Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 5 của tất cả các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 63 trang )

GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
PHẦN : LỊCH SỬ
Câu 1 : Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho
đúng.
A
B
a, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
1. Thu - đơng 1950
b, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945
cứu nước
c, Khởi nghĩa giành chính quyền ở
3. Thu - đơng 1947
Hà Nội thắng lợi
d, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập
4. Ngày 19 tháng 8 năm 1945
e, Chiến thắng Việt Bắc
5.Ngày 5 tháng 6 năm 1911
g, Chiến thắng Biên giới
6. Ngày 3 tháng 2 năm 1930
Câu 2 : Em hãy điền những nội dung cần thiết vào chỗ chấm (...) cho phù hợp khi nói về
hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
a, Địa
điểm :.........................................................................................................................


b, Người chủ
trì : .................................................................................................................
c, Kết quả Hội
nghị : ...................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........Câu 3 :
a, Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn đã làm gì với thực dân Pháp ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b, Để đáp lại lịng tin của nhân dân, Trương Định đã làm gì ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1 :Phần đất liền của nước ta giáp với các nước nào?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2 : Hãy kể tên các loại hình giao thơng ở nước ta ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu3 : Nêu đặc điểm của khí hậu của nước ta ?Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác
nhau như thế nào ?


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
Câu 4 : Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : Tiếng Việt
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
A. KIỂM TRA ĐỌC
Đọc thầm và làm bài tập
RỪNG PHƯƠNG NAM
Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật
mình. Lạ q, chim chóc chẳng nghe con nào kêu. Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào
xa lắm, vì khơng chú ý mà tơi khơng nghe chăng ?
Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời trịn đang tn ánh sáng vàng rực
xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ toả lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan dần
theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.
Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương
ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhơng nằm phơi lưng trên gốc cây mục,
sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hoá vàng , từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hố tím xanh...

Con
Luốc động đậy cánh mũi, rón rén bị tới. Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm,
những con vật thuộc loại bò sát bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền qt chiếc đi
dài chạy
tứ tán, con núp chỗ gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con đeo trên tán lá ngái thì
biến ra màu xanh lá ngái.
Thoắt cái, cả một khoảng rừng nguyên sơ đã trở lại vẻ tĩnh lặng.Con chó săn
bỗng ngơ ngác, không hiểu các con vật trước mặt làm thế nào lại biến đi một cách nhanh
chóng như vậy.
Theo ĐỒN GIỎI
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :
1. Đoạn thứ hai của bài (từ Gió bắt đầu nổi... đến dần dần biến đi.) tả cảnh rừng phương
Nam vào thời gian nào ?
a. Lúc ban mai.
b. Lúc ban trưa.
c. Lúc hoàng hơn.
2. Câu "Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình." muốn nói điều gì ?
a. Rừng phương Nam rất vắng người.
b. Rừng phương Nam rất hoang vu.
c. Rừng phương Nam rất yên tĩnh.
3. Tác giả tả mùi hương hoa trmà như thế nào ?
a. Thơm ngan ngát, toả khắp rừng cây.
b. Thơm ngọt ngào, theo gió bay đi khắp nơi.
c. Thơm ngây ngất,phảng phất khắp rừng.
4. Những con vật trong rừng tự biến đổi màu sắc để làm gì ?
a. Để làm cảnh sắc của rừng thêm đẹp đẽ, sinh động.
b. Để phù hợp với cánh sắc xung quanh và tự bảo vệ mình.


c. Để phơ bày vẻ đẹp mới của mình với những con vật khác.

5. Em hiểu "thơm ngây ngất" nghĩa là thơm như thế nào ?
a. Thơm rất đậm , đến mức làm cho ta khó chịu .
b. Thơm một cách mạnh mẽ, làm lay động mọi vật.
c. Thơm một cách hấp dẫn, làm say mê, thích thú.
6. Dịng nào dưới đây gồm các từ trái nghĩa với từ im lặng ?
a. ồn ào, nhộn nhịp, đông đúc.
b. ồn ào, náo nhiệt, huyên náo.
c. ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ.
7. Từ in đậm trong câu "Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời trịn đang tn
ánh sáng vàng rực xuống mặt đất." thuộc những từ loại nào ?
7.1. Từ mặt trời thuộc từ loại :
a.Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ
7.2. Từ tn thuộc từ loại :
a.Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ
7.3. Từ vàng rực thuộc từ loại :
a.Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ
8. Chủ ngữ trong câu "Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi." là những từ
ngữ nào ?
a. Phút yên tĩnh
b. Phút yên tĩnh của rừng ban mai
c. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ

Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : Tiếng Việt
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
A. KIỂM TRA ĐỌC
Đọc thầm và làm bài tập
VẦNG TRĂNG QUÊ EM
Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhơ lên từ sau luỹ tre xanh thẫm.
Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tn chảy những ánh
vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng, Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên
tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì luỹ tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng
lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá
ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu
vào ánh mắt. Trăng ơm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy
ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu
ở giữa sân.Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như
những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các
anh, chị thanh niên trong xóm. Tiếng gầu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi
âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng
tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu trên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của
mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi
tóc của mẹ bay bay.
Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ.
Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em.
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :
1 Bài văn miêu tả cánh gì ?
a, Cảnh trăng lên ở làng quê.

b.Cảnh sinh hoạt của làng quê.
c. Cảnh làng quê dưới ánh trăng.
2. Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê ?
a. Cánh đồng lúa, tiếng hát, luũy tre.
b. Cánh đồng lúa, luỹ tre, cây đa.
c. Cánh đồng lúa, cây đa, tiếng hát.
3. Dưới ánh trăng, người dân trong xóm quây quần ngồi sân làm gì ?
a. Ngồi ngắm trăng trị chuyện, uống nước.
b. Ngồi ngắm trăng, hội họp, ca hát.
c. Ngồi ngắm trăng, trị chuyện, ca hát.
4. Vì sao chú bé hết giận dỗi và bước nhẹ nhàng lại với mẹ ?
a. Vì dưới trăng, chú nhìn thấy vầng trán của mẹ hiện ra rất đẹp.
b.Vì dưới trăng, chú thấy làn da nhăn nheo và sự mệt nhọc của mẹ.
c. Vì dưới trăng, chú thấy làn gió làm những sợi tóc mẹ bay bay.
5.Cách nhân hố trong câu " Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già" cho thấy điều gì
hay ?


a. Ánh trăng che chở cho mái tóc cuả các cụ già ở làng quê.
b. Ánh trăng cũng có thái độ gần gũi và quý trọng đối với các cụ già.
c. Ánh trăng gần gũi và thấm đượm tình cảm yêu thương con người.
6. Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ nhô (trong câu vầng trăng vàng
thẳmđang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẫm.)?
a. mọc, ngoi, dựng.
b. mọc, ngoi, nhú.
c. mọc, nhú, đội.
7. Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ chìm ( trong câu Trăng chìm vào đáy nước) ?
a. trôi.
b. lặn.
c. nổi

8. Trong các dãy câu dưới đây, dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa ?
a. Trăng đã lên cao./ Kết quả học tập cao hơn trước.
b. Trăng đậu vào ánh mắt./ Hạt đậu đã nảy mầm.
c. Ánh trăng vàng trải khắp nơi./ Thì giờ quý hơn vàng.
9. Trong câu " Làng quê em đã yên vào giấc ngủ." đại từ em dùng để làm gì ?
a. Thay thế cho danh từ.
b. Thay thế cho động từ.
c. Để xưng hô.
10. Câu nào dưới đây có dùng quan hệ từ ?
a. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch.
b. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng.
c. Trang ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già.


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường Tiểu học Chiềng Sinh
MƠN : Tốn (đề 2)
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
1. Viết các số sau :
a. Năm phần mười :..................................
b. Sáu mươi phần chín trăm :..................
c. Bốn mươi ba phần nghìn :....................
d. Hai và bốn phần chín :........................
e. Bảy và năm phần tám :.........................
2. Viết vào chỗ chấm :
a. 5

7

đọc là :.....................................................................................................................
100

b. 302,008 đọc là : ...............................................................................................................
b. 48,5 ....48,500
3. > a. 83,2 .... 83,19
d. 90,7 ....89,7
< c. 7,843 ...7,85
= 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 9 m 6dm = ............m
b. 2cm2 5mm2 = ......................cm2
c. 5 tấn 562 kg= ..............tấn
d. 57cm 9mm = .......................cm
5. Đặt tính rồi tính :
286,34 + 521,85
516,40 - 350,28
25,04  3,5
45,54 : 18
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần
trăm số các bạn của cả lớp?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
7. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .

a. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
8
8
B.
1000
100
9
b. 3
viết dưới dạng số thập phân là :
100

A.

C.

8
10

D. 8

A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
c. 3 phút 230giây = ..........giây. Số viết vào chỗ chấm là :
A. 50
B. 320
C. 80
D. 200
8. Một khu vườn hình vng có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét

vng ? Bao nhiêu héc - ta ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN : Tốn ( đề 1)
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
1. Viết các số sau :
a, Năm mươi bảy phần mười.................
b, Bốn và năm phần tám.....................
c, Năm phẩy bảy mươi mốt...................
d, Số gồm hai đơn vị, bảy phần trăm...........
2. Viết vào chỗ chấm :
9
100

a,


đọc

là ........................................................................................................................
b,
112,307
là .................................................................................................................
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a, Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :
A. 5
b, 4

B. 500

C.

5
10

D.

đọc

5
100

3
viết dưới dạng số thập phân là :
100


A. 0,43
B. 4,3
C. 4,03
D. 4,003
c, số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,444
2
2
2
d, 6cm 8mm = ......cm
Số thich hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 68
B. 6,8
C. 6,08
D. 6,008
4. Đặt tinh rồi tính:
a 35,76 + 23,52
b, 48,53 - 25,28
c, 5,26 2,4
d, 157,5 : 3,7
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, 90 phút = 1,5 giờ

b, 0,025 tấn = 250 kg
15 000 000 mm2 = 15m2
d, 5m2 7 dm2 = 5,7 dm2
6. Trên một mảnh đất, diện tích dành để làm nhà là 80 m 2. Diện tích đất cịn lại nhiều
hơn diện tích đất làm nhà là 240 m2 .
a, Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất cịn lại.
b, Diện tích cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất ?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tâm giác ACD là 15 cm2.

Bài giải


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN : Tốn ( đề 3)

Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
1.Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ơ trống :
a, 76,5
76,49
b, 15,5
15,00
c, 8,615

8,62

d, 67,33

68,1

2. Viết các số sau :
a, Mười tám phần trăm :...................
b, Bốn mươi năm phần nghìn : ..............
c, Hai và chín phần mười : ................
d, Số thập phân gồm năm nghìn khơng trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăn : ....................
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a, Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là :
6
6
B.
10
100
9
b, 8

viết dưới dạng số thập phân là :
100

A.

C.

6
1000

D. 6

A. 89,100
B. 8,900
C. 8,9
D.8,09
c, 2phút 20 giây = .......giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 220
B. 40
C. 140
D. 80
d, 3 m 6 cm = ....mm.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 360
B. 306
C. 3060
D. 3600
4. Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
a, 962 cm = ............dm

b, 14cm2 6mm2 = .........cm2
c, 5562kg = 5.....562.....
d, 317 cm = 3.....17......
5. Đặt tính rồi tính :
378,25 + 586,96
516,4 - 350,68
29,04  8,6
20,65 : 35

6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng
đó diện tích làm nhà chiếm 62,5% . Tính diện tích đất làm nhà ?
Bài giải

1
chiều dài, trong
4


7. Tính diện tích phần tơ màu, biết
AB = 6 cm
AM = 8cm
B
AC = 12cm
6cm

A

8cm

M

12cm

Bài giải

C


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MƠN : Tốn ( đề 6)
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
1. Viết vào chỗ chấm :
a, Bảy và tám phần chín viết là :.......................................................................................
b, Số thập phân có sáu đơn vị năm phần trăm viết là :.....................................................
c, Số thập phân có hai mươi ba đơn vị , bốn phần nghì viết là :......................................
19
đọc là :..................................................................................................................
100
4
e, 5 đọc là :..................................................................................................................
9

d,

g, 107,225 đọc là :.........................................................................................................
2. Đặt tính rồi tính :

17,56 + 347,35
728,49 - 563,7
7,56  3,7
156 : 4,8

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a, 2tấn 40kg = 2040kg

b, 630ha < 63km2

c, 350 mm2 = 35cm2

d, 4

3
23
<
5
5

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a, Chữ số 7 trong số 5,671 có giá trị là :
A. 7
b, 5

B. 70

C.

7

10

D.

7
100

7
viết dưới dạng số thập phân là :
1000

A. 5,007

B. 5,07

C. 5,7

c, Diện tích hình chữ nhật co chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng
A. 0,4dm
B. 48 cm
C. 48cm2
d, Chu vi hình vng có diện tích 36 cm2 là :
A. 24
B. 24 cm
C. 24cm2

D. 57,1000
1
chiều dài là :
3


D. 48dm2
D. 6cm

5
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta
6

dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.


6. Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với
số tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Việt mua được bao nhiêu
quyển vở ?

7. Tính diện tích phần tơ màu, biết
AB = 6 cm
AM = 8cm
B
AC = 12cm
6cm

A

8cm

M
12cm

Bài giải


C


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : Khoa học ( đề 1)
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
Câu 1 : Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về :
A. Khả năng nấu ăn.
B. Đức tính kiên nhẫn.
C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp.
Câu 2 : Phụ nữ có thai nên tránh việc nào sau đây ?
A. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
B. Sử dụng các chất kích thích như rượu, thuốc lá.
C. Đi khám thai định kì : 3 tháng 1 lần.
D. Giữ cho tinh thần thoải mái.
Câu 3 : Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào ?
A. 16 đến 20 tuổi.
B. 15 đến 19 tuổi.
C. 13 đến 17 tuổi.
D. 10 đến 15 tuổi.
Câu 4 : Phát biểu nào dưới đây về tuổi vị thành niên là đúng ?
A. Là gia đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở sự phát triển
mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.

B. Là giai đoạn kế tiếp của tuổi dậy thì.
C. Là giai đoạn cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các cơ quan giảm dần.
D. Là giai đoạn co thể lập gia đình, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.
Câu 5 : Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta khơng nên
làm ?
A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo.
B. Sử dụng thuốc lá, bia.
C. Ăn uống đủ chất.
D. Tập thể thao.
Câu 6 : Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, trong 3 cách dưới đây :
1. Uống vi-ta-min
2. Tiêm vi-ta-min
3. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min
Thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp là :
A. 1,2,3
B. 2,1,3
C. 3,1,2
D. 3,2,1
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt rét là không đúng ?
A. Là bệnh truyền nhiễm.
B. Là bệnh hiện khơng có thuốc chữa.
C. Cần giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường xung quanh để phịng bệnh này.
D. Bệnh này do kí sinh trùng gây ra.
Câu 8 :Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là không đúng ?
A. Là bênh truyền nhiễm.
B. Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này.


C. Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phịng bệnh này.
D. Bệnh này khơng nguy hiểm với trẻ em.

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là không đúng ?
A. Là bênh khơng truyền nhiễm.
B. Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này.
C. Là bệnh rất nguy hiểm đối với mọi người, đặc biệt là trẻ em.
D. Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phịng bệnh này.
Câu 10 : HIV khơng lây qua đường nào ?
A. Tiếp xúc thông thường.
B. Đường máu.
C. Đường tình dục.
D. Từ mẹ sang conlúc mang thai hoặc khi sinh con.
Câu 11 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là của thép ?
A. Dẻo.
B. Dẫn điện.
C. Cách nhiệt.
D. Cứng.
Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm ?
A. Dẻo.
B. Dẫn điện.
C. Có màu đỏ nâu.
D. Dễ bị gỉ.
Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về đá vôi là không đúng ?
A. Đá vôi được dùng để sản xuất xi măng.
B. Đá vôi cứng hơn đá cuội.
C. Đá vôi bị sủi bọt khi có a-xít nhỏ vào.
D. Đá vơi được dùng để làm ra phấn viết.
Câu 14 : Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì ?
A. Khơng được trộn lẫn xi măng với cát.
B. Không được cho nước vào xi măng.
C. Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, không được để lâu.
D. Tất cả các điều trên.

Câu 15 : Điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho gạch ngói và thuỷ tinh thường ?
A. Làm từ đất sét.
B. Dễ vỡ.
C. Dễ hút ẩm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 16 : Điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo ?
A. Dẫn nhiệt tốt.
B. Cách điện.
C. Cứng.
D. Khơng bị biến đổi khi bị nung nóng.
Câu 17 : Nêu hai lí do khơng nên hút thuốc lá ?


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : Khoa học ( đề 2)
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
Hãy đánh dấu x vào
trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 8).
Câu 1 : Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được ?
a, Làm bếp giỏi.
b, Chăm sóc con cái.
c, Mang thai và cho con bú.
d, Thêu, may giỏi.
Câu 2: Khi có người rủ em làm những việc có hại cho sức khẻo, em khơng nên làm gì ?
a, Nói rõ với họ là em khơng muốn làm việc đó.

b, Giải thích các lí do khiến em khơng muốn làm việc đó
c, Nhận lời vì sợ người đó giận.
Câu 3: Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ?
a, Sốt rét.
b, Viêm gan A.
c, Sốt xuất huyết.
d, Viêm não.
Câu 3: Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ?
a, Sốt rét.
b, Viêm gan A.
c, Sốt xuất huyết.
d, Viêm não.
Câu 4: Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hoả ?
a, Nhôm.
b, Đồng.
c, Gang.
d, Thép.
Câu 5 : Vật liệu nào sâu đây dùng để làm săm, lốp ô tô, xe máy ?
a, Tơ sợi.
b, Cao su.
c, Chất dẻo.
Câu 6 : Các sản phẩm làm ra từ chất dẻo có thể được dùng để thay thế cho những sản
phẩm nào dưới đây ?
a, Gỗ
b, Da.
c, Thuỷ tinh.
d, Vải.
e, Kim loại.
f, Tất cả các vật liệu trên.
Câu 7 : Khi sử dụng thuốc kháng sinh, chúng ta khơng nên làm gì ?

a, Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.


b, Dùng thuốc kháng sinh khi biết chính sác cách dùng và biết thuốc đó dùng cho
loại bệnh nhiễm khuẩn nào .
c, Nêu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì phải dừng lại ngay.
d, Nêu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì vẫn phải dùng tiếp
cho hết liều theo chỉ dẫn ban đầu của bác sĩ.
Câu 8 : Nên làm gì để phịng bệnh viêm gan A ?
a, Ăn chín.
b, Uống nước đã đun sôi.
c, Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
d, Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 9 : Nêu cách đề phòng chung cho 3 bệnh : Sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não.
1.
2.
3.
4.


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : Khoa học ( đề 3)
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
Câu 1 : Điền chữ Đ vào
trước câu đúng, chữ S vào

trước câu sai.
Chỉ nên dùng thuốc khi :
a, Khi thật sự cần thiết.
b, khi thấy người khác dùng có tác dụng.
c, Khi biết chắc cách dùng.
d, Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc.
Câu 2 : Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do :
A. Một loại chuột gây ra.
B. Một loại bọ chét gây ra.
C. Một loại ruồi gây ra.
D. Một loại vi khuủan gây ra.
Câu 3 : Điền các từ : rỗng, sử dụng, thẳng đứng vào chỗ trônngs sao cho phù hợp :
Cây tre có dáng thân (1)..................................., thân cây tre (2).............................., tre
được (3).............................. làm nhà, đồ dùng trong gia đình, dụng cụ để sản xuất.
Câu 4 : Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp :
A
B
a. Tơ tăm
1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hoả.
b. Gạch ngói

2. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.

c. Thép

3.Để rệt thành vải may quần áo, chăn màn.

d. Đá vôi


4. Để sản xuất xi măng, tạc tượng.

Câu 5 : Viết chữ N vào
trước việc em nên làm, chữ K vào
trước việc em không
nên làm.
Để phịng tránh bị xâm hại, trẻ em cần :
a, Khơng đị nhờ xe người lạ.
b, Để người lạ vào nhà.
c, Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà khơng rõ lí do.
d, Khơng đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ.
Câu 6 : Nêu 4 việc cần làm để phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ ?
1.
2.
3.
4.


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : Lịch sử ( đề 1)
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (đối với câu 1 và câu 2)
Câu 1 : Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa qn suy tơn là "Bình Tây Đại
ngun sối" ?
A. Tơn Thất Thuyết.

B. Phan Đình Phùng.
C. Hàm Nghi.
D. Trương Định.
Câu 2 : Người tổ cgức phong trào Đông du là :
A. Phan Châu Trinh.
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Tất Thành
Câu 3 : Hãy chon và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp :
a, lấn tới ; b, khơng chịu mất nước ;c, hồ bình ; d, nhân nhượng ; e,không chịu làm nô
lệ ; g, cướp nước ta.
"Hỡi đồng bào toàn quốc !
Chúng ta muồn......................................(1), chúng ta phải.........................................(2).
Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp cang....................................(3), vì
chúng quyết tâm.....................................(4)lần nữa.
Khơng ! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định.................................(5) nhất
định......................................(6) !".
Câu 4 : Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho
đúng.
A
B
a, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
1. Thu - đơng 1950
b, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945
cứu nước
c, Khởi nghĩa dành chính quyền ở Hà
Nội thắng lợi

3. Thu - đơng 1947


d, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập
4. Ngày 19 tháng 8 năm 1945
e,Chiến thắng Việt Bắc
5. Ngày 5 tháng 6 năm 1911
g, Chiến thắng Biên giới
Ngày 3 tháng 2 năm 1930
Câu 5 : Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định
điều gì ?


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN : Địa lí ( đề 1)
Năm học : 2020 - 2021
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng (đối với các câu từ 1 đến 3)
Câu 1 : Phần đất liền của nước ta giáp với các nước nào :
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
B. Lào, Thái Lan, Cam - pu - chia
C. Lào, Trung Quốc, Cam - pu - chia
D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam - pu - chia
Câu 2 : Trên đất liền nước ta :
3
1
diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
4

4
1
1
B. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
2
2
3
1
C. diện tích là đồi núi, diện tích là đồng bằng.
4
4

A.

Câu 3 : Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa nước ta là :
A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa
C, Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
D. Nhiệt độ cao, gió và mưa khơng thay đổi theo mùa.
Câu 4 : Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành thuỷ sản ?

Câu 5 : Điền từ ngữ vào chỗ chấm (....) cho phù hợp.
Dân cư nước ta tập trung ............................ tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có
dân cư...................................
Câu 6 : Chọn ý cho sẵn dưới đây rồi điền vào các sơ đồ sao cho phù hợp.
a, Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
b. Trồng được nhiều loại cây.
C. Ngành chăn nuôi phát triển
d. Nguồn thức ăn được đảm bảo.


a


PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 5
Năm học : 2008 - 2009
Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
PHẦN : LỊCH SỬ
Câu 1: Nối thời gian với các sự kiện sau :
Thời gian
Là ngày
Sự kiện lịch sử
Ngày 30 tháng 4 năm 1975
Lễ kí Hiệp định Pa - ri
Ngày 7 tháng 5 năm 1954
Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập
Ngày 27 tháng 1 năm 1973
Giải phóng Sài Gịn
Ngày 2 tháng 9 năm 1945
Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
Câu 2: Ngày 25 tháng 4 năm 1976 trên đất nước ta diễn ra sự kiện lịch sử gì ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Câu 3: Nêu ý nghĩa của cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4: Trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ , ai là người lấy thân mình lấp lỗ châu
mai để đồng đội xông lên tiêu diệt địch ? Hãy khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng ?
A . Cù Chính Lan
C . La Văn Cầu

B . Phan Đình Giót
D . Nguyễn Quốc Trị
PHẦN : ĐỊA LÍ
Câu 1: Kể tên các nước láng giềng của Việt Nam ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2: Dân cư châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào ? Em hiểu biết gì về đất nước Ai
Cập ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 3: Trên Trái Đất có mấy đại dương ? Hãy kể tên các đại dương đó ? Cho biết đại
dương nào có diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4: Theo em , ngành nghề nào trong nền nơng nghiệp của nước ta là ngành sản xuất
chính ? Hãy khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng ?
A . Ngành trồng trọt
B . Ngành chăn nuôi
C . Ngành lâm nghiệp
D . Ngành thuỷ sản
ĐÁP ÁN CHẤM
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Năm học : 2008 - 2009
Bài chấm theo thang điểm 10 ( Cộng rồi chia trung bình )
( Nếu bài làm bẩn , tẩy xố thì trừ 1 điểm )
PHẦN LỊCH SỬ (10điểm)
Câu 1: ( 4 điểm )
Thời gian
Ngày 30 tháng 4 năm 1975
Ngày 7 tháng 5 năm 1954
Ngày 27tháng 1 năm 1973
Ngày 2tháng 9 năm 1945

Là ngày

Sự kiện lịch sử
Lễ ký Hiệp định Pa - ri
Bác Hồ đọc Tyn ngơn Độc lập
Giải phóng Sài Gịn
Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ


Câu 2 ( 2 điểm )
- Ngày 25 tháng 4 năm 1976, nhân dân ta vui mừng , phấn khởi đi bbầu cử Quốc hội
chung chi cả nước . Kể từ đây , nước ta có Nhà nước thống nhất
Câu 3 ( 3 điểm )
- Tết Mậu Thân 1968 , quân dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy ở
các thành phố , thị xã , ... làm cho Mĩ và quân đội Sài Gòn thiệt hại nặng nề , hoang
mang lo sợ .
Câu 4: ( 1 điểm )
- Đáp án B : Phan Đình Giót
PHẦN : ĐỊA LÍ ( 10 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm )
- Các nước láng giềng của Việt Nam là : Lào , Căm Pu Chia , Trung Quốc .
Câu 2: ( 3 điểm )
- Dân cư châu Phi chủ yếu là người da đen .
- Ai Cập nằm ở Bắc Phi , nổi tiếng về các cơng trình kiến trúc cổ và sản xuất bơng .
Câu 3: (4 điểm )
- Trên Trái Đất có 4 đại dương đó là : Thái Bình Dương , Đại Tây Dương , Ấn Độ
Dương và Bắc Băng Dương .
- Thái Bình Dương là đại dương có diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất .


Câu 4: ( 1điểm )
- Đáp án A : Ngành trồng trọt
PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ
Trường Tiểu học Chiềng Sinh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : Tiếng Việt
Năm học : 2010 - 2011

Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ...........................................
Giáo viên coi , chấm :......................................................................................................
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thầm và làm bài tập
HAI BỆNH NHÂN TRONG BỆNH VIỆN
Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng và cùng nằm trong một phịng của bệnh
viện. Họ khơng được phép ra khỏi phịng của mình. Một trong hai người được bố trí nằm
trên chiếc giường cạnh cửa sổ. Cịn người kia phải nằm suốt ngày trên chiếc giường ở góc
phía trong.
Một buổi chiều, người nằm trên giường cạnh cửa sổ được ngồi dậy. Ông ấy miêu tả
cho người bạn cùng phịng kia nghe tất cả những gì ơng thấy ở bên ngoài cửa sổ. Người
nằm trên giường kia cảm thấy rất vui vì những gì đã nghe được : ngồi đó là một cơng
viên, có hồ cá, có trẻ con chèo thuyền, có thật nhiều hoa và cây, có những đôi vợ chồng già
dắt tay nhau đi dạo mát quanh hồ.
Khi người nằm viện cạnh cửa sổ miêu tả thì người kia thường nhắm mắt và hình
dung ra cảnh tượng tuyệt vời bên ngồi. Ơng cảm thấy mình đang chứng kiến những cảnh
đó qua lời kể sinh động của người bạn cùng phịng.
Nhưng rồi đến một hơm, ơng nằm bên cửa sổ bất động. Các cô y tá với vẻ mặt buồn
đến đưa ông đi và ông qua đời. Người nằm ở giường trong đề nghị cô y tá chuyển ông ra
nằm ở giường cạnh cửa sổ. Cô y tá đồng ý. Ông chậm chạp chống tay để ngồi lên. Ơng
nhìn ra cửa sổ ngồi phịng bệnh. Nhưng ngồi đó chỉ là một bức tường chắn.
Ơng ta gọi cơ y tá và hỏi tại sao người bệnh nằm ở giường này lại miêu tả cảnh đẹp
đến thế. Cô y tá đáp :
- Thưa bác, ơng ấy bị mù. Thậm chí cái bức tường chắn kia, ơng ấy cũng chẳng
nhìn thấy. Có thể ơng ấy chỉ muốn làm cho bác vui thơi !
Em hãy khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :
1. Vì sao hai người đàn ông nằm viện không được phép ra khỏi phịng ?
a. Vì họ phải ở trong phịng để chữa bệnh.
b. Vì họ ra khỏi phịng thì bệnh sẽ nặng thêm.
c. Vì cả hai đều bị mắc bệnh rất nặng.

d, Vì cả hai người đều cao tuổi và bị ốm nặng.
2. Người nằm trên giường cạnh cửa sổ miêu tả cho người bạn cùng phòng thấy
được cuộc sống bên ngoài cửa sổ như thế nào ?
a. Cuộc sống thật ồn ào, náo nhiệt.
b. Cuộc sống thật vui vẻ, thanh bình
c. Cuộc sống thật yên ả, tĩnh lặng.
d. Cuộc sống thật nhộn nhịp, tấp nập.
3. Vì sao qua lời miêu tả của bạn, người bệnh nằm giường phía trong lại cảm thấy
rất vui ?
a. Vì ơng được nghe những lời văn miêu tả bằng từ ngữ rất sinh động.
b.Vì ơng được nghe giọng nói dịu dàng, tràn đầy tình cảm của bạn.


c. Vì ơng cảm thấy đang chứng kiến cảnh tượng tuyệt vời bên ngồi.
d. Vì ơng cảm thấy đang được động viên để mau chóng khổi bệnh.
4. Khi được chuyển ra nằm gần cửa sổ, người bệnh nằm giường phía trong thấy
ngạc nhiên về điều gì ?
a. Ngồi cửa sổ chỉ là một bức tường chắn, khơng có gì khác.
b. Cảnh tượng bên ngồi cịn đẹp hơn lời người bạn miêu tả.
c. Cảnh tượng bên ngồi khơng đẹp như lời người bạn miêu tả.
d. Ngoài cửa sổ chỉ là khoảng đất trống khơng có bóng người.
5. Dịng nào dưới đây nói đúng nhất về tính cách của người bị bệnh mù trong câu
chuyện ?
a. Thích tưởng tượng bay bổng, có tâm hồn bao la rộng mở.
b. Có tâm hồn bao la rộng mở, thiết tha yêu quý cuộc sống.
c. Yêu quý bạn, muốn đem niềm vui đến cho bạn cùng phòng.
d. Lạc quan yêu đời, muốn đem niềm vui đến cho người khác.
6. Câu thứ ba của đoạn 2 ("Người nằm trên giường kia… dạo mát quanh hồ.") là
câu ghép có các vế câu được nối theo cách nào ?
a. Nối trực tiếp (không dùng từ nối).

b. Nối bằng một quan hệ từ.
c. Nối bằng một cặp quan hệ từ.
d. Nối bằng một cặp từ hô ứng.
7. Các vế câu ghép " Các cô y tá với vẻ mặt buồn đến đưa đi và ông ta qua đời."
được nối theo cách nào ?
a. Nối trực tiếp (không dùng từ nối).
b. Nối bằng một quan hệ từ.
c. Nối bằng một cặp quan hệ từ.
d. Nối bằng một cặp từ hô ứng.
8. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ?
a. tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối.
b. tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kì lạ.
c. tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác.
d. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ.
9. Dòng nào dưới đây có từ đồng âm ?
a. mái chèo, chèo thuyền.
b. chèo thuyền, hát chèo.
c. cầm tay, tay ghế.
d. nhắm mắt, mắt lưới.
10. Câu thứ hai của bài văn "Họ khơng được phép ra khỏi phịng của mình." liên
kết với câu thứ nhất bằng cách nào ?
a. Bằng cách lặp từ ngữ.
b. Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng đại từ).
c. Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng từ ngữ đồng nghĩa)
d. Bằng từ ngữ nối.


×