Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.65 KB, 5 trang )

1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài 90 phút
(Khơng tính thời gian phát đề )
Họ và tên: ……………………………………………
ĐIỂM

Lớp: 6A
Nhận xét của giáo viên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho
là đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
A. PHẦN VẬT LÍ
Câu 1: Đơn vị đơ độ dài hợp pháp ở nước ta là
A. mm.
B. km.
C. cm.
D. m.
Câu 2. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tấn.
B. miligam.
C. kiôgam.
D. gam.
Câu 3. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 4. Dụng cụ để đo khối lượng là


A. cân.
B. thước mét.
C. bình chia độ. D. đồng hồ đeo tay.
Câu 5: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
A.

B.

C.
D.
Câu 6. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là
A.1g.
B.5g.
C.10g.
D. 100 g.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi.
D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
Câu 8. Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian
của hoạt động đó để
A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách.
Câu 9. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng

A. 6,6 cm.
B. 6,5 cm.

C. 6,8 cm.
Câu 10: Xác định giới hạn đo (GHĐ) cân hình dưới đây?

D. 6,4 cm.


2
A. GHĐ 30kg.

B. GHĐ 20kg.

C. GHĐ 15kg.

D. GHĐ 1 kg.

Câu 11. Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lị xo dãn ra. Khi đó
A. lị xo tác dụng vào vật một lực đẩy.
B. vật tác dụng vào lò xo một lực nén.
C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén.
D. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo.
Câu 12. Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của
q bóng sẽ
A. khơng thay đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 13. Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đấy, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.

C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D. Quả bóng khơng bị biến đổi.
Câu 14. Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng gần bằng
A. 2N.
B. 20N.
C. 200N.
D. 2000N.
Câu 15: Một hộp sữa có ghi khối lượng tịnh 900 gam. 900 gam có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng của cả hộp sữa.
C. Khối lượng của sữa trong hộp.
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa.
D. Khối lượng hộp sữa là 900 gam.
Câu 16. Nếu hướng và độ lớn các lực trong hình về sau, cho tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10N.
Câu phát biểu nào đúng?

A. Lực tác dụng vào vật A có độ lớn 30 N, có hướng nằm ngang từ trái sang phải. Lực tác
dụng vào vật B có độ lớn 20N, có hướng thẳng đứng từ dưới lên.
B. Lực tác dụng vào vật A có độ lớn 20 N, có hướng nằm ngang từ trái sang phải. Lực tác
dụng vào vật B có độ lớn 10N, có hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. Lực tác dụng vào vật A có độ lớn 30 N, có hướng nằm ngang từ phải sang trái. Lực tác
dụng vào vật B có độ lớn 20N, có hướng thẳng đứng từ dưới lên.
D. Lực tác dụng vào vật A có độ lớn 30 N, có hướng nằm ngang từ trái sang phải. Lực tác
dụng vào vật B có độ lớn 20N, có hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.
B. PHẦN SINH HỌC
Câu 17. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A Xe ô tô.
B. Cây cầu.
C. Cây bạch đàn.
D. Ngôi nhà.



3
Câu 18. Đặc điểm của tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào.
C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
D. có lục lạp.
Câu 19. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 20. Vật nào sau đây khơng có cấu tạo cơ thể là đa bào?
A. Hoa hồng.
B. Hoa mai.
C. Hoa hướng dương.
D. Tảo lục.
Câu 21. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm
A. hệ rễ và hệ thân.
B. hệ thân và hệ lá.
C. hệ chồi và hệ rễ.
D. hệ cơ và hệ thân.
Câu 22. Cơ thể đơn bào là cơ thể có cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. Hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. Một số tế bào.
C. PHẦN HÓA HỌC
Câu 23. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ.

B. Cấy lúa.
C. Đánh đàn.
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các lồi tơm.
Câu 24. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa
học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid.
B. Sản xuất phân bón hóa học.
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu.
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi.
Câu 25. Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong.
B. Vi khuẩn.
C. Than củi.
D. Cây cam.
Câu 26. Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của Khoa học tự nhiên?
A. Hóa học.
B. Sinh học.
C. Thiên văn học.
D. Khoa học trái đất.
Câu 27. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 28. Khi khơng may bị hố chất ăn da bám lên tay thì bước đầu tiên và cần thiết nhất
là phải làm gì?
A. Đưa ra trung tâm ỵ tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D. Cởi bỏ phần quần áo dính hố chất, xả tay dưới vịi nước sạch ngay lập tức.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm)
a. Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ sau?
b. Em hãy nêu khái niệm lực hấp dẫn?

Cm
3200
100

Câu 2: (1 điểm) Em hãy cho biết sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
Câu 3: (1 điểm) Bạn Vy cùng bạn Khang chơi thả diều.
a. Hoạt động chơi thả diều có phải là nghiên cứu khoa học tự nhiên không?


4
b. Theo em, người ta đã nghiên cứu và vận dụng sự hiểu biết nào trong tự nhiên
để tạo ra con diều trong trò chơi?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×