Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hợp đồng nguyên tắc về việc cho thuê thiết bị thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.91 KB, 3 trang )

CỘNG HỊA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG NGUN TẮC
( V/v Cho th thiết bị thi cơng)
Số : ……/16/HĐNT­CT
­Căn cứ  Luật Thương Mại ­ Quốc Hội ban hành ngày 27/06/2005 (có hiệu lực từ  

ngày 01/01/2006;
­Căn cứ hồ sơ mời thầu goi thâu “.....................”, cơng trinh"
́ ̀
̀ ...............................";
­Căn cứ khả năng cung ứng của bên B và nhu cầu của bên A.

Hơm nay, ngay …… thang …… năm ….., t
̀
́
ại …………………………, chúng tơi gồm:
BÊN A: (BÊN MUA) 

........................................................................................

Địa chỉ

: ...........................................................................................................

Điện thoại

: .....................

Mã số thuế


: .....................

Đại diện

: Ơng .....................

Fax

: .....................

Chức vụ: Giám đốc

BÊN B: (BÊN BÁN) .........................................................................................
Địa chỉ  

: ...........................................................................................................

Điện thoại

: .....................

Ma sơ th
̃ ́
́

: .....................

Đại diện

: Ơng .....................


Fax

: .....................  

Chức vụ: Giám đốc

Bên A và Bên B thống nhất các nội dung và điều khoản như sau:  
ĐIỀU 1: PHẠM VI CƠNG VIỆC  
Bên B đồng ý cho Bên A th thiết bịđể  thực hiện Gói thầu “..........................” 
thuộc cơng trinh
̀ “..............................................” tại địa điểm: ................................. trong 
trường hợp Bên A được trúng thầu, cụ thể như sau :
Stt

Tên thiết bị
1
2

ĐVT

Số lượng


ĐIỀU 2: GIÁ CẢ, PHƯƠNG THỨC THANH TỐN
­  Giá th thiết bị: Giá được tính theo thời điểm thi cơng.
­  Phương thức thanh tốn: tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM MỖI BÊN
1.  Trách nhiệm bên A
­  Thanh tốn theo Điều 2.

­   Giữ  gìn thiết bị  của bên B sau khi bàn giao, khơng để  mất mát, hư  hỏng.  
Trong trường hợp mất hoặc hư hỏng bên A phải bồi thường giá trị thực của thiết bị.
­  Khi có sự cố xảy ra bên A phải  báo cho bên B để kịp thời giải quyết.
2. Trách nhiệm bên B
­  Giao thiết bị đúng hạn, đạt u cầu kỹ thuật về chất lượng và u cầu về an 
tồn của bên A kèm theo bản sao hóa đơn mua xe, hoặc giấy kiểm định xe, hoặc giấy  
chứng nhận đăng ký xe.
­ Trong trường hợp nếu thiết bị  khơng đúng u cầu của bên A thì bên B cần 
hốn đổi cho phù hợp và chịu tồn bộ chi phí phát sinh.
­  Cấp hóa đơn tài chính cho bên A theo đúng số lượng đã th và hóa đơn phải 
hồn tồn hợp lệ và hợp lý.
­  Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của các hóa đơn chứng từ khi 
xuất cho bên A.
ĐIỀU 4:  ĐIỀU KHOẢN CHUNG
­       Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp 
đồng.
­   Nếu có thay đổi phát sinh sẽ được bàn bạc thống nhất giữa hai bên và phải  
được bổ  sung, điều chỉnh bằng văn ban ho
̉
ặc lập phụ  lục hợp đồng co xac nhân cua
́ ́
̣
̉  
hai bên.
­  Những tranh chấp phát sinh trong q trình thực hiện hợp đồng này nếu giải 
quyết bằng thương lượng giữa hai bên khơng được thì thống nhất đưa ra Trong tai
̣
̀ 
kinh tê hoăc Tịa án Nhân dân c
́ ̣

ấp có thẩm quyền giải quyết. 
­     Sau khi các bên đã hồn thành đầy đủ  nghĩa vụ  của mình theo thỏa thuận 
trong hợp đồng, thì hợp đồng mua bán trên coi như đã được thanh lý. 
­   Hợp đồng này được lập thành 04 (bơń ) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi 
bên giữ 02 (hai) bản.


           ĐẠI DIỆN BÊN A                                        ĐẠI DIỆN BÊN B
                                                                                                            



×