Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9
HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
BÁO CÁO
NHẬP MƠN CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM
Giảng viên: Hồng Hữu Hạnh
Đề tài: WEBSITE HỖ TRỢ TÌM NHÀ TRỌ
NHĨM LỚP 6
Nhóm thực hiện: 9
Hà Nội 2021
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9
Thành viên
Nguyễn Văn
Qn
Kim Vân Anh
Phân cơng cơng việc
Mã Sinh
viên
B18DCCN
495
B18DCCN
014
-
Tìm kiếm bài đăng
-
Bình luận
-
Sửa bình luận
-
Xóa bình luận
-
Đánh giá người dùng
-
Xác nhận đặt phịng
-
Tìm kiếm người dùng
-
Xác thực tài khoản
-
Class diagram + Domain model
-
Code demo
-
GUI (user)
-
Xem, chỉnh sửa thơng tin cá
nhân
-
Đăng ký
-
Xóa bài đăng (chủ trọ)
-
Ân bài đăng
-
Sửa bài đăng
-
Mơ tả bài tốn + Đặc tả yêu cầu
+
Phân rã chức năng
-
Xem biểu đồ
-
Soát lại tất cả các mơ tả,
Activity
Diagram, Robustness Diagram,
Mức độ hồn thành
95%
95%
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9
Phạm Như
Quỳnh
Dương Xn
Sang
Ngơ Trí Hịa
B18DCCN
505
B18DCCN
506
B18DCC
N
231
-
Đăng ký tài khoản cho th trọ
-
Đặt lịch
boxchat
-
Thêm bài đăng vào danh sách
quan
tâm
-
Xóa bài đăng khỏi danh sách
quan
tâm
-
Báo cáo lỗi hệ thống
-
Kiểm duyệt bài đăng
-
Mơ tả bài tốn + Đặc tả yêu cầu
+
Phân rã chức năng
-
Kiểm tra sai phạm người dùng
-
Kiểm tra sai phạm bài đăng
-
Khóa tài khoản
-
Xóa bình luận
-
Xóa bài đăng
-
Báo cáo + Slide
-
Xem bản đồ
-
Báo cáo bài đăng
-
Báo cáo người dùng
-
Chat với người dùng
-
Đăng phòng
-
Code demo
-
GUI
xem
phòng
95%
qua
95%
95%
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9
- Đăng nhập
B18DCCN
242
-
- Đăng xuất
Xem bài đăng
-
-
Xem tài khoản người dùng
Quên mật khẩu
Nguyễn Đình
Hồng
-
95%
Báo cáo + Slide
BẢNG ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI
Thành viên
Mã Sinh
viên
Tự đánh giá
Nhóm đánh Thầy đánh
giá
giá
A
A
Nguyễn Văn Quân
B18DCCN
495
A
A
Kim Vân Anh
B18DCC
N
014
A
A
Phạm Như Quỳnh
B18DCC
N
505
Xếp loại
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9
B
B
Dương Xn Sang
B18DCC
N
506
A
A
Ngơ Trí Hịa
B18DCC
N
231
B18DCC
N
242
A
B
Nguyễn Đình
Hồng
MỤC LỤC
I. MỞ ĐẦU
.
Mơ tả bài tốn
.
Đặc tả yêu cầu
6
6
2.1. Mục đích
6
2.2. Phạm vi
6
.
Phân rã chức năng
6
3.1. Các chức năng của sản phẩm
6
3.2. Sơ đồ phân rã chức năng
8
II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
.
6
Mơ hình Use Case
1.1. Use Case Diagrams tổng quát
1.2. Use Case Descriptions, Activity Diagrams
2
.
2.1.
Activity Diagram
9
10
1
0
10
5
8
4|P ag e
Ứng2.2.
dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9
6|P ag e
2.3.
NỘI DUNG BÁO CÁO
I. MỞ ĐẦU
1. Mơ tả bài tốn
2.4.
Ý tưởng của chúng em xuất phát từ thực tế là những sinh viên đã từng gặp
khó
khăn trong q trình tìm nhà trọ trong những ngày đầu nhập học. Để khắc phục
tình trạng này, nhóm em muốn xây dựng một phần mềm để giúp các sinh viên
như mình tiết kiêm được thời gian tìm trọ, nhanh chóng ổn định chỗ ở để có mơi
trường học tâp và làm viêc tốt nhất, thn tiên nhất.
2. Đặc tả u cầu
2.1. Nhóm Mục
đích
2.5.
em
thảo
luận
và
đưa
ra
đề
xuất
thực
hiện
một
trang
web
hỗ
những
trợ
người
dùng,
sinh
viên
có
nhu
cầu
tìm
kiếm
nhà
ởtối
hoặc
phịng
trọ.
Trang
bước,
đặc
web
biệt
được
làđã
thiết
thời
kế
gian
với
tìm
mục
kiếm
đích
thơng
giúp
tin.
người
dùng
cạnh
đó
ưu
trang
hóa
web
được
giúp
các
ứng
đáp
được
các
u
cầu
tìm
kiếm
mà
người
dùng
đề
ra
như:
phù
hợp
với
điều
kiện
kinh
tế,
địa
điểm,
an
ninh,
tiện
nghi,
cơ
sởBên
vật
chất,
giao
thơng
thuận
7|P ag e
2.6.
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm 9
2.7. tiện. Ngồi ra thì trang web sẽ cố gắng cải tiến và cung cấp các dịch vụ tiện
ích đa dạng như: lưu trữ thơng tin tìm kiếm, ủng hộ nhóm phát triển trang
web, tạo ra các mục gợi ý nhanh, mở rộng phạm vi tìm kiếm nhà trọ, được
đánh giá tốt để người dùng có được những lựa chọn tốt nhất.
2.2.
Phạm vi
• Phạm vi nằm trong giới hạn mơn học Nhập mơn cơng nghệ phần mềm.
• Phạm vi người dùng:
■ Đối tượng người dùng chủ yếu của trang web trước hết là phục vụ
các bạn sinh viên có nhu cầu tìm phịng trọ.
■ Mở rộng phạm vi đối tượng có thể là người đi làm, các hộ gia đình
nhỏ lẻ muốn thuê căn hộ, chung cư. Các công ty nhỏ, các team
muốn thuê lại địa điểm để làm văn phòng, nơi làm việc.
• Phạm vi sử dụng: trang web sử dụng riêng lẻ trên các thiết bị cá nhân như
điện thoại, pc, ipad.
• Phạm vi ngơn ngữ: phần mềm sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh.
3. Phân rã chức năng
3.1.
Các chức năng của sản phẩm
2.8. Ứng dụng “Tìm nhà trọ” dạng web. Để sử dụng được ứng dụng này người
dùng phải đăng ký tài khoản (tên tài khoản, email, mật khẩu, xác nhận lại mật
khẩu, thông tin cá nhân chi tiết).
•
2.9.
Các tác nhân liên quan đến ứng dụng bao gồm:
Người thuê trọ: Người dùng thông thường, chỉ cần có tài khoản là có thể truy
cập và sử dụng ứng dụng.
•
Người cho thuê trọ: Khi đăng ký tài khoản người dùng, nếu có phịng muốn
cho th, người cho th trọ cần phải đăng ký tài khoản cho thuê, cung cấp
ảnh và số thẻ căn cước cơng dân.
•
Người quản lý (admin): Sẽ trực tiếp quản lý người dùng, các sai phạm của
người dùng và quản lý các số liệu thống kê liên quan đến ứng dụng.
•
2.10. Bất kỳ tài khoản thông thường nào đều sử dụng được các chức năng:
Đăng nhập
•
Đăng xuất
•
Tìm kiếm phịng trọ
•
Xem thơng tin bài đăng
•
Quản lý thơng tin cá nhân
•
Lấy lại mật khẩu tài khoản
•
Xem bản đồ
•
Xem proíile người dùng
2.11. Các chức năng riêng:
•
Của người đi thuê (sinh viên):
-
Đăng ký
-
Đặt lịch xem phòng
-
Xác nhận đặt phịng
-
Thêm, xóa, sửa bình luận dưới bài viết
-
Nhắn tin riêng (chat box) với người cho thuê
-
Thêm, xóa danh sách bài đăng quan tâm
-
Đánh giá
-
Báo cáo bài viết
-
Đánh giá website
-
Báo cáo người dùng
-
Báo cáo lỗi hệ thống
•
Của người cho thuê
-
Đăng ký cho thuê
-
Đăng bài cho thuê
-
Quản lý bài đăng: thêm, xóa, sửa, ẩn
-
Nhắn tin trao đổi với người cho th
-
Bình luận dưới bài viết
-
Đánh giá người thuê trọ
-
Báo cáo bài đăng
-
Báo cáo lỗi hệ thống
-
Báo cáo người dùng
-
Chấp nhận/Từ chối lịch hẹn
•
Của người quản lý
-
Xem biểu đồ
-
Quản lý, xử lý sai phạm
-
Phản hồi báo cáo
-
Kiểm duyệt bài đăng
-
Quản lý bài đăng
2.12. Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm 9
2.13.
- Khoá tài khoản người dùng
3.2.
Sơ đồ phân rã chức năng
2.14.
2.15.
2.16.
2.17.
2.18.
2.19.
2.1.
Đãng ký
2.2.
Đăng nhập
2.20.
2.21.
2.22.
2.11.
Xem thông
tin
bài
đăng
2.10.
Quản lý
thôn
g tin
cá
nhân
2.3.
Xem bản đồ
2.6.
mật khẩu
2.7.
Xem
t
h
õ
n
g
ti
n
n
Nhắn tin
g
ư
ờ
i
d
Đặt lịch xem ù
phịngn
g
2.4.
2.9.
2.5.
Bình luận
2.8.
Thêm,
xó
a,
sử
a
da
nh
sá
ch
bã
i
đấ
ng
qu
an
tâ
m
11 | P ag e
2.23.
2.24.
2.25.
2.26.
2.27.
2.28.
2.29.
2.30.
2.31.
2.32.
2.33.
2.34.
2.35.
2.36.
2.37.
2.38.
2.39.
2.40.
2.41.
2.42.
2.43.
2.44.
2.45.
2.46.
2.47.
2.48.
2.49.
2.50.
12 | P ag e
2.51. Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm 9
II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Mơ hình Use Case
1.1.
Use Case Diagrams tổng quát
2.52.
2.53.
1.2.
Use Case Descriptions, Activity Diagrams
1.2.1.
Các chức năng chung của người dùng
1.2.1.1.
Đăng nhập
2.54. Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ I Nhóm 9
2.55.----------------------
ỉ
2.56.--------------đăng nhập )<•-----------*
2.57. Tên Use-
Case
2.59. Mơ tả
ngắn gọn
qn mật khâi
2.58. Đăng nhập
2.60. Là chức năng cho phép người dùng truy cập vào hệ thống.
2.61. Chuỗi sự
2.62. Luồn
1. Hệ thống hiển thị giao diện “Đăng nhập”.
kiện
g
tương tác
chính
2. Người dùng nhập các thông tin mà giao diện
“Đăng nhập” yêu cầu (tên đăng nhập/ mật
khẩu) và nhấn nút đăng nhập.
3. Hệ thống gửi yêu cầu đến cơ sở dữ liệu
(CSDL), kiểm tra tên đăng nhập và mật khẩu.
2.63. 3.1. Nếu đăng nhập thành công: hệ
thống
hiển thị giao diện “Trang chủ”.
3.2. Ngược lại, thông báo sai tên
đăng
nhập
2.67. Khơng có luồng tương tác thay thế.
2.64.
2.66. Luồn
g
tương tác
thay thế
2.68. Tiền điều
kiện
2.69. Hậu điều
kiện
2.71. Các điểm
mở
rộng
- Thiết bị của người dùng đã kết nối Internet.
- Người dùng đã đăng ký tài khoản và có tài khoản lưu trong
cơ sở dữ liệu.
2.70. Người dùng đăng nhập thành công và truy cập được vào trang
chủ
của hệ thống.
2.72. Người dùng nhấn nút quên mật khẩu.
2.73.
1. Hệ thống chuyển sang giao diện “Quên mật khẩu”
2.74.
2.76.
2.75.
2.77. Tên UseCase
2.78. Đăng xuất
2.79. Mô tả ngắn
gọn
2.80. Hệ thống cho phép người dùng thoát khỏi phiên làm việc của hệ
thống.
2.81. Chuỗi sự
kiện
2.82. Luồ
ng
tương tác
chính
1. Người dùng truy cập giao diện setting
2. Người dùng nhấn nút đăng xuất.
3. Hệ thống gửi u cầu xác nhận có muốn đăng xuất
khơng?
2.83.
1. Đồng ý đăng xuất, hệ thống xố tồn
3.
2.85.
2.86. Ứng dụng hỗ
2.88.
2.87. là trọ | Nhóm 9
2.89. 2.90. đầu.
2.91. 3.2. Không đồng ý, quay trở lại giao diện
2.95. Các yêu cầu
đặc
biệt
2.97. Tiền điều
kiện
2.98. Hậu điều
kiện
2.99. Các điểm
mở rộng
setting.
2.93. Luồ 2.94. Khơng có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng
ng
này.
tương tác
thay thế
2.96. Khơng có u cầu đặc biệt ở ca sử dụng này.
-
Thiết bị của người dùng đã kết nối Internet.
-
Người dùng đã đăng nhập thành công.
-
Người dùng đăng xuất thành công.
-
Hệ thống hiển thị giao diện “ Trang đăng nhập”.
2.100. Khơng có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
1.2.1.3. Xem, chỉnh sửa thông tin cá nhân
Tên Use-Case
2.101.
2.102.
Xem, chỉnh sửa thông tin cá nhân
17 | P ag e
2.103. Ứng dụng hỗ
2.104. hà trọ | Nhóm 9
2.105. Mơ tả ngắn
gọn
2.106. Người dùng có thể xem, chỉnh sửa các thơng tin trong hồ sơ cá
nhân.
2.107. Chuỗi sự
kiện
2.108. Luồn
g
tương tác
chính
1. Người dùng truy cập giao diện “Trang cá nhân”.
2. Hệ thống hiển thị giao diện trang cá nhân.
3. Người dùng nhấn chỉnh sửa hồ sơ cá nhân.
4. Hệ thống hiển thị form chỉnh sửa.
5. Người dùng nhập thông tin cần chỉnh sửa và nhấn
lưu chỉnh sửa.
6. Hệ thống cập nhật thông tin trong cơ sở dữ liệu và
hiển thị dữ liệu mới cho người dùng.
2.112. Các yêu cầu
đặc
biệt
2.114. Tiền điều
kiện
2.110. Luồn 2.111. Khơng có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng
g
này.
tương tác
thay thế
2.113. Khơng có u cầu đặc biệt ở ca sử dụng này
-
Thiết bị của người dùng đã kết nối Internet.
-
Người dùng đã đăng nhập thành công.
2.115. Hậu điều
kiện
2.116. Hệ thống cập nhật thông tin trong cơ sở dữ liệu và hiển thị dữ
liệu mới
cho người dùng.
2.117. Các điểm
mở rộng
2.119.
2.118. Khơng có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
1.2.1.4.
Tìm kiếm bài đăng
18 | P ag e
Ứng
dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
2.120.
9
2.122.
2.121.
2.123.
2.124. Tên Use-Case 2.125. Tìm kiếm bài đăng
2.126. Mơ tả ngắn
gọn
2.127. Hệ thống hỗ trợ người dùng tìm kiếm phịng trọ theo u cầu.
2.128. Chuỗi sự kiện 2.129. Lu
ồng
tương tác
chính
1. Trên trang chủ của website hiển thị giao diện tìm
kiếm, người dùng có thể:
-
Nhập từ khóa tìm kiếm
-
Nhập địa chỉ tìm kiếm
-
Chọn số người ở
-
Chọn hình thức cho th (chung chủ/khơng)
-
Chọn “Advanced” để thêm các điều kiện tìm kiếm
nâng cao như: nội thất, xe bus, wifi, nóng lạnh,
khoảng giá, khoảng cách đến trường, ...
2. Người dùng nhấn vào biểu tượng “Search” trên
thanh tìm kiếm.
3. Hệ thống lọc yêu cầu tìm kiếm và hiển thị giao diện
danh sách bài đăng có chứa thơng tin về phịng trọ
sát với u cầu, nếu khơng tìm thấy, hệ thống hiển
thị “Khơng tìm thấy kết quả phù hợp”
2.133.
2.131. Lu
ồng
tương tác
thay thế
2.132. Khơng có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng
này.
19 | P a g
e
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9
2.134.
Các u cầu
đặc biệt
2.136. Tiền điều
kiện
2.135. Không
-
Thiết bị của người dùng đã kết nối Internet.
- Người dùng đã đăng nhập thành công.
2.137. Hậu điều kiện 2.138. - Hệ thống hiển thị giao diện danh sách phòng trọ sát với yêu
cầu của
người dùng
2.139. Các điểm mở
2.140. Khơng có điểm ở rộng nào trong ca sử dụng này
rộng
2.141.
1.2.1.5.
Xem bài đăng
2.142.-----------------
---------------------------------------------------------(^xem bài
đãng^y-----------------------------------------------:
2.143. User
2.144. Tên Use Case
2.146. Mô tả ngắn
gọn
2.148. Chuỗi sự kiện
2.150.
2.145. Xem bài đăng
2.147. - Hệ thống cho phép người dùng xem các bài đăng về
thơng tin
nhà trọ
1. Sau khi tìm thấy bài đăng muốn xem, người
2.149. Luồng
dùng nhấn chọn xem bài đăng mà mình
tương tác
muốn.
chính
2. Hệ thống hiển thị giao diện bài đăng chi tiết
bao
gồm các thơng tin về phịng trọ và chủ
20 | P a g
e
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9 2.151.
2.152. Luồng
tương tác
thay thế
1. Hệ thống hiển thị các bài đăng đã được
thống
kê sẵn và gợi ý cho người dùng.
2. Người dùng nhấn chọn xem bài đăng mà
mình
muốn.
3. Hệ thống hiển thị giao diện bài đăng chi tiết
bao
gồm các thông tin về phòng trọ và chủ
2.153. Tiền điều kiện
2.154. Hậu điều kiện
2.156.
-
Thiết bị có kết nối internet
-
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
2.155. - Hệ thống hiển thị đầy đủ thông tin chi tiết của bài đăng mà
người
dùng chọn xem.
2.157.
2.158. 1.2.1.6. Xem bản đồ
2.160. 2.159.
2.161.
2.162. Tên Use-Case 2.163. Xem bản đồ
2.164. Mô tả ngắn
gọn
2.166.
2.165. Hệ thống cho phép người dùng, admin xem chi tiết bản đồ được
đính
kèm trong bài đăng
21 | P a g
e
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9
2.167. Chuỗi sự kiện 2.168. Luồ
ng
tương tác
chính
2.170. Luồ
ng
tương tác
thay thế
2.172. Các yêu cầu
đặc biệt
2.177. Các điểm mở
rộng
2. Hệ thống hiện thị trang chi tiết của bài đăng bao
gồm bản đồ
3. Người dùng lướt xuống xem bản đồ trực tiếp ở
phần bản đồ
2.171. Khơng có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng
này.
2.173. Khơng có u cầu đặc biệt ở ca sử dụng này.
2.174. Tiền điều
kiện
2.175. Hậu điều kiện
1. Người dùng vào giao diện xem chi tiết bài đăng
-
Thiết bị của người dùng đã kết nối Internet.
-
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
-
Người dùng đang xem bài đăng
2.176. Trang bản đồ được đính kèm trong bài đăng mà người dùng
đang xem
xuất hiện trong 1 tab mới của trình duyệt
2.178. Khơng.
2.179.
2.180.
1.2.1.7. Xem tài khoản người dùng
22 | P a g
e
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
92.181.
ìm kiếmtálkno;
2.182.
người đúng
«lrtCludỀ»
2.183. Tên use case
2.184. Xem tài khoản người dùng
2.185. Mơ tả ngắn
gọn
2.186. Hệ thống cho phép người dùng xem thông tin của một tài khoản
khác,
hoặc admin xem thông tin tài khoản người dùng
2.187. Chuỗi sự kiện 2.188. Luồ
ng
tương
tác chính
1. Sinh viên nhấn vào “Xem thông tin chủ trọ”
khi xem bài viết, chủ trọ nhấn vào avatar của sinh
viên trong chatbox hoặc admin nhấn vào xem
thông tin người dùng trong trang quản trị ở mục
“Quản lý người dùng”.
2. Hệ thống chuyển đến trang cá nhân của người
dùng
2.190. Luồ
ng
2.191. Khơng có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng
này.
tương
tác thay thế
2.192. Các u cầu
đặc biệt
2.194. Tiền điều kiện
2.193. Khơng có u cầu đặc biệt ở ca sử dụng này.
-
Thiết bị của người dùng/admin đã kết nối Internet.
-
Người dùng/admin đã đăng nhập thành công.
2.195.
23 | P a g
e
Ứng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ | Nhóm
9 2.196.
2.197.
- Người dùng, admin
2.198. Hậu điều kiện
2.199.
muốn xem
2.200. Các điểm mở
rộng
2.202.
2.201. Chat với người dùng (qua luồng tương tác chính)
1.2.2.
1.2.2.1.
- Người dùng/Admin xem được thông tin về tài khoản
Các chức năng riêng của từng nhóm
Đăng ký
2.203.
2.204.
2.205.
2.206. Tên Use-case
2.207. Đăng ký
2.208. Mơ tả ngắn
2.209. Hệ thống cho phép người dùng đăng ký tài khoản mới
gọn
2.210. Chuỗi sự kiện 2.211. Luồng
tương
1. Người dùng truy cập Trang đăng ký,đăng nhập.
tác chính
2. Người dùng click vào đăng ký.
3. Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký.
4. Màn hình hiển thị 2 lựa chọn: đăng ký tài khoản
dành cho chủ trọ hoặc người thuê.Ở phần đăng
ký tài
khoản cho chủ trọ có dịng note: “Tài khoản
chưa thể
đăng tin cho đến khi được kiểm duyệt.”
24 | P a g
e
ửng dụng hỗ trợ tìm nhà trọ I Nhóm 9
2.212. hiển thị giao diện đăng ký dành cho tài khoản
đó.
6. Người dùng nhập các thông tin vào form yêu cầu
tùy theo từng loại tài khoản .Sau đó nhấn đăng ký.
7. Hệ thống kiểm tra dữ liệu đăng ký có hợp lệ
không.Nếu không hợp lệ quay lại bước 5.
8. Hệ thống kiểm tra tài khoản đăng ký đã tồn tại
trong CSDL chưa.Nếu tài khoản đã tồn tại thì hiển thị
thơng báo đã tồn tại tài khoản.
9. Hệ thống mail gửi mail xác nhận đăng ký đến
email đăng ký của người dùng.
10. Khi người dùng xác nhận thì hệ thống tạo tài khoản
và lưu vào csdl.
11. Hệ thống hiển thị giao diện “Đăng nhập”.
2.213.
2.216. Các yêu cầu
đặc biệt
2.218. Tiền điều
kiện
2.214.
2.215.
này.
tác thay thế
Luồn
Ắ
g taong _................., ,
',
Khơng có luồng tưong tác thay thế ở ca sử dụng
2.217. Khơng có u cầu đặc biệt ở ca sử dụng này.
-
Thiết bị của người dùng đã kết nối Internet.
-
Người dùng chưa có tài khoản trên hệ thống.
2.220. Một tài khoản mới được tạo ra trong co sở dữ liệu với các thông
2.219. Hậu điều kiện tin
được
cấpdùng
bởi người
dùng.
2.222.cung
Người
nhập sai
thông tin.
2.221. Các điểm mở
2.223. Hệ thống hiển thị lại giao diện “Đăng ký”, chỉ ra phần
rộng
thông tin
2.224.
người dùng nhập sai.
I.2.2.2.
Quên mật khẩu
25 | P a g
e