Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ ôn tết 2022 môn TOÁN lớp 2 kết nối TRI THỨC năm 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.19 MB, 12 trang )

Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 1
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Chuyển phép cộng 2 + 2 + 2 + 2 thành phép nhân thích hợp là:
A. 2 × 3
B. 2 x 4
C. 2 x 2
D. 2 × 5
b) Mỗi mâm cỗ có 2 đĩa xơi. 5 mâm cỗ như vậy có tất cả bao nhiêu
đĩa xôi?
A. 2 đĩa xôi
B. 3 đĩa xôi
C. 10 đĩa xôi
D. 5 đĩa xôi
2. (1 điểm)
a) Phép nhân 2 × 5 = 10 có tích là:
A. 2
B. 5
C. 10
D. 2 và 10
b) 12 là tích của:
A. 2 × 5
B. 2 × 6
C. 4 × 5


D. 2 × 7
3. (1 điểm)
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 × ... = 2 × 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
b) Mỗi đĩa có 2 quả xồi. Vậy 9 đĩa có số quả xồi là:
A. 2 quả
B. 9 quả
C. 11 quả
D. 18 quả
4. (1 điểm)
a) Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2 × 1
B. 1 x 5
C. 5:1
D. 2 × 5
b) Kết quả của 18 : 2 là:
A. 18
B. 9
C. 2
D. 16
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
2 x 4 = .....
2 × 5 = .....
2x2
= .....
2 × 6 = .....

2 x 8 = .....
2×3
= .....
2 x 0 = .....
2 x 7 = .....
2×9
= .....
2 × 1 = .....
3 x 2 = .....
4×2
= .....
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
39 + 55
16 + 49

52 – 38

190 – 56


....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
7. (1 điểm) Cô phụ trách thư viện cho mỗi học sinh được mượn 2
quyển truyện. Hỏi 9 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................

.............................................................................................................
8. (2 điểm) Lớp 2B có 8 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được
thưởng 2 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở
để thưởng cho các bạn học sinh?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
9. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác


Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 2
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Phép nhân 2 × 7 = 14 các thừa số là:

A. 2 và 14
B. 7 và 14
C.14
D. 2 và 7
b) Tích của 2 thừa số 8 và 2 là:
A. 8
B. 16
C. 2
D. 10
2. (1 điểm)
a) Số liền trước của 39 là:
A. 39
B. 38
C. 40
D. 37
b) 1m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
3. (1 điểm)
a) Có 30 bơng hoa được cắm vào các lọ, mỗi lọ có 5 bơng hoa. Số lọ
hoa để cắm hết số bông hoa là:
A. 4 lọ hoa
B. 5 lọ hoa
C. 6 lọ hoa
D. 7 lọ hoa
b) Phép nhân 2 × 8 có kết quả là: A. 8
B. 10
C. 16

D. 2
4. (1 điểm)
a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987
B.999
C. 998
D. 989
b) Cô giáo chia đều 40 bông hoa cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy
bông hoa?
A. 5 bông hoa
B. 6 bông hoa
C. 7 bông hoa
D. 8 bông hoa
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
25 + 66
742 + 56
874 - 642
98 - 49
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
6. (2 điểm)
a) Nhà Nam nuôi một đàn gà, Nam đếm được tất cả có 18 cái chân
gà. Hỏi đàn dê nhà Nam có mấy con gà?


Bài giải
.............................................................................................................

.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
b) Mỗi xe máy chở hàng có 2 bánh. Hỏi 10 xe máy chở hàng như thế
có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
7. (1 điểm) Tìmy:
a)
y x 5 = 45
y + 57 = 457 - 104
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
b)
y:5=7
y : 7 = 265 -230
.................................................

...................................
..............
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)

Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 3
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022


I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Tích của 2 thừa số 4 và 5 là:
A. 9
B. 5
C. 20

D. 4
b) Lớp 2A khi xếp hàng, mỗi hàng có 5 bạn học sinh. Hỏi 3 hàng như
vậy có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 8 học sinh B. 5 học sinh C. 3 học sinh D. 15 học sinh
2. (1 điểm)
a) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 1; 2; 3
là:
A. 132
B. 123
C. 321
D. 231
b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 0?
A. 0+5
B. 0 × 5
C. 7-0
D. 2+0
3. (1 điểm) 8 giờ tối còn được gọi là:
A. 22 giờ
B. 21 giờ
C. 20 giờ
D. 19 giờ
4. (1 điểm)
a) 24 +18 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 24
B. 42
C. 36
D. 26
b) Trong phép trừ: 96 – 53 = 43, số 96 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu

C. Số bị trừ
D. Số trừ
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<; >; = )
a)
2 × 5 ........... 5 x 2
2 x 4........ 3
b)
2 x 5 ........... 8
2 × 8........ 15
c)
4 x 2 ........... 9
14 ........... 2 x 9
d)
2 x 7........ 14
2 × 9........ 18


6. (1 điểm) Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao
nhiêu bánh xe?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
7. (2 điểm) Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi
bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................

.............................................................................................................
.............................................................................................................
8. (1 điểm) Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn
nhất có một chữ số.
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
9. Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số
355

Đọc số
Ba trăm năm mươi lăm

402
Sáu trăm bảy mươi tám
250
Chín trăm chín mươi chín


Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 4
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022


I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 2 × 4 + 9 là:
A. 8
B. 9
C. 17
D. 38
b) Mỗi con cua có 2 cái càng. 8 con cua có bao nhiêu cái càng?
A. 8 cái càng B. 2 cái càng C. 16 cái càng D. 4 cái càng
2. (1 điểm)
a) Số liền sau của số 49 là:
A. 48
B. 49
C. 50
D. 51
b) Kết quả của 25+24+11 là:
A. 35
B. 49
C. 50
D. 60
3. (1 điểm)
a) Các số: 78; 56; 46 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 56; 46; 78
B. 78; 56; 46
C. 46; 56; 78
D. 46; 78; 56
b) Kết quả của 90 – 30 – 15 là: A. 35
B. 45
C. 60

D. 75
4. (1 điểm)
a) Tổng 4 + 4 được viết dưới dạng tích là:
A. 4 × 4
B. 4 x 2
C. 4 × 3
D. 4 x 5
b) Kết quả của phép tính 45 : 5 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính:
a) 5 x 7 – 24
b) 2 × 5 + 39
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.



6. (2 điểm) Tìm y:
a)
y x 5 = 20 + 5
b) y : 2 = 15 -12
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
c)
y x 2 = 16
d) y : 2 = 6
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
7. (2 điểm) Lớp 2 A có 2 chục học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi
mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
8. (1 điểm) Tìm một số, biết số đó cộng với 23 thì bằng 35 cộng 27?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
9. Hai đội cơng nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ
nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi
cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................

Trường Tiểu học:.........................................

ĐỀ SỐ 5
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2


Họ và tên:..............................Lớp: ….........

Năm học: 2021 – 2022


I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của 45 + 30 – 25 là:
A. 45
B. 50
C. 60
D. 75
b) Số gồm 8 trăm 6 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 685
B. 865
C. 856
D. 885
2. (1 điểm)
a) Trong các số 545, 358, 486, 630 số bé nhất là:
A. 545
B. 486
C. 358
D. 630
b) Số 958 đọc là:
A. Chín trăm năm tám.
B. Chín trăm tám lăm.
C. Chín trăm tám mươi năm.
D. Chín trăm năm mươi
tám.
3. (1 điểm)
a) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 24cm, 20cm, 16cm là:
A. 60cm
B. 54cm

C. 70cm
D. 36cm
b) Mỗi tuần em đi học 5 ngày. Vậy 2 tuần em đi học :
A. 5 ngày
D. 14 ngày
B. 10 ngày
C. 7 ngày
4. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ 3 phút.
B. 10 giờ 15 phút.
C. 9 giờ 15 phút.
D. 3 giờ 45 phút.
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm :
5 × 4 = .....
5 × 5 = .....
5 × 2 =.....
5 × 6 = .....
5 x 8 = .....
5 x 3 = .....
5 × 0 = ....
5 x 7 = .....
5 x 9 = .....

6. (2 điểm) Đặt tính
64 + 18
......................
......................
......................
......................


rồi tính:
72 - 36
......................
......................
......................
......................

286 + 701
......................
......................
......................
......................

765 - 315
......................
......................
......................
......................


......................
......................
......................
......................
7. (1 điểm) Có 40 cái bánh chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được
bao nhiêu cái bánh?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................

.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
8. (1 điểm) Mỗi học sinh trồng được 5 cây hoa. Hỏi 9 học sinh trồng
được bao nhiêu cây hoa?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
9. (1 điểm) Hình vẽ bên có:
a) ...... hình tam giác.
b) ...... hình vng.
10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m
c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm

b) ……....dm = 60cm
d) ………cm = 30mm


Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 6
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:

*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Số liền trước số 56 là: A. 53
B. 54
C. 55
D. 56
b) Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2 × 10
B. 2 × 7
C. 2 × 5
2. (1 điểm)
a) 2 x 9 =.............Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 18:2
B. 2+9
C.9 x 2
D. 9-2
b) Có 8 quả cam chia đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam?
A. 8 quả cam
B. 2 quả cam
C. 4 quả cam
D. 16 quả cam
3. (1 điểm) Cho đường gấp khúc MNPQ. Độ dài đường gấp khúc
MNPQ là:

A. 14cm
B. 16cm
C. 15cm
4. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 375 – 159 là:
A. 186

B. 304
C. 159
b) Kết quả của phép tính 304 + 215 là:
A. 159
B. 304
C. 519

D. 17cm

D. 216
D. 215


II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm)
a) Tính:
5 x 2 = ........
12 : 2 = ........
10 : 2 = ........
18 : 2 = ........
10 : 5= ........
20 : 2 = ........
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 5 × 4 = 20
2 x ........ = 18
5 × ........ = 30
5 ×. .......= 40
2 x ........= 12
2 ×........ = 6
4 x ....... = 16
6. (2 điểm) Gia đình bác Cúc thu hoạch được 970 kg thóc. Gia đình

bác Phong thu hoạch được ít hơn gia đình bác Cúc 60 kg thóc. Hỏi
gia đình bác Phong thu hoạch được bao nhiêu kg-lơ-gam thóc?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
7. (1 điểm) Mỗi hộp có 5 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có mấy cái
bút chì?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
8. (1 điểm) Số ?



×