Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp ngành dược YDS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.2 KB, 49 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG NGÀNH DƯỢC
I. BÀO CHẾ
1. Năm 1929 Alexandre Fleming đã phân lập được……từ nấm:
a. Penicillin
c. Amoxycilin
b. Ampicilin
d. Amphetamin
2. Trong pha chế thuốc tiêm – tiêm truyền, nguyên tắc nào sau đây là sai:
a. Sản phẩm đi từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện
b. Đường đi của thành phẩm và nguyên liệu phải khác nhau
c. Liên tục, một chiều
d. Thành phẩm và nguyên liệu được trữ trong cùng một kho
3. Dạng bào chế hồn chỉnh:
a. Gồm có dược chất và tá dược, tờ hướng dẫn sử dụng
b. Gồm có dược chất, tá dược và bao bì.
c. Gồm có dạng bào chế, bao bì, nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng.
d. Gồm nhà sản xuất, người kê đơn, bệnh nhân.
4. Chế phẩm địi hỏi độ vơ khuẩn, ngoại trừ:
a. Thuốc nhỏ mắt
c. Thuốc viên nén
b.Thuốc tiêm – thuốc tiêm truyền
d.Thuốc bột dùng ngoài.
5. Tá dược nào sau đây không được sử dụng trong thuốc bột:
a. Tá dược độn
c. Tá dược hút
b. Tá dược rã
d. Tá dược dính
6. Để xác định khối lượng một vật bằng cân, ta nên lấy quả cân theo thứ tự:


a. Từ lớn đến nhỏ dần
b. Từ nhỏ đến lớn
c. Từ khoảng giữa đi lên
d. Không bắt buộc theo nguyên tắc nào
7. Trong các loại cồn, cồn…… được sử dụng rộng dãi nhất trong ngành dược:
a. Cồn etylic (C2H5OH)
c. Cồn propynolic (C3H7OH)
b. Cồn metylic (CH3OH)
d. Cồn butylic (C4H9OH)
8. Để lấy chính xác 5ml dung dịch, dùng:
a. Pipet khắc vạch 5ml
c. Pipet bầu 10ml
b. Pipet bầu 5ml
d. Pipet khắc vạch 10ml
9. Cối chày bằng thủy tinh dùng để nghiền những chất:
a. Dược chất khơ giịn
b. Dược chất có tính oxy hóa mạnh
c. Dược chất có cấu trúc rắn chắc
d. Dược chất cần độ mịn rất cao
10. Phương pháp hòa tan nào sau đây là hợp lý nhất:
a. Hòa tan dược chất kém bền ở nhiệt độ cao.
b. Hịa tan dược chất khó tan trong hỗn hợp dung môi.
Ngành: Dược

Trang 1


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

c. Hịa tan ở nhiệt độ thường đối với các dược chất khó tan.

d. Hịa tan chất dễ tan nên dùng chất diện hoạt làm tăng độ tan.
11. Bào chế thuốc bột trải qua các giai đoạn dưới đây, ngoại trừ:
a. Nghiền bột đơn
c. Tạo khối dẻo
b. Trộn bột kép
d. Đóng gói
12. Thuốc bột chứa dược chất lỏng, chất lỏng không vượt quá…..so với tổng khối lượng
dược chất rắn:
a. 5%
c. 15%
b. 10%
d. 20%
13. Tất cả đều sai thuốc bột có ưu điểm là, ngoại trừ:
a. Chế phẩm dạng rắn bền vững về mặt hóa học hơn chế phẩm dạng lỏng
b. Khi uống sự hấp thu hoạt chất nhanh hơn thuốc viên nén và viên nang tương
ứng.
c. Dạng rắn nên ít xảy ra tương kỵ hóa học
d. Dễ đóng gói, dễ vận chuyển, dễ bảo quản.
14. Thuốc bột có nhược điểm là:
a. Khơng thích hợp dược chất có mùi vị khó chịu
b. Thích hợp dược chất có mùi vị khó chịu
c. Thích hợp dược chất bị phân hủy trong môi trường dạ dày
d. A và C đúng
15. Nghiền bột đơn theo nguyên tắc sau:
a. Chất có khối lượng lớn nghiền trước
b. Chất có khối lượng lớn nghiền sau
c. Chất có khối lượng nhỏ nghiền trước
d. Chất có tỷ trọng nhẹ nghiền trước
16. Trộn bột kép theo nguyên tắc sau:
a. Dược chất có khối lượng nhỏ nhất cho sau cùng

b. Dược chất có khối lượng nhỏ nhất cho vào trước
c. Bột có tỷ trọng lớn được trộn sau
d. Bột có tỷ trọng nhẹ được trộn trước
17. Khi phối hợp 2 chất rắn trong đơn dạng thuốc bột tạo thành hỗn hợp Eutecti, biện pháp
khắc phục là:
a. Gói riêng từng hoạt chất
c. Chống ẩm
b. Bao hoạt chất bằng bột trơ
d. a và b đúng
18. Ngoài dược chất, thuốc cốm còn sử dụng các tá dược:
a. Tá dược độn
c. Tá dược điều hương, điều vị
b. Tá dược dính
d. Tất cả đều đúng
19. Phương pháp xát hạt ướt trong điều chế thuốc cốm trải qua các giai đoạn sau, ngoại trừ:
a. Trộn bột kép
c. Xát cốm
b. Tạo khối dẻo
d. Sấy cốm

Ngành: Dược

Trang 2


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

20. Nhiệt độ thích hợp để sấy cốm là:
a. 20 – 30oC
c. 30 – 60oC

b. 30 – 100oC
d. 80 – 100oC
21. Tá dược sau đây là tá dược trơn bóng, ngoại trừ:
a. Magnesi stearat
c. Tinh bột
b. Talc
d. Aerosol
22. Các tá dược độn không tan trong nước trong điều chế viên nén, ngoại trừ:
a. Tinh bột
c. Glucose
b. Tinh bột biến tính
d. Avicel
23. Chọn câu đúng nhất:
a. Tá dược dính thể rắn thường dùng cho viên xát hạt khơ và dập thẳng.
b. Tá dược dính thể rắn thường dùng cho viên xát hạt ướt.
c. Tá dược dính thể lỏng thường dùng cho viên xát hạt khô.
d. Tá dược dính thể lỏng thường dùng cho viên đập thẳng.
24. Tác dụng của tá dược trơn bóng trong q trình dập viên, ngoại trừ:
a. Chống dính
c. Cải thiện tính chịu nén
b. Điều hịa sự chảy
d. Làm bề mặt viên bóng đẹp
25. Tá dược nào sau đây có vai trị đảm bảo độ cứng của viên:’
a. Tá dược độn
c. Tá dược rã
b. Tá dược dính
d. Tá dược trơn
26. Thời gian rã của viên nén không bao hay viên nén trần không được quá:
a. 15 phút
c. 45 phút

b. 30 phút
d. 60 phút
27. Các loại tá dược thường được sử dụng trong viên nén:
a. Tá dược độn
c. Tá dược trơn, bóng
b. Tá dược dính, rã
d. Tất cả đều đúng
28. Phương pháp dập thẳng trong điều chế viên nén thích hợp với dược chất:
a. Chịu nén, có độ trơn chảy tốt
b. Chịu được nhiệt độ, độ ẩm
c. Không chịu được nhiệt độ và độ ẩm
d. Tất cả đều đúng
29. Trong điều chế viên nén, hình dạng thích hợp nhất khi xát hạt là:
a. Hình cầu
c. Hình sợi
b. Hình thoi
d. Hình đa giác
30. Sinh khả dụng được xem như 100% khi sử dụng đường tiêm:
a. Tiêm dưới da
c. Tiêm bắp cơ
b. Tiêm trong da
d. Tiêm tĩnh mạch
31. Những giai đoạn trong quá trình dập viên là:
a. Nén, giải nén, nạp nguyên liệu
b. Giải nén, nén, nạp nguyên liệu
c. Nạp nguyên liệu, giải nén, nén
d. Nạp nguyên liệu, nén, giải nén
Ngành: Dược

Trang 3



ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

32. Nhược điểm khi dập viên bằng máy dập viên tâm sai:
a. Tốn thời gian, chi phí cao
b. Lực nén phân phối khơng đồng đều
c. Năng suất thấp
d. Viên khơng có độ cứng cao
33. Nhược điểm của phương pháp bao đường là:
a. Tốn thời gian
b. Vỏ bao chiếm khối lượng lớn so với viên
c. Làm tăng vẻ đẹp của viên
d. A và B đúng
34. Đường dùng của viên nang:
a. Uống
c. Cấy dưới da..
b. Đặt âm đạo, đặt trực tràng
d. Tất cả đều đúng
35. Đối với thuốc tiêm nhũ tương, khi điều chế cần có sự tham gia của:
a. Tá dược dính
c. Chất gây thấm
b. Tá dược rã
d. Chất nhũ hóa
36. Ưu điểm của viên nang ngoại trừ yếu tố nào sau:
a. Dễ nuốt
c. Giá thành thấp
b. Tiện dùng
d. Dễ sản xuất lớn
37. Đối với thuốc tiêm hỗn dịch, khi điều chế cần có sự tham gia của:

a. Tá dược dính
c. Chất gây thấm
b. Tá dược rã
d. Chất nhũ hóa
38. Chất màu hay được dùng nhất trong sản xuất viên nang cứng:
a. Gelatin
c. Titan dioxid
b. Oxyd sắt
d. Nipagin
39. Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng trong vòng:
a. 15 ngày
b. 1 tháng
c. Đến ngày hết hạn dùng ghi trên nhãn
d. 60 ngày
40. Tá dược dùng trong sản xuất viên nang cứng là:
a. Tá dược độn, tá dược rã
c. Chất diện hoạt
b. Tá dược trơn
d. Tất cả đều đúng
41. Câu nào sau đây không đúng về vai trò của thuốc:
a. Làm giảm cảm giác một bộ phận hay toàn thân
b. Chỉ nhằm phong bệnh và chữa bệnh
c. Chẩn đoán bệnh, phục hồi điều chỉnh chức năng cơ thể
d. Ảnh hưởng đến quá trình sinh đẻ, làm thay đổi hình dáng cơ thể
42. Tá dược trơn dùng trong điều chế viên nang cứng nhằm đảm bảo sự đồng nhất về:
a. Hàm lượng
c. Tăng tính thấm của tiểu
b. Khối lượng
phân dược chất
d. A và B đúng

Ngành: Dược

Trang 4


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

43. Đặc điểm của phương pháp nhúng khuôn trong điều chế viên nang mềm là:
a. Q trình tạo vỏ và q trình đóng thuốc riêng
b. Q trình tạo vỏ và q trình đóng thuốc diễn ra đồng thời
c. Nang có gờ
d. Thu được viên hình cầu, khối lượng không quá 0,75g
44. Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có mục đích:
a. Làm bóng cho mắt
b. Kéo dài tác dụng của thuốc
c. Khắc phục tình trạng khơ mắt
d. Bảo quản thuốc
45. Đặc điểm của phương pháp nhỏ giọt trong điều chế viên nang mềm là:
a. Q trình tạo vỏ và q trình đóng thuốc riêng
b. Nang có gờ
c. Thu được viên hình cầu, khối lượng không quá 0,75g
d. Tất cả đêu đúng
46. Theo DĐVN , thời gian rã của viên nang cứng và nang mềm là:
a. 20 phút
c. 40 phút
b. 30 phút
d. 50 phút
47. Vai trị có thể của Natri clorid trong thuốc nhỏ mắt Natri clorid 0,9%:
a. Hoạt chất
c. Chất tăng độ nhớt

b. Chất đẳng trương
d. Chất bảo quản
48. Các vấn đề sau đây là tiêu chuẩn cần đánh giá về chất lượng viên nang, ngoại trừ:
a. Độ đồng đều hàm lượng
b. Độ đồng đều khối lượng
c. Độ cứng
d. Độ rã, tạp chất, định tính, định lượng
49. Tiêu chuẩn để chọn một dung môi tốt là, ngoại trừ:
a. Dễ kiếm, dễ bảo quản
b. Khơng độc, khơng gây cháy nổ
c. Có thể phản ứng hoặc khơng phản ứng với bao bì
d. Khơng gây dị ứng
50. Khi đóng bột thuốc vào nang, cần cho thêm một số tá dược sau, ngoại trừ:
a. Tá dược độn
c. Tá dược trơn
b. Tá dược dính
d. Chất diện hoạt
51. Thành phần nào khơng có trong vỏ nang cứng:
a. Gelatin
c. Chất hóa dẻo
b. Nước
d. Chất màu
52. Trong pha chế thuốc tiêm – thuốc tiêm truyền, nguyên tắc phải tuân thủ:
a. Sạch sẽ, thống mát
b. Liên tục, một chiều, kín
c. Độ vơ khuẩn tuyệt đối
Ngành: Dược

Trang 5



ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

d. Nguyên liệu, thành phẩm đi cùng một đường
53. Phương pháp điều chế viên nang mềm nào chỉ cho viên dạng hình cầu:
a. Phương pháp ép trên máy
b. Phương pháp nhỏ giọt
c. Phương pháp nhúng khuôn
d. Phương pháp ép trên khuôn cố định
54. Các thành phần của thuốc nhỏ mắt bao gồm:
a. Dược chất, dung mơi, các chất phụ, chất đẳng trương hóa
b. Dược chất, dung môi, các chất phụ, chất bảo quản
c. Dược chất, dung mơi, các chất phụ, bao bì đựng thuốc
d. Dược chất, dung mơi, các chất phụ
55. Nồng độ ethanol có tác dụng bảo quản:
a. 10%
c. 30%
b. 20%
d. 40%
56. Chất điều chỉnh pH dùng trong thuốc nhỏ mắt nhằm đáp ứng tác dụng sau:
a. Giữ cho dược chất trong thuốc có độ ổn định cao nhất
b. Giảm hay tránh gây kích ứng đối với mắt
c. Làm tăng khả năng hấp thu dược chất qua màng giác mạc
d. Tất cả đều đúng
57. Vấn đề nào sau đây là yêu cầu cần kiểm tra chất lượng thuốc tiêm:
a. Độ trong, màu, pH, độ vơ khuẩn
b. Thể tích thuốc trong ống, lọ
c. Định tính, định lượng
d. Tất cả các câu trên
58. Dung môi nước ít dùng để chiết xuất trong thời gian dài, do:

a. Khả năng hịa tan khơng chọn lọc
b. Nhiệt độ bay hơi cao
c. Sức căng bề mặt nhỏ
d. Dễ bị nhiễm khuẩn
59. Các thuốc tiêm truyền sau đây được dùng với mục đích cung cấp nước và chất điện giải,
ngoại trừ:
a. Dung dịch Dextran
c. Evasol 5%
b. Ringer lactate
d. Natri clorid 0.9%
60. Bao bì nào sau đây khơng là bao bì thuốc tiêm:
a. Chai thủy tinh
c. Túi nhựa dẻo
b. Nút cao su
d. Gói giấy
61. Các thuốc tiêm truyền sau đây được dùng với mục đích bổ sung thể tích máu:
a. Dung dịch Dextran
c. Evasol 5%
b. Ringer lactate
d. Natri clorid 0.9%
62. Nước không dùng để điều chế dịch chiết:
a. Nước cứng
c. Nước khử khoáng
b. Nước cất
d. Nước mềm
63. Đặc điểm của thuốc tiêm truyền, ngoại trừ:
Ngành: Dược

Trang 6



ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

a. Phải tuyệt đối vơ khuẩn
b. Đóng chai, lọ với thể tích lớn
c. Dùng chất bảo quản như thuốc tiêm
d. Khơng có chất gây sốt
64. Dùng các chất nào sau đây để loại tạp chất là chất nhựa, chất béo có trong dịch chiết:
a. Dùng nhiệt
c. Dùng parafin rắn
b. Dùng chì acetat kiềm
d. Dùng ethanol 900
65. Dùng các chất nào sau đây để loại tạp chất là gơm, chất nhầy có trong dịch chiết
a. Dùng ete
c. Dùng parafin rắn
b. Dùng chì acetat kiềm
d. Dùng cloroform
66. Trong điều chế cồn thuốc, nếu bột dược liệu mịn ta dùng dung môi:
a. Cồn thấp độ
c. Cồn 700
b. Cồn cao độ
d. Cồn 600
67. Trong điều chế cồn thuốc, nếu bột dược liệu mịn vừa ta dùng dung môi:
a. Cồn cao độ
c. Cồn 750
b. Cồn loãng
d. Cồn 95
68. Dùng cồn có độ cồn bao nhiêu để điều chế cồn thuốc từ dược liệu chứa hoạt chất dễ tan
trong nước:
a. 700

c. 30-600
b. 90-950
d. 80-900
69. Các yêu cầu sau đây dùng để kiểm tra chất lượng của cồn thuốc, ngoại trừ:
a. Màu sắc, mùi vi
b. Xác định độ vô khuẩn
c. Xác định độ cồn
d. Xác định cắn khô, xác định tỷ trọng
70. Thường dùng độ cồn nào sau để điều chế cồn thuốc chứa alkaloid:
a. 900
c. 300
b. 700
d. 800
71. Cồn thuốc điều chế từ thảo mộc là:
a. Cồn mật gấu
c. Cồn ASA 10%
b. Cồn tắc kè
d. Cồn lạc tiên
72. Trong điều chế cồn thuốc, các phương pháp được sử dụng là:
a. Ngâm lạnh
c. Ngấm kiệt ngược dòng
b. Ngấm kiệt phân đoạn

d. Tất cả đúng

73. Nếu lượng đường trong siro trên 75% có hiện tượng xảy ra, ngoại trừ:
a. Nấm mốc phát triển
c. Đường bị kết tinh
b. Bình thường
d. Đường lên men

74. Lượng đường sử dụng khi điều chế siro đơn theo phương pháp nguội là:
a. 165g/ 100ml nước
c. 180g/ 100ml nước
b. 108g/ 100ml nước
d. 180g/ 10ml nước
75. Siro thuốc có nồng độ đường khoảng:
a. 40 – 50%
c. 54 – 64%
b. 50 – 54%
d. 64 – 74%
76. Lượng đường sử dụng khi điều chế siro đơn theo phương pháp nóng là:
a. 165g/ 100ml nước
c. 180g/ 100ml nước
b. 108g/ 100ml nước
d. 165g/ 10ml nước
Ngành: Dược

Trang 7


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

77. Điều chế siro thuốc khi dược chất là hóa dược dễ tan trong nước:
a. Hịa tan dược chất với một ít nước, sau đó trộn với siro đơn
b. Hòa tan dược chất với hỗn hợp cồn - nước, sau đó trộn với siro đơn
c. Hòa tan dược chất với hỗn hợp glycerin - nước, sau đó trộn với siro đơn
d. Hịa tan dược chất với nước, lọc, sau đó trộn với siro đơn
78. Dung môi nào sau đây được sử dụng để làm dung môi pha tiêm, ngoại trừ:
a. Nước cất 2 lần
c. Glycerin

b. Ethanol
d. Nước khử khống
79. u cầu của dung mơi dùng pha chế thuốc tiêm, ngoại trừ:
a.Vơ khuẩn
c. Khơng chứa chí nhiệt tố
b.Có hoạt tính riêng
d. Tinh khiết dược dụng
80. u cầu đẳng trương đặt ra đối với thuốc tiêm sau, ngoại trừ:
a. Thuốc tiêm tuỷ sống
c. Thuốc tiêm dung môi dầu
b. Thuốc chuẩn đốn tiêm trong
d. Thuốc tiêm dung mơi nước
da
81. Trong bào chế cao thuốc, giai đoạn quan trọng nhất ảnh hưởng đến hoạt chất và chất
lượng cao là:
a. Điều chế dịch chiết
c. Điều chỉnh hàm lượng hoạt chất
b. Loại tạp chất
d. Cô đặc, sấy
82. Trong điều chế cao thuốc, các phương pháp được sử dụng là:
a. Ngâm lạnh
c. Ngấm kiệt ngược dòng
b. Ngấm kiệt phân đoạn
83. Hàm lượng ẩm trong cao khô không được quá:
a. 3%
b. 5%
84. Hàm lượng ẩm trong cao đặc không được quá:
a. 5%
b. 20%
85. Nhũ tương kiểu dầu trong nước thường dùng:

a. Uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
b. Dùng ngoài
c. Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
d. Uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, dùng ngoài

d. Tất cả đúng
c. 20%
d. 10%
c. 10%
d. 15%

86. Thành phần của nhũ tương gồm có:
a. Pha dầu, pha nước, chất nhũ hóa
b. Pha dầu. pha nước, chất gây thấm
c. Pha phân tán, môi trường phân tán, chất gây thấm
d. Pha phân tán, mơi trường phân tán, chất nhũ hóa
87. Nhũ tương trong q trình bảo quản:
a. Khơng được tách lớp
b. Cho phép tách lớp
c. Cho phép tách lớp nhưng trở về trạng thái ban đầu khi lắc nhẹ
d. Nhũ tương tiêm và nhũ tương uống bảo quản như nhau
Ngành: Dược

Trang 8


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

88. Nhũ tương thuốc là một hệ phân tán:
a. Đồng thể

b. Dị thể thô

c. Vi dị thể
d. Keo

89. Kích thước tiểu phân của dược chất rắn là…….thì được gọi là hỗn dịch mịn:
a. 0,01 – 0,1 micromet
c. 1 – 100 micromet
b. 0,1 – 1micromet
d. 1,5 – 2 micromet
90. Kích thước tiểu phân của dược chất rắn là…….thì được gọi là hỗn dịch thơ:
a. 0,01 – 0,1 micromet
c. 1 – 100 micromet
b.0,1 – 1micromet
d.1,5 – 2 micromet
91. Thành phần của hỗn dịch gồm có:
a. Pha dầu, pha nước, chất nhũ hóa
b. Pha dầu. pha nước, chất gây thấm
c. Pha phân tán, môi trường phân tán, chất gây thấm
d. Pha phân tán, môi trường phân tán, chất nhũ hóa
92. Hỗn dịch thuốc là một hệ phân tán:
a.
Đồng thể
c.
b. Dị thể thơ
d.
93. Trạng thái cảm quan thường có của hỗn dịch thô là:
a. Trong suốt, không màu
b. Trắng đục, khơng lắng cặn
c. Đục, có thể có lắng cặn

d. Đục, không chấp nhận sự lắng cặn
94. Chất nào sau đây có trong thành phần của hỗn dịch thuốc:
a. Chất nhũ hoá
c.
b. Chất gây thấm
d.
95. Một thuật ngữ khác cũng được dung để chỉ hỗn dịch là:
a. Huyền dịch
c.
b. Huyền phù
d.
96. Giai đoạn quyết định độ mịn và chất lượng của hỗn dịch:
a.
b.
c.
d.

Vi dị thể
Đồng nhất

Chất đẳng trương hoá
Chất đệm pH
Huyền trọc
Tất cả đều đúng

Nghiền khô
Tạo khối dẻo
Nghiền ướt
Phân tán dược chất vào chất dẫn


97. Lượng dược chất trong thuốc đặt được hấp thu vào hệ tuần hoàn là:
a. 30-70%
c. 50-70%
b. 70-80%
d. 40-50%
98. Yếu tố sinh học ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc đạn là:
a. Niêm dịch
c. Sự co bóp trực tràng
b. Hệ tĩnh mạch trực tràng
d. Tất cả câu trên
99. Sai số khối lượng của viên thuốc đặt không quá:
a. ± 3%
c. ± 10 %
b. ± 5%
d. ± 4%
100. Nhiệt độ bảo quản thuốc đặt theo DĐVN qui định:
a. 250C
c. < 250C
0
b. < 30 C
d. 280C
Ngành: Dược

Trang 9


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

101.


Thuốc đạn thường được dùng để:
a. Đặt vào trực tràng
c. Đặt vào niệu đạo và các hốc nhỏ
b. Đặt vào âm đạo
d. Uống
102. Thuốc trứng thường được dùng để:
a. Đặt vào trực tràng
c. Đặt vào niệu đạo và các hốc nhỏ
b. Đặt vào âm đạo
d. Uống
103. Vấn đề nào sau đây không phải là yêu cầu chất lượng của thuốc mỡ:
a. Phải đồng nhất
b. Phải vơ khuẩn
c. Phải bắt dính lên da và niêm mạc
d. Khơng gây kích ứng da và niêm mạc
104. Các vấn đề sau đây là yếu tố về dược học có ảnh hưởng đến sự thấm và hấp thu
thuốc mỡ qua da, ngoại trừ:
a. Dược chất
c. Tá dược
b. Các chất phụ
d. Kiểm nghiệm
105. Thành phần thuốc phun mù gồm:
a. Hoạt chất, chất phụ, bình chứa
b. Hoạt chất, chất phụ, bình chứa, khí đẩy
c. Hoạt chất, khí đẩy, chất gây thấm
d. Hoạt chất, bình chứa, chất nhũ hóa
106. Thuốc viên trịn được bào chế theo phương pháp:
a. Xát hạt ướt, xát hạt khô, xát hạt từng phần
b. Chia viên, bồi viên
c. Nghiền bột đơn, trộn bột kép, tạo khối ẩm

d. Tất cả đều sai
107. Thuốc mỡ loại gel, tá dược dùng chủ yếu thuộc nhóm:
a. Thân nước
c. Thân dầu
b. Nhũ tương khan
d. Nhũ tương N/D
108. Tiêu chuẩn để lựa chọn một tá dược tốt, ngoại trừ:
a. Bền vững về mặt vật lý, hóa học, sinh học
b. Càng chất lượng càng tốt, giá cả không quan trọng
c. Không phản ứng với dược chất, tá dược khác, dung mơi, bao bì
d. Ít gây bẩn da, quần áo và dễ rửa sạch bằng nước
109. Tá dược nào sau đây khơng có trong thuốc bột:
a. Tá dược hút
c. Tá dược điều hương
b. Tá dược màu
d. Tá dược đẳng trương hóa
110. Thuốc mỡ thường được đóng gói vào dụng cụ, ngoại trừ:
a. Lọ rộng miệng
c. Tuýp bằng thiếc
b. Hộp nhựa hay kim loại
d. Túi P.E
111. Chọn câu phát biểu sai:
a. Dược chất là chất có tác dụng dược lý, được sử dụng trực tiếp cho người bệnh
b. Một dạng bào chế có thể chứa nhiều dược chất
c. Tá dược khơng có tác dụng dược lý cụ thể
d. Bao bì có vai trị bảo vệ, trình bày, nhân dạng và thông tin thuốc.
112. Phương pháp điều chế thuốc mỡ:
a. Hịa tan, nhúng khn, ép khn
b. Hịa tan, trộn đều đơn giản, nhũ hóa
Ngành: Dược


Trang 10


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

113.
114.

115.
116.
117.
là:

c. Hịa tan, nghiền ướt, nghiền khô
d. Phân tán cơ học, ngưng kết
Yếu tố ảnh hưởng sự thấm thuốc và hấp thu thuốc qua da:
a. Sinh lý, dược học
c. Lứa tuổi, giới tính, loại da
b. Sinh lý, vật lý
d. Tất cả đều đúng
Viên tròn là dạng thuốc rắn, hình cầu, được điều chế từ....theo khối lượng quy định:
a. Bột thuốc và tá dược dính
b. Bột thuốc và tá dược độn
c. Bột thuốc và tá dược trơn bóng
d. Bột thuốc và tá dược rã
Ưu điểm của thuốc phun mù, ngoại trừ:
a. Phân liều chính xác
c. Sử dụng thuân tiện
b. Thuốc có độ ổn định cao

d. Kỹ thuật sản xuất đơn giản
Thuốc có tác dụng kéo dài trên nhãn thuốc có ghi chữ:
a. RETARD hoặc S.R
c. S.R
b. RETARD
d. ®
Người đầu tiên đặt nền móng cho ngành dược nói chung và ngành bào chế nói riêng

a. Hippocrate
c. Platon
b. claude Galien
d. Aristotle
118. Nếu thêm hay bớt một khối lượng là 0,1mg ở đĩa cân thì đã đủ nhận biết sự thay đổi
khỏi vị trí cân bằng là:
a. Tính “đúng tới 0,1mg” của cân
b. Tính “tin tới 0,1mg” của cân
c. Tính “nhạy tới 0,1mg” của cân
d. Tính “chính xác tới 0,1mg” của cân
119. Hàm lượng ethanol quy định trong điều chế thuốc tiêm:
a. Không quá 15%
c. Không quá 25%
b. Không q 20%
d. Khơng q 30%
120. Thuốc khí dung khác các dạng thuốc thơng thường bởi một thành phần sau:
a. Khí đẩy
c. Chất tạo bọt
b.Chất tạo màu
d. Chất làm thơm

Ngành: Dược


Trang 11


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

II. DƯỢC LIỆU
1. Năm 1806, Friedrich Wilhelm đã phân lập được một chất có tính kiềm và gây ngủ
mạnh:
A. Cinchonino từ vỏ cây canhkina
B. Morphin từ nhựa thuốc phiện
C. Strychnin từ hạt loài Strychonos
D. Brucin từ hạt loài Strychonos
2. Sau năm 1810, Pelletier và Caventou đã chiết được chất có tính kiềm từ hạt lồi
Strychonos:
A. Cinchonino
C. Strychnin
B. Morphin
D. Tất cả đều sai
3. Ai là người đưa ra định nghĩa đầu tiên về alcaloid:
A. Wilhelm Meissner
C. Polonopski
B. Friedrich Wilhelm
D. Lewis
4. Theo Polonopski, alcaloid là:
A. Hợp chất hữu cơ, có chứa nitơ, có tính kiềm, lấy ra từ thực vật và động vật
B. Hợp chất hữu cơ, có chứa nitơ, đa số có nhân dị vịng, có tính kiềm, lấy ra từ
thực vật và động vật, thường có dược tính mạnh, cho phản ứng hố học với
thuốc thử chung của alcaloid.
C. Hợp chất hữu cơ, có chứa nitơ, có tính kiềm, lấy ra từ thực vật

D. Hợp chất hữu cơ, có chứa nitơ, đa số có nhân dị vịng, có tính kiềm, lấy ra từ
thực vật, thường có dược tính mạnh, cho phản ứng hố học với thuốc thử chung
của alcaloid.
5. Một dược liệu chứa hàm lượng alcaloid bao nhiêu được coi là có hàm lượng khá cao:
A. 6-10%
C. 1-3%
B. 20-30%
D. 3-6%
6. Danh pháp alcaloid xuất phát từ:
A. Tiếp vị ngữ
C. Tên người
B. Vị trí địa lý
D. Tiếp đầu ngữ
7. Trong cây, alcaloid thường tồn tại ở dạng nào:
A. Dạng tự do
C. Dạng muối
B. Dạng base
D. Tất cả đều đúng
8. Trong cây, alcaloid kết hợp với:
A. Acid hữu cơ
C. Đường
B. Acid vô cơ
D. Tất cả đều đúng
9. Caffein có nhiều trong cây
A. Trà
C. Citrus
B. Cà phê
D. Tất cả đều đúng
10. Nhựa thuốc phiện có chứa hàm lượng alcaloid:
A. 1%

C. 6-10%
B. 1-3%
D. 20-30%
Ngành: Dược

Trang 12


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

11. Alcaloid có thành phần cấu tạo có oxy vẫn ở thể lỏng là:
A. Morphin
C. Arecolin
B. Conessin
D. Codein
12. Alcaloid có thành phần cấu tạo khơng có oxy vẫn ở thể rắn là:
A. Morphin
C. Arecolin
B. Conessin
D. Codein
13. Cafein tan được trong dung môi:
A. Nước
C. Cloroform
B. Cồn
D. Kiềm
14. Phân loại alcaloid theo đường sinh tổng hợp:
A. Alcaloid có nhân dị vịng
C. Pseudoalcaloid
B. Alcaloid có nhân steroid
D. Alcaloid có cấu trúc terpen

15. Morphin tan được trong dung mơi:
A. Cloroform
C. Kiềm
B. Ether
D. Benzen
16. Thuốc thử chung của alcaloid cho tủa vơ định hình:
A. Vàng clorid
C. Acid picric
B. Platin clorid
D. Mayer
17. Dược liệu có alcaloid thuộc nhóm dẫn chất steroid:
A. Mã tiền
C. Bình vơi
B. Mức hoa trắng
D. Thuốc lá
18. Nói về thể chất của alcaloid câu nào sau đây không đúng
A. Một số alcaloid trong thiên nhiên công thức cấu tạo khơng có oxy
B. Alcaloid cơng thức cấu tạo khơng có oxy thường ở thể rắn ở nhiệt độthường
C. Alcaloid ở thể lỏng thường bay hơi được
D. Alcaloid thường bền ở nhiệt độ sôi nên cất kéo được bằng phương pháp hơi
nước
19. Phân loại alcaloid theo cấu trúc hoá học được chia làm mấy nhóm:
A. 2
C. 4
B. 3
D. 5
20. Dược liệu có alcaloid có cấu trúc terpen:
A. Mã tiền
C. Ơ đầu
B. Ba gạc

D. Thuốc lá
21. Dược liệu có alcaloid khơng có nhân dị vịng:
A. Ma hồng
C. Hồng đằng
B. Ba gạc
D. Thuốc lá
22. Cocain là thành phần hố học chính trong dược liệu :
A. Thuốc phiện
C. Coca
B. Ba gạc
D. Thuốc lá
23. Morphin là thành phần hố học chính trong dược liệu :
A. Thuốc phiện
C. Thuốc lá
B. Ba gạc
D. Mã tiền
Ngành: Dược

Trang 13


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

24. Berberin là thành phần hố học chính trong dược liệu :
A. Bình vơi
C.
B. Ba gạc
D.
25. Rotundin là thành phần hố học chính trong dược liệu :
A. Ma hoàng

C.
B. Ba gạc
D.
26. Conessin là thành phần hố học chính trong dược liệu :
A. Ma hồng
C.
B. Ba gạc
D.
27. Ephedrin là thành phần hố học chính trong dược liệu :
A. Ma hoàng
C.
B. Ba gạc
D.
28. Bộ phận dùng của cây thuốc phiện không chứa alcaloid:
A. Lá
C.
B. Quả
D.
29. Bộ phận dùng của cây Stephania rotunda:
A. Lá
C.
B. Thân rễ
D.
30. Bộ phận dùng của cây Areca catechu:
A. Lá
C.
B. Hạt
D.
31. Bộ phận dùng của cây Fibraurea tinctoria:
A. Thân rễ

C.
B. Thân, rễ
D.
32. Bộ phận dùng của cây Ephedra sinica:
A. Lá
C.
B. Toàn cây
D.
33. Bộ phận dùng của cây Erythrina indica:
A. Lá
C.
B. Thân rễ
D.
34. Quinidin trong vỏ thân cây Cankina có tác dụng:
A. Chống loạn nhịp tim
C.
B. Trị tiêu chảy
D.
35. Monosaccharid là hợp chất hữu cơ gồm:
A. Glucose
C.
B. Tinh bột
D.
36. Polysaccharid đơn giản là hợp chất hữu cơ gồm:
A. Chất nhầy
C.
B. Tinh bột
D.
37. Polysaccharid phức tạp là hợp chất hữu cơ gồm:
A. Chất nhầy

C.
B. Tinh bột
D.
38. Anthranoid được phân làm mấy nhóm:
Ngành: Dược

Coca
Hồng đằng
Bình vơi
Mức hoa trắng
Bình vơi
Mức hoa trắng
Bình vơi
Mức hoa trắng
Nhựa
Hạt
Thân củ
Rễ
Quả
Rễ
Thân củ
Rễ
Phần trên mặt đất
Rễ
Thân củ
Rễ
Trị sốt rét
Tất cả đều đúng
Gôm
Tất cả đều đúng

Gôm
Tất cả đều đúng
Cellulose
Tất cả đều đúng

Trang 14


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

A. 2
C. 4
B. 3
D. 5
39. Trong cây 1 lá mầm, anthranoid có trong:
A. Cassia tora
C. Aloe ferox
B. Polygonum multiflorum
D. Tất cả đều đúng
40. Monosaccharid là:
A. Là những đường đơn
B. Không thể cho carbonhydrat đơn giản hơn khi thủy phân
C. Có trong mật, hoa, quả chín
D. Tất cả đều đúng
41. Định tính amylose bằng iod 1% cho ra màu:
A. Xanh đen
C. Tím đỏ
B. Xanh tím
D. Xanh đậm
42. Định tính amylopectin bằng iod 1% cho ra màu:

A. Xanh đen
C. Tím đỏ
B. Xanh tím
D. Xanh đậm
43. Dược liệu chứa tinh bột
A. Plantago majorr
C. Asparagus conchinchinesis
B. Pueraria thomsoni
D. Polygonum multiflorum
44. Hoa mọc thành chùm , màu xanh tím là đặc điểm thực vật của:
A. Plantago major
C. Asparagus conchinchinesis
B. Pueraria thomsoni
D. Polygonum multiflorum
45. Rễ củ có tác dụng chữa ho long đờm, táo bón là cơng dụng của dược liệu:
A. Plantago major
C. Asparagus conchinchinesis
B. Pueraria thomsoni
D. Polygonum multiflorum
46. Hạt có tác dụng chữa lỵ mạn tính, viêm ruột, bồi bổ cở thể là công dụng của dược liệu:
A. Plantago major
C. Coix lachryma-jobi
B. Pueraria thomsoni
D. Polygonum multiflorum
47. Hoa nhỏ, mọc thành bông ở kẽ lá, cuống hoa dài, quả hộp, chứa nhiều hạt đa giác, nâu
bóng là đặc điểm thực vật của dược liệu:
A. Plantago major
C. Coix lachryma-jobi
B. Pueraria thomsoni
D. Polygonum multiflorum

48. Rễ củ có tác dụng chữa sốt nóng, nhức đầu, giải nhiệt, giải khát là công dụng của DL:
A. Plantago major
C. Coix lachryma-jobi
B. Pueraria thomsoni
D. Polygonum multiflorum
49. Củ mài là tên gọi khác của dược liệu
A. Plantago major
C. Dioscorea persimilis
B. Pueraria thomsoni
D. Polygonum multiflorum
50. Cellulose tan được trung dung mơi:
A. Nước
C. Acid HCl
B. Schweitzer
D. Benzen
51. Cấu trúc hố học của Flavonoid:
A. Có cấu tạo khung gồm 30C
B. Vịng A và B xếp dạng cis
Ngành: Dược

Trang 15


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

C. Vịng C là dị vịng có oxy
52. Khung của flavonoid có dị vịng C là, ngoại trừ :
A. Pyran
B. γ –pyron
53. Dị vòng sau đây có tên là :


1

2

D. Tất cả đều đúng
C. Dihyro γ –pyron
D. Pyrilium

3

4

A. 1: dihyropyran; 2: α –pyron; 3: dihyro α –pyron; 4: pyrilium
B. 1: dihyropyran; 2: γ–pyron; 3: dihyro γ –pyron; 4: pyrilium
C. 1: dihyropyran; 2: α –pyron; 3: dihyro γ –pyron; 4: pyrilium
D. 1: dihyropyran; 2: γ –pyron; 3: dihyro α –pyron; 4: pyrilium
54. Cấu trúc sau thuộc nhóm nào:
A. Euflavonoid
B. Isoflavonoid
C. Neoflavonoid
D. Biflavonoid
55. Cấu trúc sau thuộc nhóm nào:
A. Euflavonoid
B. Isoflavonoid
C. Neoflavonoid
D. Biflavonoid
56. Cấu trúc sau thuộc nhóm nào:
A. Euflavonoid
B. Isoflavonoid

C. Neoflavonoid
D. Biflavonoid
57. Đặc điểm của nhóm anthocyanidin:
A. Sắc tố ít gặp trong thực vật
B. Trong mơi trường acid tạo muối có màu xanh
C. Trong mơi trường kiềm tạo muối có màu đỏ
D. Trong mơi trường trung tính có màu tím.
58. Phản ứng Cyanidin được sử dụng để định tính nhóm hợp chất flavonoid nào?
A. Nhóm flavon
C. Nhóm flavan
B. Nhóm anthocyanidin
D. Nhóm auron
Ngành: Dược

Trang 16


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

59. Phản ứng Cyanidin dùng định tính flavonoid cho ra màu:
A. Màu vàng
C. Màu tím
B. Màu đỏ
D. Màu xanh
60. Định tính nhóm OH phenol trong flavonoid dùng các thuốc thử FeCl3 cho ra hiện
tượng:
A. Kết tủa màu trắng
C. Làm tăng màu dung dịch
B. Kết tủa xanh
D. Dung dịch màu đỏ

61. Định tính amylopectin bằng iod 1% cho ra màu:
E. Xanh đen
G. Tím đỏ
F. Xanh tím
H. Xanh đậm
62. Nói về bộ phận dùng của các dược liệu, chọn câu đúng nhất:
A. Sophora japonica có bộ phận dùng là nụ hoa
B. Cynara scolymus có bộ phận dùng là quả
C. Lonicera japonica có bộ phận dùng là hạt
D. Morus alba có bộ phận dùng là hoa
63. Cây nhỡ, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm màu trắng sáng, quả loại đậu là Đ
ĐTV của dược liệu nào?
A. Astiso
C. Kim ngân
B. Hoè
D. Dâu tằm
64. Bộ phận dùng của dược liệu Cynara scolymus là:
A. Lá
C. Quả
B. Hoa
D. Hạt
65. Bộ phận dùng của dược liệu Sophora japonica là:
A. Lá
C. Gỗ thân
B. Nụ hoa
D. Rễ
66. Bộ phận dùng của dược liệu Lonicera japonica là
A. Lá
C. Gỗ thân
B. Nụ hoa

D. Rễ
67. Nói về định nghĩa tinh dầu tất cả đều đúng, ngoại trừ:
A. Hỗn hợp nhiều thành phần
B. Không tan trong nước
C. Bay hơi được ở nhiệt độ thường
D. Có thể điều chế từ thảo dược bằng phương pháp vi thăng hoa
68. Các dẫn chất sau thường gặp trong tinh dầu, ngoại trừ
A. Dẫn chất monoterpen
C. Dẫn chất có nhân thơm
B. Dẫn chất sesquiterpen
D. Dẫn chất có chứa oxy
69. Myrcen thuộc dẫn chất tinh dầu nào
A. Dẫn chất monoterpen
C. Dẫn chất có nhân thơm
B. Dẫn chất sesquiterpen
D. Hợp chất có chứa N và S
70. Eugenol thuộc dẫn chất tinh dầu nào
A. Dẫn chất monoterpen có chứa oxy
B. Dẫn chất monoterpen khơng có chứa oxy
C. Dẫn chất sesquiterpen dạng hợp chất azulen
Ngành: Dược

Trang 17


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

D. Dẫn chất có nhân thơm
71. Curcumen thuộc dẫn chất tinh dầu nào
A. Dẫn chất monoterpen có chứa oxy

B. Dẫn chất monoterpen khơng có chứa oxy
C. Dẫn chất sesquiterpen
D. Dẫn chất có nhân thơm
72. Cơng thức cấu tạo sau đây có tên là:
A. Menthol
B. Eugenol
C. Anethol
D. Myrcen
73. Menthol thuộc dẫn chất tinh dầu nào
A. Dẫn chất monoterpen có chứa oxy
B. Dẫn chất monoterpen khơng có chứa oxy
C. Dẫn chất sesquiterpen dạng hợp chất azulen
D. Dẫn chất có nhân thơm
74. Cơng thức cấu tạo sau đây có tên là:
A. Menthol
B. Eugenol
C. Anethol
D. Myrcen
75. Myrcen thuộc dẫn chất tinh dầu nào
A. Dẫn chất monoterpen có chứa oxy
B. Dẫn chất monoterpen khơng có chứa oxy
C. Dẫn chất sesquiterpen dạng hợp chất azulen
D. Dẫn chất có nhân thơm
76. Các dẫn chất sau thường gặp trong tinh dầu, ngoại trừ
A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
77. Tinh dầu nào ở dạng rắn:
A. Eugenol
B. Anethol
78. Tinh dầu nào có màu xanh mực:

A. Eugenol
B. Guajazulen
79. Tinh dầu nào có vị ngọt:
A. Eugenol
B. Guajazulen
80. Tinh dầu nào nặng hơn nước:
A. Thiên niên kiện
B. Đinh hương
81. Hàm lượng tinh dầu trong nụ hoa đinh hương là:
A. 0,1 - 2%
Ngành: Dược

C. Dẫn chất có nhân dị vịng
D. Hợp chất có chứa N và S
C. Menthol
D. Tất cả đều đúng
C. Menthol
D. Anethol
C. Menthol
D. Aldehyd cinamic
C. Gừng
D. Hồi
B. 1 - 3%
Trang 18


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

C. 5-15%
D. 15-25%

82. .“Cây thảo, thân vng, tồn thân và lá có lơng mịn, lá mọc đối chéo hình chữ thập, hoa
mọc thành cụm hình xim co. Quả bế” là đặc điểm thực vật của dược liệu nào?
A. Hương nhu
C. Ích mẫu
B. Bạc hà
D. Kinh giới
83. Dược liệu chứa tinh bột
E. Plantago majorr
G. Asparagus conchinchinesis
F. Pueraria thomsoni
H. Polygonum multiflorum
84. Dược liệu chứa thành phần hoá học chính saponin steroid là:
A. Khúc khắc
C. Rau má
B. Bồ kết
D. Cát cánh
85. Tính chất của Saponin ngoại trừ:
A. Làm giảm sức căng bề mặt, tạo bọt
B. Làm vỡ hồng cầu
C. Độc với cá, kích ứng niêm mạc
D. Tạo phức với cholesterol hoặc dẫn chất 3-α-hydroxysteroid.
86. Tính chất của Saponin :
A. Vị đắng
B. Tan trong nước, cồn, rất tan trong aceton, ether, hexan.
C. Dễ thẩm tích
D. Sapogenin dễ kết tinh
87. Phần genin có 30 C cấu tạo bởi 6 nhóm hemiterpen là cấu trúc hoá học của:
A. Saponin triterpenoid pentacyclic
B. Saponin steroid
C. Glycosid tim

D. A và C đúng
88. Phương pháp dùng để định tính saponin:
A. Chỉ số tạo bọt
B. Khả năng tạo phức với cholesterol
C. Sắc ký lớp mỏng
D. Tất cả đều đúng
89. Phản ứng màu dùng định tính saponin:
A. Phản ứng Libermann-Buchardt: cho màu hồng đến xanh đối với tất cả saponin
B. Phản ứng Salkowski: cho màu vàng đến lơ -tím đối với tất cả saponin
C. Phản ứng Rosenthaler cho màu hoa cà đối với tất cả saponin
D. Tất cả đều đúng
90. Dược liệu chứa saponin steroid là:
A. Smilax glabra – Smilacaceae
B. Glycyrrhiza glabra – Fabaceae
C. Polygala sp – Polygalaceae
D. Platycodon grandiflorum - Campanulaceae

Ngành: Dược

Trang 19


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

91. Dược liệu có tác dụng làm thuốc bổ trong mọi trường hơp có thành phần hố học chính
là saponin là:
A. Smilax glabra – Smilacaceae
B. Panax ginseng - Araliaceae
C. Polygala sp – Polygalaceae
D. Platycodon grandiflorum - Campanulaceae

92. “Có đốt phình to giống đầu gối chân trâu, hoa dễ bám dính vào quần áo đó” là ĐĐTV
của dược liệu:
A. Cát cánh
C. Nhân sâm
B. Hoài ngưu tất
D. Viễn chí
93. “Hoa to hình cái chng màu tím nhạt, lá mọc vịng, mọc đối” đó là ĐĐTV của dược
liệu:
A. Cát cánh
C. Nhân sâm
B. Hồi ngưu tất
D. Viễn chí
94. Dược liệu có bộ phận dùng là rễ củ và có thành phần hố học chính là saponin là:
A. Cát cánh, nhân sâm, tam thất, hà thủ ơ
B. Viễn chí, nhân sâm, hà thủ ô, cam thảo bắc
C. Nhân sâm, tam thất, mạch mơn, thiên mơn
D. Ngưu tất,viễn chí, cát cánh, cam thảo bắc
95. Glycosid tim là:
A. Những glycosid steroid có tác dụng đặc biệt lên tim.
B. Ở liều điều trị có tác dụng cường tim, làm chậm và điều hồ nhịp tim.
C. Nếu quá liều: Gây nôn, chảy nước bọt, tiêu chảy.
D. Tất cả đều đúng
96. Cấu trúc hoá học của glycosid tim gồm những phần sau, ngoại trừ:
A. Đường
C. Vịng lacton
B. Nhân steroid
D. Khung C6-C3-C6
97. Tính chất của glycosid tim
A. Dạng vơ định hình khơng màu
B. Tan trong dung mơi hữu cơ

C. Có vị đắng, có năng suất quay cực
D. Tất cả đều đúng
98. Tính chất của glycosid tim có đường 2,6 – desoxy:
A. Tan trong dung mơi hữu cơ
B. Dễ bị thuỷ phân khi đun với acid vô cơ 0,05N/ MeOH trong 30 phút.
C. Dạng vơ định hình không màu
D. Tất cả đều đúng
99. Các thuốc thử dùng để định tính phần đường trong glycosid tim:
A. Phản ứng Legal
B. Phản ứng Keller - Kiliani
C. Phản ứng tạo bọt
D. Phản ứng Liberman - Bouchard
100. Thuốc thử dùng để định tính phần đường có chứa 2,6 desoxy trong glycosid tim:
Ngành: Dược

Trang 20


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

101.

102.

103.

104.

105.


106.

107.

108.

A. Thuốc thử Xanthydrol:  màu đỏ mận rõ, ổn định
B. TT acid phosphoric đặc:  Dung dịch có màu vàng, (= 474 nm)
C. TT Keller – Kiliani:  mặt ngăn cách có mầu đỏ, nâu đỏ, dần dần trên có màu
xanh dưới khuyếch tán lên
D. Tất cả đều đúng
Thuốc thử dùng để định tính phần nhân steroid trong glycosid tim:
A. TT libermann – burchardt :  màu hồng chuyển sang xanh lá cây
B. TT acid photphoric: huỳnh quang xanh lục mạnh ở ánh sáng tử ngoại.
C. TT Tattje: màu đỏ đậm.
D. Tất cả đều đúng
Định tính glycosid tim:
E. Phản ứng tăng màu trong mơi trường kiềm loãng
F. Phản ứng tạo bọt
G. Phản ứng với thuốc thử Xanthydrol
H. Tất cả đều đúng
Hoạt chất chính trong glycosid tim của lá trúc đào:
A. Digitoxin
C. Strophathin
B. Oleandrin
D. Ouabain
Bộ phận dùng của cây Nerium oleander :
A. Lá
C. Vỏ cây
B. Hạt

D. Tất cả đều đúng
Tên khoa học của Trúc đào:
A. Nerium oleander – Liliaceae
B. Nerium oleander – Apocynaceae
C. Nerium oleander – Scophulariaceae
D. Tất cả đều sai
Hàm lượng glycosid tim toàn phần trong lá trúc đào là:
A. 0,15%
C. 0,5%
B. 0,08%
D. 0,05%
Hoa mọc 1 phía chúc xuống, nở từ dưới lên là đặc điểm thực vật của cây
A. Trúc đào
C. Sừng dê hoa vàng
B. Dương địa hoàng
D. Tất cả đều sai
Dược liệu có chứa hoạt chất digitoxin:
A. Digitalis purpurea
C. Strophanthus gratus
B. Nerium oleander
D. Corchorus olitorius

109. Hoa mọc 1 phía chúc xuống, nở từ dưới lên là đặc điểm thực vật của cây
A. Trúc đào
C. Sừng dê hoa vàng
B. Dương địa hoàng
D. Tất cả đều sai
110. Dược liệu không chứa glycosid tim là:
A. Đay
C. Thơng thiên

B. Dương địa hồng tía
D. Dừa cạn
111. Dược liệu có bộ phận dùng là hạt:
Ngành: Dược

Trang 21


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

A. Thơng thiên, trúc đào, sừng dê
B. Thông thiên, sừng dê, đay
C. Thông thiên, trúc đào, dương địa hồng
D. Thơng thiên, trúc đào, đay
112. Coumarin là những dẫn chất:
A. α-pyron có cấu trúc C6-C3- C6
B. α-pyron có cấu trúc C6-C3
C. γ-pyron có cấu trúc C6-C3- C6
D. γ -pyron có cấu trúc C6-C3
113. Coumarin được chia làm mấy loại:
A. 2
C. 4
B. 3
D. 5
114. Dược liệu chứa coumarin:
A. Bạch chỉ, Sài đất, sắn dây
C. Bạch chỉ, sài đất, mù u
B. Bạch chỉ, mù u, hà thủ ô
D. Bạch chỉ, hà thủ ơ, sắn dây
115. Nói về tính chất lý hoá của hợp chất coumarin, câu nào đúng nhất:

A. Dạng glycosid tan trong dung môi hữu cơ, dạng aglycon tan trong nước
B. Dễ bị thăng hoa cho ra tinh thể có màu vàng
C. Vịng lacton dễ bị mở vịng bởi mơi trường kiềm
D. Khơng cho huỳnh quang dưới ánh sáng tử ngoại
116. “Thân hình trụ trịn, màu tím, lá kép xẻ 2-3 lần lơng chim, có bẹ lá phình to ơm lấy
thân, hoa tự tán màu trắng” là ĐĐTV của dược liệu:
E. Angelica dahurica- Apiaceae
F. Angelica sinensis- Apiaceae
G. Ligusticum wallichii- Apiaceae
H. Pueraria thomsoni – Fabaceae
117. Bộ phận dùng của dược liệu Calophyllum inophyllum là:
A. Hạt
C. Dầu hạt
B. Quả chín
D. Gỗ thân
118. Cơng dụng của dược liệu Wedelia chinensis là:
A. Chữa mụn nhọt, lở lt, dùng ngồi trị rơm sẩy
B. Chữa viêm tuyến vũ, cảm sổt
C. Chữa chứng kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh
D. Chữa chứng đầy bụng, ăn khơng tiêu
119. Flavonoid là:
A. Đa số có màu vàng
B. Nhóm hợp chất hay gặp trong thực vật
C. Có khoảng 4000 chất đã được xác định cấu trúc
D. Tất cả đều đúng
120. Cấu trúc hố học của Flavonoid:
A. Có cấu tạo khung gồm 30C
C. Vịng C là dị vịng có oxy
B. Vòng A và B xếp dạng cis
D. Tất cả đều đúng

Ngành: Dược

Trang 22


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

III.

DƯỢC LÝ

1. Phát biểu nào sau đây đúng:
B. Beri – beri là bệnh do thiếu vitamin A
C. Scorbut tê phù, teo cơ, rụng tóc
D. Pellagra là bệnh do thiếu vitamin B1
E. Scorbut là bệnh do thiếu vitamin C
2. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Pellagra là bệnh do thiếu vitamin A
B. Scorbut là bệnh gây tê phù, teo cơ, rụng tóc
C. Beri – beri là bệnh do thiếu vitamin C
D. Pellagra là bệnh do thiếu vitamin PP
3. Phát biểu nào sau đây không đúng về vitamin:
A. Vitamin tan trong dầu có tiền vitamin trong thực vật
B. Vitamin tan trong dầu tích luỹ trong cơ thể, không cần bổ sung hàng ngày
C. Vitamin tan trong nước tích luỹ trong cơ thể, khơng cần bổ sung hàng ngày
D. A + B đúng
4. Vitamin tan trong nước:
A. Có tiền vitamin trong thực vật
B. Tích luỹ trong cơ thể khơng cần bổ sung hàng ngày
C. Khơng tích lũy trong cơ thể cần bổ sung hàng ngày

D. A+B đúng
5. Nguyên nhân gây thiếu Vitamin:
A. Nhu cầu tăng
B. Thực phẩm kém chất lượng
C. Rối loạn hấp thu
D. Cả 3 ý trên
6. Thuốc nào sau đây gây vàng răng cho trẻ em < 8 tuổi:
A. Cephalexin, Tetracyclin
B. Tetracyclin, Doxycyclin
C. Cloramphenicol, Doxycyclin
D. Ciprofloxacin, Ampixilin
7. Nguyên tắc sử dụng sulfamid :
A. Dùng liều cao ngay từ đầu, Uống nhiều nước, Acid hóa nước tiểu
B. Dùng liều cao ngay từ đầu, Uống nhiều nước, Kiềm hóa nước tiểu
C. Dùng liều cao ngay từ đầu, Uống ít nước, Acid hóa nước tiểu
D. Dùng liều cao ngay từ đầu, Uống ít nước, Acid hóa nước tiểu
8. Thành phần của Biseptol gồm có:
A. Amoxilin + acid Clavulanic
B. Sulfamethoxypiridazin + Cephalexin
C. Sulfaguanidin + Sulbactam
D. Sulfamethoxazol + Trimethoprim
9. Sulfamid có tác dụng trên vi khuẩn là do cơ chế:
A. Cạnh tranh ADR làm giảm khả năng tổng hợp protein của vi khuẩn.
B. Cạnh tranh ANR làm giảm khả năng tổng hợp protein của vi khuẩn
C. Cạnh tranh APAB làm giảm khả năng tổng hợp protein của vi khuẩn
D. Cạnh tranh Receptor
10. Doxycyclin có tác dụng phụ:
A. Gây sốc phản vệ
B. Còi xương, vàng răng
Ngành: Dược


Trang 23


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TỐT NGHIỆP

C. Táo bón, chóng mặt
D. Suy nhược cơ thể
11. Cloramphenicol có tác dụng phụ là:
A. Cịi xương, vàng răng
C. Gây suy tủy
B. Cịi xương, lỗng xương
D. Suy nhược cơ thể
12. Nystatin có tác dụng:
A. Nhiễm nấm Candidas
C. Nhiễm khuẩn tiết niệu
B. Nhiễm nấm da, nấm tóc
D. Nhiễm khuẩn tiêu hóa
13. Grisin có tác dụng:
E. Nhiễm nấm Candidas
G. Nhiễm khuẩn tiết niệu
F. Nhiễm nấm móng, nấm tóc
H. Nhiễm khuẩn tiêu hóa
14. Thuốc có tác dụng điều trị Herpes:
A. Nystatin
C. Acyclovir
B. Griseofulvin
D. Ciprofloxacin
15. Các kháng sinh sau đây đều có thể sử dụng cho phụ nữ có thai, trừ:
A. Gentamycin

C. Amoxicilin
B. Erythromycin
D. Cephalexin.
16. Thuốc nào thuộc nhóm Quinolon:
A. Ofloxacin, Ciprofloxacin
C. Cloramphenicol, Penicillin
B. Amoxicilin,Ampicillin
D. Roxythromycin, Azithromycin
17. Thuốc nào thuộc nhóm Macrolid:
A. Gentamycin, Erythromycin
C. Levofloxacin , Norfloxacin
B. Streptomycin, Erythromycin
D. Erythromycin, Azithromycin
18. Thuốc nào thuộc phân nhóm Cephalosporin:
A. Penicillinin, Cephalexin
C. Cephalexin,Gentamycin
B. Amoxicilin, Ampicilin
D. Ceftriaxon, Cefixim
19. Kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn khi:
A. Tỷ lệ MBC/MIC > 4.
B. Tỷ lệ MBC/MIC < 4.
C. Tỷ lệ MBC/MIC = 4.
D. Tỷ lệ MBC/MIC = 1.
20. Lưu ý khi dùng thuốc Gentamycin:
A. Không dùng cho người đang điều khiển máy móc, phương tiện
B. Khi tiêm bắp nên tiêm chậm
C. Không dùng cho người đang bị dị ứng
D. Khi tiêm tĩnh mạch nên tiêm chậm
21. Chọn câu sai:
A. Kháng sinh nhóm Quinolon có phổ tác dụng rộng

B. Kháng sinh nhóm Aminosid độc với thần kinh thính giác
C. Kháng sinh Cyclin gây vàng răng cho trẻ em
D. Khang sinh Penicillin gây quai thai
22. Chọn câu đúng nhất:
A. Khi uống Amoxicilin có thể gây rối loạn tiêu hóa
B. Nhóm Aminosid dùng được bằng đường uống
C. Penicillin có phổ tác dụng rộng hơn Cephalosporin
D. Nhóm Macrolid có thể gây sỏi thận
23. Chọn câu đúng nhất:
A. Dùng kháng sinh nên phối hợp để tăng hiệu quả điều trị
Ngành: Dược

Trang 24


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP

B. Chỉ dùng kháng sinh khi nhiễm vi khuẩn, virus
C. Chỉ dùng kháng sinh khi nhiễm vi khuẩn, nấm
D. Chỉ dùng kháng sinh khi nhiễm vi khuẩn
24. Lưu ý khi sử dụng Quinolon :
A. Không dùng cho người đang điều khiển máy móc, tàu xe;
B. Khi uống phai nhai kỹ, uống với ít nước;
C. Khơng nên hoạt động gắng sức;
D. Uống trước bữa ăn 30 phút.
25. Thành phần của Klamentin gồm có:
A. Amoxilin + acid Clavulanic
B. Sulfamethoxypiridazin + Cephalexin
C. Sulfaguanidin + Sulbactam
D. Sulfamethoxazol + Trimethoprim

26. Phát biểu nào sau đây sai:
E. Cloramphenicol điều trị thuơng hàn cần giảm liều khi bệnh nặng
F. Nhóm Quinolon khơng dùng được cho Phụ nữ có thai
G. Nhóm Cyclin khơng dùng cho trẻ em < 8 tuổi
H. β lactam không dùng được cho Phụ nữ có thai
27. Thuốc có tác dụng trị giun:
A. Mebendazol,Metronidazol
B. Pyrantel, Albendazol
C. Albendazol, Metronidazol
D. Tinidazol, Pyrantel
28. Thuốc nào chữa sốt rét:
A. Cloroform,Artemisinin
C. Quinolon,Cloroquin
B. Cloroquin,Quinin
D. Amoxicilin,Quinin
29. Thuốc nào gây buồn ngủ mạnh nhất:
A. Loratadin
C. Telfast
B. Clopheniramin
D. Paracetamol
30. Thuốc nào là hormone sinh dục:
A. Levothyroxin, Corticoid
C. Progesteron, Testosteron
B. Insulin, Carbimazol
D. Metronidazol, Albendazol
31. Thuốc nào điều tri ̣đá i thá o đườ ng:
A. Hydrocortison, Metformin
C. Dexamethason,Diamicron
B. Prednisolon,Insulin
D. Insulin, Metformin

32. Phối hợp nào dưới đây là SAI :
A. Paracetamol + Ibuprofen.
C. Paracetamol + Codein ;
B. Paracetamol + Aspirin;
D. Paracetamol + Cafein.
33. Lưu ý khi sử dụng thuốc điều trị lao:
A. Bổ sung thuốc bổ gan
C. Bổ sung vitamin B6
B. Kiểm tra chức năng gan, thận
D. D. Cả 3 ý trên
34. Thuốc điều trị giun:
A. Metronidazol, Mebendazol
C. Astemizol, Fugacar
B. Tinidazol, Albendazol
D. Zentel, Mebendazol
35. Thuốc điều trị cao Huyết áp dùng được cho phụ nữ có thai:
A. Amlodipin, Enalapril;
C. Methyldopa, Hydralazin;
B. Atenolol, Amlodipin;
D. Nifedipin, Captopril.
36. Thuốc điều trị amib:
Ngành: Dược

Trang 25


×