ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NHIỆM MÔN TIẾNG ANH
KHỐI LỚP 12 –TẬP 3 (Cô Na)
PHẦN IV – ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 1
TRANG
CÂU SỐ
ĐÁP ÁN
101
1
C
Sửa thành Due to
101
2
B
Sửa lại là called vì câu bị động
102
3.1
B
Đoạn 1, dòng 2
102
3.2
C
Đoạn 2, dòng 1,2
102
3.3
C
Đoạn 3, dòng 3
102
3.4
D
Đoạn cuối, dòng 1
102
3.5
C
Sự trải dài
102
3.6
D
Đoạn cuối
102
3.7
D
Châm lửa theo cách làm người khác buồn
102
3.8
B
Đoạn 4
102
3.9
B
102
3.10
B
Lửa : khám phá và cơng dụng
103
4
B
Quốc tịch
103
5
A
Nìhưng thực tế là
103
6
A
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
103
7
B
Have sb do st: nhờ ai làm
103
8
B
Must have + Vp.p : suy đoán ở quá khứ
103
9
A
It was not until .....that + S+ V
104
10
D
Thêm 50 đô khác nữa
104
11
B
Không dùng 2 trạng từ phủ định cùng 1 lúc
104
12
D
Main reason : lý do chính
104
13
D
Although + S+V : MẶC DÙ LÀ
104
14
C
Câu ĐK loại 3, dạng đảo ngữ
105
15
D
Nhấn âm 1, cịn lại nhấn âm 2
GIẢI THÍCH
217
105
16
C
Đại từ quan hệ làm rõ nghĩa cho cả mện đề theo trước
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
107
107
107
107
108
108
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.10
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5
18.6
18.7
18.8
18.9
18.10
19
20
21
22
23
24
A
D
B
D
C
A
C
C
D
D
B
C
B
D
D
C
C
D
B
B
A
C
A
C
C
A
108
108
108
109
110
110
110
110
110
110
110
110
110
25
26
27
28
29.1
29.2
29.3
29.4
29.5
29.6
29.7
29.8
29.9
C
B
C
C
D
D
C
C
A
C
A
A
A
So sánh bằng
Bởi vì
Ví dụ
Provide st for sb
Much of + N không đếm được
Lựa chọn
Sau stop + V-ing
1 cách dần dần
The amount of + N không đếm được
Yêu cầu
Đoạn 1, dòng 1
Đoạn 1, dòng 2
Hiện tại
Dòng 6
Nghĩ rằng giáo dục là k lãng phí
Người đổi mới
Người có quyền ở 1 đất nước cụ thể
Dòng 8
Trường học nên chuẩn bị công việc trong tương lai của trẻ
Đào tạo giáo viên giỏi hơn
Phù hợp nghĩa với câu cho trước
Cảm kích, đánh giá cao
Cái hỏ hơn trong số 2 cái
Hỏi xin ý kiến
Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2
Đáp lại câu hỏi : would you mind...., là Not at all : khơng sao
cả
Would rather .... than ...: thích ....hơn
Get accustomed to + V-ing: trở nên quen với
Not yet: đáp lại câu hỏi dùng thì hiện tại hồn thành
Phát âm / t/, cịn lại phát âm /id/
Sau đó
Khóa huấn luyện
Có giá trị
Trong số
Kĩ năng
Đi thẳng vào
Giúp đỡ
Trong khi
Lẫn nhau
218
110
110
110
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
112
112
29.10
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
B
B
C
B
D
D
D
C
B
D
C
A
D
A
C
C
Có được kinh nghiệm
Dạng rút gọn của mệnh đề WHEN, khi 2 vế có cùng chủ ngữ
Sửa lại The Unemployed : người thất nghiệp
Bỏ Does vì khơng phải câu hỏi
Phát âm /i/, còn lại phát âm /ai/
Be always V-ng: diễn tả sự bực mình
Hài lịng với
1 cách tiết kiệm
Hành động liên tục dùng thì hiện tại hồn thành tiếp diễn
Câu ĐK loại 2
Tôi nhận thấy k thể nào k lo lắng cho TOM
Get off: xuống xe
Dạng rút gọn 2 vế có cùng chủ ngữ
Tất cả những gì tơi có thể làm
Danh từ là news nên dùng tính từ dạng V-ing
Có cùng ý nghĩa
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2
TRANG
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
CÂU SỐ
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
ĐÁP ÁN
D
C
A
D
C
D
C
A
C
B
114
114
114
114
114
115
115
115
115
115
115
116
116
116
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
D
B
D
A
B
B
C
B
D
C
D
C
B
GIẢI THÍCH
Dựa vào câu đầu tiên của đoạn văn
Xảy ra thường xuyên và rộng
Câu cuối đoạn 2
Đoạn 3
Câu cuối đoạn 4
Số người đọc báo
Dùng lời nói
Đoạn cuối
Nội dung tồn bài
Bài đọc chủ yếu giải thích thói quen đọc của lồi người thay
đổ và phát triển như thế nào
Thể hiện sự tương phản dùng whereas
So that : mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích
Sửa his name thành he
Joint st : tham gia cái gì
Thì quá khứ đơn , dạng bị động
Hành động xảy ra trước, dùng QKHT
Suy luận , mức độ chắc chắn k cao
K còn chút trà nào
Sửa lại to go shopping
Sửa lại Writers: nhà văn
Có sức ảnh hưởng
Thật k thể cho cơ ấy đến đúng giờ
Nhấn âm 2, cịn lại nhấn âm 3
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
219
116
116
117
117
117
117
117
117
118
118
118
118
118
119
119
119
119
119
119
119
119
119
119
119
119
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
121
121
121
121
121
121
122
122
122
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31.1
31.2
31.3
31.4
31.5
31.6
31.7
31.8
31.9
31.10
32.1
32.2
32.3
32.4
32.5
32.6
32.7
32.8
32.9
32.10
33
34
35
36.1
36.2
36.3
36.4
36.5
36.6
36.7
36.8
36.9
C
C
D
B
D
C
C
D
C
A
B
D
D
C
A
A
B
B
B
C
C
C
B
A
D
C
A
A
D
A
B
B
C
B
B
B
B
C
D
D
A
A
A
A
D
D
D
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Cảm ơn, Hi vọng bạn sẽ ghé thăm
Promise to do st : hứa làm gì
Nhấn âm 3, cịn lại nhấn âm 2
Danh từ k đếm được , dùng the amount
Chủ ngữ là vaath sau need dung V-ing
Advise sb to do st: khuyên ai làm gì
Have difficult doing st: gặp khó khăn khi làm ì
Kéo dài về thời gian
Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2
Hành động liên tiếp nhau trong quá khứ
Explain st to sb : giải thích cái gì cho ai
Quăng, ném
Cùng ý nghĩa
Tình cờ gặp ai
Phát minh
Sự bí ẩn
Bằng cách nào đó
Agree with sb on/ upon st
Liệu có phải
Kêu gọi
Phong cách
Thuyết phục
Làm cho ai cảm động
Sự lựa chọn dùng OR
Sau danh từ chỉ nơi chốn
Đi cùng với
Như là
Sự ưa thích
Bị lơi cuốn
Feelings for: cảm nhận đối với
Dựa vào
Liên quan đến
Phản ứng
Việc hít thở
Đáp lại lời mời
Thiết bị
Cân nhắc về việc thay đổi việc làm
Mặt trời trải qua gần 1 nửa thời gian tồn tại
Phần lõi trở nên nhỏ
Đoạn cuối, câu 2
Nhỏ lại
Đoạn 3, ccaau cuối
Đoạn 1, câu cuối
Đoạn cuối
2 câu cuối
Mô tả sự thay đổi cử mặt trời
220
122
122
122
122
122
123
123
123
123
36.10
37
38
39
40
41
42
43
44
A
D
B
A
A
A
A
A
B
Chuyến đi khoa học
Sau be + adi
Why don’t you ...? = suggest
Faded : bạc màu
Câu ĐK loại 3, dạng đảo ngữ
Adj + as + S +BE dạng nhấn mạnh : cho dù
Chưa bao giờ thấy
Tính giá bao nhiêu cho ai
Capable of: có thể làm ì
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 3
TRANG
123
124
124
124
124
124
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
126
126
CÂU SỐ
1
2
3
4
5
6
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
7.8
7.9
7.10
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
D
A
A
C
B
B
C
A
C
D
B
B
A
A
D
A
D
D
D
B
A
126
126
126
126
127
127
127
13
14
15
16
17
18
19
D
B
C
C
B
B
C
GIẢI THÍCH
Sau When k được dùng will
Dùng trạng từ đi với động từ thường
Việc nhận chức của cố vấn được xác nhận
Need + Noun
Would you mind + V-ing
Dùng thì QK đơn
Câu bị động
Sau giới từ + V-ing
Tầm nhìn
Trong suốt khoảng thời gian
Dịng xe cộ, giao thơng
Giờ cao điểm
Có thể
Ơ nhiễm khơng khí
Because of
Phương tiện giao thơng
Not until đứng đầu câu, đảo ngữ
Thật tiếc khi tôi bán bức tranh
Needn’t have + Vpp: không cần thiết phải làm
Phát âm / /, còn lại phát âm / /
Nếu k nhờ sự giúp đỡ của Jane, Tom sẽ k hồn thành được
cơng việc
By himself : chính anh ta làm
K có âm /g/ , cịn lại có âm /g/
Tự hào vì
Tất cả những gì chúng ta cần là ruột xe mới
Tha thứ
Truyền âm thanh
Bỏ từ MORE
221
127
20
TRANG
128
128
128
128
128
129
129
129
129
129
129
130
130
130
130
130
130
131
131
131
131
131
132
132
132
132
132
132
133
133
133
133
133
133
133
134
134
CÂU SỐ
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44.1
44.2
44.3
44.4
44.5
44.6
44.7
44.8
44.9
44.10
45
46
47.1
47.2
C
Suy luận ở quá khứ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 4
ĐÁP ÁN
GIẢI THÍCH
Sa thải
B
Talk about : nói về vấn đề gì
C
Danh từ chỉ nơi chốn
A
Đưa ra quyết định
C
Ngữ đồng vị
D
Cùng ý nghĩa
B
So sánh kép
C
Sự đa dạng
B
ĐỀ SAI,CÂU CÙNG CÁCH NHẤN ÂM
Anh ta được bảo là máy tính k có tính năng hồn chỉnh
D
Thêm vào
A
Chịu trách nhiệm
C
Bị động
A
Nếp nhăn
D
Sửa lại là Rises
B
Câu ĐK loại 2
C
Effect on
D
Mệnh đề danh ngữ
C
Theo chiều dài
A
Thành công
A
Từng người một
C
Danh từ đếm được số nhiều
A
Khai thác
D
Đoạn 1, dòng 1
A
Đoạn 1, dòng 3
B
Đoạn 1, dòng 1
A
Đoạn 2, dòng 1
C
Đoạn 1, dòng 4
C
Đoạn 2, dòng 2
C
Dừng lại
A
Đoạn 3, dòng 3
D
Đoạn 3, dòng 4
C
Đoạn 3, dòng cuối
D
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
A
Hành động xảy ra trước, dùng QKHT
A
Đăng ký cho 1 khóa học như thế nào
C
Danh mục trường đại học
A
222
134
134
134
134
134
135
135
135
135
135
135
135
136
136
47.3
47.4
47.5
47.6
47.7
47.8
47.9
47.10
48
49
50
51
52
53
D
A
C
D
D
B
B
C
D
B
B
B
B
A
Giám đốc nhân sự
2 bản sao thư giới thiệ từ giáo sư cũ
1 khoản tiền
Quyền ưu tiên
Đoạn 2, dòng 4
Phân hạng
Đoạn 2, dòng 4.3
Đoạn 3, dòng cuối
Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2
Mệnh đề quan hệ
Khi uống thuốc, làm theo chỉ dẫn cẩn thận
Mệnh đề quan hệ
Cùng ý nghĩa, khuyên ai làm gì
Nộp bài
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 1
TRANG
136
136
136
137
137
137
137
137
137
137
138
138
138
138
138
139
139
139
139
139
139
140
140
CÂU SỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
ĐÁP ÁN
D
D
B
B
C
B
D
B
C
B
D
B
C
D
C
D
D
C
D
D
A
GIẢI THÍCH
Trốn thốt trong gang tấc
Nhấn âm 2, cịn lại nhấn âm 1
Rút lại
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nêu điểm khác nhau
Ganh tị
Sửa lại under
Dịng ngơn ngữ của chính mình
Nhiều bằng 2 lần
Định cư
Nhấn âm 2, cịn lại nhấn âm 1
Bị động dạng đặc biệt dùng to have +Vpp
ĐỀ SAI
Phản đối
Ngồi tiền
Cùng ý nghĩa
Đề sai
Khơng như mong đợi
Sửa lại là outdoor last night
Tôi chỉ đi bằng tàu khi k có phương tiện khác
Lich trình
Gợi nhớ
Rút khỏi
223
140
140
140
140
141
141
141
141
141
141
142
142
142
142
142
143
143
143
143
143
143
144
144
144
144
144
144
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
B
D
D
C
D
A
C
D
C
D
B
C
D
D
B
B
A
D
D
C
B
D
D
A
Would rather + S + V chia QK đơn
Why don’t you... = suggest
Đề sai
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Ngủ say
Có cùng ý nghĩa
Phát âm / / , cịn lại phát âm / s/
Đón tiếp như thượng khách
Cùng ý nghĩa
Prefer .... to....
Thành ngữ ý muốn nói rất hiếm khi gặp được cơ ấy
Cùng ý nghĩa
Nếu k thì
Cùng ý nghĩa
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
Cùng ý nghĩa
Câu ĐK loại 3
Tính đến
Nghĩ ra ý tưởng
Nhấn âm 2, cịn lại nhấn âm 1
Làm sao nhãn
Sửa lại Without
Quyết tâm
Anxious about : lo lắng về
K thể tách rời
Việc đến
Phát âm /d/, còn lại phát âm /id/
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 1
TRANG
145
145
145
145
145
146
146
146
146
146
CÂU SỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
A
B
D
B
C
D
C
D
D
A
GIẢI THÍCH
Nhấn âm 1, cịn lại nhấn âm 3
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Có phát âm / h/, cịn lại k có
Nhấn âm 1, cịn lại nhấn âm 2
Phát âm /d/, còn lại phát âm /t/
Phát âm /s/, còn lại phát âm /iz/
Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2
Phát âm / ... /, còn lại phát âm /u../
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
224
146
147
147
147
147
147
148
148
148
148
148
148
149
149
149
149
149
149
150
150
150
150
150
151
151
151
151
151
151
152
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
D
C
C
D
D
A
D
D
A
A
A
D
A
B
D
C
C
A
D
C
C
C
C
C
D
B
C
A
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Phát âm /t/, còn lại phát âm /d/
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
Phát âm / a /, còn lại phát âm /...../
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Phát âm / s /, còn lại phát âm /z/
Phát âm / ai /, còn lại phát âm / i /
Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Đề sai
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Phát âm / ..../ , còn lại phát âm / igz/
Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 3
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Phát âm / ..../ , còn lại phát âm / /
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Phát âm / ..../ , còn lại phát âm / /
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
Phát âm /I / , còn lại phát âm /ai /
Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TRANG
152
152
152
152
152
153
153
CÂU SỐ
1
2
3
4
5
6
7
ĐÁP ÁN
B
D
B
B
A
D
A
GIẢI THÍCH
Phát âm / e / , cịn lại phát âm / i /
Phát âm / d / , còn lại phát âm / dz /
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
Thức giả định , dạng bị động
Trật tự tính từ : OSPACOM
225
153
153
153
154
154
154
154
154
154
155
155
155
155
155
156
156
156
156
156
157
157
157
157
157
158
158
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
C
B
C
C
A
B
C
A
A
C
A
B
C
B
A
B
C
C
D
A
B
C
A
B
A
C
158
159
158
158
158
158
158
158
158
158
159
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
A
B
D
B
B
A
C
A
B
C
C
160
160
45
46
A
A
Đảo ngữ vì rarely đứng đầu câu
Get dressed up : ăn mặc, mang trang phục
Đảo ngữ của SO...THAT...
All of + the + danh từ đếm được số nhiều
Câu ĐK loại hốn hợp
Đáp lại lời mời: Điều đó thật tuyệt
Devote to: cống hiến
Thì QKĐ và QKHT : đặt điều lệ ngay sau khi nhận chức
Tràn ngập, chảy tràn ra
Thuộc về điện
Be made + to-inf
Come out ị hí shell : vượt qua sự nhút nhát
Có By the year of 2050 dùng tương lai hoàn thành
Sự báo trước nguy hiểm trong tương lai
Chịu trách nhiệm cho
Câu chẻ
So sánh kép
Dẫn chứng, dấu vết
Xảy đến
Phần quan trọng
Thấp kém, hèn mọn
Trình độ thấp
Sửa lại Mexico
Spend sometime doing st
Dùng In spite of vì là Noun Phrase
Dạng rút gọn mệnh đề, chủ động nên không thể dùng It was
delivered
Dùng động từ Rise : tăng
Danh từ đếm được số nhiều
Sự thiếu nước
Dạng mệnh lệnh: dùng V(0)
The number + DT đếm được số nhiều
Nhu cầu cho cái gì
Sự gia tăng dân số ồ ạt, nhanh
Điều chỉnh
Trong số
Trường hợp
Bị động, được khuyến khích
CÂU 36 LỚN
Đoạn 1, dịng 4
Đoạn 2, dịng 3
226
160
160
160
160
160
160
161
161
161
161
162
162
162
162
162
162
162
162
Đoạn 3 dòng 3
47
A
Sự trùng hợp
48
C
Đoạn 3, dòng 4
49
B
Bắt đầu, dấn vào
50
D
Cộng vào, thêm vào
51
B
Đoạn 4, dòng 5
52
D
Đoạn 5, dòng 1
53
B
Đoạn 6, dịng 1
54
B
Giải thích tầm quan trọng của văn hóa
55
A
Thận trọng, chu đáo
56
A
Hầu hết các khía cạnh của văn hóa khơng đc nhìn thấy
57
D
Thức ăn nào để ăn trong trụ sở, tịa án
58
B
Giả định khơng nhìn thấy đc
59
B
Mọi người nghic sự khác nhau của VH là cá nhân mỗi người
60
A
Đoạn 3, dòng 3
61
C
Củng cố thêm những điểm khác nhau về văn hóa
62
C
Lạ lẫm
63
B
Hành vi lạ từ người nói ngơn ngữ của chúng ta
64
D
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH – SỐ 2
TRANG
163
163
163
163
164
164
CÂU SỐ
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
D
C
B
D
A
B
164
164
164
165
165
165
165
165
165
166
166
166
166
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
D
A
A
D
B
C
B
D
C
D
B
A
C
GIẢI THÍCH
Phát âm / / , còn lại phát âm / /
Phát âm /z / , còn lại phát âm / s /
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2
Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
Dùng thì hiện tại hồn thành tiếp diễn, vì hành động xảy ra
liên tục trong 1 thời gian
Hành động lặp đi lặp lại
khó khăn
Thức giả định : It’s + adj that S + V(o)
Gây ra, dẫn đến
Thu hút sự chú ý
Làm mà k có gì
Bị động dạng rút gọn
Câu ĐK loại 3
Liên quan đến
Never + have + S+ Vpp
Tương lai hoàn thành, dạng bị động
K cần phải làm gì
Tiếp tục
227
166
166
167
167
167
167
167
168
168
168
168
168
169
169
169
169
169
169
169
169
169
170
170
170
170
170
170
170
171
171
171
171
171
171
171
172
172
172
172
172
172
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
B
A
D
D
C
B
C
B
C
B
C
D
D
C
A
D
A
B
A
C
B
D
B
A
B
C
B
B
D
A
C
D
A
B
A
B
A
C
D
A
B
Đi khắp nơi
Câu ĐK loại 1, đảo ngữ
Giữ cho tỉnh táo
Khơng, cứ tự nhiên
Đáp lại lời chúc sinh nhật
Tài chính
Điểm nổi bật
Theo kế hoạch, dự định
Ngẫu nhiên
Được bảo vệ
Không cùng dạn với các cụm phía trước AND
Chủ ngữ là người dùng ADJ dạng ED
Find st + ADJ, easily sửa lại là easy
Reading vì 2 vế cùng chủ ngữ, câu chủ động
Xung quanh
Mang vào
Hổ trợ
Kích cỡ
Rất
Suốt cả năm
Bị ảnh hưởng
Cơn bão đi qua
Phát triển, mở rộng
Luôn luôn
Cuộc sống của động vật ở sa mạc
Những yếu tố tạo nên sự khác nhau giữa ....
Đoạn 1. Dòng 2
Đoạn 1, dòng 2: nhiều đv to lớn
Đoạn 2. Dòng 4
Đoạn 3 : hành vi của động vật sa mạc
ốm yếu bởi vì thiếu thức ăn và nước uống
Nhỏ hơn và nhanh hơn đv trong rừng
Hang nơi mà đv sinh sống
Những sinh vật sống điều chỉnh theo môi trường
Những thành phần tạo nên chất gây ô nhiễm
Điểm bất lợi
Khái niệm về sự ơ nhiễm k khí sẽ tiếp tục thay đổi
Đoạn 2, chức năng như là thành phần của q trình làm sạch
Thành phần trong vịng tròn sinh thái
Đoạn 3. Tràn ngập hệ thống làm sạch chất ây ô nhiễm
228
172
173
173
173
61
62
63
64
A
C
C
D
Cụ thể
Đoạn 3, mức độ tự nhiên đc biết đến
Có thể đo được
Hành động của con người có ảnh hưởng đến việc giảm sự ơ
nhiễm k khí
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH – BÀI SỐ 3
TRANG
174
174
174
174
174
174
175
175
175
175
175
176
176
176
176
176
176
177
177
177
177
177
178
178
178
178
178
179
179
179
179
179
CÂU SỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
ĐÁP ÁN
C
C
B
A
B
A
B
C
C
C
C
B
A
B
D
D
A
D
C
C
A
B
A
A
C
C
B
B
C
D
GIẢI THÍCH
ĐỀ SAI
Phát âm / z/ , cịn lại âm / /
Nhấn âm 4, còn lại âm 2
Nhấn âm 2, còn lại âm 1
Nhấn âm 3, còn lại âm 2
Chạy nhanh và chúng ta sẽ bắt kịp
Tơi nên có mặt lúc 5 giờ
To be made + to inf
Khả năng xoay xở làm đc gì
The number + DT đếm được số nhiều
Regret + V-ing: tiếc vì đẫ làm gì
Twice as much as : nhiều gấp 2 lần
Thức giả định, dạng bị động
Verge of extinction: bờ vực của sự tuyệt chủng
Qui tắc ứng xử
Đòi hỏi, yêu cầu
Vào khoảng thời trung cổ
Bác bỏ cái gì
Ngoại trừ
Giữ, tránh xa cái gì
Bắt gặp
Chia hết cho 1 số
Nguồn cảm hứng
Ban đêm
Dùng trạng từ làm bổ ngữ cho động từ thường
Cùng chủ ngữ là vật nên dùng quá khứ phân từ
Hành động xảy ra trước, dùng QKHT
Publish st, khơng có OF
It’s time + S +V dạng QKĐ
Theo ý kiến của tôi
Thoải mái, thư giãn
Trung lập
229
179
180
180
180
180
180
180
180
180
180
180
180
181
181
181
181
181
181
181
182
182
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
A
B
B
A
B
D
B
C
A
D
A
D
D
B
A
B
A
C
C
D
B
182
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
C
A
B
C
D
A
D
A
C
B
B
Reveal từ trái nghĩa là hid: che giấu
Khơng có kỹ thuật, tài năng
Dẫn dắt
Mức độ
Chịu đựng
Do đó
Giải quyết
Gây hại
So sánh hơn
Lợi ích
Cũng vậy
1 cách đáng kể
Thuần hóa động vật
Đoạn 1, nguồn cung cấp của thiên nhiên
Điểm bất lợ
Đoạn 2, dòng 1,2,3
Đoạn 2, dòng cuối : hiểu hơn về thời tiền sử
Môi trường nơi mà k phù hợp cho trồng rau
Đoạn 3, k có tính cộng đồng
Đoạn 2, dịng 4,5
Người săn bắn, hái lượm thời tiền sử và này nay có cùng hành
vi
Lịch sử của nông nghiệp
Bản ghi chép các sự kiện
Sự hăng hái trong phát triển đạo
Đoạn 1, dòng kế cuối: nhà thờ trút phế
Đoạn 2, dòng 4, 5: điều kiện sống nghèo nàn
Đoạn 3, dòng 1
Đoạn 3, dòng 2, 3
Đoạn 3, dòng 5: cắt đứt tai
Bệnh động kinh
Trở nên ngày càng tệ
Đoạn 3, dòng kế cuối
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A1 – BÀI SỐ 1
TRANG
184
184
184
185
CÂU SỐ
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
D
C
C
B
GIẢI THÍCH
Cứ tự nhiên
Tách biệt
Đảo ngữ: Only by doing so can I
Cái còn lại : The other
230
185
185
185
185
186
186
186
186
186
186
187
187
187
187
187
188
188
188
188
188
189
189
189
189
189
189
190
190
190
190
190
190
190
190
190
190
191
191
191
191
191
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29.51
29.52
29.53
29.54
29.55
29.56
29.57
29.58
29.59
29.60
30
31
32
33
34
35
36
C
D
C
B
D
B
D
C
B
C
B
B
D
A
B
D
B
A
B
B
B
C
A
C
A
B
D
D
A
C
A
B
C
C
B
D
B
B
C
C
B
Có giới từ, k dùng That
Thành ngữ: dùng đến bạo lực
Câu chẻ: It was in .. That
Đáp lại câu do you mind...
Có over the last decade: dùng HTHT
Be going to: dự định làm gì
Nhấn âm 2, cịn lại âm 1
Đa phương tiện
Kiệt tác
Thành tích xuất sắc
Văn phong giao tiếp
Thúc đẩy, từ trái nghĩa : giới hạn
Mệnh đề quan hệ dạng rút gọn
Đã 1 giờ kể từ khi Fiona bắt đầu đánh máy
Tán thành
Dựng chuyện
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
Not until đứng đầu câu nên đảo ngữ
Thành phần trong dược phẩm
Tôi ngạc nhiên khi người lạ mặt biết tên tơi
Tương lai hồn thành tiếp diễn
Đảo ngữ của SO...THAT
Bị phê bình
Sự khác nhau lớn,
Đương đầu với
Bắt đầu mệnh đề
Cơ bản
Chú trọng
Như là
Mở cửa
Gần như
Trong báo cáo khác gần đây
Khởi đầu
Keys to : chìa khóa cho...
Prefer ...to = would rather .....than
Have sb do st: nhờ ai làm gì
Lợi ích
Nhấn âm 1, cịn lại nhấn âm 2
Câu hỏi đi
Khách hàng từ chối rời cho đến khi gặp quản lí
Bỏ Hardly vì đã có Never
231
191
192
192
192
192
192
193
193
193
194
194
194
194
194
194
194
194
195
195
196
196
196
196
196
196
196
196
197
197
197
197
197
197
198
198
37
38
39
40
41
42
43
44.61
44.62
44.63
44.64
44.65
44.66
44.67
44.68
44.69
44.70
45
46.71
46.72
46.73
46.74
46.75
46.76
46.77
46.78
46.79
46.80
47
48
49
50
51
52
53
B
A
C
C
D
C
D
A
A
C
D
B
A
B
D
A
A
B
C
D
D
A
B
D
D
C
B
C
D
B
D
A
B
A
D
Nhấn âm 2, còn lại âm 1
Nhấn âm 3, còn lại âm 2
Chúng ta k đc phép giẫm lên cỏ
Have st + Vpp
Suy đoán ở hiện tại : Must be
Tuy nhiên
Câu ĐK loại 3
Ý nghĩa văn hóa
Đoạn 1
Ddoanj1 , dịng 8
Nghệ thuật xh
Đoạn 2, dịng 2
Lỗi thời
Qui định an tồn trong xây dựng
Khơng dễ cháy và trương ftoonf
Đoạn 3, dịng 3
Khu vực
Sửa lại DIED
Đoạn 1, dòng 1
Đoạn 2, dòng 3
Đoạn 2, dòng 1
Đoạn 1, dòng cuối
Vào thời gian và địa điểm cụ thể
Đoạn 4, dòng cuối
Đoạn 5
Đoạn 6, dòng 1,2
Đoạn 6, dịng 4,5
Americans
Rút khỏi 1 cuộc thi, hoạt động
Chết vì
Trình độ cao cấp
Apologise sb for V-ing: xin lỗi ai vì
However + adv + S + V : cho dù...
Xuất hiện
Mệnh đề danh từ
THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A1 VÀ KHỐI D
TRANG
198
198
CÂU SỐ
1
2
ĐÁP ÁN
B
B
GIẢI THÍCH
Từ bỏ
Sửa lại : Building
232
198
198
199
199
199
199
199
200
200
200
200
200
200
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
202
202
202
202
202
203
203
203
203
204
204
204
204
204
204
205
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16.46
16.47
16.48
16.49
16.50
16.51
16.52
16.53
16.54
16.55
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28.36
28.37
28.38
28.39
28.40
28.41
28.42
C
C
B
A
A
B
A
B
C
D
B
A
B
C
C
A
C
B
C
B
D
A
D
B
B
D
A
D
B
D
D
C
D
B
D
A
A
B
D
C
A
Have st + Vpp
Phát âm / e/ , còn lại phát âm / i /
Sau would rather + V QKĐ
Câu ĐK loại 1
Cùng ý nghĩa
Đại từ Which làm rõ nghĩa cho cả mệnh đề
Cuộc điều tra
Phát âm /u/, còn lại /ju/
Bị động đặc biệt : It be +V pp that...
Thep cách nói thơng thường
Cả 2 trong số họ là y tá
S là vât sau need+ V-ing
Cùng chủ ngữ, câu chủ động, dùng V-ing
Do work: làm việc
On basis
Động lực cao
Tình huống
Được trả tiền
Danh từ chỉ vật dùng which
Phí
Phải trả
Bao gồm
Đáng kể
Lo lắng
Mỗi 2 giờ
Phát âm /t:n/ , cịn lại /ei/
We all
Tơn trọng
Tơi bị đau đầu
Phát âm /z/, cịn lại âm /s/
Thiếu nước
Có Ago dùng QKĐ
So sánh kép
Trong vịng 6 tháng
Đoạn 1, dịng 1
Đoạn 2, dịng 2
Kênh truyền hình
Gây đau buồn
Đoạn 5, dòng 3,4
Đoạn 6, dòng cuối
Sự cảnh báo
233
205
28.43
D
205
205
205
205
205
206
206
207
207
207
207
207
207
207
207
207
208
208
208
208
208
208
209
209
209
209
209
210
210
210
210
210
211
211
211
211
28.44
28.45
29
30
31
32.71
32.72
32.73
32.74
32.75
32.76
32.77
32.78
32.79
32.80
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
D
B
B
A
C
A
B
C
B
C
B
B
C
A
D
A
D
D
D
A
B
A
C
A
D
D
B
A
C
B
D
C
B
A
A
B
Nguồn gây căng thẳng duy nhất trong thời hiện đại là phương
tiện truyền thơng
Rơi
Đoạn cuối, dịng cuối
Động từ theo chủ ngữ 2
So ....that..: quá đến nỗi
No sooner đầu câu : đảo ngữ
Đoạn 1, dòng 1
Đáng lo ngại
Đoạn 3, dòng cuối
Sức nóng từ mặt trời
Đoạn 5
Những nước cơng nghiệp hóa
Sự kiện năm 1997
Đoạn 6
Nghiêm trọng
Bi quan
Cuốn trơi
Tiên đốn trong q khứ
Đừng lo lắng
Trước khi rời phòng
On TV :trên ti vi
Đáp lại Do you mind.....?
Lời ước loại 2, had
Persuade sb do st: thuyết phục ai làm gì
Chú ý đến
Trưng bày
Lẫn nhau: each other
Phát âm /id/, cịn lại /d/
Tìm kiếm
Mặc dù
Suggest + Ving: đề nghị làm gì
Máy tính điện tử
Have never +Vpp += This is the first time...
Đảo ngữ So...that
Remind sb to do st: nhắc ai làm gì
Mất liên lạc
Lệ thuộc vào
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC MÔN TIẾNG ANH
234
TRANG
211
212
212
212
212
212
212
213
213
213
213
213
214
214
214
214
214
214
215
215
215
215
215
215
216
216
216
216
CÂU SỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ĐÁP ÁN
A
D
C
D
D
D
D
A
D
C
A
D
A
D
D
C
B
B
A
D
C
B
C
A
A
D
C
GIẢI THÍCH
So sánh hơn
Tên riêng / ...first../ đại dương
Danh từ xác định
k có câu phù hợp
Đi bằng phương tiện, k có mạo từ
Sở hữu
Phát âm / i /, còn lại âm /ai/
Đề sai
Trong số
Bị động
Câu ĐK loại 3
Mệnh đề nhượng bộ
Which làm rõ nghĩa cho cả mệnh đề
Dinner k có mạo từ
Nếu k thì
K cần thiết / phải
Nhạc cụ âm nhạc/ trường đại học
Danh từ xác định/ dịp lễ hội
Tuy nhiên
Mệnh đề quan hệ dạng rút gọn
Không gian
Danh từ đếm đc số ít, bắt đầu bằng nguyên âm
Which làm rõ nghĩa cho cả mệnh đề
Chỉ mục đích
Mệnh đề quan hệ dạng rút gọn
Which làm rõ nghĩa cho cả mệnh đề
Câu ĐK loại 3
Câu ĐK loại 3
235