ nước.
• Pyonephrosis: thận ứ mủ.
• Nephrostomy: mở thận ra da.
• Pyelonephrolithotomy: cắt
mở bồn thận-chủ mơ lấy sỏi.
2. OLIGO: ít, thiểu.
• Oliguria: thiểu niệu.
• Oligodipsia: ít khát một cách
bất thường.

3. -PEXY: phẫu thuật treo-đính
cơ quan.
• Cystopexy: treo BQ.
• Nephropexy: treo thận.
• Gastropexy: đính dạ dày.
4. PYELO: bồn thận, bể thận.
• Pyelectasis: giãn bồn thận.
• Pyelo-nephritis: viêm bồn
thận-thận.
• Pyeloplasty: tạo hình bồn
thận.
• Pyelostomy: mở bồn tận ra
da.
5. RENO: thận.
• Renal corpuscle: tiểu thể
thận.
• Renal fascia: mạc thận.
• Renal infarction: nhồi máu
thận.


6. VESICO: túi nước, BQ, túi
mật.
7. AQUA: nước.
• Aquaphobia: sợ nước.
• Aquaduct: ống dẫn nước.
• Aqueous humor: thuỷ tinh
dịch.
• Aqueous body: thuỷ tinh thể.
• Aquaculture: thuỷ sản.

8. DIPSO: khát.
• Polydipsia: uống (khát) nhiều.
• Oligopepsia: uống (khát) ít.
Term 23
1. ANTE: trước.
• Anteflexion: ngã trước, gập
trước.
• Antemortem: trước khi chết.
• Antepartum: trước khi người
mẹ sinh em bé.
2. BALANO: quy đầu.
• Balanitis: viêm quy đầu.
• Balanoplasty: tạo hình quy
đầu.
• Balanoposthitis: Viêm dính
da quy đầu-quy đầu.
3. COLPO: âm đạo.
• Colpalgia: đau âm đạo.
• Colpatresia: teo bít âm đạo.
• Colpectasia: giãn rộng âm
đạo.
• Colpitis: viêm âm đạo.
• Colpoplasty: tạo hình âm
đạo.
• Colporrhagia: chảy máu âm
đạo.
• Colposcopy: soi âm đạo.
4. CONCEIVE: thụ thai.
• Conception: thụ thai.
• Contraceptive: thuốc ngừa


thai.
• Contraception: sự ngừa thai.
5. ECTOPO: lạc chỗ, dời chỗ.
• Ectopic pregnancy: thai ngồi
tử cung.
• Ectopic kidney: thận lạc chỗ.
• Ectopic testis: tinh hồn lạc
chỗ.
6. EPISIO: âm hộ, TSM.
• Episioplasty: tạo hình âm hộ.
• Episiotomy: cắt TSM.
• Episiorrhaphy: khâu TSM.
7. GENITO: sinh dục.
• Genitalia: cơ quan sinh dục.
• Genitourinary: niệu-dục.
8. GRAVID: mang thai.
• Gravida: phụ nữ có thai.
• Pravida I: mang thai lần đầu
(primigravida).
• Pravida II: mang thai lần hai
(Secundigravida).
• Gravida III: mang thai lần ba
(tertigravida).
• Gravidocardiac: bệnh tim do
mang thai.
Term 24
1. HETERO: khác, khơng giống.
• Heteresthesia: độ cảm giác
khác nhau ở từng vùng da.

• Heterosexual: tình dục khác
giới.
• Heterotransplantation: ghép
khác lồi.
2. HOMO: cùng, giống nhau.
• Homogenous: đồng nhất.
• Homosexual: đồng tính luyến
ái.


3. HYSTERO: tử cung.
• Hyteralgia: đau tử cung.
• Hyteratresia: teo tử cung.
• Hysterectomy: cắt bỏ tử
cung.
• Hysterography: chụp buồng
tử cung.
• Hysteropexy: treo tử cung.
• Hysterosalpingooophorectomy: cắt bỏ tử cungtai vịi-buồng trứng.
• Hysteroscopy: soi buồng tử
cung.
• Hysteroptosis: sa tử cung.
4. MAMMO, MASTO: vú.
• Mammiliform: hình núm vú.
• Mammillitis: viêm núm vú.
• Mammary gland: vú, bầu vú.
• Mammoplasty: tạo hình vú.
• Mastectomy: cắt bỏ vú.
• Mastitis: viêm vú.
5. MENO: kinh nguyệt.

• Amenorrhea: vơ kinh.
• Dysmenorrhea: thống kinh.
• Hypermenorrhea: cường
kinh.
• Hypomenorrhea: thiểu kinh.
• Menopause: mãn kinh.
• Meno-metrorrhagia: rong
kinh rong huyết.
• Premenstrual: tiền hành kinh.
• Oligomenorrhea: kinh thưa.
• Polymenorrhea: đa kinh.
6. METRO: tử cung.
• Endometrium: nội mạc tử
cung.
• Endometriosis: lạc nội mạc
TC.
• Endometritis: viêm nội mạc
TC

• Metrorrhagia: rong huyết.
• Metroptosis: sa tử cung.
• Perimetrium: chu cung.
Term 26
1. OMPHALO: rốn.
• Omphalotomy: cắt dây rốn.
• Omphalitis: viêm rốn.
• Omphalocele: thốt vị rốn.
• Omphalophlebitis: viêm tắc
tĩnh mạch cuống rốn.
• Omphalorrhagia: chảy máu

rốn.
2. OO: trứng.
• Ooblast: nguyên bào trứng.
• Oocyte: trứng chưa trưởng
thành.
• Oogenesis: tạo trứng, hình
thành giao tử cái.
3. OOPHORO: buồng trứng.
• Oophorectomy: cắt bỏ buồng
trứng.
• Oophoritis: viêm buồng
trứng.
4. ORCHIO, ORCHIDO: tinh
hồn.
• Anorchid: khơng có tinh
hồn.
• Cryptorchidism: tinh hồn ẩn.
• Orchialgia: Orchidynia: đau
tinh hồn.
• Orchidectomy: hoạn, cắt bỏ
T.H
• Orchidopexy: đính tinh hồn.
5. PHALLUS: dương vật.
• Phallectomy: cắt bỏ dương
vật.
• Phallitis: viêm DV.
• Phallalism: thờ DV.


6. POSTHE: da quy đầu.

• Posthitis: viêm da quy đầu.
• Balanoposthitis: viêm da qui
đầu và viêm dính qui đầu.
7. -PTOSIS: sa.
• Blepharoptosis: sụp mi.
• Hepatoptosis: gan sa.
• Nephroptosis: sa thận.
• Proctoptosis: sa trực tràng.
8. RETRO: phía sau.
• Retrocecum: sau manh tràng.
• Retroflexion: ngã sau (tử
cung)
• Retroperitoneal: sau phúc
mạc.
9. SALPINGO: tai vịi.
• Pyosalpingitis: viêm mủ tai
vịi.
• Hydrosalpinx: ứ nước tai vịi.
• Salpingography:chụp tai vịi.
• Salpingoplasty: tạo hình tai
vịi.
• Salpingectomy: cắt bỏ tai vịi.
Term 27
1. NAT: sự ra đời của em bé.
• Antenatal: trước khi sanh ra.
• Natality: sinh suất.
• Natimortality: tỉ lệ tử
suất/sinh suất.
• Neonatal: sơ sinh.
• Neonatologist: BS chuyên

khoa sơ sinh.
• Perinatal: chu sinh.
2. PARA: tiền thai (partum
antecedent)
• Nullipara = para 0: chưa sinh
con lần nào.
• Para I: primipara.
• Para II: secundipara.

• Para III: tertipara.
• Para IV: quadripara.
• Multipara: đẻ nhiều lần.
3. PUER: em bé.
• Puerperium: chu sản.
4. TERATO: quái thai.
• Teratogen: chất gây quái
thai.
• Teratoid: giống như quái vật.
6. -MANCY: sự đốn trước.
7. -MANSHIP: tài nghệ.
8. -MENT: sự, tình trạng, quá
trình, sản phẩm, kết quả, nơi
9. -MER: hậu tố tạo danh từ:
• Polymer: trùng phân.
• Isomer: đồng phân.
10. -TRICHOUS: có lơng kiểu
nào đấy
• Peritrichous: có vành lơng
rung.
11. -TRIX: hậu tố tạo danh từ

số nhiều -trices.
• Aviatrix: nữ phi cơng.
• Hình, điểm, đường, diện tích
hình học: directrix: đường
chuẩn.
12. -TRON: hậu tố tạo danh từ:
• Magnetron: ống chân khơng.
• Cyclotron: biện phápxử lý các
hạt trong nguyên tử.
Term 28
TIẾP ĐẦU NGỮ:
1. CYBO-: bữa ăn (prandial).
• Cybum: bữa ăn.
2. CISO-: cắt, rạch da.
• Incision: đường mổ.
3. FURCO-: chĩa, chia nhánh.


• Bifurcation: hai nhánh.
4. NECTO-: nối, thông nối.
• Connection: thông nối.
5. NORMO-: qui luật, thứ tự,
trật tự.
• Normotensive: huyết áp bình
thường.
6. THEO-: đặt, để.
• Theory: lý thuyết, học thuyết.
• Theocracy: chính trị thần
quyền.
• Theolatry: thờ cúng thần

thánh.
• Theologian: nhà thần học.
• Theorem: định lý.
7. THELO-: núm vú.
• Theloplasty: tạo hình núm vú.
8. THYRO-: cái mộc chắc, cái
khiêng
đở (shield).
• Thyroid: giống cái chắn đở,
tuyến giáp.
9. TOPO-: định vị, xác định vị
trí.
• Topography: định vị.
10. AB-: đi khỏi, thốt khỏi,
vượt qua.
• Abnormal.
11. AD-: hướng về, phí trên.
• Adrenal: thượng thận.
TIẾP VĨ NGỮ:
1. -CYESIS: có thai.
• Monocyesis: mang thai 1.
2. -DROME: chạy, báo cho biết.
• Prodrome: tiền triệu.
• Syndrome: hội chứng.
3. -FUSION: đổ vào, rót vào, sự
hợp nhất, liên hiệp.
• Transfusion: truyền máu.
4. -LAPSE: rớt, rơi xuống, trượt.
• Prolapse: sa.


• Relapse: tái phát, lại rơi vào
(tình trạng gì đó):
- ~ into poverty: lại rơi vào tình
trạng nghèo khổ.
- ~ into crime: phạm lại tội ác.
5. -MISSION: gởi đi, phái bộ,
truyền giáo, sứ mệnh.
• Transmission: chuyển giao,
truyền hình, truyền động.
• ~ of the poets: sứ mệnh của
các nhà thơ.
6. -PHORIA: mang, vác, cảm
thấy.
• Aphorism: cách ngơn.
7. -PHYSIS: tăng trưởng.
• Symphysis: xương mu.
8. -PLASIA: sản, sinh ra mới.
• Neoplasia: khối u, K.
• Metaplasia: chuyển sản.
• Dysplasia: dị sản, nghịch sản.
• Aplasia: vơ sản.



×