Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.01 KB, 2 trang )

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
______________________________
Thủ tục: Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư 1

- Trình tự thực hiện:
+ Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất vào
ngày 20 của tháng sau tháng phát sinh.
+ Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế.
+ Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai
- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý người nộp thuế hoặc qua hệ
thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai thuế GTGT mẫu số 02/GTGT
+ Bảng kê hoá đơn hàng hoá dịch vụ mua vào trong tháng, mẫu số 01-2/GTGT (nếu
không có phát sinh thì không phải khai)
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thuế
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả
giải quyết
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
+ Tờ khai thuế GTGT (Mẫu số 02/GTGT ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC
ngày 19/6/2007)
+ Bảng kê hoá đơn hàng hoá dịch vụ mua vào trong tháng (Mẫu số 01-2/GTGT ban
hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)


- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
+ Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007 của Bộ Tài chính

Mấu số 02/ GTGT:
Mẫu số: 01 -2/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60 /2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính)



BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT)
Kỳ tính thuế: Tháng năm 200

Người nộp thuế:
Mã số thuế:

Đơn vị tiền: đồng Việt
Nam


STT
Hoá đơn, chứng từ,
biên lai nộp thuế

Tên
người
bán


Mã số
thuế
người
bán

Mặt
hàng
Doanh
số
mua
chưa có
thuế

Thuế
suất

Thuế
GTGT

Ghi
chú

hiệu
hoá
đơn
Số hoá
đơn
Ngày,
tháng,

năm
phát
hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1.Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT:

Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD không chịu thuế GTGT:

Tổng
3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT:

Tổng
4. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho TSCĐ cho dự án đầu tư:

Tổng


Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào:
Tổng thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào:

, ngày tháng năm
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

×