PTCT.QT.xx.03
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): THỐNG KÊ KINH TÊ
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): THỐNG KÊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English):
Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
(Applied Statistics for Business and Economics)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
Bộ mơn Thống Kê – Phân Tích Dữ Liệu (Statistics - Data Analysis Department)
4. Trình độ (Level of competency): (apply for students at the first academic year)sinh
viên năm thứ nhất.
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 30
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 15.
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 90
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 mơn học bắt buộc
phải hồn thành trước học phần này
Khơng có mơn tiên quyết
1
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trị,
vị trí học phần/mơn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học
phần/mơn học khác trong chương trình đào tạo.
Học phần Thống Kê Ứng Dụng trong Kinh Tế và Kinh Doanh cung cấp một cách có hệ thống
các phương pháp thống kê cơ bản bao gồm việc thu thập dữ liệu về các hiện tượng kinh tế kinh doanh và việc xử lý tổng hợp các dữ liệu đã thu thập thành các thơng tin hữu ích làm cơ
sở cho việc ra các quyết định trong quản lý kinh tế và kinh doanh. Các phương pháp này bao
gồm: thống kê mô tả, xác suất căn bản, thống kê suy diễn, chỉ số thống kê, dự báo các mức độ
của hiện tượng trong tương lai. Giới thiệu với sinh viên các phần mềm hỗ trợ cho kỹ năng xử
lý số liệu thống kê; giúp sinh viên làm quen với việc đọc các kết quả thống kê được tính tốn
từ các công cụ này.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
sẽ có tư duy và khả năng phân tích định lượng tốt hơn. Cụ thể sinh viên sẽ đạt được
các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
-
CLO1.1: Trình bày được các khái niệm căn bản trong thống kê.
CLO1.2: Hiểu và diễn giải được với các ví dụ cụ thể các ứng dụng của thống kê trong
-
các lĩnh vực kinh tế và kinh doanh, đặc biệt là trong ngành đang học.
CLO1.3: Biết được các nguồn dữ liệu sơ cấp và thứ cấp.
CLO1.4: Phân biệt được thống kê mô tả và thống kê suy diễn.
CLO1.5: Hiểu được khái niệm xác suất và ứng dụng của xác suất trong suy diễn
thống kê
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
-
CLO2.1: Biết cách tìm được dữ liệu thống kê thứ cấp.
CLO2.2: Biết cách thu thập được dữ liệu sơ cấp.
CLO2.3: Thực hiện được tóm tắt dữ liệu dưới dạng bảng đồ thị hay đặc trưng số.
CLO2.4: Thực hiện được thống kê suy diễn bao gồm ước lượng thống kê và kiểm
-
định giả thuyết thống kê.
CLO2.5: Thực hiện được phân tích chuỗi thời gian và dự báo cơ bản.
CLO2.6: Truyền đạt được ý nghĩa của các kết quả thống kê đối với việc ra quyết định
trong kinh tế và kinh doanh.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
-
CLO3.1: Làm việc theo nhóm để hồn thành các bài tập nhóm
CLO3.2: Chủ động cơng việc để hồn thành bài tập đúng hạn
CLO3.3: Tích cực lắng nghe ý kiến của giảng viên và tự điều chỉnh
2
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Ví dụ:
Chuẩn đầu ra của học phần
(CLOs)
(CĐR cấp 3)
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
PLO1.
1
CLO1.1 Trình bày được các khái
P
PLO1.2
PLO1.
3
PLO1.
4
PLO1.
5
PLO2.
1
PLO2.
2
P
P
P
P
P
H
P
H
P
P
niệm căn bản trong thống kê
CLO1.2 Hiểu và diễn giải được
S
S
với các ví dụ cụ thể các ứng dụng
của thống kê
CLO1.3 Biết được các nguồn dữ
P
liệu sơ cấp và thứ cấp
CLO1.4 Phân biệt được thống kê
P
P
H
mô tả và thống kê suy diễn
CLO1.5 Hiểu được khái niệm
H
xác suất và ứng dụng của xác suất
CLO2.1 Biết cách tìm được dữ
P
liệu thống kê thứ cấp
CLO2.2 Biết cách thu thập được
P
dữ liệu sơ cấp
CLO2.3 Thực hiện được tóm tắt
P
P
H
dữ liệu dưới dạng bảng đồ thị hay
đặc trưng số
3
PLO2.
3
PLO2.
4
PLO2.
5
PLO3.
1
PLO3.2
PLO3.3
PLO3.4
CLO2.4 Thực hiện được thống
P
H
P
P
P
P
H
P
P
kê suy diễn bao gồm ước lượng
thống kê và kiểm định giả thuyết
thống kê
CLO2.5 Thực hiện được phân
tích chuỗi thời gian và dự báo cơ
bản
CLO2.6 Truyền đạt được ý nghĩa
P
P
P
P
H
P
H
H
P
H
P
H
P
H
H
H
P
H
H
H
của các kết quả thống kê
CLO3.1: Làm việc theo nhóm để
P
hồn thành các bài tập nhóm
CLO3.2: Chủ động cơng việc để
hồn thành bài tập đúng hạn
CLO3.3: Tích cực lắng nghe ý
P
kiến của giảng viên và tự điều
chỉnh
Ghi chú: các ký tự trong các ơ thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra
Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra
Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra
Highly supported
Để trống ơ, nếu học phần khơng có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
4
P
H
H
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: Anderson, David R., Sweeney, Dennis J., Williams, Thomas A., Thống Kê trong Kinh Tế
Và Kinh Doanh, Nhà Xuất Bản Kinh Tế, 2020 (bản tiếng Việt).
Anderson, David R., Sweeney, Dennis J., Williams, Thomas A., Statistics for Business and Economics,
11th ed., South-Western CENGAGE LEARNING, 2011 (bản tiếng Anh),
Tài liệu 2: Slide bài giảng tiếng Anh và tiếng Việt
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB
Hồng Đức, 2008
10.3 Khác (Others):
Bộ dữ liệu thực hành cùng với tài liệu 1 được cung cấp trong khóa học trên UEH LMS
Kết quả tổng điều tra dân số Việt Nam 2019 [ />Kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2018 [ />Giải thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê giá
[ />
5
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi
(số tiết)
Day
(hour no.)
Nội dung giảng dạy (Content)
(tên chương, phần)
(chapter, section)
Buổi 1
Chương 1: Dữ liệu và thống kê
(5 tiết)
1. Ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
2. Dữ liệu
3. Nguồn dữ liệu
4 Thống kê mơ tả
5. Thống kê suy diễn
6. Máy tính và phân tích thống kê
7. Hướng dẫn về đạo đức trong thực hành
thống kê (SV tự đọc)
Chương 2: Thống kê mơ tả: trình bày
bằng bảng và đồ thị
1. Tóm tắt dữ liệu phân loại
Phương pháp giảng dạy
(Teaching method)
Phương pháp chung:
thuyết giảng kết hợp với
giải thích cụ thể và câu
hỏi gợi mở để giúp sinh
viên nhận biết những
điểm chính của nội dung
qua các tình huống.
Đưa các tình huống: cần
dữ liệu thống kê để ra
quyết định; tại sao cần
thống kê mô tả; tại sao
cần thống kê suy diễn; sử
dụng thông tin thống kê
khơng đầy đủ, bóp méo
sự thật.
Tài liệu học tập
(Learning materials)
(chương, phần)
(chapter, section)
Tài liệu 1: chương 1 và
chương 2
Chuẩn bị của sinh viên
(Student works in detail)
(bài tập, thuyết trình, giải quyết
tình huống…)
Đọc trước tài liệu
CLO1.1
Chia nhóm học tập, mỗi nhóm từ
3 đến 5 sinh viên.
CLO1.2
Tham khảm các trang web:
/> />
CLO1.4
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
/> /> /> />pss-statistics-software
3. Phân tích thăm dò dữ liệu
Keyword để search: infographic.
4. Bảng chéo và biểu đồ phân tán
Đề tài nhóm: thảo luận để xác
định một vấn đề cần nghiên cứu
thống kê và xác định các dữ liệu
cần thu thập. GV góp ý.
Bài tập ở nhà: tự làm các bài tập
trong sách chương 1 và chương
2.
6
CLO1.3
2. Tóm tắt dữ liệu định lượng
5. Hướng dẫn sử dụng chương trình máy
tính
Đáp ứng CĐR
học phần
(Corresponding
CLO)
CLO3.1
Buổi 2
(5 tiết)
Chương 3: Thống kê mô tả: các thước
đo số
1. Đo lường vị trí
2. Đo lường biến thiên
3. Khảo sát hình dáng phân phối, vị trí
tương đối và phát hiện các bất thường
4. Phân tích thăm dị dữ liệu
5. Đo lường liên hệ giữa 2 biến
6. Trung bình có trọng số và làm việc với
dữ liệu đã phân tổ
7. Hướng dẫn sử dụng chương trình máy
tính
Giải đáp thắc mắc về các bài tập
Buổi 3
Chương 4: Giới thiệu xác xuất
(5 tiết)
1. Thực nghiệm, quy tắc đếm và xác suất
2. Biến cố và xác suất
3. Một số quan hệ xác suất căn bản
4. Xác suất điều kiện
5. Định lý Bayes
Chương 5: Phân phối xác xuất rời rạc
1. Biến ngẫu nhiên
2. Phân phối xác xuất rời rạc
3. Giá trị kỳ vọng và phương sai
Đưa tình huống ra quyết
định để SV hiểu đo lường
vị trí có ý nghĩa gì và đo
lường biến thiên có ý
nghĩa gì đối với việc ra
quyết định.
Tài liệu 1: chương 3
Thực hành bằng cách thực
hiện bài tập nhóm là một
dự án thu thập dữ liệu sơ
cấp và trình bày kết quả
thống kê mơ tả.
Đọc trước tài liệu
CLO2.1
Đề tài nhóm: xác định tên đề tài,
định nghĩa vấn đề nghiên cứu,
phát biểu mục tiêu nghiên cứu,
các biến cần thu thập dữ liệu
CLO2.2
Bài tập ở nhà
Bài tập trên Mindtap của
Cengage các chương 1,2,3 (tùy
chọn)
CLO2.3
CLO2.6
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
Các nhóm trình bày kế
hoạch nghiên cứu, giảng
viên nhận xét, trao đổi ý
kiến
Đặt tình huống gợi mở
khi ra quyết định, kết quả
sẽ khơng chắc chắn, do đó
người ra quyết định cần
biết khả năng xảy ra để có
đối sách phù hợp
Đặt ra tình huống tại sao
cần phải biết phân phối
xác suất của biến ngẫu
nhiên.
Các nhóm trình bày bản
câu hỏi, giảng viên nhận
xét và trao đổi ý kiến
4. Phân phối xác xuất nhị thức
5. Phân phối xác suất Poisson
6. Phân phối siêu bội (SV tự đọc)
7
Tài liệu 1: chương 4 và
chương 5
Đọc trước tài liệu
CLO1.5
Bài tập ở nhà
Đề tài nhóm: bản câu hỏi và kế
hoạch thu thập dữ liệu.
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
Buổi 4
Chương 6: Phân phối xác suất liên tục
(5 tiết)
1. Phân phối xác suất đều
2, Phân phối xác suất chuẩn
3. Xấp xỉ phân phối xác suất nhị thức bằng
phân phối xác suất chuẩn (định lý giới hạn
trung tâm)
4. Phân phối xác suất hàm mũ (SV tự đọc)
Chương 7: Chọn mẫu và phân phối xác
xuất mẫu
1. Chọn mẫu
2. Ước lượng điểm
3. Phân phối mẫu
4. Phân phối của trung bình mẫu – định lý
giới hạn trung tâm
Đặt ra tình huống tại sao
cần phải biết phân phối
xác suất của biến ngẫu
nhiên liên tục.
Tài liệu 1: chương 6 và
chương 7
Đọc trước tài liệu
Bài tập ở nhà
Đề tài nhóm: điều chỉnh bản câu
hỏi và tiến hành thu thập dữ
liệu.
Lấy ví dụ việc việc chuẩn
hóa dữ liệu đưa về Phân
phối xác suất chuẩn chuẩn
hóa, giúp cho việc tính
xác suất nhanh chóng với
bảng tra và hàm thống kê.
CLO1.5
Bài tập trên Mindtap Cengage
các chương 4,5,6,7 (tùy chọn)
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
Đặt ra tình huống tại sao
cần phải biết phân phối
xác suất mẫu và ứng dụng
của phân phối mẫu trong
việc ước lượng khoảng và
kiểm định giả thuyết
thống kê.
5. Phân phối của tỷ lệ mẫu
6. Tính chất của ước lượng điểm
7. Các phương pháp chọn mẫu khác (SV
tự đọc)
Buổi 5
Chương 8: Ước lượng khoảng
(5 tiết)
1. Ước lượng trung bình tổng thể
2. Xác định cỡ mẫu
3. Ước lượng tỷ lệ tổng thể
Đưa ra các tình huống ra
quyết định cần thông tin
từ kết quả ước lượng
khoảng và kiểm định giả
thuyết
Tài liệu 1: chương 8 và
chương 9
Đọc trước tài liệu.
CLO1.5
Bài tập ở nhà
CLO2.4
Đề tài nhóm: tiếp tục thu thập
dữ liệu.
CLO2.6
Bài tập trên Mindtap của
Cengage các chương 8,9,10 (tùy
chọn)
Chương 9: Kiểm định giả thuyết
1. Xây dựng giả thuyết không và giả
thuyết đối
8
CLO3.1
CLO3.2
2. Sai lầm loại I và sai lầm loại II
3. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng
thể
4. Kiểm định giả thuyết về tỷ lệ tổng thể
5. Kiểm định giả thuyết và ra quyết định
6. Tính tốn xác suất của sai lầm loại II
(SV tự đọc)
7. Xác định cỡ mẫu để kiểm định giả
thuyết về trung bình tổng thể (SV tự đọc)
Buổi 6
(5 tiết)
Chương 10: Suy diễn về trung bình và
tỷ lệ của hai tổng thể
1. Suy diễn về khác biệt của 2 trung bình
tổng thể
2. Suy diễn về khác biệt của 2 trung bình
tổng thể trường hợp mẫu cặp
Đưa ra các tình huống ra
quyết định cần thơng tin
từ kết quả kiểm định giả
thuyết thống kê từ hai
tổng thể
Tài liệu 1: chương 10
Đọc trước tài liệu.
CLO1.5
Bài tập ở nhà
CLO2.4
Đề tài nhóm: thực hiện tóm tắt
và trình bày dữ liệu, thực hiện
thống kê suy diễn
CLO2.6
CLO3.1
CLO3.2
3. Suy diễn về khác biệt của 2 tỷ lệ tổng
thể
CLO3.3
Giải đáp thắc mắc về các bài tập
Buổi 7
(5 tiết)
Kiểm tra giữa kỳ các chương 4,5,6,7
(20%)
CLO3.1
CLO3.2
Nộp đề tài nhóm (20%)
Buổi 8
Chương 13: Chỉ số thống kê
(5 tiết)
1. Số tương đối về giá
2. Chỉ số giá tổng hợp
3. Tính tốn chỉ số giá từ số tương đối về
giá
CLO3.3
Đưa ra các tình huống ra
quyết định cần thơng tin
về sự thay đổi giá hay sự
thay đổi về lượng qua thời
gian.
4. Các chỉ số giá quan trọng
9
Tài liệu 1: chương 13 và
chương 14
Tài liệu 1: chương 11 và
chương 12 (tùy chọn)
Đọc trước tài liệu.
CLO2.1
Bài tập ở nhà.
CLO2.5
Bài tập trên Mindtap của
Cengage (tùy chọn)
CLO2.6
5. Khử lạm phát chuỗi thời gian với số
tương đối về giá
6. Một số vấn đề cần chú ý trong chỉ số
giá
7. Chỉ số số lượng
Chương 14: Phân tích chuỗi thời gian
và dự báo
Đưa ra tình huống cần
phải dự báo trong kinh tế
và kinh doanh
1. Các thành phần của chuỗi thời gian
2. Các phương pháp làm trơn
3. Dự phóng xu hướng
4. Thành phần xu hướng và mùa
5. Phân tích hồi quy
6. Các phương pháp định tính (sv tự đọc)
Buổi 9
Ơn tập, giải đáp thắc mắc bài tập
(5 tiết)
Công bố điểm quá trình
Bài tập ở nhà
Tổng cộng:
45 tiết
10
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự giờ, hồn thành bài đọc
trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hồn thành các bài tập cá nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.
Sinh viên phải thực hiện đầy dủ các công việc:
-
Đọc trước tài liệu cho buổi học và thực hiện tất cả các hoạt động được liệt kê
chi tiết trong Mục 11;
Sinh viên phải tích cực tham gia ý kiến trong các tình huống đưa ra trong bài
giảng;
Tích cực tham gia và đóng góp cho đề tài nhóm.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
-
Kiểm tra định kỳ:
Kiểm tra giữa kỳ:
Thi kết thúc học phần (Dự án):
30%
20%
50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá đề tài nhóm
Tiêu chí
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém
(0%)
20
Chủ động và
tích cực thảo
luận với giảng
viên và điều
chỉnh tốt
Tham gia thảo
luận với giảng
viên và thực
hiện điều chỉnh
theo yêu cầu
Ít tham gia
thảo luận và
với giảng viên
và ít điều chỉnh
Khơng tham
gia thảo luận
với giảng viên,
không thực
hiện điều chỉnh
10
Kế hoạch thu
thập dữ liệu rất
chi tiết và rõ
ràng
Kế hoạch thu
thập dữ liệu
khá chi tiết và
rõ ràng
Kế hoạch thu
thập dữ liệu ít
chi tiết và chưa
rõ ràng
Kế hoạch thu
thập dữ liệu sơ
sài
10
Thu thập dữ liệu
đúng yêu cầu về
quy mô mẫu và
đối tượng khảo
sát
Thu thập dữ
liệu khá đúng
yêu cầu về quy
mô mẫu và đối
tượng
Thu thập dữ
liệu ít đúng
u cầu về quy
mơ mẫu và đối
tượng
Tích cực thu
thập dữ liệu
khơng đúng
u cầu về quy
mơ mẫu và đối
tượng
Tóm tắt và trình bày
dữ liệu
10
Tóm tắt và trình
bày dữ liệu rất
dễ hiểu, rất dễ
hình dung
Tóm tắt và
trình bày dữ
liệu khá dễ
hiểu, khá dễ
hình dung
Tóm tắt và
trình bày dữ
liệu dễ hiểu, dễ
hình dung
Tóm tắt và
trình bày dữ
liệu khó dễ
hiểu, khó hình
dung
Thống kê suy nghĩa
10
Suy diễn tốt
Suy diễn khá
tốt
Suy diễn chấp
nhận được
Suy diễn chưa
tốt
Ý nghĩa và ứng dụng
của kết quả phân tích
thống kê
20
Diễn giải ý
nghĩa của kết
quả thống kê đối
Diễn giải ý
nghĩa của kết
quả thống kê
Diễn giải ý
nghĩa của kết
quả thống kê
Diễn giải ý
nghĩa của kết
quả thống kê
Xác định vấn đề
nghiên cứu, mục tiêu
nghiên cứu, nội dung
nghiên cứu
Kế hoạch thu thập
dữ liệu
Thu thập dữ liệu
Trọngsố
(%)
Tốt
(100%)
11
Chất lượng bài báo
cáo
20
với việc ra quyết
định tốt
đối với việc ra
quyết định khá
tốt
đối với việc ra
quyết định
chấp nhận
được
đối với việc ra
quyết định
chưa tốt
Sáng tạo, phù
hợp
Phù hợp
Có khi phù
hợp, có khi
chưa phù hợp
Không phù hợp
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
Giảng viên sẽ giải đáp thắc mắc cho sinh viên trên diễn đàn trực tuyến, và xếp lịch mỗi
tuần có ít nhất một buổi giảng viên sẽ có mặt ở văn phịng khoa để gặp trực tiếp sinh
viên giải quyết các vấn đề phức tạp cần tương tác trực tiếp. Lịch tiếp sinh viên và diễn
đàn trực tuyến giảng viên phải thông báo cho sinh viên ngay từ buổi học đầu tiên và
thông báo trên khóa học trên UEH LMS của lớp học phần.
TP.HCM, ngày 26 tháng 02 năm 2021
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA
NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
Hoàng Trọng – Hà Văn Sơn
12