Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Bài 4 Thực hành tạo CSDL quan hệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 21 trang )

Thực hành tạo CSDL quan hệ
Hệ quản trị CSDL sẽ dựa vào window đề nhập vào
-Chuỗi hoặc ngày tháng năm : dấu nháy đơn
-Unicode: để thêm chữ N ở đầu vd : N’Hiếu’
Kiểu String có các kiểu
- Fixed length String
+ char(8) : ( số 8: số lượng kí tự tối đa là 8 )
+ nchar(8)
- Variable String
+ varchar(8)
+ nvarchar(8)
- Big Length String
+ Text
+ nText
Có var : lưu đúng số kí tự nhập vào
Khơng var : lưu đúng số kí tự quy ước
Input
Ten
Minh
MinhHue

char(8)
“Minh_ _ _ _”
Báo lỗi

varChar(8)
“Minh”

Có n : lưu được các dữ liệu có unicode và lưu chính xác dữ liệu nhập vào
Bù lại : 1 kí tự sẽ chiếm 2 bytes
Ten



Input
Hiếu

char(4)
“Hi?u”

Kiểu Date: thống nhất dựa trên bộ định dạng window
26/03/2002

Khi nhập
‘3/26/2002’
‘2002-3-26’

nChar(4)
“Hiếu”


MSSV
Hoten
NgaySinh
DTB
HocLop
Mã lớp
TenLop
9 bước tạo CSDL
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.

Tạo CSDL
Tạo table và PK
BỔ sung FK
Tạo các kiểm tra điều kiện
Sắp xếp lại thứ tự bảng
Nhập dữ liệu
Phát sinh file script + sql
Tách 2 file DB
Nộp bài + nén thư mục

1. Tạo CSDL

Int
Nvarchar(100)
date
Float
Char(1)
Char(1)
Nvarchar(100)


1.1 Tạo 1 thư mục trống, tất cả file sẽ để trong MSSV-LabDB

1.2 Cho user toàn quyền thư mục MSSV-LabDB


1.3 Create new database, chuột phải database  NewDatabase

1.3 Sửa Database Name

1.4 Sữa path trỏ về thư mục vừa tạo cho cả 2 files


2. Tạo tất cả các bảng và FK
2.1 Tạo 1 Database diagram:
a. Tạo công cụ để làm diagram tốt hơn

b. Tạo new diagram
Chuột phải Database Diagram  New Database diagram


Chuột phải màn hình  new table

Nhập tên table

Nhập các trường thông tin


Lưu lại và đăt tên cho Diagram ( chỗ nào khơng quy định cách đặt tên thì đặt bằng MSSV)

Bấm refresh để xem trong Tables , diagram đã tạo chưa


2.2 Set FK
Bấm vào cột bên trái ngoài cùng để chọn cả dịng


Trong trường hợp có 2 khóa chính, kêt hợp dùng Ctrl để chọn 2 dòng


Chuột phải chọn Set Primary Key và tắt Allow Null

Lưu lại và tắt tính năng chống lưu

Cách tắt
Tools/Options/


Bỏ tick Designers/Prevent ….

3. Tạo FK
Ví dụ tạo khóa ngoại HocLop trong bảng SinhVien trỏ về MaLop trong bảng LopHoc
3.1 Check Constrainst để xem dữ liệu có hợp lệ để tạo khóa ngoại khơng
Trong bảng sinh viên chuột phải vào thanh taskbar bảng SinhVien  Check Constraints

3.2 Tạo khóa ngoại


Nhấn chuột vào HocLop và kéo thả sang MaLop

Check lại thông tin và nhấn ok

4. Tạo các điểu kiện kiểm tra
Điều kiện kiểm tra nằm ở bảng nào thì click vào bảng đó



Ví dụ nằm ở bẳng sinh viên
Trong bảng sinh viên chuột phải vào thanh taskbar bảng SinhVien  Check Constraints

Thêm 1 Điều kiện mới vào ( Add)

Đặt tên cho điều kiện: Đặt miễn sao không trùng lắp với cái khác trong hệ thống


Đặt điều kiện tại Expression, xong nhấn close và save

Tương tự cho Ngày Sinh : dùng year(getdate) để biểu diễn điều kiện cho tuổi


Nhấn Save

5. Bước chung 5 -6 : Sắp xếp lại thứ tự bảng - Nhập dữ liệu
6. Bước chung 5 -6 : Sắp xếp lại thứ tự bảng - Nhập dữ liệu
Tại sao 2 bước 5 6 đi chung với nhau
Chọn bảng nào để nhập dữ liệu trước ?
NẾu nhập sinh viên trước , thì tới chỗ HocLop sẽ khơng có để nhập vì chưa nhập MaLop của
bảng LopHoc  báo lỗi:
- Nếu nhập sinh viên trước  phải bỏ trống HocLop
- Nên nhập LopHoc truoc
Nếu nhiều bảng  Sắp xếp lại bảng , nếu bảng nào được bảng khác lệ thuộc nhiều nhất  nằm ở
trung tâm

A là ứng cử viên sáng giá để nhập dữ liệu đầu tiên
A. Sắp xếp lại thứ tự bảng
a. Quét khối toàn bộ bảng  Autosize Selected Tables


b. Reduce element and Arrange Selection


B. Nhập dữ liệu
Chuột phải vào bảng  Edit top 200 Rows

Lưu ý khi nhập ngày
Ví dụ ngày sinh là 8/1/2003 thì sẽ nhập ‘8/1/2003’
7. Phát sinh file script
Dùng để lệnh hóa ( tạo cấu trúc lệnh có thể thực thi ) cho những thao tác đã làm dựa trên những
diagram đã có
7.1 Generate Script
Chuột phải QLSV_MSSV  Tasks  Generate Script


Next  Next


Tại Set Script Option  Chọn Advance

Tại cuối nhóm general  Mục Type of Data to Scripts  Chọn Schema and Data ( đảm bảo backup được
dữ liệu ra ngoài )


Chọn Save to new query window

Next  Next
Tại Save or Public sciprt  Chọn Finish



7.2 Save Script
- Bấm Ctrl + S chọn thư mục tạo ban đầu  Save
8. Tách 2 files DB
Chuột phải QLSV_MSSV  Tasks  Detach

Nhớ check 2 ô  Ok

9. Nén file và nộp bài


Note thêm : Cách gắn các file vào trở lại
Chuột phải database chọn Attach

Chọn Add  Chọn file nhấn Ok





×