Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

SODIUM LINEAR ALKYLBENZENE SULFONATE và ỨNG DỤNG TRONG sản PHẨM tẩy rửa SX207A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 21 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC VÀ THỰC PHẨM

TIỂU LUẬN
BÁO CÁO HĨA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT

ĐỀ TÀI: SODIUM LINEAR ALKYLBENZENE SULFONATE
VÀ ỨNG DỤNG TRONG SẢN PHẨM TẨY RỬA SX207A
GVDH: TS. PHAN NGUYỄN QUỲNH ANH
Sinh viên thực hiện: PHẠM MINH KHA
MSSV: 16139091
Lớp: DH16HS

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2022


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... 3
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... 4
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 5
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT ............................. 6
1.1.

Khái niệm về chất hoạt động bề mặt ............................................................. 6

1.2.


Cấu tạo........................................................................................................... 6

1.3.

Phân loại ........................................................................................................ 7
1.3.1. Phân loại theo cấu trúc hóa học ........................................................... 7
1.3.2. Phân loại theo chỉ số HLB .................................................................. 9

1.4.

Ứng dụng tông quát của chất hoạt động bề mặt .......................................... 10

CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ SODIUM LINEAR ALKYLBENZENE
SULFONATE............................................................................................................. 10
2.1.

Định nghĩa ................................................................................................... 10

2.2.

Tính chất hóa lý ........................................................................................... 11

2.3.

Phạm vi ứng dụng ....................................................................................... 12

2.4.

An toàn đối với sức khỏe con người ........................................................... 13


2.5.

An tồn mơi trường ..................................................................................... 14

2.6.

Sự phơi nhiễm ............................................................................................. 14

2.7.

An tồn sử dụng và xả thải .......................................................................... 15

2.8.

Thông tin Quy định / Phân loại và Ghi nhãn .............................................. 15

1


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

CHƯƠNG 3. SẢN PHẨM TẨY RỬA DIVERSEY SX207A .................................. 17
3.1.

Thông tin sản phẩm ..................................................................................... 17

3.2.

Mô tả ........................................................................................................... 17


3.3.

Đặc tính ....................................................................................................... 17

3.4.

Cách sử dụng ............................................................................................... 18

3.5.

Lợi ích ......................................................................................................... 18

3.6.

An tồn hóa chất .......................................................................................... 18

CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN.......................................................................................... 19
CHƯƠNG 5: TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 0

2


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1: cấu trúc chất hoạt động bề mặt.................................................................... 6
Hình 1. 2 Phân loại theo bản chất nhóm háo nước ...................................................... 7
Hình 1. 3: Ứng dụng tổng quát chất hoạt động bề mặt .............................................. 10
Hình 2. 1: Cơng thức cấu tạo của Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate .............. 11
Hình 3. 1: Sản phẩm SX207A .................................................................................... 17

Hình 3. 2: Phiếu an tồn hóa chất sản phẩm SX207A ............................................... 18

3


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2. 1 Bảng Tính chất hóa lý của LAS ................................................................. 12
Bảng 2. 2: Bảng Đánh giá hiệu quả của LAS đối với con người ............................... 13
Bảng 2. 3:Bảng Đánh giá hiệu quả của LAS đối với môi trường .............................. 14

4


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại không ngừng đổi mới và tiến bộ, đồng thời cũng vì thế mà mức sống
của chúng ta cũng ngày một nâng lên. Cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa hơn, các ngành cơng
nghiệp phát triển mạnh. Đi cùng với đó thì Hóa học cũng là một ngành phát triển mạnh,
được nghiên cứu khoa học và liên tục tạo ra các sản phẩm mới, ảnh hướng rất lớn đối với
các ngành khác cũng như đời sống con người.
Một trong những sản phẩm khá phổ biến của ngành hoá là về việc ra đời của các sản
phẩm tẩy rửa đa năng được dùng trong mọi lĩnh vực có sử dụng chất hoạt động bề mặt.
Trong đó, Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) có mặt phổ biến ở trong sản
phẩm tẩy rửa.
Cùng với những kiến thức được trang bị từ môn Công Nghệ Hoạt Chất Bề Mặt, Đó
là lý do em chọn đề tài Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng
trong sản phẩm tẩy rửa SX207A để đi sâu hơn trong nhưng tính chất của LAS cũng như

giới thiệu một số tính chất của sản phẩm.
Bài báo cáo được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau và có những quan
điểm cá nhân của em nên cịn có thiếu sót, mong cơ thơng cảm và góp ý để bài cáo cáo
được hồn thiện hơn. Em xin cảm ơn.

Phạm Minh Kha

5


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
1.1.

Khái niệm về chất hoạt động bề mặt

Chất hoạt động bề mặt (tiếng Anh: Surfactant, Surface active agent) đó là một chất làm
ướt có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng. Là chất mà phân tử của nó
phân cực: một đầu ưa nước và một đuôi kị nước.*
Chất hoạt động bề mặt là các hợp chất có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt giữa hai
chất lỏng, chất khí và chất lỏng hoặc giữa chất lỏng và chất rắn. Chúng hoạt động như
chất tẩy rửa, chất làm ướt, chất nhũ hóa, chất tạo bọt và chất phân tán. Thường là: các chất
hữu cơ như các acid béo, muối của acid béo, ester, rượu, alkyl sulfate…. *
1.2.

Cấu tạo

Phần phân cực (lyophilic): đó là những nhóm hoặc gốc hydrocarbon có độ phân cực: –
COOH, –CONH2, –C6H4SO3 -, –SO3 -, –(CH2-CH2-O)–,… các nhóm này liên kết

mạnh với các dung mơi có cực (nhất là nước) nên phần phân cực thường được gọi là đầu
ưa cực (với dung mơi thường sử dụng là nước nên nó được gọi là đầu ưa nước).
Phần không phân cực (lyophobic): đó là những gốc ankyl hydrocarbon mạch dài, các
nhóm này liên kết tốt với dung môi kém hoặc không phân cực nên phần không phân cực
thường được gọi là đuôi khơng cực hoặc đi ưa dầu (vì dung mơi thường được sử dụng
là nước nên nó được gọi là đi kỵ nước).

Hình 1. 1: cấu trúc chất hoạt động bề mặt
6


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

1.3.

Phân loại

Các chất hoạt động bề mặt có thể được phân loại theo nhiều cách khác nhau như: cấu
trúc hóa học, tính chất vật lí, ứng dụng hóa học,….
1.3.1. Phân loại theo cấu trúc hóa học
a). Phân loại theo bản chất nhóm háo nước
Theo bản chất háo nước các chất hoạt động bề mặt được chia thành các nhóm
chính như sau: các chất hoạt động bề mặt anion, cation, lưỡng tính và khơng ion

Hình 1. 2 Phân loại theo bản chất nhóm háo nước
Chất hoạt động bề mặt anion:
 Trong dung dịch nước, phần thể hiện hoạt tính của chất hoạt động bề mặt được tích
điện âm.
 Một số chất điển hình là xà phịng, alkylbenzene sulfonate và este sulfate rượu
aliphatic.

 Được tạo thành từ xà phòng của một axit yếu và một bazơ mạnh.
 Vì dung dịch nước có tính kiềm nên chất hoạt động bề mặt anion khơng tan và lắng
đọng dưới dạng xà phịng canxi trong nước cứng.
 Được sử dụng như một chất nhũ hóa, chất phân tán, chất tạo bọt, chất hịa tan trong
nhiều ứng dụng công nghiệp và các ứng dụng không chứa nước.

7


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

Chất hoạt động bề mặt cation:
 Trong dung dịch nước, phần thể hiện hoạt tính của chất hoạt động bề mặt được tích
điện dương và các dẫn xuất amin khác nhau được sử dụng.
 Không được sử dụng chung với chất hoạt động bề mặt aninon vì chúng sẽ hình
thành lên kết tủa khơng tan.
Chất hoạt động bề mặt lưỡng tính:
 Gồm cả nhóm ưa nước anion và nhóm ưa nước cation trong cùng một phân tử.
 Hình thành cation ở dung dịch pH dưới điểm đẳng điện tại điểm đẳng điện xấp xỉ
pH 7.
 Khi độ pH của dung dịch chất hoạt động bề mặt lưỡng tính đạt đến điểm đẳng điện,
độ hịa tan và hoạt động bề mặt bị suy giảm.
 Có thể sử dụng cùng với một số chất hoạt động bề mặt khác và ít độc hơn chất hoạt
động bề mặt cation.
 Có khả năng diệt khuẩn, chống tĩnh điện, làm mềm vải và là chất nhũ hóa.
Chất hoạt động bề mặt khơng chứa ion:
 Chất hoạt động bề mặt không chứa ion khơng thể hiện tính ion dù có hịa tan trong
nước nhưng thể hiện hoạt động bề mặt.
 Chất hoạt động bề mặt điển hình là các chất bổ sung polyethylen và este đường.
 Có thể sử dụng cùng chất hoạt động bề mặt anion, cation hoặc chất hoạt động bề

mặt lưỡng tính.
b). Phân loại theo bản chất nhóm kỵ nước
 Gốc alkyl mạch thẳng C8-C18
 Gốc alkyl mạch ngắn CC3-C12 gắn vào nhân thơm
 Olein nhánh C8-C20
 Hydrocarbon từ dầu mỏ
 Hydrocarbon mạch dài thu được từ phản ứng CO và H2

8


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

c). Phân loại theo bản chất liên kết nhóm kỵ nước và ái nước
 Nhóm háo nước liên kết trực tiếp nhóm kỵ nước: RCOONa, ROSO3Na,
RC6H4SO3Na
 Nhóm háo nước liên kết nhóm kỵ nước thơng qua liên kết trung gian:
o Liên kết ester: RCOO-CH2CHOHCH2-OSO3Na
o Liên kết amide: R-NHCOCH2SO3Na
o Liên kết ether: ROC2H4OSO3Na
1.3.2. Phân loại theo chỉ số HLB
Tính ưa và kỵ nước của chất hoạt động bề mặt được nhận biết bởi chỉ số HLB
(xhydrophilic lipophilic balance) có giá trị từ 0 - 40. Chỉ số này càng cao thì hoạt chất
càng dễ hịa tan trong nước và ngược lại, chỉ số càng thấp thì nó càng dễ hịa tan trong các
dung mơi khơng phân cực. Theo chỉ số HLB, tính chất của chất hoạt động bề mặt sẽ như
sau:
 Từ 1 - 3: Chất hoạt động bề mặt có tính phá bọt.
 Từ 4 - 9: Chất hoạt động bề mặt nhũ nước trong dầu.
 Từ 9 – 11: Chất hoạt động bề mặt thấm ướt.
 Từ 11 - 15: Chất hoạt động bề mặt nhũ dầu trong nước

 Trên 15: : Chất hoạt động bề mặt khuếch tán, chất phân tán

9


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

1.4.

Ứng dụng tông quát của chất hoạt động bề mặt

Hình 1. 3: Ứng dụng tổng quát chất hoạt động bề mặt

CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ SODIUM LINEAR ALKYLBENZENE
SULFONATE
2.1.

Định nghĩa

Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate tên đầy đủ là Linear Alkyl Benzen Sulfonic
Acid, là h n hợp phức tạp, nó được sản xuất bởi các sulfonation LAB với tinh dầu trong
các lò phản ứng hàng loạt.
Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate là chất hoạt động bề mặt anion với các phân tử
đặc trưng bởi một kỵ và một nhóm ưa nước có hàm lượng cao với các đặc tính tẩy rửa,
làm ẩm, tạo bọt, nhũ hóa và phân tán.
Hóa chất Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate có cơng thức hóa học là:
C18H29NaO3S hay CH3(CH2)11.C6H4SO3Na

10



Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

Hình 2. 1: Cơng thức cấu tạo của Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate
2.2.

Tính chất hóa lý

Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate có dạng chất lỏng sệt hoặc dạng bột màu vàng
nhạt, sáng hoặc màu nâu , không cháy, dễ dàng và nhanh chóng hịa tan trong nước, khả
năng hịa tan trong nước giảm khi chiều dài chu i alkyl tăng và tùy thuộc vào ion dương
của muối. nó khơng hịa tan trong dung môi và chất hữu cơ thông thường
LAS bền trong mơi trường oxi hóa
Một trong những tính chất quan trọng LAS có tính tương thích cao hơn các hoạt động
anionic khác, do chúng có thể sử dụng ngay cả đơn công nghệ acidic và alkaline cho loại
chất tẩy rửa dạng lỏng, dạng bột điều được
Năm 1964, được coi là chất dễ dàng phân hủy sinh học cho các alkylbenzene sunfunat
(ABS) trong điều kiện hiếu khí.

o nó có tính phân hủy nên đảm bảo khơng gây ơ nhiễm

mơi trường.
Có độc tính nhỏ, là một loại dầu màu vàng, nó trung tính và nhạy hơn so với độ cứng
của nước, khơng dễ bị oxi hóa.
Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate có khả năng tạo bọt rất nhanh và khơng dễ bị
oxy hóa, nó đươc biết nhiều ua ứng dụng là làm chất tẩy rửa.
Là cấu trúc đại diện, các tính chất vật lý và hóa học của LAS với số cacbon của nhóm
alkyl là 12 (C12)

11



Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

Tính chất

C12

Trọng lượng phân tử

348.48

Điểm sơi (℃)

653,6

Điểm nóng chảy (℃)

284.4

5,1 × 10-13

Áp suất hóa hơi (Pa) 25 ℃
Độ hòa tan trong nước (mg / L)

20,2

Hệ số phân vùng Octanol / nước (Log Kow)

2,92


Hệ số hấp phụ của đất (LogKoc)

4.05

Bảng 2. 1 Bảng Tính chất hóa lý của LAS
2.3.

Phạm vi ứng dụng
Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate bề mặt ứng dụng rất nhiều trong đời sống

hàng ngày của chúng ta, cũng có thể nhìn nhận nó được ứng dụng rộng r i trong cuộc
sống và phổ biến trong x hội như : làm chất tẩy rửa gia đình, bột giặt, xà phòng, nước rửa
chén, ứng dụng trong ngành nhuộm.
Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate như chất nhũ hóa giúp làm tăng diện tích tiếp
xúc giữa hai chất lỏng đó nếu có nhiều hơn hai chất lỏng khơng hịa tan nó cịn sử dụng
làm chất gắn kết trong sơn, là chất nhũ hóa trong thuốc diệt cỏ, Ngồi ra Labsa cịn có ứng
dụng trong ngành xử lý nước. Cụ thể hơn ứng dụng của Labsa trong các ngành nghề như
sau:
T ong ngành c ng nghiệ LAS được ứng dụng cho từng ngành nhỏ như là :


Ngành dệt nhuộm : giúp làm mềm sợi vải, và nó cũng là chất trợ nhuộm.



Ngành khống sản : dùng làm chất tạo bọt để làm giàu khoáng sản, chất nhũ hóa,
làm thuốc tuyển nổi.




Trong dầu khí : ứng dụng làm chất nhũ hóa dung dịch khoan.



Trong ngành in : dùng làm chất trợ ngấm và phân tán mực in.



Trong xây dựng : để nhũ hóa nhựa đường, giúp tăng cường độ nóng rắn của bê tơng.

T ong ngành n ng nghiệ thì được làm chất nhũ hóa để sản xuất thuốc diệt cỏ, để gia
công thuốc bảo vệ thực vật.

12


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

2.4.

An toàn đối với sức khỏe con người

Người tiêu dùng: Mức độ phơi nhiễm với LAS ở mức an toàn.
Người lao động: Việc tiếp xúc LAS nhiều lần không gây ra bất kỳ tác dụng độc hại nào
Đánh giá hiệu quả
 Độc tính cấp tính qua
đường miệng / da

Kết quả

 Có hại nếu nuốt phải
 Chất này không gây tổn thương cho bất kỳ cơ
quan nào sau khi tiếp xúc một lần
 Chất chưa pha lo ng gây kích ứng da từ trung

 Kích ứng da / mắt

bình đến nặng
 Gây tổn thương mắt nghiêm trọng

 Nhạy cảm
 Độc tính sau khi tiếp xúc
nhiều lần
 Tính gây đột biến
 Khả năng gây ung thư

 Dựa trên dữ liệu có sẵn, khơng có khả năng
gây dị ứng da
 Khơng có khả năng gây ra bất kỳ tác dụng độc
hại nào khi tiếp xúc ua đường miệng kéo dài
hoặc lặp đi lặp lại trong thực tế sử dụng
 Dựa trên dữ liệu có sẵn, khơng có khả năng
gây ra các khuyết tật di truyền
 Dựa trên dữ liệu có sẵn, khơng có khả năng
gây ung thư
 Dựa trên dữ liệu có sẵn, khơng có khả năng

 Độc tính đối với sinh sản

gây tổn hại đến khả năng sinh sản hoặc thai

nhi

Bảng 2. 2: Bảng Đánh giá hiệu quả của LAS đối với con người

13


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

2.5.

An toàn m i t ường

Kết quả thử nghiệm với cá, động vật không xương sống thủy sinh và tảo cho thấy LAS
có thể gây độc cho sinh vật thủy sinh và tác hại lâu dài đối với sinh vật thủy sinh. Tuy
nhiên, LAS khơng có khả năng tồn tại trong mơi trường vì dễ dàng phân hủy sinh học.
LAS khơng tích lũy sinh học trong chu i thức ăn.
Đánh giá hiệu quả

Kết quả

Độc tính dưới nước

LAS cho rằng gây độc cho sinh vật thủy sinh và có
hại cho đời sống thủy sinh với ảnh hưởng lâu dài.

Phân hủy sinh học

Dễ phân hủy sinh học


Bảng 2. 3:Bảng Đánh giá hiệu quả của LAS đối với môi trường
2.6.

Sự hơi nhiễm

Người tiêu dùng:
Người tiêu dùng có thể tiếp xúc với chất được sử dụng trong chất tẩy rửa, nhưng nồng
độ LAS trong quá trình sử dụng thấp hơn mức sẽ làm phát sinh các tác hại đáng lo ngại.
Khi nó được sử dụng như mục đích sử dụng được khuyến nghị, người tiêu dùng phải luôn
đọc thông tin sản phẩm trước khi sử dụng và làm theo nh n / hướng dẫn sử dụng.
Người làm việc:
Sự phơi nhiễm có thể xảy ra trong các cơ sở sản xuất LAS hoặc trong các cơ sở công
nghiệp khác nhau khi LAS được sử dụng. Những công nhân trong các hoạt động cơng
nghiệp trong q trình bảo trì, lấy mẫu, thử nghiệm hoặc các quy trình khác có thể tiếp
xúc với LAS. Chỉ những cơng nhân có trình độ và được đào tạo mới xử lý chất chưa pha
lo ng. Các cơ sở sản xuất cung cấp chương trình đào tạo kỹ lưỡng cho nhân viên và quy
trình làm việc thích hợp, cũng như trang bị an tồn (kính bảo hộ và găng tay) để tránh
trường hợp phơi nhiễm không cần thiết. Gần đó có vịi sen an tồn và trạm rửa mắt. Người
lao động được yêu cầu phải được đào tạo phù hợp với các biện pháp an toàn trong Bảng
dữ liệu an toàn.
M i t ường:
Do chất này được sử dụng rộng r i nên nó được thải ra các nhà máy xử lý nước thải từ
các khu công nghiệp như sản xuất, pha chế, xử lý, lưu trữ và sử dụng chất này cũng như từ
các hộ gia đình tiêu dùng. Tuy nhiên, chất này rất dễ phân hủy sinh học, do đó nó được
14


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

loại bỏ hiệu quả trong các nhà máy xử lý nước thải. Chất này bị phân hủy sinh học trong

nước bề mặt và nhanh chóng bị loại bỏ ngay cả khi nó vẫn cịn một chút trong nước thải.
o đó, việc tiếp xúc mãn tính với các sinh vật sống dưới nước của chất này khó có thể xảy
ra. Hơn nữa, liều lượng chất khơng tích tụ trong chu i thức ăn, do đó khơng có lo ngại về
sự phơi nhiễm của con người thông ua con đường mơi trường.

2.7.

An tồn sử dụng và xả thải

Khi bạn sử dụng chất này, h y đảm bảo đo độ thơng gió thích hợp. Ln sử dụng găng
tay chống hóa chất thích hợp để bảo vệ da tay và ln đeo thiết bị bảo vệ mắt. Không ăn,
uống hoặc hút thuốc ở nơi xử lý, chế biến hoặc cất giữ chất này. Rửa tay và da sau khi tiếp
xúc với chất này. Khi chất này dính vào da (hoặc tóc), hãy cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn.
Rửa bằng một lượng lớn nước và xà phịng. Khi nó gây kích ứng da của bạn, hãy tham
khảo ý kiến bác sĩ (chẩn đốn / điều trị y tế). Nếu chất dính vào mắt, hãy rửa mắt thật sạch
trong vài phút. Nếu bạn đeo kính áp trịng và có thể tháo ra dễ dàng, hãy tháo nó ra và tiếp
tục rửa mắt. Liên hệ với bác sĩ ngay lập tức.
Nước thải có chứa chất này phải được đưa ua các nhà máy xử lý nước thải để loại bỏ
chất này. Khơng có biện pháp cụ thể nào là cần thiết, vì dự kiến nó sẽ khơng được phát
tán vào khơng khí.
2.8.

Th ng tin Quy định / Phân loại và Ghi nhãn

Theo phân loại của GHS, các chất hóa học được xếp vào nhóm nguy hiểm đối với các
đặc tính vật lý, sức khỏe con người và môi trường. Thông tin nguy hiểm đối với các sản
phẩm công nghiệp được truyền qua các nhãn cụ thể và Bảng Dữ liệu An toàn. GHS đưa ra
tiêu chuẩn cho giao tiếp nguy hiểm. Các đối tượng có thể được cho là đ tiếp xúc với chất
này, người lao động, người tiêu dùng, công nhân vận tải và người ứng cứu khẩn cấp, có
thể hiểu rõ hơn về các mối nguy hiểm của các hóa chất được sử dụng ua đường truyền.


15


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

Ghi nhãn theo UN GHS
 GHS của LHQ là cơ sở để dán nhãn GHS cho từng quốc gia. LAS được chỉ
định để tuân theo phân loại GHS.

 Thông tin phân loại và ghi nhãn.
o Tox cấp tính. 4.
o Kích ứng da. 2.
o Đập mắt. 1.
o Cấp tính thủy sinh 2.
o Aquatic Chronic 3.
Báo cáo nguy hiểm:
 H302: Có hại nếu nuốt phải. H315: Gây kích ứng da.
 H318: Gây tổn thương mắt nghiêm trọng H401: Độc đối với sinh vật thủy
sinh.
 H412: Có hại cho đời sống thủy sinh với những ảnh hưởng lâu dài.
Cảnh báo
 Sự nguy hiểm
 Luật sản xuất, mua bán, vận chuyển, sử dụng và thải bỏ là khác nhau giữa các
quốc gia hoặc khu vực. Chi tiết tham khảo Bảng dữ liệu an toàn do nhà cung
cấp cung cấp.

16



Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

CHƯƠNG 3. SẢN PHẨM TẨY RỬA DIVERSEY SX207A
3.1.

Thông tin sản phẩm

 Thương Hiệu: DIVERSEY
 Sản xuất: Thái Lan
 Dung tích/ Trọng lượng: 20L
 Cơng dụng: Là một chất tẩy rửa dạng lỏng có mục tiêu chung là để làm sạch
các thiết bị chế biến thực phẩm, nồi, chảo, thủy tinh, và các dụng cụ khác.
 Tỷ lệ pha: 1:10 – 1:20
 Mã sản phẩm: Sx 207a
 Xuất xứ thương hiệu: Mỹ
3.2.

Hình 3. 1: Sản phẩm SX207A

Mơ tả

 Hóa chất SX207A là một chất lỏng có mục đích để làm sạch các thiết bị chế
biến thực phẩm, chảo, cốc và các dụng cụ có thể rửa được…
 Các thuộc tính:
o Hóa chất tẩy rửa SX 207A là chất tẩy rửa trung tính phù hợp để làm sạch
bằng tay tất cả các thiêt bị và đồ dùng chế biến thực phẩm trong nhà bếp.
Sản phẩm này là sự pha trộn của các chất hoạt động bề mặt anion Sodium
Alkylbenzene Sulfonate (LAS) có thể loại bỏ các vết dầu mỡ và các
vếtthực phẩm khô, dễ dàng tráng rửa và không để lại các vết sọc.
o Hóa chất SX207A khơng chứa nước thơm hoặc thuốc nhuộm phù hợp với

yêu cầu sản phẩm khơng có mùi hương.
3.3.

Đặc tính

Phù hợp để làm sạch bằng tay, các thiết bị sản xuất thực phẩm, và các dụng cụ nhà
bếp. Sản phẩm này là 1 h n hợp tối ưu của các chất anion bề mặt, loại bỏ dầu mỡ và kết
quả là làm cho quá trình tẩy rửa dễ dàng hơn.SX 207 khơng mùi, khơng màu, phù hợp với
các cơ sở yêu cầu sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi hương thơm.

17


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

3.4.

Cách sử dụng

 Pha loãng sản phẩm ở nồng độ 1-10% vào nước ấm. Ngâm sản phẩm vào bề
mặt cần làm sạch, sau đó rửa sạch lại với nước rồi để khô tự nhiên.
 Ngâm các sản phẩm cần làm sạch và rửa bằng khan, bàn chải hoặc cọ rửa.
 Rửa lại bằng nước sạch.
 Tiếp theo rửa trong dung dịch khử trùng .Làm khô bằng không khí. Tùy theo
mục đích sử dụng để lựa chọn thời gian và nồng độ phù hợp.
3.5.

Lợi ích

 Loại bỏ các vết bẩn dầu mỡ và không làm khô da.

 Dễ dàng tráng rửa và không để lại vết sọc.
 Lượng bọt ổn định với hiệu quả của h n hợp vệ sinh kéo dài.
3.6.

An tồn hóa chất

Hình 3. 2: Phiếu an tồn hóa chất sản phẩm SX207A
18


Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate (LAS) và ứng dụng trong sản phẩm tẩy rửa SX207A

CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN
Mặc dù LAS được cho là có thể gây độc cho các sinh vật sống dưới nước, nhưng rủi ro
đối với các sinh vật trong môi trường là không đáng kể do sự phân hủy nhanh chóng của
LAS. Tiếp xúc với LAS chưa pha lỗng có thể gây kích ứng da và gây hại nghiêm trọng cho
mắt. Khi xử lý chất này, công nhân nên tuân theo các biện pháp an toàn tiêu chuẩn và tham
khảo Bảng dữ liệu an toàn. Người tiêu dùng thường sẽ không tiếp xúc với số lượng lớn
chất này và chất này được sử dụng pha loãng trong các sản phẩm tiêu dùng, do đó, người
ta coi LAS khơng làm phát sinh các tác động nguy hiểm đối với sức khỏe con người.

19


CHƯƠNG 5: TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Giáo trình Cơng nghệ các hợp chất hoạt động bề mặt. (2015, Tháng 11 24). Từ
Tailieu.vn: />2) TS.Phan Nguyễn Quỳnh Anh. (2019). Giáo trình Công nghệ chất hoạt động bề
mặt.
3) labvietchiem.com.vn, Chất hoạt động bề mặt, labvietchem.com.vn/tin-tuc/chathoat-dong-be-mat.html
4) latima.vn, Chất hoạt động bề mặt là gì?Chi tiết về Chất hoạt động bề mặt,

latima.vn/wiki-chat-hoat-dong-be-mat-la-gi-chi-tiet-ve-chat-hoat-dong-be-matupdate-2021
5) PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan. (2012) Công Nghệ Chất Hoạt Động Bề Mặt Đại học
Bách Khoa TP.HCM
6) />7) />8) />9) />10) />11) Cơng ty Kao. (2016). Tóm tắt về an tồn Sodium linear alkylbenzene sulfonate



×