Đề Kiể m tra 1 tiêt số 12 về
Chương IV. Dao động và sóng điện từ (bài sớ 3)
1.Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là Qo = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io = 10A.
Chu kỳ dao động của khung dao động là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 62,8.10-6s.
B. 2.10-3s.
C. 6,28.107s.
D. 0,628.10-5s.
2.Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
B. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
C. Dòng điện dẫn là dịng chuyển động có hướng của các điện tích.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
3.Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm L = 20μH và C = 880pF. Mạch bắt được
sóng có bước sóng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 500 m.
B. 150 m.
C. 250 m.
D. 1000 m.
4.Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF,
(lấy
= 10). Tần số dao động của mạch là: Chọn câu trả lời đúng:
A. f = 1 Hz.
B. f = 2,5 MHz.
C. f = 1 MHz.
D. f = 2,5 Hz.
5.Mạch chọn sóng của máy thu gồm cuộn cảm 2 μH và tụ điện 1800 pF thì có thể thu tốt sóng có
bước sóng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 62,8 m.
116
B. 113 m.
C. 6,28 m.
D. 13,1 m.
6.Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của
mạch là: Chọn câu trả lời đúng:
A. ω = 200 rad/s.
B. ω = 5.104 rad/s.
C. ω = 200 Hz.
D. ω = 5.10-5 Hz.
7.Sóng điện từ được hình thành do q trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng
gian. Điện từ trường biến thiên đó có:Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng điện từ lan truyền trong khơng gian nhờ môi trường vật chất đàn hồi.
B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hồn lệch pha nhau góc
.
C. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha.
D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
8.Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện tích trên tụ điện biến đổi khơng tuần hoàn.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động.
D. Chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của
chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.
9.Chọn câu sai. Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện.
B. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.
C. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do.
D. Trong q trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số
góc
10.Một mạch dao động có tụ điện C = 0,5μF. Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự
cảm của cuộn dây là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 3,3.102 H.
117
B. 0,345 H.
C. 5,49.10-2 H.
D. 52,8 H.
11.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C =
0,1 μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?Chọn câu trả lời đúng:
A. 503,292 Hz.
B. 31830,9 Hz.
C. 15,9155 Hz.
D. 15915,5 Hz.
12.Sóng nào sau đây truyền đi xa nhất trên mặt đất khi nguồn phát có cùng cơng suất đủ lớn.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng rất ngắn.
D. Sóng trung bình.
13.Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường?Chọn câu trả lời đúng:
A. Êlectron chuyển động trong ống dây điện.
B. Êlectron trong đèn hình vơ tuyến đến và va chạm vào màn hình.
C. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng.
D. Êlectron chuyển động trong dây dẫn tròn.
14.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các sóng vơ tuyến? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng điện từ có tần số hàng nghìn Hz trở lên mới gọi là sóng vơ tuyến.
B.
Ban ngày máy thu bắt được sóng trung tốt hơn ban đêm.
C. Năng lượng của sóng ngắn lớn hơn sóng trung.
D. Sóng cực ngắn là sóng khơng bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ.
15.Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do: Chọn câu trả lời đúng:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
118
D. Nguồn điện khơng đổi tích điện cho tụ điện.
16.Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu: Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé.
B. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
C. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm.
D. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
17.Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60 m,
khi mắc tụ điện có điện dung C2với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80 m. Khi mắc
nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. λ = 70 m.
B. λ = 48 m.
C. λ = 100 m.
D. λ = 140 m.
18.Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện C0 và tụ biến
thế Cv có điện dung từ C1 = 10 (pF) đến C2 = 490 (pF), mắc nối tiếp với nhau như hình vẽ. Khi tụ
Cv thay đổi từ C1 đến C2 thì mạch chọn sóng này bắt được dải sóng từ 10m đến 50m. Khi đó C0 và L
là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. C0 = 490 (pF) ; L = 2,8.10-6 (H).
B. C0 = 49 (pF) ; L = 8,2.10-6 (H).
C. C0 = 490 (pF) ; L = 8,2.10-6 (H).
D. C0 = 49 (pF) ; L = 2,8.10-6 (H).
19.Chọn câu đúng. Nguyên tắc thu sóng điện từ:Chọn câu trả lời đúng:
A. Máy hạ thế và ăng ten.
B. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
C. Mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
D. Mỗi máy thu đều phải có ăngten để thu sóng.
119
20.Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
21.Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q =
Q0.cos(ωt). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại của mạch dao động:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
22.Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 μH.
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là: Chọn câu trả lời đúng:
A. λ = 150 m.
B. λ = 250 m.
C. λ = 500 m.
D. λ = 100 m.
23.Nguyên tắc phát sóng điện từ: Chọn câu trả lời đúng:
A. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
B. Dùng một ăngten lớn ở đài phát.
C. Máy tăng thế và ăng ten.
D. Mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
24.Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch: Chọn câu trả lời đúng:
:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 4 lần.
120
25.Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây: Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kỳ rất nhỏ.
B. Cường độ rất lớn.
C. Năng lượng rất lớn.
D. Tần số rất nhỏ.
26.Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng ngắn.
B. Sóng dài.
C. Sóng trung.
D. Sóng cực ngắn.
27.Trong máy phát dao động điều hòa dùng tranzito, nguồn năng lượng bổ sung cho mạch LC chính
là: Chọn câu trả lời đúng:
A. pin.
B. tụ điện C’.
C. tranzito.
D. cuộn cảm ứng L’.
28.Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng trung.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng dài.
29.Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
Chọn câu trả lời đúng:
A. λ = 1000 km.
B. λ = 2000 km.
C. λ = 2000 m.
D. λ = 1000 m.
30.Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào: Chọn câu trả lời đúng:
A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
C. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
121
D. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
Đề Kiể m tra 1 tiêt số 13 về
Chương V. Sóng ánh sáng (bài 2)
1.Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Tia tử ngoại khơng bị thủy tinh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
2.Có thể nhận biết tia X bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A. phương pháp nhiệt điện, phương pháp ion hóa, phương pháp vơ tuyến.
B. phương pháp chụp ảnh, phương pháp ion hóa, phương pháp quang điện.
C. phương pháp quang điện, phương pháp ion hóa, phương pháp vơ tuyến.
D. phương pháp chụp ảnh, phương pháp ion hóa, phương pháp vơ tuyến.
3.Trong thí nghiệm thứ nhất của Niu-tơn, để tăng chiều dài của dải quang phổ, ta có thể:
Chọn câu trả lời đúng:
A. thay lăng kính bằng một lăng kính to hơn.
B. đặt lăng kính ở độ lệch cực tiểu.
C. thay lăng kính bằng một lăng kính có góc chiết quang lớn hơn.
D. thay lăng kính bằng một lăng kính có chiết suất lớn hơn.
4.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng: Chọn câu trả lời đúng:
A. các phương án đưa ra đều đúng.
B. hiện tượng tán sắc tuân theo định luật khúc xạ.
C. là hiện tượng mà khi một tia sáng tới mặt phân cách hai mơi trường trong suốt thì bị
tách ra làm nhiều tia sáng đơn sắc khác nhau.
D. tia tới gồm nhiều tia sáng đơn sắc.
5.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng
chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? Chọn câu trả lời đúng:
A. 5.
122
B. 6.
C. 4.
D. 3.
6.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2, nếu đặt một bản mặt song song
trước S1, trên đường đi của ánh sáng thì: Chọn câu trả lời đúng:
A. hệ vân giao thoa dời về phía S1.
B. hệ vân giao thoa dời về phía S2.
C. vân trung tâm lệch về phía S2.
D. hệ vân giao thoa không thay đổi.
7.Bức xạ hãm phát ra từ ống Rơnghen là: Chọn câu trả lời đúng:
A. chùm photon phát ra từ catốt khi bị đốt nóng.
B. sóng điện từ có tần số rất lớn.
C. chùm electron được tăng tốc trong điện trường mạnh.
D. sóng điện từ có bước sóng rất dài.
8.Chọn câu đúng khi nói về quang phổ liên tục: Chọn câu trả lời đúng:
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của chất phát xạ.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của chất phát xạ.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phát xạ.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phát xạ.
9.Về quang phổ liên tục thì: Chọn câu trả lời đúng:
A. các vạch màu cạnh nhau nằm sát nhau đến mức chúng nối liền với nhau tạo nên một dải màu
liên tục.
B. quang phổ liên tục bậc nhất và đầu quang phổ liên tục bậc 2 cách nhau 1 khe đen, cuối quang
phổ liên tục bậc 2 sẽ chờm lền đầu quang phổ liên tục bậc 3.
C. các vật có nhiệt độ thấp hơn 500o C chưa cho quang phổ liên tục mà mới cho các vạch màu
hồng nhạt. Trên 500oC các vật mới bắt đầu cho quang phổ liên tục từ đỏ đến tím.
D. quang phổ của ánh sáng mặt trời mà ta thu được trên trái đất cũng là quang phổ liên tục.
10.Chọn câu sai khi nói về tia X: Chọn câu trả lời đúng:
A. tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.
B. tia X được khám phá bởi nhà bác học người Đức Roentgen.
C. tính chất nổi bật của tia X là khả năng đâm xuyên.
D. tia X không bị lệch phương truyền trong điện trường và từ trường vì khơng mang
123
điện tích.
11.Phép phân tích quang phổ có tiện lợi gì?Chọn câu trả lời đúng:
A. Rất nhạy, chỉ cần một mẫu nhỏ.
B. Tất cả các tiện lợi nêu ra.
C. Đơn giản, cho kết quả nhanh.
D. Có thể phân tích được các vật phát sáng ở xa.
12.Chọn câu sai? Các nguồn phát ra tia tử ngoại là:Chọn câu trả lời đúng:
A. Đèn cao áp thủy ngân.
B. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng.
C. Mặt Trời.
D. Hồ quang điện.
13.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Chiếu ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,6µm và λ2 =
0,7µm. Trên màn quan sát thấy điểm gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung
tâm 2,1mm. Khoảng vân khi chiếu ánh sáng bước sóng λ1 có giá trị. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,7mm.
B. 0,3mm.
C. 0,6mm.
D. 0,35mm.
14.Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
15.Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A. pin nhiệt điện.
B. quang phổ kế.
C. màn huỳnh quang.
D. mắt người.
16.Máy quang phổ là dụng cụ dùng để: Chọn câu trả lời đúng:
A. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
B. quan sát và chụp quang phổ của các vật.
124
C. tiến hành các phép phân tích quang phổ.
D. đo bước sóng các vạch quang phổ.
17.Nếu trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, nguồn sáng gồm 3 đơn sắc: đỏ, vàng, tím thì
trong quang phổ bậc một, tính từ vân sáng trung tâm đi ra, ta thấy các đơn sắc theo thứ tự:
Chọn câu trả lời đúng:
A. tím, vàng, đỏ.
B. đỏ, tím, vàng.
C. đỏ, vàng, tím.
D. tím, đỏ, vàng.
18.Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm ; khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75
μm ; khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung
tâm là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 4,5 mm.
B. 3,6 mm.
C. 5,2 mm.
D. 2,8 mm.
19.Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là: Chọn câu trả lời đúng:
A. phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng.
B. xác định được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.
C. xác định được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao trên bầu trời.
D. xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.
20.Khẳng định nào sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu
trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
21.(I) Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được.
Vì (II) Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.Chọn câu trả lời đúng:
A. Phá t biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tương quan.
B. Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu không tương quan.
C. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai.
125
D. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng.
22.Khi một sóng ánh sáng đang truyền trong một mơi trường mà qua mặt phân cách, rồi truyền trong
một môi trường khác, thì. Chọn câu trả lời đúng:
A. bước sóng khơng đổi.
B. tần số thay đổi.
C. vận tốc không đổi nhưng bước sóng thay đổi.
D. tần số khơng đổi.
23.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 1m. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía với
vân sáng trung tâm là 3mm. Bước sóng đơn sắc trong thí nghiệm có giá trị. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,43 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,6 μm.
24.Ở lĩnh vực y học tia X được ứng dụng trong máy chiếu "X quang" là dựa vào tính chất nào sau
đây: Chọn câu trả lời đúng:
A. có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. tác dụng mạnh lên phim ảnh.
C. hủy hoại tế bào nên dùng chữa bệnh ung thư nơng.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng mạnh lên phim ảnh.
25.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc thấy khoảng cách từ vân sáng trung
tâm đến vân tối thứ 6 trên màn đo được 4,4 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Vùng tử ngoại
B. 0,56μm.
C. 0,6μm.
D. 0,4μm.
26.Phát biểu nào sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.
B. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
126
D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
27.Trường hợp nào sau đây có xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng: Chọn câu trả lời đúng:
A. tia sáng đơn sắc tới lăng kính.
B. tia sáng tới vng góc với mặt bên của lăng kính phản xạ tồn phần.
C. tia tới gồm nhiều bức xạ đơn sắc tới mặt AB với góc tới khác khơng và phản xạ tồn
phần tại mặt AC của lăng kính.
D. tất cả các phương án đưa ra đều khơng xảy ra hiện tượng tán sắc.
28.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính? Chọn câu trả lời đúng:
A. Máy quang phổ dùng lăng kính hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Máy quang phổ dùng lăng kính có bộ phận chính là ống ngắm.
C. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác
nhau.
D. Máy quang phổ dùng lăng kính có 3 phần chính: ống chuẩn trực, bộ phận tán sắc, ống ngắm.
29.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1,5mm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 3m. Chiếu ánh sáng trắng bước sóng có giá trị 0,4μm ≤ λ ≤ 0,76μm. Tại
điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm có số bức xạ cho vân sáng ở M là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
30.Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:Chọn câu trả lời đúng:
A. các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
B. chiếu sáng ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
C. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000oC.
Đề Kiể m tra 1 tiêt số 14 về
Chương VI. Lượng tử ánh sáng
1.Hiệu suất của một laze? Chọn câu trả lời đúng:
A. Bằng 1.
B. Lớn hơn 1.
127
C. Nhỏ hơn 1.
D. Rất lớn so với 1.
2.Cho biết, các mức năng lượng trong nguyên tử hydro được xác định bởi cơng thức
.
Nếu như có một số ngun tử hydro ở trạng thái kích thích n = 3, khi bức xạ, các phơtơn sinh ra có
thể mang năng lượng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 12,09 eV.
B. Tất cả các trường hợp đưa ra.
C. 1,89 eV.
D. 10,2 eV.
3.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn? Chọn câu trả lời đúng:
A. hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
B. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được
chiếu sáng thích hợp.
C. giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn gới hạn quang điện ngoài.
D. giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra
được hiện tượng quang dẫn.
4.Chọn phát biểu đúng. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: Chọn câu trả lời đúng:
A. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
B. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
5.Trong thí nghiệm Hecxơ để xác định bản chất hạt của ánh sáng dụng cụ đo được dùng là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. vôn kế.
B. các phương án đưa ra đều
đúng.
C. điện kế.
D. tĩnh điện kế.
6.Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các dãy của quang phổ nguyên tử hidro?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo L.
128
B. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo K.
C. Các phương án đưa ra đều đúng.
D. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo M.
7.Chọn câu có nội dung đúng. Chọn câu trả lời đúng:
A. Các vạch quang phổ trong các dãy Laiman, Banme, Pasen hoàn toàn nằm trong các
vùng ánh sáng khác nhau.
B. Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng hồng
ngoại.
C. Vạch có bước sóng ngắn nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng tử
ngoại.
D. Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có thể nằm trong vùng ánh sáng nhìn
thấy.
8.Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
Chọn câu trả lời đúng:
A. được che chắn bằng một tấm kính thủy tinh dày.
B. khơng tích điện.
C. tích điện dương.
D. tích điện âm.
9.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dịng quang điện thì
hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao
nhiêu? Chọn câu trả lời đúng:
A. 8,2.105 m/s.
B. 6,2.105 m/s.
C. 5,2.105 m/s.
D. 7,2.105 m/s.
10.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng huỳnh quang? Chọn câu trả lời đúng:
A. khi chiếu chùm tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluôrexêin trong rượu, hiện tượng
huỳnh quang chắc chắn sẽ xảy ra.
B. tất cả các phương án đều đúng.
C. năng lượng phôtôn ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng phơtơn
ánh sáng kích thích.
D. trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng
kích thích.
11.Bước sóng dài nhất trong dãy Banme của quang phổ hidro là: Chọn câu trả lời đúng:
129
A. 565 nm.
B. 656 nm.
C. 566 nm.
D. 665 nm.
12.Trong dãy Banme của quang phổ Hyđrơ cho biết bước sóng vạch đỏ Hα = 0,656 μm, bước sóng
vạch tím Hδ = 0,41 μm. Bước sóng tìm thêm được trong dãy Pasen là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 10,93 μm.
B. 0,109 μm.
C. 5,4 μm.
D. 1,093 μm.
13.Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt. Chọn câu trả lời đúng:
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
14.Thí nghiệm với cùng một tế bào quang điện, khi chiếu 2 bước sóng λ1 và λ2 ta thu được hai đường
đặc tuyến von - ampe có hiệu điện thế hãm với giá trị Uhãm 1 = 2Uhãm 2. Nhận xét nào là đúng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2λ1 = λ2.
B. λ1 > λ2.
C. λ1 = λ2.
D. λ1 < λ2.
15.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? Chọn câu trả lời đúng:
A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của các chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành
electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
C. một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống.
D. trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
16.Để làm tế bào quang điện có thể hoạt động với ánh sáng nhìn thấy. Bạn sẽ chọn chất nào trong các
chất sau: Chọn câu trả lời đúng:
A. Nhôm (3,43eV).
130
B. Các phương án đưa ra đều sai
C. Tungsten (4,5eV).
D. Liti (2,3eV).
17.Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện. Chọn câu trả lời đúng:
A. phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
B. cơng thốt của kim loại lớn hơn cơng cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.
C. chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng khả
kiến.
D. phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
18.h = 6,625.10-34Js, C = 3.108 m/s. Chọn phương án đúng: Cơng thốt electron của kim loại dùng
làm catốt A = 7,23.10-19J. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,2μm, λ2 = 0,3μm, λ3 =
0,4μm. Những bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là: Chọn câu trả lời đúng:
A. λ1.
B. không có bức xạ nào.
C. λ2 và λ3.
D. λ1, λ2 và λ3.
19.Chọn phương án đúng. Trong hiện tượng quang điện để triệt tiêu dịng quang điện cần Uhãm có giá
trị 1 vôn. Người ta đặt hiệu điện thế giữa anốt và catốt cách nhau 4mm, với UAK = -2 vôn. Electron
quang điện có động năng ban đầu cực đại chuyển động: Chọn câu trả lời đúng:
A. chậm dần đều đi được 2mm rồi dừng lại. Sau đó chuyển động ngược lại.
B. chậm dần đều đến sát anốt thì vận tốc bằng không.
C. nhanh dần đều đập vào anốt với động năng gấp 2 lần động năng ban đầu.
D. chậm dần đều đập vào anốt với động năng bằng 0,5 động năng ban đầu.
20.Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc
chắn phải là: Chọn câu trả lời đúng:
A. chất cách điện.
B. chất hữu cơ.
C. kim loại.
D. xesi.
21.Hiện tượng quang điện xảy ra khi dùng ánh sáng Mặt Trời chiếu vào: Chọn câu trả lời đúng:
A. mái ngói.
B. kẽm sunfua.
131
C. dung dịch fluôrexêin.
D. tấm lợp bằng thiếc.
22.Khi chiếu đồng thời hai chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 vào một tấm kim loại làm
catốt. Cho biết λ1 < λ2 < giới hạn kim loại λo. Phát biểu nào sau đây đúng để triệt tiêu hoàn toàn hiện
tượng quang điện: Chọn câu trả lời đúng:
A. độ lớn hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào giá trị bước sóng λ2.
B. độ lớn hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào giá trị bước sóng λ1.
C. độ lớn hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1.
D. độ lớn hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2.
23.Nguyên nhân gây nên hiện tượng quang điện là: Chọn câu trả lời đúng:
A. electron cùng một lúc hấp thụ nhiều photon khi đủ năng lượng thì bật ra khỏi bề mặt kim loại.
B. các phương án đưa ra đều đúng.
C. electron hấp thụ năng lượng của sóng ánh sáng có cường độ mạnh.
D. electron hấp thụ một photon có đủ năng lượng bật ra khỏi kim loại.
24.Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cơ năng.
B. Điện năng.
C. Nhiệt năng.
D. Quang năng.
25.Chọn câu đúng nhất: Mẫu nguyên tử Bohr có thể áp dụng cho: Chọn câu trả lời đúng:
A. Heli.
B. Hydro.
C. Mọi nguyên tử.
D. Hydro và các ion tương tự
hydro.
26.Chọn câu trả lời sai. Chọn câu trả lời đúng:
A. các electron có thể chuyển động gần như tự do bên trong tấm kim loại và tham gia vào quá trình dẫn điện
B. các electron bị bật ra khỏi bề mặt một tấm kim loại, khi chiếu một chùm sáng thích hợp (có
bước sóng ngắn) vào bề mặt tấm kim loại đó, được gọi là các electron quang điện.
C. dịng điện được tạo bởi các electron quang điện được gọi là dòng quang điện.
D. dòng điện được tạo bởi các electron tự do được gọi là dòng điện dịch.
132
27.Trong quang phổ hdro, các bước sóng λ của các vạch quang phổ như sau: Vạch thứ nhất của dãy
Laiman: λ21 = 0,121586μm. Vạch Hα của dãy Banme: λ32 = 0,656279μm. Ba vạch đầu tiên của dãy
Pasen: λ43 = 1,8751μm, λ53 = 1,2818μm, λ63 = 1,0938μm. Tần số của các vạch (theo thứ tự) Hβ; Hν;
Hδ. Chọn câu trả lời đúng:
A. Các giá trị khác.
B. 0,6171.1010Hz; 0,6911.1010Hz; 0,6914.1010Hz.
C. 0,6171.1019Hz; 0,6911.1019Hz; 0,6914.1019Hz.
D. 0,6171.1015Hz; 0,6911.1015Hz; 0,6914.1015Hz.
28.Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của tia Laze? Chọn câu trả lời đúng:
A. Cường độ lớn.
B. Tính định hướng cao.
C. Cơng suất lớn.
D. Độ đơn sắc cao.
29.Cơng thốt của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 μm vào tế bào
quang điện có catơt làm bằng Na thì cường độ dịng quang điện bão hồ là 3 μA. Số êlectron bị bứt ra
khỏi catôt trong mỗi giây là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 4,827.1012.
B. 3,263.1012.
C. 1,875.1013.
D. 2,544.1013.
30.Chọn phương án đúng. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khi bật ra khỏi kim
loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào: Chọn câu trả lời đúng:
A. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
B. các phương án đưa ra đều đúng.
C. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
Đề Kiể m tra 1 tiêt số 15 về
Chương VII. Hạt nhân nguyên tử
1.Cho mp = 1,0073u, mn = 1,008u, NA = 6,02.1023mol-1; c = 3.108m/s; u = 1,66.10-27kg.
Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng toả ra khi tạo thành 1mol hêli có giá trị.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,61.1012J.
133
B. 2,74.1015J.
C. 4,5.10-15J.
D. 4,5.10-12J.
2.Hạt nhân nguyên tử
gồm: Chọn câu trả lời đúng:
A. 27 prôtôn và 33 nơtrôn
B. 27 prôtôn và 60 nơtrôn
C. 27 nơtrôn và 60 prôtôn
D. 27 nơtrôn và 33 prơtơn
3.Hạt nhân đơteri
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối
lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,23 MeV.
D. 2,02 MeV.
4.Cho phản ứng phân hạch Urani 235
Năng lượng E tỏa ra khi phân hạch hết 10kg Urani 235 là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,1.1015J.
B. 8,2.108J.
C. 2,1.1010J.
D. 8,2.1014J.
5.Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. u bằng
khối lượng của một nguyên tử cacbon
B. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô
.
.
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
D. u bằng
khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
134
.
.
6.Chọn câu trả lời đúng. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrơn
có trị số: Chọn câu trả lời đúng:
A. s < 1.
B. s > 1.
C. s = 1.
D. s ≤ 1.
7.Phát biểu sau đây là đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A.Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nucleon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
B.Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính từ trung bình trên số nucleon.
C.Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng là năng lượng nghỉ.
D.Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
8.Đồng vị phóng xạ Cơban
phát ra tia β- và tia γ với chu kỳ bán rã T. Từ phương trình phản
ứng, chỉ rõ hạt nhân con của phản ứng. Chọn câu trả lời đúng:
A. Iốt.
B. Hidrô.
C. Nhôm.
D. Niken.
9.Trong các loại tia phóng xạ tia nào khác với các tia cịn lại nhất? Chọn câu trả lời đúng:
A. Tia α
B. Tia β-.
C. Tia γ.
D. Tia β+.
10.Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về: Chọn câu trả lời đúng:
A. Số êlectrôn trên các quỹ đạo.
B. Số nơtrôn trong hạt nhân và số êlectrôn trên các quỹ đạo.
C. Số prôtôn trong hạt nhân và số êlectrôn trên các quỹ đạo.
D. Số nơtrơn trong hạt nhân.
11.Dùng prơtơn có động năng Kp = 1,2 MeV bắn vào hạt nhân
đứng yên thì thu được hai hạt
giống nhau
có cùng động năng. Phản ứng này tỏa năng lượng 16,76 MeV. Động năng của
mỗi hạt nhân X là: Chọn câu trả lời đúng:
135
A. 7,78 MeV..
B. 13,25MeV.
C. 8,98MeV.
D. 17,96MeV.
12.Xét phản ứng kết hợp D + D → T + p
Biết các khối lượng hạt nhân: mD = 2,0136 u, mT = 3,016 u, mp = 1,0073 u. Năng lượng mà một phản
ứng tỏa ra là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,63MeV.
B. 4,25MeV.
C. 3,63MeV.
D. 6,32MeV.
13.Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra: Chọn câu trả lời đúng:
A. Tại nhiệt độ rất cao.
B. Tại nhiệt độ bình thường.
C. Dưới áp suất rất cao
D. Tại nhiệt độ thấp.
14.Cho photon có năng lượng bằng năng lượng nghỉ của electron. Thì tần số photon đó:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,24.1020Hz.
B. 1,24.1018Hz.
C. 1,24.1016Hz.
D. 1,24.1015Hz.
15.Có thể tăng hằng số phân rã λ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào? Chọn câu trả lời đúng:
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Hiện nay ta khơng biết bằng cách nào có thể làm thay đổi hằng số phân rã phóng xạ.
C. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
16.Xét phản ứng bắn phá nhôm bằng α:
Biết mα = 4,0015 u, mn = 1,0087 u, mAl = 26,974 u, mp = 29,97 u. Động năng tối thiểu của hạt α để
gây ra phản ứng là: Chọn câu trả lời đúng:
A.0,298016 MeV.
136
B.0,98016 MeV.
C.2,98016 MeV.
D.29,8016 MeV.
17.Tìm phát biểu đúng về phản ứng phân hạch: Chọn câu trả lời đúng:
A. Khi s = 1, số phản ứng dây truyền không tăng nên không dùng được
B. Với urani U235 nguyên chất, khối lượng tới hạn khoảng 5kg
C. Sau mỗi phân hạch còn lại s nơtron, dù s có giá trị nào thì chúng cũng đập vào các
hạt nhân U235 khác làm cho phân hạch tăng nhanh trong một thời gian rất ngắn, tạo nên
phản ứng dây chuyền.
D. Để có phản ứng dây chuyền cần có hệ số nhân nơ trơn s ≥1, muốn vậy khối lượng
urani phải đạt một giá trị tối thiểu gọi là khối lượng tới hạn.
18.Có 200g chất Iốt phóng xạ dùng trong y tế, chu kỳ bán rã 8 ngày. Khối lượng Iốt đã phân rã trong
16 ngày có giá trị. Chọn câu trả lời đúng:
A. 150g.
B. 120g.
C. 50g.
D. 100g.
19.Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ
Chọn câu trả lời đúng:
hạt nhân
biến đổi thành hạt nhân
thì
A. Z' = (Z + 1); A' = A.
B. Z' = (Z – 1); A' = A.
C. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).
D. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1).
20.Chọn câu trả lời sai. Tần số quay của một hạt trong máy xiclôtron: Chọn câu trả lời đúng:
A. Không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Phụ thuộc vào điện tích của hạt.
C. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt.
21.Cho phản ứng hạt nhân
, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) =
36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931 MeV/c2. Năng
lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng:
137
A. thu vào 1,60132 MeV.
B. toả ra 2,562112.10-19J.
C. thu vào 2,562112.10-19J.
D. toả ra 1,60132 MeV.
22.Điều nào sau đây là sai khi nói về tia α? Chọn câu trả lời đúng:
A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli.
B. Khi đi trong khơng khí, tia α làm ion hóa khơng khí và mất dần năng lượng.
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ
điện.
23.Đưa vận tốc hạt nhân lên rất lớn. Việc này hiện nay có thể tiến hành theo cách:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dùng máy li tâm.
B. Đưa nhiệt độ lên cao.
C. Dùng các máy gia tốc.
D. Dùng chùm laser cực
mạnh.
24.Năng lượng liên kết của
tử
là 160,64MeV (1uc2 = 931,5MeV). Khối lượng của nguyên
là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 19,9875 u.
B. 20,33186 u.
C. Một giá khác.
D. 19,99245 u.
25.Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prơtơn và 125 nơtrơn. Hạt nhân ngun tử này có kí hiệu như thế
nào? Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
138
26.Iot phóng xạ
dùng trong y tế có chu kì bán giã T = 8 ngày. Nếu ban đầu có m0 = 200g chất
này, thì sau t = 24 ngày số iot còn lại làChọn câu trả lời đúng:
:
A. 25g
B. 20g
C. 30g
D. 50g
27.Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân dây chuyền? Chọn câu trả lời đúng:
A. Các phương án đều sai.
B. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn.
C. Khi hệ số nhân nơtrôn nhỏ hơn 1, con người có thể khống chế được phản ứng dây
chuyền.
D. Khi hệ số nhân nơtrôn lớn hơn 1, con người không thể khống chế được phản ứng dây
chuyền.
28.Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. mo = me-λt.
B. m = 0,5moe-λt.
C. m = moe-λt.
D. m = moeλt.
29.Trong phản ứng với hạt nhân
năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200 MeV. Tính năng lượng toả ra trong quá tình phân chia hạt nhân của 1 kg urani sẽ là bao nhiêu?
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: Chọn câu trả lời đúng:
A. 5,124.1026 MeV.
B. 6,13.1026 MeV.
C.Một giá trị khác.
D. 4,124.1026 MeV.
30.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử? Chọn câu trả lời đúng:
A. Prơtơn trong hạt nhân mang điện tích dương +e.
B. Nơtrôn trong hạt nhân không mang điện.
C. Tổng số các prôtôn và nơtrôn gọi là số khối.
D. Nơtrôn trong hạt nhân mang điện tích âm -e.
139
Đề Kiể m tra 1 tiêt số 16 về
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô
1.Trong các hạt sơ cấp sau, hạt nào có khối lượng nghỉ bằng 0: Chọn câu trả lời đúng:
A. Fermion.
B. Neutrino.
C. Lepton.
D. Electron.
2.Cấu tạo của hạt proton là: Chọn câu trả lời đúng:
A. ddu.
B. tbs.
C. uud.
D. sdu.
3.Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm ở Mặt Trăng vào khoảng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 3000C.
B. 2500C.
C. 1000C.
D. 2000C.
4.Thuyết vũ trụ đang giãn nở được chứng minh bằng thí nghiệm nào? Chọn câu trả lời đúng:
A. Thí nghiệm về sự mất đi và sự hình thành của những siêu sao.
B. Thí nghiệm về tăng dần nhiệt độ của vũ trụ.
C. Thí nghiệm về dịch chuyển tím của các thiên hà
D. Thí nghiệm về dịch chuyển đỏ của các thiên hà
5.Do sự bức xạ mỗi ngày mà khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh
sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ trung bình của Mặt Trời là: Chọn câu trả lời
đúng:
A. 3,9.1020 MW.
B. 4,9.1040 MW.
C. 6,9.1015 MW.
D. 5,9.1010 MW.
6.Trong hệ Mặt Trời có: Chọn câu trả lời đúng:
140