Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM môn KINH tế xây DỰNG có EXcel tính toán bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.58 KB, 8 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
Thời gian làm bài: 30 phút
Phần 1: Lý thuyết
Câu 1: Nội dung nào khơng phải là vai trị của ngành cơng nghiệp xây dựng trong nền
kinh tế quốc dân là gì?
A. Tạo ra tài sản cố định cho nền kinh tế quốc dân: nhà cửa, cầu đường, hầm, nhà
Cxưởng, bệnh viện, trường học...
B. Đảm bảo và nâng cao năng lực sản xuất và phục vụ cho các ngành khác
C. Tạo ra lợi nhuận cho các doanh nghiệp xây dựng
D. Thực hiện chức năng cân đối, hợp lý sức sản xuất cho sự phát triển kinh tế
Câu 2: Đặc điểm “Cơng trình xây dựng được hình thành và sử dụng tại chỗ” gây nên khó
khăn gì cho q trình sản xuất xây dựng?
A. Làm cho thời gian xây dựng kéo dài, phát sinh thêm chi phí
B. Q trình sản xuất xây dựng phức tạp và có nhiều biến động
C. Q trình sản xuất xây dựng thiếu tính ổn định, tổ chức sản xuất phải phù hợp với
địa điểm xây dựng
D. Công việc xác định chi phí cho q trình sản xuất xây dựng gặp nhiều khó khăn
Câu 3: Tại sao lại nói “Sản phẩm xây dựng mang nhiều tính cá biệt, đơn chiếc”?
A.
B.
C.
D.

Thơng thường chỉ có một phương pháp sản xuất trong xây dựng cơng trình
Mỗi sản phẩm xây dựng chỉ có một bản thiết kế xây dựng
Mỗi sản phẩm xây dựng có hình thái kiến trúc riêng biệt
Sản phẩm xây dựng gắn liền với địa điểm xây dựng và khơng có sản phẩm thay
thế

Câu 4: Thị trường xây dựng có đặc điểm gì khác so với các thị trường thơng thường?
A.


B.
C.
D.

Là nơi gặp gỡ thực hiện hành vi mua bán giữa người bán và người mua
Người mua không thể biết trước được hình dạng của sản phẩm khi mua
Người bán phụ thuộc nhiều vào yêu cầu của người mua
Giá bán sản phẩm do người mua và người bán tự thỏa thuận với nhau

Câu 5: Nội dung của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng bao gồm?
A. Phần thuyết minh dự án, hệ thống các bản vẽ
B. Phần thuyết minh thiết kế cơ sở, hệ thống các bản vẽ thiết kế cơ sở
C. Phần thuyết minh dự án, phần thuyết minh thiết kế cơ sở, hệ thống các bản
vẽ thiết kế cơ sở
D. Phương án A và B


Câu 6: Thiết kế ba bước gồm các bước thiết kế nào?
A.
B.
C.
D.

Thiết kế sơ bộ, thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công
Thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công
Thiết kế cơ sở, thiết kế tổng thể, thiết kế bản vẽ thi công
Thiết kế sơ bộ, thiết kế kỹ thuật. thiết kế bản vẽ thi công

Câu 7: Phương pháp giá trị - giá trị sử dụng để lựa chọn phương án dùng trong trường
hợp?

A. Dùng để để đánh giá các phương án về mặt kinh tế, tài chính
B. Dùng để đánh giá các phương án có chất lượng sử dụng khác nhau, không
thu lợi nhuận
C. Dùng để đánh giá về hiệu quả trong việc bỏ vốn đầu tư
D. Cả A và B
Câu 8: Nguyên tắc trong công tác phân công lao động là gì?
A. Phù hợp với chun mơn, khả năng, kinh nghiệm của người lao động
B. Đảm bảo có thể quản lý được về mặt không gian và thời gian
C. Phù hợp với chuyên môn, khả năng, kinh nghiệm của người lao động; khả
năng chi trả tiền lương của doanh nghiệp
D. Cả A và B
Câu 9: Chi phí đầu tư xây dựng là gì?
A. Là tồn bộ chi phí đã bỏ ra để đầu tư xây dựng cơng trình
B. Là tồn bộ chi phí dự tính phải bỏ ra để đầu tư xây dựng cơng trình
C. Là tồn bộ chi phí cần thiết để xây dựng mới, sửa chữa hoặc cải tạo, mở rộng
cơng trình xây dựng
D. Cả A và B
Câu 10: Dự tốn chi phí xây dựng bao gồm các nội dung chi phí gì?
A.
B.
C.
D.

Chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế GTGT
Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế GTGT
Chi phí vật liệu, chi phí nhân cơng, chi phí máy và thiết bị thi cơng
Cả B và C

Phần 2: Bài tập
Câu 1:

Hãy tính giá trị dự tốn chi phí xây dựng cho một cơng trình hạ tầng kỹ thuật ở Thành phố Hồ
Chí Minh, với các số liệu như sau:


Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giá trị

1. Chi phí vật liệu

Triệu đồng

56.884

2. Chênh lệch chi phí vật liệu

Triệu đồng

2.145

3. Chi phí nhân cơng

Triệu đồng

12.295

4. Chi phí máy thi cơng


Triệu đồng

10.890

5. Chênh lệch chi phí máy thi cơng

Triệu đồng

680

6. Hệ số điều chỉnh nhân công
7. Thuế suất thuế giá trị gia tăng

1,12
%

10

Các định mức tỷ lệ tra theo quy định của Nhà nước.
(Chú ý: Bảng tra 3.7, 3.9, 3.10, 3.11 theo Phụ lục số 3 trong thông tư 09/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng đã có ở cuối đề thi).
Hãy tính tốn và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau (ĐVT: triệu đồng)
Câu 11: Chi phí vật liệu, chi phí nhân cơng, chi phí máy thi cơng lần lượt là?
A. 59.029; 13.770; 11.570
B. 59.029; 13.770,4; 11.750
C. 59.029; 13.770,4; 11.570
D. 59.029; 13.707,4; 11.570
Câu 12: Tổng chi phí trực tiếp (T) là?
A. 84.639,4
B. 84.693,4

C. 84.396,4
D. 84.369,4
Câu 13: Định mức tỷ lệ % chi phí chung (kC) và chi phí chung (C) là?
A. kC = 5,092%; C= 4.269,09
B. kC = 5,092%; C= 4.629,09
C. kC = 5,092%; C= 4.296,09
D. kC = 5,029%; C= 4.269,09
Câu 14: Định mức tỷ lệ % chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công (k LT) và chi phí nhà
tạm để ở và điều hành thi cơng (LT) là?


A. kLT =2,218%; LT= 1817,313
B. kLT =2,821%; LT= 1871,313
C. kLT =2,281%; LT= 1871,131
D. kLT =2,218%; LT= 1871,313
Câu 15: Định mức tỷ lệ % chi phí một số cơng việc khơng xác định được khối lượng từ
thiết kế (kTT) và Chi phí một số cơng việc khơng xác định được khối lượng từ thiết kế
(TT) là?
A. kTT = 2%; TT= 1.678,388
B. kTT = 2,5%; TT= 1.678,388
C. kTT = 2%; TT= 1.687,388
D. kTT = 2,5%; TT= 1.687,388
Câu 16: Chi phí gián tiếp (GT) là:
A. 7.845,791
B. 7.854,791
C. 7.854,719
D. 7.845,197
Câu 17: Thu nhập chịu thuế tính trước (TL) là:
A. 5.027,133
B. 5.027,331

C. 5.072,113
D. 5.072,331
Câu 18: Chi phí xây dựng trước thuế (G) là:
A. 97.296,255
B. 97.269,522
C. 97.296,522
D. 97.296,225
Câu 19: Thuế giá trị gia tăng (GTGT) là:
A. 9.729,562
B. 9.729,652


C. 9.729,625
D. 9.726,952
Câu 20: Chi phí xây dựng sau thuế (GXD) là:
A. 107.062,174
B. 107.021,674
C. 107.026,147
D. 107.026,174
BẢNG TRA


Câu 2:

Hãy so sánh 2 phương án kết cấu một cơng trình xây dựng theo phương pháp giá trị - giá
trị sử dụng. Số liệu cho ở bảng sau:
Chỉ tiêu

PA1


PA2


A. Chỉ tiêu giá trị
Vốn đầu tư (triệu đồng)

5.500

6.000

1. Tuổi thọ (năm)

50

60

2. Trọng lượng kết cấu (tấn)

450

480

3. Tính chống ăn mịn (điểm)

55

45

4. Tính chống thấm (điểm)


40

60

5. Độ dễ thi cơng (điểm)

60

40

B. Chỉ tiêu giá trị sử dụng

6. Tính thẩm mỹ (điểm)
45
Câu 21: Hãy xác định hướng của hàm mục tiêu:
A. Càng nhỏ càng tốt
B. Càng lớn càng tốt
C. Không cần xác định hướng của hàm mục tiêu
D. Cả A và B
Câu 22: Trị số không đơn vị đo của P21 và P22 lần lượt là:
A. 48,3 và 51,6
B. 48,39 và 51,61
C. 51,61 và 48,39
D. 0,51 và 0,49
Câu 23: Chỉ tiêu Gdj của 2 phương án lần lượt là:
A. 18,15 và 19,81
B. 18,51 và 19,81
C. 18,51 và 19,18
D. 18,15 và 19,18
Câu 24: Trong 2 phương án, phương án nào là phương án tốt nhất?

A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Không có phương án tốt nhất
Câu 25: Giải thích tại sao chọn phương án tốt nhất ở câu trên?
A. Vì PA 1 có vốn đầu tư nhỏ hơn
B. Vì hướng của hàm mục tiêu là cực đại
C. Gdj1 > Gdj2

55


D. Gdj1 < Gdj2



×