Cơng nghệ chế biến
TRÀ XANH
ĐĨNG LON
GVHD: PGS.TS. Lê Văn Việt Mẫn
Sinh viên thực hiện
1.
Tạ Duy An
2.
Nguyễn Nữ Kiều Nga
3.
Hồ Lê Phúc
4.
Nguyễn Minh Việt Thảo
Nội dung
KHOA HỌC VỀ NGUYÊN LIỆU
KHOA HỌC VỀ NGUYÊN LIỆU
1. Trà
Bảng: Tổng hợp thành phần hố học cơ bản trong lá trà
tươi
Thành phần
%chất khơ
Thành phần
%chất khơ
Tổng polyphenols
25 – 30
Caffeine
3 – 4
() EGCG
8 – 12
Theobromine
0.2
() ECG
() EGC
() EC
(+) C
(+) GC
Flavonols và flavonol
glycosides
Leuco anthocyanins
Polyphenolic acids và
depsides
Chlorophylls và các
chất màu khác
Khống
3 – 6
3 – 6
1 – 3
1 – 2
3 – 4
Theophylline
Amino acids
Organic acids
Monosaccharides
Polysaccharides
Cellulose và
0.5
4 – 5
0.5 – 0.6
4 – 5
14 – 22
3 – 4
4 – 7
2 – 3
hemicellulose
Pectins
3 – 4
Lignin
5 – 6
0.5 – 0.6
Protein
14 – 17
5 – 6
Lipids
3 – 5
5 – 6
KHOA HỌC VỀ NGUYÊN LIỆU
2. Nước
Theo quy đinh sô
̣
́ 80/778/EEC
KHOA HỌC VỀ NGUN LIỆU
3. Chất làm ngọt
Bảng: Chỉ tiêu hố lý của ngun liệu đường
Chỉ tiêu
Hàm lượng saccharose, tính bằng %
chất khơ, khơng nhỏ hơn
Độ ẩm, tính bằng % khối lượng,
khơng lớn hơn
Hàm lượng đường khử, tính bằng
% khối lượng, khơng lớn hơn
Hàm lượng tro, tính bằng % khối
lượng, khơng lớn hơn
Độ màu, tính bằng độ Stame, khơng
lớn hơn
Đường cát trắng hạng 2
99.48
0.08
0.13
0.10
5.00
KHOA HỌC VỀ NGUN LIỆU
4. Đường
Bảng: Chỉ tiêu cảm quan của ngun liệu đường
Chỉ tiêu
Ngoại hình
Mùi vị
Màu sắc
Nội dung
Tinh thể tương đối đồng đều, tơi khơ, khơng vón
cục…
Tinh thể đường cũng như dung dịch đường trong
nước cất có vị ngọt, khơng có mùi lạ, vị lạ.
Tất cả các tinh thể đều trắng. Khi pha trong
nước cất, dung dịch đường khá trong. (Đường
cát trắng hạng 2)
KHOA HỌC VỀ NGUYÊN LIỆU
4. Phụ gia
Acid citric
Vitamin C
Hương chanh tổng hợp
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
QUY TRÌNH 1
Trà xanh
Diệt men
Saccharose
Acid
citric
Than hoạt tính,
bột trợ lọc
Nước
Nấu syrup
Lọc
Nghiền
Trích ly
Tạp
ch ất
Làm nguội
Lọc
Bã
Phối trộn
Phụ gia
Nước
Rót lon
Bài khí –
ghép mí
Tiệt trùng
Sản phẩm
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Diệt men
Mục đích: hồn thiện và chuẩn bị
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: nhiệt độ ngun liệu tăng
Hóa học: phản ứng Maillard
Hóa lý: bốc hơi ẩm ngun liệu
Hóa sinh: là biến đổi quan trọng nhất –
enzyme bị ức chế
Sinh học: VSV bị ức chế
Thơng số cơng nghệ:
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Nghiền
Mục đích: chuẩn bị
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: giảm kích thước, tăng nhiệt độ
Hóa học: oxy hóa polyphenol và một số
chất khác
Hóa lý: các cấu tử hương sẽ thất thốt một
phần
Thơng số cơng nghệ:
Lực tác dụng
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Trích ly
Mục đích: khai thác
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: sự khuếch tán
Hóa học: acid amin và polyphenol phản
ứng với nhau tạo ra aldehyde dễ bay hơi,
tạo hương thơm cho trà, phản ứng Maillard
Hóa lý: biến đổi quan trọng nhất
Thơng số cơng nghệ:
Nhiệt độ: 80 – 90oC
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Lọc
Mục đích: hồn thiện
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: thay đổi độ trong, khối
lượng
Hóa học: phản ứng oxy hóa
polyphenol
Thơng số cơng nghệ:
Áp suất lọc
Nhiệt độ lọc:
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Nấu syrup
Mục đích: chế biến và bảo quản
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: tỷ trọng
Hóa học: phản ứng nghịch đảo đường
Hóa lý: hịa tan sacchore, bay hơi nước
Hóa sinh và sinh học: hệ enzyme của
VSV bị ức chế, VSV bị tiêu diệt
Thơng số cơng nghệ:
Nhiệt độ: 70 – 80oC
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Lọc
Mục đích: hồn thiện
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: tỷ trọng, khối lượng
Thơng số cơng nghệ:
Áp lực lọc: 3at
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Làm nguội
Mục đích: chuẩn bị cho q trình phối
trộn
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: tỷ trọng, độ nhớt
Thơng số cơng nghệ:
Nhiệt độ làm nguội 20 – 25oC
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Phối trộn
Mục đích: chế biến và bảo quản
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: tỷ trọng, độ nhớt
Thơng số cơng nghệ:
Nhiệt độ phịng
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Rót nóng
Mục đích: hồn thiện và chuẩn bị
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: nhiệt độ tăng
Hóa học: phản ứng Maillard, oxy hóa
Hóa lý: cấu tử hương bay hơi
Thơng số cơng nghệ:
Nhiệt độ 80oC
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Bài khí – ghép mí
Mục đích: chuẩn bị, bảo quản
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: thể tích tăng, tỷ trọng giảm
Thơng số cơng nghệ:
Áp suất làm việc: chân khơng
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Tiệt trùng
Mục đích: bảo quản
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: nhiệt độ
Hóa học: Maillard, oxy hóa vitamin, chất
màu
Hóa lý: nước hóa hơi
Hóa sinh – Sinh học: ức chế enzyme, ức
chế VSV
Thơng số cơng nghệ:
QUY TRÌNH 2
Trà xanh
Diệt men
Saccharose
Acid
citric
Than hoạt tính,
bột trợ lọc
Nước
Nấu syrup
Lọc
Vị
Trích ly
Tạp
ch ất
Làm nguội
Lọc
Bã
Phối trộn
Phụ gia
Nước
Rót lon
Bài khí –
ghép mí
Tiệt trùng
Sản phẩm
GIẢI THÍCH QUY TRÌNH
Vị
Mục đích: chuẩn bị
Các biến đổi ngun liệu:
Vật lý: giảm kích thước, tăng nhiệt độ
Hóa học: oxy hóa polyphenol và một số
chất khác
Thơng số cơng nghệ:
Thời gian vị mỗi mẻ: 20 phút
SO SÁNH 2 QUY TRÌNH
Chỉ tiêu đánh giá
Qui trình 1
Qui trình 2
Hoạt động
Liên tục
Gián đoạn
Hiệu suất trích ly
Cao hơn do kích Thấp hơn do kích
thước ngun liệu thước nguyên liệu
sau khi nghiền nhỏ sau khi vò lớn
Mức độ tổn thất
Cao hơn do tế bào Thấp hơn
bị phá vỡ nhiều hơn