Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Kế toán lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh mtv thuốc lá cửu long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.19 MB, 140 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG

GVHD: ThS. HUỲNH MNH ĐỒN
SVTH: BÙI THỊ HỒNG ĐÀO
LỚP: KẾ TỐN – K18
MSSV: 1711044001

Vĩnh Long, năm 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG

GVHD: ThS. HUỲNH MNH ĐỒN


SVTH: BÙI THỊ HỒNG ĐÀO
LỚP: KẾ TỐN – K18
MSSV: 1711044001

Vĩnh Long, năm 2021

i


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021

Giáo viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

ThS. Huỳnh Minh Đoàn

ii


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021

Xác nhận của đơn vị
(Đóng dấu, ký tên)

iii


LỜI CẢM ƠN
Trải qua thời gian học tập tại Trường Đại học Cửu Long và thực tập tại Công
ty Thuốc Lá Cửu Long em đã nhận được sự giảng dạy, truyền đạt kinh nghiệm quý
báu của các thầy cô cùng với sự chỉ bảo, giúp đỡ tận tình của cơ chú anh chị tại
Công ty đã tạo điều kiện giúp em mở rộng kiến thức, đưa những ý kiến ở trường
vào thực tế tại Công ty và giúp đỡ em hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc và anh chị phòng kế tốn trong
Cơng ty Thuốc lá Cửu Long đã cung cấp số liệu cần thiết và hướng dẫn tận tình cho
em trong suốt thời gian thực tập tại Công ty giúp em hồn thành tốt bài khóa luận.
Đặc biệt, em xin gởi đến thầy Huỳnh Minh Đồn, người đã tận tình hướng
dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực tập và hồn thành tốt được bài khóa luận tốt
nghiệp của mình.
Sau cùng, em xin kính chúc Q Thầy Cơ Trường Đại học Cửu Long, các cô
chú, anh chị trong Công ty ln dồi dào sức khỏe, ln hồn thành tốt cơng tác của
mình và thành cơng trong cuộc sống, chúc Cơng ty ngày càng thịnh vượng.
Em xin chân thành cảm ơn!
Vĩnh Long, ngày ……… tháng ……… năm 2021
Sinh viên thực hiện

Bùi Thị Hồng Đào

iv



DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
BCĐKT

Bảng cân đối kế tốn

BCTC

Báo cáo tài chính

BĐS

Bất động sản

BH & CCDV

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

DN

Doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

KCS

Khu chế suất

BCKQHĐKH


Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

MTV

Một thành viên

TK

Tài khoản

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP

Thành phố

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

v


DANH SÁCH CẤC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 1.1: BCKQHĐKD theo thông tư 200/TT-BTC ................................................ 8
Bảng 2.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2020 ................................... 40
Bảng 2.2: Phân tích báo cáo kêt quả hoạt động kinh doanh năm 2018-2020 (theo

chiều ngang) ............................................................................................................. 42
Bảng 2.3: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018-2020 (Theo
chiều dọc) ................................................................................................................. 45
Bảng 2.4: Bảng phân tích sự biến động của doanh thu 2018-2020 .......................... 48
Bảng 2. 5: Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của sản lượng và giá bán đến doanh thu
trong năm 2018-2019 ............................................................................................... 51
Bảng 2.6: Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của sản lượng và giá bán đến doanh thu
trong năm 2019-2020 ............................................................................................... 54
Bảng 2.7: Bảng thống kê tình hình chi phí chung năm 2018- 2020 ......................... 56
Bảng 2.8: Bảng tình hình lợi nhuận 2018-2020 ....................................................... 58
Bảng 2.9: Ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận ............................................... 60
Bảng 2.10: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần 2018–2020 .............................. 67
Bảng 2.11: : Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản 2018–2020 ............................................ 68
Bảng 2.12: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 2018–2020................................ 69

vi


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm thuốc lá ................................... 25
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động tại Công ty .......................................... 27
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty .............................................. 29
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ sổ đăng kí chứng từ ghi sổ ............................................................ 31
Sơ đồ 2.5: Trình tự lập BCKQHĐKD tại Cơng ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long . 36

vii


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1

1. LÝ DO CHỌN DỀ TÀI ........................................................................................ 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................. 1
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................... 2
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2
6. BỐ CỤC ĐỀ TÀI .................................................................................................. 3
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY .................................................... 4
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH ..................................................................................................................... 4
1.1.1 Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ....................................... 4
1.1.2 Ý nghĩa của BCKQHĐKD ............................................................................ 4
1.1.3 Nguyên tắc lập BCKQHĐKD ....................................................................... 5
1.1.4 Kết cấu của BCKQHĐKD ............................................................................ 6
1.1.5 Cơ sở số liệu, trình tự và phương pháp BCKQHĐKD ................................. 7
1.1.5.1 Cơ sở số liệu lập BCKQHĐKD ........................................................... 7
1.1.5.2 Trình tự lập BCKQHĐKD ................................................................... 7
1.1.5.3 Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong BCKQHĐKD ......... 7
1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH BCKQHĐKD ...................................... 13
1.2.1 Khái niệm, mục đích, vai trị, ý nghĩa của phân tích BCKQHĐKD ........... 13
1.2.1.1 Khái niệm phân tích BCKQHĐKD.................................................... 13
1.2.1.2 Mục đích phân tích BCKQHĐKD ..................................................... 14
1.2.1.3 Vai trị phân tích BCKQHĐKD ......................................................... 14
1.2.1.4 Ý nghĩa phân tích BCKQHĐKD ........................................................ 14
1.2.2 Cơ sở phân tích BCKQHĐKD .................................................................... 15
1.2.3 Các phương pháp phân tích BCKQHĐKD ................................................. 15
1.2.3.1 Phương pháp so sánh ........................................................................ 15
1.2.3.2 Phương pháp phân tích tỷ lệ .............................................................. 16
1.2.3.3 Phương pháp thay thế liên hoàn ........................................................ 16
viii



1.2.4 Nội dung phân tích BCKQHĐKD .............................................................. 18
1.2.4.1 Phân tích BCKQHĐKD theo chiều ngang ........................................ 18
1.2.4.2 Phân tích BCKQHĐKD theo chiều dọc ............................................ 18
1.2.4.3 Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp thông qua các tỷ số
phản ánh khả năng sinh lời ...................................................................................... 19
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 20
Chương 2. THỰC TRẠNG VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ
CỬU LONG ............................................................................................................ 21
2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ
CỬU LONG ............................................................................................................ 21
2.1.1 Giới thiệu chung về cơng ty ........................................................................ 21
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty .............................................. 22
2.1.3 Chức năng nhiệm vụ mục tiêu và quyền hạn của công ty........................... 23
2.1.3.1 Chức năng .......................................................................................... 23
2.1.3.2 Nhiệm vụ ............................................................................................ 23
2.1.3.3 Mục tiêu ............................................................................................. 24
2.1.3.4 Quyền hạn .......................................................................................... 24
2.1.4 Tổ chức sản xuất kinh doanh ...................................................................... 24
2.1.4.1 Các lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty .................................. 24
2.1.4.2 Các loại sản phẩm trong cơng ty ....................................................... 24
2.1.4.3 Quy trình sản xuất ............................................................................. 25
2.1.5 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty .......................................................... 26
2.1.5.1 Tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................... 26
2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ...................................... 27
2.1.6 Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty........................................................... 29
2.1.6.1 Tổ chức bộ máy kế tốn ..................................................................... 29
2.1.6.2 Chức năng và nhiệm vụ chủ yếu của bộ máy kế tốn ........................ 29

2.1.6.3 Hình thức kế tốn .............................................................................. 30
2.1.6.4 Hệ thống chứng từ và tài khoản sử dụng........................................... 32
2.1.6.5 Chế độ và phương pháp kế toán ........................................................ 32

ix


2.1.6.6 Ứng dụng tin học trong cơng tác kế tốn .......................................... 33
2.1.7 Thuận lợi khó khăn và phương hướng phát triển của công ty .................... 34
2.1.7.1 Thuận lợi ............................................................................................ 34
2.1.7.2 Khó khăn ............................................................................................ 35
2.1.7.3 Phương hướng phát triển .................................................................. 36
2.2 THỰC TRẠNG VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU
LONG GIAI ĐOẠN 2018 – 2020. ......................................................................... 36
2.2.1 Lập BCKQHĐKD ....................................................................................... 36
2.2.1.1 Cơ sở, trình tự lập báo cáo KQHĐKD .............................................. 36
2.2.1.2 Nội dung phương pháp lập các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD .............. 37
2.2.1.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu
Long năm 2020 ......................................................................................................... 40
2.2.2 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại giai đoạn 2018-2020 . 42
2.2.2.1 Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh chung của cơng ty từ 20182020 theo chiều ngang và chiều dọc ........................................................................ 42
2.2.2.2 Phân tích tình hình biến động doanh thu. ......................................... 47
2.2.2.3 Phân tích tình hình biến động chi phí. .............................................. 55
2.2.2.4 Phân tích tình hình biến động lợi nhuận ........................................... 58
2.2.2.5 Phân tích các chỉ số tài chính chủ yếu .............................................. 67
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ....................................................................................... 69
Chương 3. GIẢI PHÁP .......................................................................................... 70
3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ....................................................................... 70
3.1.1 Về hoạt động kinh doanh tại công ty .......................................................... 70

3.1.2 Về cơng tác kế tốn tại cơng ty ................................................................... 70
3.1.2.1 Cơng tác kế tốn ................................................................................ 70
3.1.2.2 Bộ máy tổ chức .................................................................................. 71
3.1.2.3 Chứng từ và sổ sách kế toán .............................................................. 71
3.1.3 Về cơng tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......... 72

x


3.2 HỆ THỐNG GIẢI PHÁP ................................................................................ 72
3.2.1 Về công tác kế tốn tại cơng ty ................................................................... 72
3.2.2 Về kế tốn lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ........... 72
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ....................................................................................... 73
Phần KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ.......................................................................... 74
1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 74
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 75
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

xi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

LỜI MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN DỀ TÀI
Việt Nam gia nhập WTO đó là cơ hội các DN trong nước mở rộng thị trường,
tìm kiếm nhiều khách hàng, đối tác. Tuy nhiên cũng có nhiều thách thức là các DN

phải tự đổi mới bản thân, đề ra những chính sách, chiến lược phù hợp với môi
trường quốc tế nâng cao năng lực cạnh tranh của mình. Bên cạnh đó nền kinh tế
nước ta là một nền kinh tế đang phát triển, các hoạt động kinh doanh ngày càng đa
dạng và phong phú hơn. Do đó việc Do đó việc lập báo cáo tài chính là một vấn đề
cấp thiết và cần thiết cho mỗi DN vì dựa trên những chỉ tiêu, kế hoạch DN có thể
định trước khả năng sinh lời của hoạt động từ đó lập, phân tích và dự đốn mức độ
thành công của kết quả hoạt động kinh doanh.
Thông qua việc đánh giá đúng tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của
DN cũng sẽ đủa ra quyết định kinh tế thích hợp, xác định đúng được phương hướng,
sử dụng quản lý một cách tiết kiệm và hiệu quả về vốn, các nguông nhân lực, vật
lực để đàu tư một cách hợp lý, góp phần giúp DN có thể đạt kết quả cao trong kinh
doanh. Muốn làm được điều đó, DN cần nắm rõ các nguyên nhân, yếu tố làm ảnh
hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh. Điều này được thực hiện trên cơ sở lập và
phân tích BCKQHĐKD tại Doanh nghiệp.
Công ty Thuốc lá Cửu Long đã không ngừng nâng cao sức cạnh tranh, đường
lối đúng đắn phương án kinh doanh, chiến lược phù hợp trong thời kì hội nhập. Tuy
nhiên, thị trường được mở rộng và sự cạnh tranh của DN ngày càng gây gắt hơn.
Trong điều kiện phát triển chung, bên canh những thuận lợi để phát triển cơng ty
cũng gặp phải một số khó khăn thách thức.
Đây chính là lý do em chọn đề tài “Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp
của em nhầm tìm hiểu rỏ hơn về hoạt động kinh doanh của công ty, nhận định được
những lợi thế và hạn chế trong quá trình hoạt động từ đó đưa ra các giải pháp giúp
cơng ty nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Tìm hiểu thực trạng kế tốn lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh tại cơng ty TNHH MTV Thuốc Lá Cửu Long.Từ đó đề xuất các kiến nghị
SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 1



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

giúp cơng ty hồn thiện cơng tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh .Ngoài ra thấy được sự giống nhau và khá biệt giữa lý thuyết và thực tế về
cơng tác kế tốn, bên cạnh đó cịn có thể học dược những bài học q báo góp phần
hồn thiện bản thân trong tương lai.
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Đề tài tập trung nghiên cứu về vấn đề lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long.
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
a. Phạm vi về không gian
Đề tài nghiên cứu thực hiện và hồn thành tại Cơng ty Thuốc lá Cửu Long.
b. Phạm vi về Thời gian
Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ Công ty Thuốc
lá Cửu Long trong năm 2020 và bảng báo cáo tài chính của Cơng ty trong giai đoạn
2018 – 2020.
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
a. Phương pháp thu nhập số liệu
Số liệu sử dụng trong đề tài này được thu nhập chủ yếu từ các sổ sách, chứng
từ, hóa đơn các báo cáo tài chính được cung cấp bởi phịng kế tốn của cơng ty. Các
thơng tin số liệu cần thiết có liên quan đều được tính tốn dựa trên kiến thức khoa
học chuyên ngành tích lũy làm cơ sở cho bước phân tích số liệu.
b. Phương pháp phân tích số liệu
 Phương pháp hạch tốn kế tốn: sử dụng chứng từ, tài khoản sổ sách để hệ
thống hóa và kiểm sốt thơng tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
 Phương pháp trao đổi trực tiếp: hỏi trực tiếp những người làm cơng tác kế

tốn cách thức hạch tốn cơng tác kế tốn lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, những thông tin số liệu cần cho việc nghiên cứu đề tài.
 Phương pháp so sánh: là phương pháp xem xét các chỉ tiêu phân tích bằng
cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc).
Điều kiện so sánh: là các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không gian,
thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp hạch toán.

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

Các dạng so sánh thường được sử dụng:
 Phương pháp so sánh tuyệt đối: dựa trên hiệu số của hai chỉ tiêu so sánh là
chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu cơ sở.
Cơng thức tính:
Trong đó: ∆A: là phần chênh lệch tăng giảm giữa kỳ hiện hành so với kỳ gốc
A1: là giá trị hiện hành
A0: là giá trị kỳ gốc
 Phương pháp so sánh số tương đối : là tỷ lệ (%) của chỉ tiêu kỳ phân tích so
với chỉ tiêu gốc đề thực hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt
đối với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng.
Cơng thức tính :
%A

=


∆A
A0

X 100(%)

Trong đó: ∆A: chênh lệch kỳ hiện hành so với kỳ gốc
A0: giá trị kỳ gốc.
6. BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Ngoài phần mở đầu và kết luận – kiến nghi, đề tài gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty
Chương 2: Thực trạng về lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long
Chương 3: Giải pháp

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH

1.1.1 Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả kinh doanh, hay còn gọi là bảng báo cáo lãi lỗ, chỉ ra sự cân
bằng giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí trong từng kỳ kế toán.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh
tổng qt tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ hoạt động của doanh
nghiệp và chi tiết cho các hoạt động kinh doanh chính. Nói cách khác báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh là phương tiện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
KQHĐKD = Doanh thu thuần về BH&CCDV – Giá vốn hàng bán + Doanh
thu hoạt động tài chính – Chi phí tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý
DN.
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
1.1.2 Ý nghĩa của BCKQHĐKD
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cung cấp thông tin về doanh thu , chi
phí và lợi nhuận trong một kì hoạt động của doanh nghiệp. Căn cứ vào Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh các đối tượng quan tâm có thể đánh giá về kết quả và
hiệu quả hoạt động sau mỗi thời kì, trên cơ sở đó dự báo về tương lai của DN.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giúp các đối tượng quan tâm nhận diện
rõ ràng các mối quan hệ cơ bản trong hoạt động kinh doanh , từ đó dự báo về lợi
nhuận cũng như dòng tiền trong tương lai của DN. Để đứng vững và phát triển
trong hoạt động kinh doanh, một doanh nghiệp cần tạo ra đủ tiền để mua sắm các tài
sản mới cũng như thay thế các tài sản cũ để duy trì và mở rộng năng lực hoạt động
của mình , trong đó lợi nhuận là một nhân tố quan trọng trong bức tranh tài chính
tổng thể và là một nguồn chủ yếu để tạo tiền cho DN.

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 4



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

Bên cạnh đó, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp các đối tượng
quan tâm đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của DN. Một DN tạo ra lợi nhuận
tức là DN đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực xã hội(lực lượng xã hội và các
nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh).
1.1.3 Nguyên tắc lập BCKQHĐKD
Để đảm bảo những yêu cầu về BCTC thì việc lập BCTC cần phải tuân thủ 6
nguyên tắc quy định tại Chuẩn mực kế toán số 21 Trình bày báo cáo tài chính như sau:
- Ngun tắc hoạt động liên tục:
Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt
động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần,
trừ khi doanh nghiệp có ý định cũng như buộc phải ngừng hoạt động, hoặc phải thu
hẹp đáng kể qui mơ hoạt động của mình
Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp, Giám đốc (hoặc
người đứng đầu) doanh nghiệp cần phải xem xét đến mọi thơng tin có thể dự đốn
được tối thiểu trong vòng 12 tháng tới kể từ ngày kết thúc niên độ kế toán.
- Nguyên tắc cơ sở dồn tích:
Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính theo cơ sở kế tốn dồn tích, ngoại trừ
các thơng tin liên quan đến các luồng tiền.
Theo cơ sở kế toán dồn tích, các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào thời
điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền và được ghi nhận
vào sổ kế tốn và báo cáo tài chính của các kỳ kế tốn liên quan. Các khoản chi phí
được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo nguyên tắc phù hợp
giữa doanh thu và chi phí. Tuy nhiên, việc áp dụng nguyên tắc phù hợp không cho
phép ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán những khoản mục không thoả mãn định
nghĩa về tài sản hoặc nợ phải trả.
- Nguyên tắc nhất quán:

Việc trình bày và phân loại các khoản mục trong báo cáo tài chính phải nhất
quán từ niên độ này sang niên độ khác, trừ khi:
+ Có sự thay đổi đáng kể về bản chất các hoạt động của doanh nghiệp hoặc
khi xem xét lại việc trình bày báo cáo tài chính cho thấy rằng cần phải thay đổi để
có thể trình bày một cách hợp lý hơn các giao dịch và các sự kiện; hoặc

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

+ Một chuẩn mực kế tốn khác u cầu có sự thay đổi trong việc trình bày.
- Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp:
Từng khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng biệt trong báo cáo tài
chính. Các khoản mục khơng trọng yếu thì khơng phải trình bày riêng rẽ mà được
tập hợp vào những khoản mục có cùng tính chất hoặc chức năng.
Nếu một khoản mục khơng mang tính trọng yếu, thì nó được tập hợp với các
khoản đầu mục khác có cùng tính chất hoặc chức năng trong báo cáo tài chính hoặc
trình bày trong phần thuyết minh báo cáo tài chính.
- Nguyên tắc bù trừ:
Các khoản mục tài sản và nợ phải trả trình bày trên báo cáo tài chính khơng
được bù trừ, trừ khi một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho phép bù trừ .
Các khoản mục doanh thu, thu nhập khác và chi phí chỉ được bù trừ khi:
Được quy định tại một chuẩn mực kế toán khác
Các khoản lãi, lỗ và các chi phí liên quan phát sinh từ các giao dịch và các sự
kiện giống nhau hoặc tương tự và khơng có tính trọng yếu.

- Ngun tắc so sánh:
Các thơng tin bằng số liệu trong báo cáo tài chính nhằm để so sánh giữa các kỳ
kế tốn phải được trình bày tương ứng với các thông tin bằng số liệu trong báo cáo
tài chính của kỳ trước. Các thơng tin so sánh cần phải bao gồm cả các thông tin diễn
giải bằng lời nếu điều này là cần thiết giúp cho những người sử dụng hiểu rõ được
báo cáo tài chính của kỳ hiện tại
1.1.4 Kết cấu của BCKQHĐKD
Báo cáo KQHĐKD gồm 5 cột:
Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
Cột 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng;
Cột 3: Số liệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện chỉ
tiêu trên bảng thuyết minh báo cáo tài chính.;
Cột 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
Cột 5: Số liệu của năm trước (để so sánh).

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

1.1.5 Cơ sở số liệu, trình tự và phương pháp BCKQHĐKD
1.1.5.1 Cơ sở số liệu lập BCKQHĐKD
 Căn cứ số liệu từ phòng kế toán;
 Căn cứ vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ trước;
 Căn cứ vào sổ sách kế toán trong kỳ dùng cho các tài khoản từ loại 5 đến loại 9
cụ thể là sổ cái TK 511, TK 521, TK 515, TK 641, TK 642, TK 711, TK 811, TK 911.

1.1.5.2 Trình tự lập BCKQHĐKD
Trình tự lập BCKQHĐKD gồm 6 bước như sau:
 Bước 1: Kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ.
 Bước 2: Tạm khóa sổ kế tốn, đối chiếu số liệu từ các sổ kế toán liên quan
 Bước 3: Thực hiện các bút tốn kết chuyển trung gian và khóa sổ kế tốn
chính thức.
 Bước 4: Lập bảng cân đối số phát sinh các tài khoản
 Bước 5: Lập BCKQHĐKD theo mẫu B02-DN
 Bước 6: Tiến hành kiểm tra và ký duyệt sau khi lập xong BCKQHĐKD.
1.1.5.3 Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong BCKQHĐKD
Nội dung và phương pháp lập được trình bày trên bảng 1.1 như sau:

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

Bảng 1.1: BCKQHĐKD theo thông tư 200/TT-BTC
Đơn vị báo cáo: ……………..

Mẫu số B02 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTĐịa chỉ:………………………
BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………

Đơn vị tính:…………
Thuyết
Năm
Năm
CHỈ TIÊU
Mã số
minh
nay
trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
1
dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
10
cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
20
cung cấp dịch vụ (20=10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính

22
– Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh {30 = 20 + (21 – 22) – 30
(24 + 25)}
11. Thu nhập khác
31
12. Chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước
50
thuế (50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
60
doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
71

Lập, ngày … tháng … năm …
Kế
toán
Giám
Người lập biểu
trưởng
đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
– Số chứng chỉ hành nghề;
(Ký,
họ
tên)
– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần
SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

Nội dung các cột trên BCKQHĐKD như sau:
“Mã số” ghi ở cột 2 dùng để cộng khi lập báo cáo tài chính tổng hợp hoặc báo
cáo tài chính tổng hợp nhất.
Số liệu ghi vào cột 3 “Thuyết minh” của báo cáo này thể hiện số liệu chi tiết
của chỉ tiêu này trong bảng thuyết minh báo cáo tài chính năm.

Số liệu ghi vào cột 5 “Năm trước” của báo cáo kỳ này được căn cứ vào số liệu
ghi ở cột 4 “Năm nay” của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước.
Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu ghi vào cột 4 “Năm nay”, như sau:
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản
đầu tư và cung cấp dịch vụ trong năm báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào
chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có của tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ” và tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” trong năm báo cáo
trên Sổ Cái hoặc Nhật ký – Sổ Cái.
 Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh
thu trong năm, bao gồm: Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT của doanh
nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp tương ứng với số
doanh thu được xác định trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế
số phát sinh bên Nợ tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” và tài
khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” đối ứng với bên Có các tài khoản 5211
“Chiết khấu thương mại”, TK 5213 “Hàng bán bị trả lại”, TK 5212 “Giảm giá hàng
bán”, TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” (TK 3331, 3332, 3333)
trong kỳ báo cáo trên Sổ Cái hoặc Nhật Ký – Sổ Cái.
 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, BĐS đầu tư và
cung cấp dịch vụ đã trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả
lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT của doanh nghiệp nộp thuế
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp) trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 9



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02
 Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, BĐS đầu tư, giá thành sản
xuất của sản phẩm đã bán, chi phí trực tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn thành đã
cung cấp, chi phí khác được tính vào giá vốn hoặc ghi giảm giá vốn hàng bán trong
kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có của tài
khoản 632 “Giá vốn hàng bán” trong kỳ báo cáo đối ứng bên Nợ tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh” trên Sổ Cái hoặc Nhật Ký – Sổ Cái.
 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20)
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hóa,
thành phẩm, BĐS đầu tư và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán phát sinh trong
kỳ báo cáo.
Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11
 Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần (Tổng doanh thu
trừ thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp (nếu có) liên quan đến hoạt động khác)
phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy
kế số phát sinh bên Nợ của tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” đối ứng
với bên Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên Sổ Cái
hoặc Nhật Ký – Sổ Cái.
 Chi phí tài chính (Mã số 22)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính, gồm tiền lãi vay phải trả, chi phí
bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh… phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh
nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có TK 635 “Chi

phí tài chính” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ
báo cáo trên Sổ Cái hoặc Nhật Ký – Sổ Cái.
 Chi phí lãi vay (Mã số 23)
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trả được tính vào chi phí tài chính
trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào sổ kế toán chi tiết
tài khoản 635.

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

 Chi phí bán hàng (Mã số 24)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí bán hàng hóa, thành phẩm đã bán, dịch vụ
đã cung cấp phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng
số phát sinh bên Có của tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”, đối ứng với bên Nợ tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên Sổ Cái hoặc Nhật
Ký – Sổ Cái.
 Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 25)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh bên Nợ của tài
khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”, đối ứng bên Nợ tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên Sổ Cái hoặc Nhật Ký – Sổ Cái.
 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30)
Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong
kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được tính tốn trên cơ sở Lợi nhuận gộp về bán hàng và

cung cấp dịch vụ cộng Doanh thu hoạt động tài chính trừ Chi phí tài chính, Chi phí
bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo.
Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 – Mã số 22) – Mã số 24 – Mã số 25
 Thu nhập khác (Mã số 31)
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác (sau khi đã trừ thuế GTGT
phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp), phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi
vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Nợ của tài khoản 711 “Thu
nhập khác” đối ứng bên Có của tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong
kỳ báo cáo trên Sổ Cái hoặc Nhật Ký – Sổ Cái.
 Lợi nhuận khác (Mã số 40)
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (sau khi đã trừ thuế
GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp) với chi phí khác phát sinh trong kỳ
báo cáo.
Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo của
doanh nghiệp trước khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh
doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo.
Mã số 60 = Mã số 30 + Mã số 40
 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)

Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh
trong năm báo cáo.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có tài
khoản 8211 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” trên sổ kế toán chi tiết
tài khoản 8211, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng bên Có TK
911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vài chỉ tiêu này bằng số âm
dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211).
 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thực hiện doanh nghiệp hỗn lại hoặc thu
nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có TK 8212
“Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” đối ứng bên Nợ TK 911 “Xác định
kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ vào số phát sinh
bên Nợ TK 8212 đối ứng bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này có số
liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)
trên sổ kế toán chi tiết TK 8212)
 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) sau thuế từ các hoạt
động của doanh nghiệp (sau khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp) phát sinh
trong năm báo cáo.
Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51 + Mã số 52)
 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70)
Chỉ tiêu được hướng dẫn cách tính taosn theo thơng tư hướng dẫn Chuẩn mực
kế tốn số 30 “Lãi trên cổ phiếu”.

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 12



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đồn

Trường hợp Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi cơ
bản trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:
Lợi nhuận hoặc lỗ cho cổ đông

Lãi cơ bản
trên cổ
phiếu

sở- hữu cổ phiếu phổ thơng
=

Số
- trích quỹ khen thưởng,

-

phúc lợi

Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành
trong kỳ

Việc xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ
thơng và số lượng bình qn gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong
kỳ được thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2006/TT–BTC ngày
20/03/2006 của Bộ Tài Chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế.
 Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71)

Lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định như sau:
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho
cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ

Lãi suy
giảm trên

=

cổ phiếu

-

thơng
Số bình qn gia quyền của cổ
phiếu phổ thơng đang lưu hành

Số trích quỹ khen thưởng,
phúc lợi
Số lượng cổ phiếu phổ

-

trong kỳ

thông dự kiến được phát
hành

Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông = Lợi
nhuận hoặc lỗ sau thuế TNDN – Các khoản điều chỉnh giảm + Các khoản điều

chỉnh tăng.
1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH BCKQHĐKD
1.2.1 Khái niệm, mục đích, vai trị, ý nghĩa của phân tích BCKQHĐKD
1.2.1.1 Khái niệm phân tích BCKQHĐKD
Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hiểu theo nghĩa chung nhất là
nghiên cứu tất cả các hiện tượng, các hoạt động có liên quan trực tiếp và gián tiếp
với kết quả hoạt động kinh doanh của con người, q trình phân tích được tiến hành
từ bước khảo sát thực tế đến tư duy trừu tượng tức là việc quan sát thực tế, thu thập
thông tin số liệu, xử lý phân tích các thơng tin số liệu, đến việc đề ra các định hướng
hoạt động tiếp theo.

SVTH: Bùi Thị Hồng Đào

Trang 13


×