CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ
HỘI GIẢNG!
Năm học 2014- 2015
*********************************
GV
: Trần Phương Nhung
Trường : THPT Bình Xuyên
Tiết 49
Bài 37: LUYỆN TẬP
ANKAN VÀ XICLOANKAN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Điểm
so sánh
ANKAN
CTPT
Cn H2n+2 (n ≥ 1)
Danh
pháp
an
Số
-Tên Tên
chỉ
nhánh mạch
chính
vị trí
XICLOANKAN
Cn H2n (n ≥ 3)
Số chỉ -Tên Xiclo an
vị trí nhánh +
Tên
mạch
chính
Câu 1: Nêu CTPT chung của ankan và xicloankan?
Hãy viết các đồng phân cấu tạo của các hiđrocacbon no có
CTPT C5H12 và C5H10 , gọi tên các chất đó (theo IUPAC)?
Rút ra quy tắc gọi tên của chúng?
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Câu 2. Hãy so sánh ankan và xicloankan về: CTPT
chung, trạng thái lai hoá của C, loại liên kết và góc liên
kết?
ANKAN
- C lai hố sp3
Cấu trúc - Mạch hở, tạo đường gấp
khúc.
-Chỉ có các liên kết δC-C và
δC-H
So sánh
- Các góc liên kết ~ 109,50
XICLOANKAN
- C lai hố sp3
-Mạch vịng.
-Chỉ có các liên kết δC-C
và δC-H .
-Trừ xiclopropan, cịn
lại các ngun tử C
khơng nằm trên một mặt
phẳng.
-Góc liên kết ~ 109,50
(trừ vịng C3, C4)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
•
Câu 3: So sánh tính chất vật lí của ankan và xicloankan?
•
0 0
Dựa vào bảng cho dưới đây, hãy so sánh t s , t nc , KLR của các ankan và xicloankan tương ứng và rút ra nhận
xét?
Mạch C
C2
CH4
C2H6
t0 C, nc -1830 -1830
t0 C, s -1620 -890
KLR
C3
C3H8
C4
C3H6
C4H10 C4H8
-1880 -1270 -1380 -900
-420 -330
-0,50 13
0,415 0,561 0,585 0,689
0,6
C5
C6
C5H12 C5H10 C6H14 C6H12
-1300 -940
36
49
-950
69
0,703 0,626 0,755 0,66
7
81
0,778
g/cm3
-Giống nhau: Khi số nguyên tử C tăng thì t0s, t0nc, KLR
tăng.
-Khác nhau: Cùng số ngun tử C thì monoxicloankan
có t0s, t0nc, KLR lớn hơn.
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
So sánh
Tính
chất vật
lí
ANKAN
XICLOANKAN
-Từ C1 –C4 :Khí, khơng -C3, C4 ở thể khí khơng màu.
màu.
0
0
-t0s, t0nc, KLR tăng theo -t s, t nc, KLR tăng theo
phân tử khối.
phân tử khối.
-Nhẹ hơn nước, không -Nhẹ hơn nước, không tan
tan trong nước,tan trong trong nước,tan trong dung
dung môi hữu cơ.
môi hữu cơ.
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Câu 4:
a. Hãy đánh dấu + vào ơ có xảy ra phản ứng ở bảng sau:
H2 ,Ni, 80- 1200C
HCl (khí)
Propan
Xiclopropan
Xiclopentan
KMnO4 /H2O
+
+
+
+
+
Butan
Xiclobutan
Pentan
Br2 , as
+
+
+
+
b. Viết phương trình phản ứng, gọi tên sản phẩm nếu xảy ra phản
ứng.
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
So sánh
Tính
chất
hố học
ANKAN
XICLOANKAN
1.Phản ứng thế
1.Phản ứng thế : tương tự ankan
Với halogen (ưu tiên thế ở C bậc cao
as
hơn)
CnH2n + aX2 → Cn H2n-aXa + aHX
as
CnH2n+2 + aX2 → Cn H2n+2-aXa + aHX
2.Phản ứng tách: dưới tác dụng
của xúc tác, t0
t0, xt
Cn H2n + H2
CnH2n+2
CaH2a + CmH2m+2
3.Phản ứng oxi hoá
-Phản ứng cháy.
2.Phản ứng cộng mở vòng của
xiclopropan và xiclobutan
H2 → C3H8
+ Br2 → BrCH2CH2CH2Br
HX → CH3CH2CH2Br
+ H2 → CH3CH2CH2CH3
3.Phản ứng oxi hoá (Tương tự
ankan)
Cn H2n+2 + (3n+1)/2 O2 → nCO2 +(n+1)H2O -Phản ứng cháy:
Cn H2n + 1,5nO2 → nCO2 + nH2O
-Phản ứng oxi hố khơng hoàn toàn.
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Câu 5.
a.Hãy nêu phương pháp chủ yếu để sản xuất ankan và
xicloankan?
b. Nhữmg ứng dụng quan trọng của ankan và xicloankan?
So sánh
Điều
chế,
ứng
dụng
ANKAN
XICLOANKAN
-Tách từ dầu mỏ, khí
thiên nhiên.
-Tách từ dầu mỏ, điều chế từ
ankan.
-Là nhiên liệu quan trọng
nhất.
-Ngun liệu cho cơng
nghiệp hố chất.
-Làm nhiên liệu, ngun
liệu.
•
•
•
•
•
•
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon khơng có phản ứng cộng thêm H2.
B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có CTPT CnH2n+2.
C. Hiđrocacbon khơng no là hiđrocacbon có phản ứng cộng H2.
D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
Bài 2. Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau:
a) Xiclopropan là hiđrocacbon khơng no vì nó có phản ứng
cộng
b) Propan không làm mất màu dd KMnO4 .
c) Xiclopropan làm mất màu dd KMnO4 .
d) Khi đun nóng mạnh, propan bị tách H2 chuyển
thành xiclopropan
[S ]
[Đ]
[S]
[ S]
BÀI TẬP VẬN DỤNG
•
Bài 3. Khi cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2
B. 3
1 2 3
4
C–C–C–C
C. 4
D. 5
1C
Bài 4. Hiđrocacbon mạch hở X, trong phân tử chỉ có liên kết δ
và có 2 nguyên tử C bậc ba trong phân tử. Đốt cháy hoàn tồn
một thể tích X, sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt
độ,áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1),
số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là
A.3
B. 2
C. 5
D. 4
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Hướng dẫn:
X mạch hở, chỉ có liên kết δ → ankan.
1 VX
6VCO2 (các chất đo ở cùng điều kiện)
O2
→ X có 6 nguyên tử C => CTPT của X là C6 H14
X có 2 nguyên tử C bậc 3, tìm được:
1
2
2
1
CH3 – CH – CH – CH3 => Tạo 2 dẫn xuất monoclo.
CH3
1
CH3
1
BI TP VN DNG
Bi 5: Cho hợp chất X sau
đây:
CH3
X có thể tạo bao nhiêu dẫn xuất monoclo
là đồng phân cấu tạo của nhau khi phản
ứng
thế
với
clo?
B. 5 đồng
A. 3 đồng
phân
D. 6 đồng
phân
C. 4 đồng
phân
phân
Thế nguyên tử hiđro các
vị trí sau: 4 3
5
2 1
CH3
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 6. Một loại xăng là hỗn hợp của các ankan có CTPT là C7H16 và C8H18. Để đốt cháy hồn tồn 6,95 g xăng đó phải
dùng vừa hết 17,08 lit O2 (lấy ở đktc).
Xác định phần trăm về khối lượng của mỗi loại xăng đó?
Huớng dẫn:
Gọi số mol của C7H16 , C8H18 có trong 6,95 g xăng lần lượt là: x, y mol
→ 100x + 114y = 6,95 (1)
C7H16 + 11O2 → 7 CO2 + 8H2 O
x
→ 11x
(mol)
C8H18 + 12,5O2 → 8 CO2 + 9H2 O
y
→ 12,5y
(mol)
Ta có: 11x + 12,5y = 17,08/22,4 = 0,7625 (2)
Từ (1) và (2) tìm được: x = 0,0125
y = 0,05
Tính được:
% m (C7H16 ) = 18%
% m (C H ) = 82%
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
•
•
•
1. Xem lại các nội dung đã học của bài.
2. Hoàn thiện các câu hỏi và bài tập trang 153 –SGK.
3. Chuẩn bị nội dung của bài thực hành 38- Phân tích định tính. Điều chế và tính chất của
metan.
Bài học đến đây là
hết, xin trân thành cảm
ơn quý thầy cô và các
em!