Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TIẾNG VIỆT LỚP 1 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.47 KB, 7 trang )

Trường TH IaPhí
Họ và tên:………………………..
Lớp: 1………

Thứ ……… ngày …….. tháng 12 năm
2021

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn:

Tiếng Việt

(Phần viết)

NĂM HỌC 2021 - 2022

Nhận xét của thầy (cô) giáo

Điểm
CT:……..
BT:………
VIẾT:

A/ PHẦN VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: (6 điểm) Giáo viên viết lên bảng cho HS nhìn chép vào giấy kiểm tra.
Viết âm: l, ng
Viết từ ngữ: mẹ

bác

con, tắc



Viết vần: et, ăng
kè Viết câu: vượn

mẹ đã nhận ra

2. Bài tập: (4 điểm)
C©u 1: Nối từ ngữ với hình cho phù hợp:(2 điểm)

võng
đèn ủieọn
trê
con toõm
Câu 2: ẹien vaứo choó troỏng ng hoaởc ngh: (1 im)

..ô

.. ệ

Câu 3: ẹien tieỏng (chó/ tró ) thớch hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Nhµ em cã……… xï.


Trường TH IaPhí
Họ và tên:………………………..
Lớp: 1………

Thứ ……… ngày …….. tháng 12 năm
2021


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn:

Tiếng Việt

(Phần đọc)

NĂM HỌC 2021 - 2022

Điểm

Nhận xét của thầy (cô) giáo

ĐTT:……..
ĐH:………
ĐỌC:

A/ PHẦN ĐỌC: (10 điểm )
1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp nghe nói: (7 điểm)
Giáo viên kiểm tra từng học sinh.
Ni dung kim tra: đọc thành tiếng 1 trong các đề sau:
Đề 1:
- đọc thành tiếng chữ: k, iên, am, tr, qu
- đọc thành tiếng tiếng, từ ngữ: vẹt, nghé, xe ca, bếp lửa, con lơn.
- đọc thành tiếng câu: Bé Lan chăm ch quét nhà.

Đề 2:
- đọc thành tiếng chữ: l, , op, uôn gh, kh
- đọc thành tiếng tiếng, từ ngữ: vợt, ghế gỗ, chú, con cua, củ sâm

- đọc thành tiếng câu: các bạn đang học nhóm.

Đề 3


- đọc thành tiếng chữ: d, êm, yêt, nh, ngh
- đọc thành tiếng tiếng, từ ngữ: mía, chiêng, trăng sáng, phố xá, quả
nho
- đọc thành tiếng câu: vầng trăng sáng vằng vặc

2.Kiểm tra đọc hiểu: (3 im)
Nhớ bà
Nhà bà ở quê. Nhà Na ở th xÃ. Na rất nhớ bà. Bà đÃ
già, mắt đà mờ đi. Nhng bà vẫn cố gắng đan cho
Na một khăn quàng cổ thật đẹp. Na quý nó lắm. Vì
đó là món quà của bà tặng em.
*Dựa vào nội dung bài Nhí bµ chọn đáp án đúng:
Câu 1: Trong bài Nhí bµ có mấy câu? (0,5 điểm)
a. 6

b. 7

c. 8

d. 9

Câu 2: Nối ý đúng: (0,5 ủieồm)
ở th xÃ
Nhà Na
ở quê

Caõu 3: Bà Na đà laứm vieọc gỡ? (1 ủieồm)
a. queựt nhà
c. cho cá ăn
b. đan cho Na một khăn quàng
d. hát ru Na ngủ
cổ
Caõu 4: Tìm và viết tiếng trong bài có vần ăt? (1
điểm)
…………………………………………………………………………………………………


Mức 1
Số câu
Mạch kiến thức,kĩ năng và số TN
HT
điểm KQ TL khác
a) Đọc thành tiếng
1
kết hợp kiểm tra kĩ Số câu
năng nghe nói (tốc
độ 20 tiếng/phút) Số điểm
7,0
1.
Số câu 2
Đọc b) Đọc hiểu
Số điểm 1,0
Số câu 2
1
Tổng
Số điểm 1,0

7,0
a) Chính tả (tập
chép) (tốc độ 20 Số câu
chữ/15 phút)
Số điểm
2.
Số câu 1
Viết b) Bài tập
Số điểm 2,0
Số câu 1
Tổng
Số điểm 2,0

Mức 2
TN
KQ TL

Mức 3

HT TN
khác KQ TL

Tổng
HT
HT
TN
khác
khác KQ TL
1
7,0


1
1,0
1
1,0

1
1,0
1
1,0

3 1
3,0 1,0
3
2,0 1,0

1
6,0
1
1,0
1
1,0

1
6,0

MA TRẬN MON TIẾNG VIỆT

1
7,0

1
6,0

1
1,0
1
1,0

2
3,0
2
3,0

1
1,0
1
1,0

1
6



A. * Cách ghi điểm phần đọc:
I.

Đọc tiếng: (7 điểm)

1/ Đọc âm, vần: (2,5 điểm)
2/ Đọc tiếng và từ: (2,5 điểm)

3/ Đọc câu: (2 điểm)
II.

Đọc hiểu: (3 điểm)

Caâu 1: Trong bài Nhí bµ có mấy câu? (0,5 điểm)
Đáp án B. 7
Câu 2: Nối ý đúng: (0,5 điểm)
ë thị x·
Nhµ Na
ë quê
Caõu 3: Bà Na đà laứm vieọc gỡ? (1 ủieồm)
ỏp ỏn B đan cho Na một khăn quàng cổ
Caõu 4: Tìm và viết tiếng trong bài có vần ăt: m¾t
B. * Cách ghi điểm phần viết:
I. Phần chính tả (6 điểm)
Giáo viên viết lên bảng cho học sinh tập chép vào giấy kiểm tra
Âm: l , ng (1 điểm – mỗi âm đúng 0,5 điểm)
Vần: et, ăng (1,5 điểm - mỗi vần đúng 0,75 điểm)
Viết từ ngữ: (2 điểm – mỗi từ đúng 1 điểm)
Viết câu: (1,5 điểm) viết câu đầy đủ đúng độ cao các con chữ.
II. Phần bài tập (4 điểm)
C©u 1: Nối từ ngữ với hình cho phuứ hụùp:(2 im)

voừng
ủeứn ủieọn
trê
con toõm
Câu 2: ẹien vaứo choó troỏng ng hoaëc ngh: (1 điểm)



ngô

nghệ

Câu 3: ẹien tieỏng (chó/ tró ) thớch hụùp vaứo chỗ chấm: (1 điểm)

Nhµ em cã chó xï.



×