Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Huong dan 100 cau trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.37 KB, 10 trang )

TRẮC NGHIỆM
PHÂN 1:Kiến thức cơ bản về hệ điều hành và Internet:
1. Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:
a. Chọn menu ViewArrange Iconsby Name
b. Chọn menu ViewArrange Iconsby Type
c.
Chọn menu ViewArrange Iconsby Size
d.
Chọn menu ViewArrange Iconsby Date
2.Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao
tác sau:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
c.
Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối.
3.Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
a. Click trên vùng trống của folder, chọn NewFolder.
b. Click trên vùng trống của folder, chọn New  Shortcut
c.
Chọn menu File NewShortcut
d. Chọn menu File NewText Document
4.Các thao tác nào để sao chép đối tượng:
a. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép
đến, nhấn Ctrl+V.
b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến,
nhấn Ctrl+X
c.
Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến.
d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến,
nhấn Ctrl+V.


5.Trong windows XP, muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang, ta
click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Tile Horizontally.
c.
Tile Vertically
b. Cascade.
d. Minimize All Windows
6.Bộ nhớ RAM dùng để:
a. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
b. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính
c.
Điều khiển hoạt động của máy tính
d. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng.
7.Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối.
b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
c.
Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối.
8.Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
a.
dd/MM/yyyy
b.dd/MM/yy
c. mm/dd/yyyy
d. mm/dd/yy
9.Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder này lên
ta:
a. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
1



b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
c.
Chọn File / Empty Recycle Bin
d. Chọn File / Properties
10.Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder vừa bị xố (chưa xóa hẳn).
a. Recycle Bin
c.
My Briefcase
b. My Computer
d. Network Neighborhood
11.Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều dọc (theo cột), ta click phải
trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Tile Vertically
c.
Cascade
b. Tile Horizontally
d. Undo Minimize All
12.Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy xếp chồng lên nhau (so le nhau), ta
click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Cascade
c.
Minimize All Windows
b. Tile Horizontally
d. Undo Minimize All
13.Trong Windows, thanh TaskBar dùng để:
a. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng.
b. Tạo các Folders.
c.
Tạo các Shortcut.

d. Tạo các cửa sổ.
14.Trình ứng dụng Windows Explorer là:
a. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
b. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
c.
Là ứng dụng đồ họa trong Windows
d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
15.Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows:
a. Nhấp chuột, giữ chuột và di chuyển chuột ngay thanh tiêu đề (Title bar).
b. Double-Click mouse ngay nút Close
c.
Nhấp chuột ngay cửa sổ rồi dùng các phím mũi tên.
d. Click mouse ngay thanh tiêu đề.
16.Recycle Bin trong Windows là:
a. Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xố, có thể phục hồi lại nếu cần
b. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa.
c.
Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder.
d. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng.
17.Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder, shortcut) đang được chọn, gõ phím F2 cho phép
ta:
a. Đổi tên đối tượng
c.
Xoá đối tượng
b. Tạo mới đối tượng
d. Khơng có tác dụng gì cả
18.Để trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới dạng chi tiết sau khi chọn lệnh View ta
chọn mục nào trong các mục sau:
a. Details
c.

List
b. Small Icons
d. Large Icons
19.Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (khơng đè phím Shift) thì:
a. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng.
b. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin
c.
Chỉ có các tập tin khi bị xố mới được đưa vào Recycle Bin cịn thư mục thì khơng.
2


d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều khơng được đưa vào Recycle Bin.
20.Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào?
a. Bàn phím
c.
Máy in và màn hình
b. Màn hình
d. Đĩa từ và màn hình
21. 1 Megabyte (MB) =
a. 1.048.576 Bytes
c.
1.000.000 Bytes
b. 1.200.000 Bytes
d. 1.024.000 Bytes
22.Một Kilo Byte (1 KB) bằng bao nhiêu Bytes?
a. 1024 bytes
c.
210 KB
b. 1000 bytes
d. 212 Bytes

23.Cấu tạo một hệ máy tính đơn giản gồm có:
a. CPU, bàn phím, màn hình, con chuột.
c.
CPU, đĩa từ, bộ nhớ.
b. Phần cứng, phần mềm.
d. CPU, màn hình, máy in.
24.Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:
a. Màn hình.
c.
Bàn phím.
b. Máy in.
d. Con chuột.
25.Bit là gì ?
a. Đơn vị thông tin cơ sở, biểu diễn
c.
Một ký tự
trạng thái 0 hoặc 1
d. Câu a và b đúng
b. Tổ hợp 8 bit
26.Phần mềm của một hệ thống máy tính gồm có:
A.
Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
B.
WINDOWS EXPLORE, MICROSOFT WORD, WINDOWS XP
C.
Phần mềm hệ thống, phần mềm Winword
D.
MS-DOS, phần mềm ứng dụng
27.Dung lượng của bộ nhớ RAM thường là:
a. Tùy theo sự lắp đặt

c.
2 GB
b. 1 GB
d. 512 MB
28.Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a. Hub
c.
USB
b. UPS
d. Webcam
29. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
c.
Làbộ
xử

thông
tin
b. Là bộ nhớ chỉ đọc
d. Cả ba câu đều sai
30.Người và máy tính giao tiếp thơng qua :
a. Bàn
phím

màn
hình.
c.
RAM .
d. Tất cả đều đúng .
b. Hệ điều hành .

31.Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các
phím nào?
a. Ctrl+Print Screen
c.
Ctrl+Ins
b. Ctrl+C
d. ESC
32. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được
chia sẻ để sử dụng chung?
3


a. Máy in
b. Micro

c.
d.

Webcam
Đĩa mềm

33. Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
d. Tất cả đều đúng
34. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa đã sử dụng và chưa được sử dụng, ta thực hiện?
a. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
b. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
c. Cả 2 câu đều sai

d. Cả 2 câu đều đúng
35. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a. Chia sẻ tài nguyên
b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c.
Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ.
36. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây khơng thể dùng để sắp xếp các tệp và
thư mục?
a. Tần suất sử dụng
c.
Kích thước tệp
b. Tên tệp
d. Kiểu tệp
37. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a. Ram
b. Bộ nhớ ngoài
c.
Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng.
d. Tất cả đều sai
38. Dưới góc độ địa lí mạng máy tính được phân biệt thành:
a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục.
c.
Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu.
d. Mạng diện rộng, mạng toàn cục, mạng cục bộ.
39. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ
a. Trên bộ nhớ ngoài.
c.
Trong ROM

b. Trong RAM
d. Trong CPU
40. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh.
b. Đóng các cửa sổ đang mở.
c.
Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình Desktop.
d. Tất cả đều sai
41. Trong Windows phím tắt nào sẽ giúp bạn truy cập nhanh vào menu Start để có thể Shutdown
máy
a. Ctrl + Esc
b. Alt + Esc
c.
Ctrl + Alt +Esc
d. Không có cách nào khác, phải nhấn nút Power Off
4


42. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn ngun nhân chính là gì?
a. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường nghẽn mạch.
b. Do chưa trả phí Internet
c.
Do Internet có tốc độ chậm
d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
43.Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
a. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tệp.
b. Bắt buộc dùng chữ in hoa để đặt tên cho thư mục
c.
Tên thư mục bắt buộc phải có phần mở rộng.
d. Tên thư mục khơng được có phần mở rộng.

44.Trong hệ điều hành Windows, để khởi động chương trình Windows Explore ta dùng tổ hợp phím
nào sau đây?
a. Nhấn tổ hợp phím Windows()+ E.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E.
c.
Nhấp vào biểu tượng chữ E trên màn hình Desktop
d. Khơng thể dùng phím tắt.
45.Các tệp lưu trữ trên máy tính có thể được gán các thuộc tính khác nhau. Vậy để gán thuộc tính
chỉ đọc cho một tệp nào đó ta sử dụng chức năng?
a. Read only
c.
Archive
b. Hidden
d. Không tồn tại thuộc tính như vậy
46.Tập tin có phần mở rộng *.swf là kiểu tập tin của loại File nào ?
a. File Flash
c.
File PowerPoint
b. File Word
d. File Foxit Reader
47.Theo bạn Pixel là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
a. Picture Element
c.
Cả A & B đều đúng
b. Picture Language
d. Cả A & B đều sai
48. Khi làm việc trên mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nhấp đúp vào biểu tượng?
a. My Network Place
c.
My

Documents
b. My Computer
d. Internet Explorer
49. Theo bạn Linux là
a. Một hệ điều hành
c.
Một
thiết
bị
phần
cứng
b. Một chương trình xử lí ảnh
d. Một chương trình soạn thảo và gửi mail
50. Theo bạn điều gì mà phần lớn các virus tin học đều cố thực hiện
a. Tự nhân bản
c.
Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng.
b. Lây nhiễm vào Boot Record .
d. Phá hủy CMOS.
51. Tổ hợp phím Windows() + Pause/Break có tác dụng gì ?
a. Mở hộp thoại (System Properties)
c.
Đăng xuất Windows (Log Off…)
b. Chức năng tương đương tổ hợp phím
d. Khơng có tác dụng gì.
Alt+F4
52. Trong hệ điều hành Windows, tên của một tệp tin dài tối đa bao nhiêu kí tự
a. 255 kí tự
c.
256 kí tự

b. 250 kí tự
d. Windows khơng giới hạn số kí tự
53. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ
5


a. Random Access Memory
c. Rewrite Access Memory
b. Read Access Memory
d. Receive Access Memory
54. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a. Calculator
c.
Excel
b. MS Paint
d. Notepad
55. Opera là một ứng dụng tin học dùng để
a. Duyệt web
c.
Diệt Virus
b. Tăng tốc Download
d. Soạn thảo và gửi Mail
56. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ
a. CON
c.
CONST
b. COM
d. Tất cả đều hợp lệ
57. Trong Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện :
a. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

b. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c.
Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
58. Để xóa một tập tin, thư mục trong Windows ta có thể thực hiện:
a.
Kéo tập tin, thư mục cần xóa và thả vào Recycle Bin.
b. Nhấp chuột phải vào tập tin, thư mục cần xóa chọn Delete
c.
Nhấp chuột trái vào tập tin, thư mục cần xóa và bấm phím Delete.
d. Tất cả các cách trên đều được.
59. Khi gửi thư Email sử dụng Outlook Express, hoặc Yahoo Mail thì mỗi lần gửi
a. Gửi được cho trên 5 người.
b. Chỉ gửi được tối đa cho 5 người
c.
Chỉ được gửi tối đa cho 3 người
d. Chỉ gửi tối đa cho 1 người.
60. Trong Windows, để mở hộp thoại tìm kiếm ta dùng phím nóng nào sau đây?
a. F3
c.
F1
b. F5
d. F2
61. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a. Primary memory
b. Receive memory
c.
Secondary memory
d. Random access memory
62. Dữ liệu là gì?

a.
Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
b. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
c.
Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
d. Tất cả đều đúng.
63. Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết
bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị đây là chức năng:
a. Plug and Play
c.
Desktop
b. Windows Explorer
d. Multimedia
64.Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
a. *, /, \, <, >
b.
- (,)
6


c.
~, “, ? , @, #, $
d.
@, 1, %
65. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
a. Control Box
d. List box
b. Text box
e.
c.

Dialog box
66. Trong Windows khi nhấp chuột lên thanh Taskbar, chọn lện nào để sắp xếp các cửa sổ ứng dụng
gối đầu nhau
a. Windows Title
c.
Windows Auto Arrange
b. Cascade Windows
d. Arrange Icon
67. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề cửa sổ.
a. Drag and Drop
c.
Double Click
b. Point
d. Click
68. Khi trỏ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép
a. Thay đổi kích thước cửa sổ.
c.
Đóng cửa sổ.
b. Cực tiểu cửa sổ.
d. Di chuyển cửa sổ
69. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím
a. Alt + Tab
c.
Shift + Tab
b. Ctrl + Tab
d. Space + Tab
70. Cho các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar ta thực hiện như sau:
a.
Nhấn tổ hợp phím Start + D
b. Nhấp phải chuột trên thanh Taskbar chọn Show the Desktop

c.
Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
d. Đáp án (a) và (b) đúng
71. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình Desktop, ta nhấp phải chuột lên Desktop và
chọn:
a. Arrange Icons, chọn Auto Arrange
b. Autosort
c.
Arrange Icons, chọn AutoSort
d. Auto Arrange Icons
72. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tập tin và chọn Properties là để
a. Xem thuộc tính tập tin
b. Sao chép tập tin
c.
Đổi tên tập tin
d. Xóa tập tin
73. Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên tập tin có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là chữ A,
ta gõ điều kiện.
a. ?a?.doc
c.
?a*.doc
b. *a?.doc
d. *a*.doc
74. Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiện
a.
Ctrl – F5
b. Nhấp vào nút Restore
c.
Nhấp Double Click trên Title Bar
d. Tất cả các câu đều đúng

75. Để cài đặt màn hình xuất hiện các ảnh động khi ta tạm ngưng làm việc trong giây lát (screen
saver), ta tiến hành như sau:
a. Control Panel -> Display -> Screen Saver.
7


b. Control Panel -> Display -> Wallpaper.
c.
Control Panel -> Desktop -> Wallpaper.
d. Control Panel -> System -> Screen Saver.
76. Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
a. Fonts của Control Panel.
b. System của Control Panel.
c.
Regional Settings của Control Panel.
d. Desktop của Control Panel.
77. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:
a. Thiết bị lưu trữ thông tin
b. Thiết bị xuất thông tin
c.
Thiết bị nhập thông tin
d. Không câu nào đúng
78. Trong hộp thoại Taskbar Properties, để dịng Taskbar ln xuất hiện trên màn hình, ta chọn:
a. Show clock.
b. Small icon in start menu
c.
Auto hide.
d. Always on top.
79. Chọn phát biểu sai:
a. Trong Control Panel nhấp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống.

b. Có thể thay đổi thời gian hệ thống.
c.
Trong Control Panel nhấp đúp vào Date/Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống.
d. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
80. Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện:
a. Click chuột phải, chọn Properties, chọn Background
b. Click chuột phải, chọn Change, chọn Background
c.
Click chuột phải, chọn Properties
d. Tất cả đều sai
81.Internet Explorer là:
a. Trình duyệt web dùng để xem nội dung các trang web
b. Dịch vụ trên mạng Internet
c.
Trình quản lý tập tin
d. Tất cả đều sai
82.Ngơn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là:
a. HTML
c.
FTP
b. WWW
d. HTTP
83.WWW là viết tắt của:
a. World Wide Web
c.
World Wild Web
b. World Wide Wed
d. Word Wide Web
84.Trang web là:
a. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thơng thường, hình ảnh, video và cả các

mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
b. Là trang văn bản thơng thường được định dạng
c.
Là trang văn bản có chứa hình ảnh và âm thanh
d. Là trang văn bản chứa các liên kết đến các cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
85.Chương trình dùng để xem nội dung các trang web được gọi là:
8


a. Trình duyệt web
b. Bộ soạn thảo nội dung web
c.
Phần mềm tiện ích
d. Phần mềm hệ thống
86.Để xem nội dung một trang web, ta mở trình duyệt web và gõ địa chỉ của trang web vào:
a. Thanh địa chỉ của trình duyệt
b. Thanh menu của trình duyệt
c.
Thanh cơng cụ chuẩn của trình duyệt
d. Thanh trạng thái của trình duyệt
87.Nút Back trên thanh cơng cụ của trình duyệt Internet Explorer dùng để:
a. Quay trở lại trang web vừa duyệt qua trước đó
b. Đi đến cửa sổ trước đó
c.
Đến trang web tiếp theo
d. Trở về trang web được mở đầu tiên
88.Nút Forward trên thanh cơng cụ của trình duyệt Internet Explorer dùng để:
a. Đi đến trang web tiếp theo trong các trang web đã duyệt qua
b. Đi đến cửa sổ kế tiếp
c.

Đi đến trang web cuối cùng được mở
d. Quay lại cửa sổ trước đó
89.Nút Home trên thanh cơng cụ của trình duyệt Internet Explorer dùng để:
a. Trở về trang chủ được người dùng thiết lập trong Internet Explorer
b. Trở về trang chủ của website hiện tại
c.
Trở về trang khơng có nội dung
d. Trở về trang chủ của Microsoft
90.Muốn lưu trữ các địa chỉ yêu thích, ta sử dụng chức năng:
a. Add to Favorites
b. Add link
c.
Add Bookmark
d. Organize Favorites
91.Để tìm kiếm thơng tin trên mạng internet, ta có thể tìm bằng cách:
a. Mở một trang web tìm kiếm, nhập từ khố cần tìm và chọn Search
b. Chọn Start -> Search
c.
Chọn View -> Toolbar -> Search
d. Chọn View -> ExplorerBar -> Search
92.Microsoft Outlook là phần mềm:
a. Quản lý việc gửi và nhận thư điện tử trên máy tính cá nhân
b. Xem nội dung trang web
c.
Soạn thảo văn bản
d. Quản lý tập tin hệ thống
93.Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện:
a. Tốc độ chuyển thư nhanh.
b. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm.
c.

Thư điện tử ln có độ an tồn dữ liệu cao hơn.
d. Thư điện tử luôn luôn được phân phát.
94.Địa chỉ IP của một trang web được ánh xạ thành tên thông qua hệ thống?
a. DNS
b. TCP
9


c.
UDP
d. WINS
95.Mục đích chính của việc đưa ra hệ thống tên miền là gì?
a. Việc nhớ tên miền dễ hơn việc nhớ địa chỉ IP
b. Để có thể truy cập vào các website
c.
Để dễ dàng hơn trong việc quản lý các trang web
d. Để các trang web không bị trùng tên
96.Khi muốn nạp lại nội dung của một trang web, trên trình duyệt web nhấn nút:
a. Refresh
b. Back
c.
Home
d. Forward
97.Khi gửi một e-mail, mỗi lần có thể gửi cho:
a. Nhiều người cùng lúc
b. Chỉ cho một người duy nhất
c.
Tối đa là 2 người
d. Tối đa là 3 người
98.Khi gửi e-mail, địa chỉ của người nhận đầu tiên sẽ được viết trong ô:

a. To:
c.
BCC:
b. CC:
99.Khi gửi e-mail cho nhiều người, nếu không muốn người nhận nào biết được thư này sẽ gửi cho
những ai thì viết địa chỉ e-mail của người đó trong:
a. BCC
c.
CC
b. To
100. Làm thế nào để gửi một e-mail cho nhiều người cùng một lúc?
a.
Gửi từng thư một
b. Viết địa chỉ người nhận trong ô To, mỗi địa chỉ cách nhau bởi dấu phẩy hoặc chấm phẩy
c.
Viết địa chỉ người nhận trong ô To và CC hoặc BCC, nếu dịng nào có nhiều hơn một địa chỉ
thì mỗi địa chỉ cách nhau bởi dấu phẩy hoặc chấm phẩy.
d. Cả b, c đều đúng

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×