Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Anh 12 HKI quyển 1 file 2 đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.17 KB, 10 trang )

65

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 12 – TẬP 1 - HKI
PHẦN 1 : NGỮ ÂM : TỪ UNIT 1 ĐẾN UNIT 4
1B ( trọng âm rơi vào âm 1) # âm 2
2C /i/ # /
3B
4B /i/ # /e/
5C ( âm 3)# âm 1
6D ( h câm)# /h/
7D
8D ( âm 2)# âm 1
9D /i/ # /e/
10B /e/ # /ei/
11D ( âm 1) # âm 2
12D
13D /a:/ # /e/
14A (âm 2) # âm 1
15 A /sw/ # /s/
PHẦN 2. NGỮ PHÁP UNIT 1- UNIT 4
1. D ( so sánhnhất)
2. C: no sooner…… than: vừa mới….. thì
3. 3C so sánh hơn
4. B ( hate + Ving)
5. A : mặc dù
6. D so sánh hơn của tính từ dài
7. B dạng Passive voice
8. D every kết hợp với động từ sốít
9. B
10.D khắp mọi nơi
11.C so sánh bằng


12.A dạng câu Relative clause
13.D dạng passive vpice
14.A borrow st from sb: mượn cái gì từ ai
15.A như thể là
PHẦN 3. TỪ VỰNG UNIT 1- UNIT 4


66

1. B Svât + need + Ving
2. C ngày giáng sinh
3. C absent from: vắng mặt
4. B cư dân
5. B: search for tìm kiếm
6. D in front of: phía trước
7. D take of: cởi bỏ, lấy xuống
8. D achieve success: thành cơng
9. A tiêu chuẩn giáo dục
10.C chính, chủyếu
11.A thơng tin
12.B
13.A compulsory for: bắt buộc
14.D chương trình học
15.B cảm xúc
PHẦN 4: ĐỌC ( UNIT 1- UNIT 4)
1. A
2. C
3. D
4. C
5. A

6. B
7. A
8. A
9. B
10.A
PHẦN 5- VIẾT ( TỪ UNIT 1- UNIT 4)
1. B (conditional sentence)
2. B (equal)
3. C advise sb to do st: khuyên ai nên làm gì?
4. D dạng passive voice
5. B
6. C
7. B sau practice + V-ing
8. B chủ nữ là sự việc dùng tính tù ở dạng ING
9. D dang Relative Clause bỏ then vì đã dùng WHEN
10.C tolerate st: chiu đựng cái gì
11.C remind sb to do st


67

12.D reported speech
13.D dạng passive voice
14. C
15.A quenvớiviệcgì : BE USED TO

Phần 6 : Ngữ âm (Unit 5-8)
01
02
03

04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

D
B
D
D
C
B
D
C
B
C
D
D
C
B
A

Nhấn âm 3, các từ còn lại nhấn âm 2

Nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 3
Nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1
Nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1
Nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1
Phát âm /t/, các từ còn lại phát âm /d/
Nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2
phát âm /e/, các từ còn lại nhấn âm /i/
Nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1
Nhấn âm 3, các từ còn lại nhấn âm 2
phát âm / /, các từ còn lại phát âm / /
Nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1

Phần 7 : Ngữ pháp (Unit 5-8)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13


A
A
C
B
B
D
C
B
B
B
A
A
B

Vào ngày lễ hội dung giới từ “on”
Đại từ quan hệ làm chức năng tân ngữ
Chủ ngữ là vật sau “need” + V-ing
Thành ngữ “khi có nghi ngờ”
Bring about : gây ra
Đại từ quan hệ, đứng sau danh từ chỉ vật
Đại từ quan hệ làm chức năng chủ ngữ
Đại từ quan hệ, đứng sau danh từ chỉ thời gian
Leave for: rời để đi đâu
Câu điều kiện loại 3
Cấu trúc chỉ mục đích
Borrow st from: mượn cái gì của ai
Thức giả đinh, như thể là


68


14
15

B
D

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Prevent sb from : ngăn cản ai khơng được làm gì

Phần 7 : Từ vựng (Unit 5-8)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

B
B
A

D
A
C
B
B
D
B
D
D
C
C
C

Áp lực
Lá đơn
Làm nản lòng
Nhân vật tưởng tượng, ảo
Đáp ứng nhu cầu
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhu cầu
Sự đổi mới
Vị trí bỏ trống trong cơng việc
cơng nghệ hiện đại
Sự suy thối
Sự phát triển
Chịu trách nhiệm
Chính sách
Lời bình luận
Phần 8 : ĐỌC (Unit 5-8)


01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

B
B
D
A
C
B
C
A
B
C
Phần 9 : Viết (Unit 5-8)

01
02
03
04
05

C

B
B
C
B

Sửa lại là am looking for
Sửa lại là must have dropped
Tôi không quan tâm anh ta có đi hay khơng, cùng ý nghĩa
Sửa lại là difference
Câu tường thuật dạng đề nghị


69

06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

A
B
D
D
A

B
A
A
A
C

Sửa lại là appealing (adj)
Sửa lại là sure (v) bảo đảm
Cùng ý nghĩa
Sửa lại là the unemployed
Sửa lại là herself
Sửa lại là is vì chủ ngữ số ít
Cùng ý nghĩa
Cùng ý nghĩa , câu điều kiện loại 2
Sửa lại là queuing
Cùng ý nghĩa, cấu trúc NO MATTER HOW + ADJ + S + V

Phần 10 : Kiểm tra 1 tiết Consolidation 1 (Unit 1-4)

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

D
D
D
D
D
B
C
C
C
D
D
A

A
C
C
D
C
B
A
B
C
A
A
C
B
A
C
1.B

Achieve success : Đạt được thành công
ON có ngày , tháng, năm
Phát âm /ei/, cịn lại phát âm / /
Bỏ từ WHO
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Sai từ OF
Go up : tăng
Thành ngữ : khi có nghi ngờ
Take off : lấy đi
Cùng ý nghĩa
Phát âm / z /, còn lại phát âm /s/
Câu điều kiện loại 3
Làm chức năng tính từ , dùng dạng – ING

So sánh hơn
Excited about : phấn khởi
Sau cấu trúc There is no point + V-ing
Thức giả định
Feel sory for : thông cảm với ai
Liên từ , nghĩa là nhưng
So sánh nhất
Chủ ngữ là vật sau need + V-ing
Cùng nghĩa: chịu đựng
Compulsory for : bắt buộc
Sửa lại “WHO” vì làm chủ ngữ
So sánh hơn
Sau practice + V-ing
Phát âm /i/, còn lại /e/
Danh từ đếm được số nhiều


70

29
30
31

2.B
3.A
4.D
5.B
6.A
7.D
8.D

9.A
10.C
B
C
A

Giới từ chỉ nơi chốn
Danh từ đếm được số nhiều
In the world
Khơng Chỉ là
Mở cửa
Bởi vì
Giá cả hợp lí
Diễn tả khả năng
Chỉ thời gian , cho đến khi
Phát âm /a/, còn lại / /
Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2
Cùng ý nghĩa, câu hỏi đuôi

PHẦN 11: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

1. No answer
2. C
3. C ( khơng cần thiết làm gì)
4. No answer
5. No answer
6. A
7. B
8. D ( phátsóng)
9. D

10. 1. and chemicals pollute our environment.
2. Yes, they are
3. They will be killed
4. They release warm water into rivers, and kill the fish and plants which
live there.
11. C ( âm 2) # âm 1
12. D: dẫnđầu
13. B
14. D
15. A ( try to do st)
16. B


71

17. B /ai/ # /i/
18. D vượttrội
19. D quá lo lắng
20. D remember to do st
21. D coincide with sb/st
22. B
23. had read- is reading- has been reading- intends- has read- has ever read- wentgetting- were dancing- were talking- was standing- had ever met- introduced
24. D be used to + Ving
25. B đánhgiáđúng
26. B reach to st :đạtđếncáigì
27. A conditional sentence type 3
28.
29. B ngườidễdàngtừbỏviệc
30. A passive voice
31. A

32. C đảongữ
33. D âm 3# âm 2
34. D
35. B From -> of
36. A đảongữ
37. C force-> forced
38. B
39. A Clause of time
40. B -> colorful

Phần 12 : Đề thi thử đại học


72

01
02

B
B

03
04

B

05
06
07
08

09

1D
2D
3C
4C
5A
6C
7A
8A
9A
10B
C
C
D
D
C

10
11
12
13
14
15
16
17

18
19


D
D
B
B
A
C
A
1B
2C
3B
4D
5D
6C
7C
8D
9B
10B
C
1A
2D

Cùng ý nghĩa
Đại từ quan hệ làm rõ nghĩa cho cả mệnh đề đứng trước,
dùng ƯHICH
Chỉ được dùng 1 trong 2 từ

Get off xuống xe
Due to, bởi vì
Trả lời cho câu đề nghị “Would you mind”
Chăm sóc

Thì tiếp diễn dùng với always thể hiện sự bực mình khi hành
động khơng tốt được lặp đi lặp lại nhiều lần
Suy luận ở quá khứ
Hỏi ý kiến
Have sb do st : nhờ ai làm gì
Dạng rút gọn mệnh đề mang ý nghĩa chủ động
Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản “ALTHOUGH”
Đáp lại câu hỏi “HAVE YOU….?”
Quốc tịch

Mệnh đề quan hệ dùng với cụm từ so sánh hơn


73

20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

3B
4D
5C
6A
7C
8C
9D
10D
B
B
C
C
D
A

It was not until …… that….. Mãi cho đến khi
Nhấn âm 2, cịn lại nhấn âm 1
Khơng đảo ngữ, bỏ từ DOES

Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Main reason: lý do chính
Phát âm / t/ , cịn lại phát âm / d/

1B
2C
3C
4D
5C
6D
7D
8B
9B
10B
B
A
A
B
B
C
A
D
D
D
B
D
A
B
A
A

B
D

Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2
Cùng ý nghĩa
Thêm 1 lần giống như vậy , dùng another
Dùng trạng từ
Dùng đại từ
Phát âm / /, còn lại phát âm / /
WOULD RATHER + V0
Find + it + adj cùng ý nghĩa
Dạng rút gọn ON + V-ing
Dùng tính từ có ING , vì bổ ngữ cho vật
Sửa lại UNEMPLOYED người thất nghiệp
Thì hiện tại hồn thành vì có FOR + TIME
Cảm kích dùng với WITH
Đảo ngữ, loại 3
Trên thực tế
Be used to + V-ing diễn tả thói quen ở hiện tại
Satisfied with : hài lịng với cái gì
Bị động, sửa lại là called


74



×