lOMoARcPSD|11598335
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BÀI TẬP LỚN GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
GVHD: Đỗ Quốc Huy
Mã học phần: 420300334504
Lớp học phần: DHOT16A
Nhóm: 5
STT
MSSV
Họ và Tên
Xêếp loại
Điểm
1
20104681
Trầần Hồng Cẩm My
A
+0
2
20110271
Văn Thị Nguyệt Nga
A
+0
3
20062531
Huỳnh Hồầ Phương Thảo
A+
+1
4
20113361
Trầần Thị Thu Thảo
A+
+1
5
20090931
Nguyễễn Minh Thư
A+
+1
6
20059671
Nguyễễn Thị Diễễm Thúy
A
+0
7
20090091
Nguyễễn Thị Huyễần Trần
A+
+1
lOMoARcPSD|11598335
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
***
BIÊN BẢN HỌP NHÓM
Mã học phần: 420300334504
Lớp học phần: DHOT16A
Nhóm: 5
Địa điểm làm việc: Họp online trên zoom
Thời gian: 9h00 ngày 9/10/2021
Thành viên có mặt:
- Nguyễn Thị Huyền Trân
- Trần Thị Thu Thảo
- Nguyễn Minh Thư
- Huỳnh Hồ Phương Thảo
- Trần Hoàng Cẩm My
- Văn Thị Nguyệt Nga
- Nguyễn Thị Diễm Thúy
Vắng mặt: 0
Nội dung làm việc: Đánh giá kết quả làm việc của các thành viên trong
quá trình thực hiện bài tập lớn. Sau khi bàn luận và được sự thống nhất
của tất cả các thành viên trong nhóm, nhóm chúng em đưa ra bảng đánh
giá như sau:
STT
MSSV
Họ và tên
Công việc được
giao
Xếp
loại
Chữ ký
lOMoARcPSD|11598335
1
20104681
Trầần Hoàng Cẩm My
Câu 8 (bt cơ bản)
A
Câu 9 (bt cơ bản)
Câu 10 (bt cơ bản)
2
20110271
Văn Thị Nguyệt Nga
Câu 4 (bt cơ bản)
A
Câu 5 (bt cơ bản)
Câu 6 (bt cơ bản)
3
20062531
Huỳnh Hồầ Phương Thảo
Câu 1 (bt cơ bản)
A+
Câu 2 (bt cơ bản)
Câu 3 (bt cơ bản)
4
20113361
Trầần Thị Thu Thảo
Câu 1 (trắc nghiệm)
A+
Câu 2 (bt nâng cao)
5
20090931
Nguyễễn Minh Thư
Câu 2 (trắc nghiệm)
A+
Câu 3 (bt nâng cao)
6
20059671
Nguyễễn Thị Diễễm Thúy
Câu 4 (trắc nghiệm)
A
Câu 7 ( bt cơ bản)
Câu 4 (bt nâng cao)
7
20090091
Nguyễễn Thị Huyễần Trần
Câu 3 (trắc nghiệm)
A+
Câu 1 (bt nâng cao)
Cuộc họp kết thúc lúc 11h40 cùng ngày.
Nhóm trưởng
Nguyễn Thị Diễm Thúy
lOMoARcPSD|11598335
ĐỀ 305
Câu
Vâến đêề câền giải quyêết
Lời giải
I. Câu hỏi trắếc nghiệm
1
Đáp án: B
Điểm
lOMoARcPSD|11598335
2
Đáp án: C
Đáp án: B
3
Số đo độ biến thiên của nội năng
trong q trình truyền nhiêt gọi là
nhiệt lượng (cịn gọi tắt là nhiệt):
∆ U =Q
lOMoARcPSD|11598335
Đáp án: A
4
Vì hình A có diện tích nhỏ nhất nên
sinh cơng ít nhất
Điểm phâền I:
II. Bài tập tự luận cơ bản
1
Ta có: Fđh = P
→ K.∆ l 1 = m1.g
K.0,05 = 0,1.10
→ K = 20 (N/m)
Sau khi thêm một vật 400g
→ m = 500g
→ K.∆ l 2 = m2.g (vì Fđh=P)
→ 10.∆ l 2 = 0,5.10
→ ∆ l 2 = 0,25 (m)
Sau khi thêm một vật 400g thì lị xo
dãn ra thêm 20cm
(∆ l 2 - ∆ l 1 = 20cm)
lOMoARcPSD|11598335
2
3
Phương trình động lực học chất
điểm
⃗
F +⃗
F ms = m . ⃗a
P +⃗
N + ⃗
Chọn chiều dương là chiều chuyển
động
Chiếu Ox: Fcos α
−¿ Fms =
m.a
−¿ P +N=0
Chiếu Oy: Fsin α
→ N = −¿ Fsin α + P
Ta có:
Fms = μ .N
= 0,2.( −¿ 30.sin(30) + 5.10)
= 7N
Phương trình động lực học chất
điểm
⃗
P +⃗
N + ⃗
F +⃗
F ms = m . ⃗a
Chọn chiều dương là chiều chuyển
động
Chiếu Ox: F - Fms = 0
Chiếu Oy: –P +N = −¿ m. aht
= −¿ m.(v2/R)
→ Áp lực của ô tô đi qua điểm
giữa cầu là:
→ Q = N = P −¿ m.(v2/R)
= m(g −¿ v2/R)
−15 2
= 2000(10
) = 11000N
50
lOMoARcPSD|11598335
*Vật chuyển động thẳng đều theo
thời gian:
4
a = arctanα =arctan(30) = 1,5m/
2
s
*Lực tác dụng vào vật có độ lớn là:
F =m.a =10.1,5 = 15N
*PT định luật 2 Niu-Tơn dưới dạng
vecto
5
F + Fms +P + N = m.a (1)
*Chiếu (1) lên trục Ox:
F – F ms = m.a (2)
*Chiếu (1) lên trục Oy:
-P + N = 0 (3)
↔ N = P và Fms =µ.N
Vậy lực của vật có ma sát là:
( F .( cosα−µsinα )−µmg)
a =
m
→ F = 68N
lOMoARcPSD|11598335
6
* Vật chịu tác dụng của 3 lực : trọng
lực F , lực pháp tuyến N và lực ma
sát Fms
* Áp dụng định luật 2 Niu-Tơn theo
2 trục tọa độ
Ox : F x = P. sinα – Fms =
ma x = ma
Oy : F y = N – P.cosα = ma y
0
Fms = µ.N
*Giải hệ pt ta được:
a = g .(sinα - µ.cosα) = 10.(sin(30)0,3.cos(30))
↔ a = - 9,9m/ s 2
*Theo hình vẽ ta có:
P tỉ lệ thuận với V nên P = αV
*Cơng của khối khí là:
(2)
A= −∫ ρdV
(1)
7
3V 1
=- α
∫ ρdV
V1
−α
.8 V 12 = -4 α V 12
2
→ A= -4 ρ1 V 1 = -4nR T 1
= -4.1.8,31.373 = -12398,52 J
=
=
lOMoARcPSD|11598335
A= -p.ΔV
=-p
V1
|V 2−V 1|
= -p V 2 + p
= -p V 2 + nR T 1
−3
= -1,2.100000.10. 10 +
8
( 1632 )
.8,31.300 = 46,5(J)
Nguyên lý 1 Nhiệt động lực học
ΔU = A + Q
Mà sau 1 chu trình Δ U = 0
Nên Q = - A = -46,5 ( J )
Vậy quá trình sinh 46,5 nhiệt
4 kcal = 16743,2 Jun [J]
9
Hiệu suất =
A
Q
9000
16743,2
=
= 0,5375316546
Khơng thể có máy làm lạnh nào
Vì trong một chu trình Cơng A phải
bằng Q = Qthu - Qtỏa (nếu
khơng có them hao phí
Mà : 1300 - 800 = 500
10
(giá trị khi khơng có thêm hao phí
ngồi lề)
Nhưng : A = 600 > 500 (giá trị cao
nhất khi hoạt động lí tưởng)
Nên: điều này là vơ lý
Điều này hợp lý nếu công A nhỏ hơn
500
Điểm phâền II:
III. Bài tập tự luận nâng cao
lOMoARcPSD|11598335
1
*Tóm tắt
m1=3 kg ; m2=5 kg
μ=0,3
F = 20N
g = 10m/ s 2
T= ? N
*Bài giải
Giả sử chiều chuyển động: m1
chuyển động từ trái sang phải,
m2 chuyển động từ trên xuống
→ Chọn chiều dương như hình
vẽ
F ms + ⃗
T1 =
*Hệ 1: ⃗
F + ⃗
m1 . ⃗
a1 (1)
P2 + ⃗
T 2 = m2 .
*Hệ 2: ⃗
a2 (2)
⃗
Từ (1) và (2) ta được:
T 1−F ms−F=m 1 . a1
m2 . g−T 2=m2 . a 2
{
Vì sợi dây nhẹ, khơng dãn, vắt qua
rịng rọc có khối lượng không đáng
kể nên:
T 1 =T 2=T
a1=a2=a
T −μ . m1 . g−F=m1 . a
→
m2 . g−T =m2 . a
{
→
→
a
{T −0,3.3.10−20=3
5.10−T =5 a
{
295
N
8
21
a= m/ s2
8
T=
lOMoARcPSD|11598335
295
N
8
*Hệ chuyển động theo chiều P2
(chiều dương ban đầu đã chọn)
*Vậy lực căng dây là T=
+Khi treo m1 vào lò xo
2
Fđh 1=P1=3 N
Fđh 1=k . ∆l 1=k ( 0,3−l 0 ) =3
↔ 0,3k -k. l o = 3 (1)
+Khi treo m 2 vào lò xo
Fđh 2=P2 =4,5 N
Fđh 2=k . ∆l 2 =k ( 0,32−l 0 ) =4,5
↔ 0,32k – k. l 0 = 4,5 (2)
Từ (1) và (2) ta được:
k=75 N /m
l 0 =0,26 m=26 cm
{
Downloaded by Út Bé ()
lOMoARcPSD|11598335
∆ U =300
*Nội năng tăng →
Quá trình A-B-C:
∆ U =Q+ A
3
→
Q=∆U − A=300−600
= -300J
→ A-B-C sinh 300J
●
H CN =
T 1−T 2
T1
573−333
573
= 42%
1
H
3 CN
A'
●Ta có: H =
Q1
'
Pt
A
=
H
H
25000.8 .60 .60
¿
14 %
→ H=
4
→
m
5142857143
34. 106
=
=
= 14%
→
Q1 =
= 5142857143J
Q1
q
=
= 151,3 (kg)
Điểm phâền III:
TỔNG
Downloaded by Út Bé ()
lOMoARcPSD|11598335
Downloaded by Út Bé ()