Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi trắc nghiệm kế toán tài chính 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MƠN: KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
(số câu trong đề thi: 7)
Thời gian làm bài: 75 phút

Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1
Hãy cho biết nhận định: “Khi nhập khẩu dây chuyền sản xuất có trị giá 10.000 USD, thời hạn thanh
tốn 30 ngày. Tỷ giá dùng để tính nguyên giá tài sản là tỷ giá mua chuyển khoản của ngân hàng mà hai
bên thỏa thuận thanh toán” là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn lý do ? (0,5 điểm)
Câu 2
Hãy cho biết nhận định: “Chi phí phát sinh khi thanh lý Tài sản cố định hữu hình được trình bày trên
khoản mục chi phí bán hàng trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh” là đúng hay sai và giải thích
ngắn gọn lý do ? (0,5 điểm)
Câu 3
Hãy cho biết nhận định sau đây “Chi phí kiểm tra dây chuyền sản xuất nhằm đảm bảo dây chuyền vận
hành ổn định trước khi vận hành lần đầu tiên được ghi nhận vào nguyên giá tài sản cố định mua sắm.”
là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn lí do? (0,5 điểm)
Câu 4
Hãy cho biết nhận định: “Cổ phiếu quỹ phát sinh tăng sẽ làm cho Vốn chủ sở hữu tăng trên báo cáo
tình hình tài chính” là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn lý do ? (0,5 điểm)
Câu 5
Cơng ty ABC tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn chứng khốn
nhượng bán theo phương pháp bình quân gia quyền di động. Số dư đầu quý 2/N liên quan đến các
khoản đầu tư như sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng).
- Tài khoản 121 - Chứng khoán kinh doanh: 1.160.000, chi tiết:
+ Cổ phiếu A: 960.000 (4.000 cổ phiếu)


+ Cổ phiếu B: 200.000 (2.500 cổ phiếu)
- Tài khoản 229 (2291) – Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 20.000 (chi tiết cổ
phiếu B: 20.000)
Một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh liên quan đến đầu tư tài chính trong quý 2/N như sau:
1/ Ngày 16/4/N Bán 1.000 cổ phiếu B có giá bán là 82/ cổ phiếu, chi phí mơi giới và tư vấn là 0,3%
giá trị giao dịch. Tất cả các giao dịch được thanh toán bằng chuyển khoản. (Ngân hàng đã gửi giấy
báo Nợ)
2/ Ngày 31/12/N xem xét để lập dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh cho các cổ phiếu có liên
quan; biết rằng: tại ngày này giá thị trường của cổ phiếu A: 255/cổ phiếu, B: 70/ cổ phiếu
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (1,5 điểm)
2. Phản ánh các nghiệp vụ phát sinh vào tài khoản chữ T của các khoản mục Chứng khốn kinh
doanh, Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanhvà tính số dư cuối kỳ của các tài khoản trên.(1,5
điểm)
Câu 6
Tình hình các khoản nợ phải thu khách hàng vào ngày 31/12/N như sau:

Khách hàng
A
B

Số tiền phải thu khách hàng (nghìn đồng)

Số ngày q hạn tính đến ngày 31/12/N

10.000.000
5.000.000

210 ngày
690 ngày

1


Yêu cầu:
1. Định khoản nghiệp vụ trích lập (bổ sung nếu có) các khoản dự phịng phải thu khó địi. Biết
rằng năm N-1 đã trích lập đầy đủ các khoản dự phịng phải thu khó địi. (0,5 điểm)
2. Cho biết các thơng tin này được trình bày trên báo cáo tình hình tài chính năm N như thế nào?
Biết rằng các khoản phải thu này mang tính chất ngắn hạn. (0,5 điểm)
Thơng tin bổ sung tỷ lệ trích lập dự phịng:

Câu 7
Cơng ty XYZtính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế
GTGT: 10%; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trong tháng 9/N có một
số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
Số dư ngày 1/9/N:
- TK 155- Thành phẩm: 2.000.000 (chi tiết SP-A: 1.000.000, số lượng 1.000 SP-A; SP-B:
1.000.000, số lượng 500 SP-B)
- TK 121- Chứng khoán kinh doanh: 522.000 (số lượng 10.000 cổ phiếu V)
1. Ngày 2: Bán 5.000 cổ phiếu V, giá bán 60/CP. Chi phí mơi giới 0,05% tính trên giá trị giao
dịch. Mọi thanh toán đề thực hiện chuyển khoản.
2. Ngày 15: Xuất khẩu 1.000SP-A vào khu chế xuất cho công ty Y, giá xuất khẩu FOB
60USD/SP. Thuế suất thuế xuất khẩu 5%. Công ty Y đã chấp nhận thanh toán. Tỷ giá giao
dịch 22,5/USD.
3. Ngày 22: Xuất kho bán trực tiếp 1.000 SP-B cho Doanh nghiệp M, đơn giá bán chưa thuế
GTGT: 1.400/SP. Bên mua đã chấp nhận thanh toán.
4. Ngày 25: Doanh nghiệp M phát hiện 150 SB-B bị lỗi bao bì và yêu cầu được giảm giá 10%.
Công ty đã chấp nhận và làm các thủ tục có liên quan.
5. Ngày 30:
Tổng hợp tồn bộ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ:

400.000 và 160.000
Tổng số sản phẩm hoàn thành và nhập kho: 3.000SP-A, 500 SP-B
6. Ngày 30: Chi phí thuế TNDN tạm tính: 50.000
Yêu cầu:
1. Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (3 điểm)
2. Xác định lợi nhuận sau thuế tháng 9 (Sơ đồ chữ T). (1 điểm)
Tài liệu bổ sung:
- Giá thành sản xuất tháng 9 của SP–A nhập kho: 1.000/SP, SP-B: 220/SP
- Giá trị thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp bình qn cuối kỳ.
- Tính giá cổ phiếu xuất theo phương pháp bình quân di động.
----------------------Hết---------------------Sinh viên được sử dụng bảng kê các tài khoản, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
2


3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MƠN: KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
(số câu trong đề thi: 7)
Thời gian làm bài: 75 phút

NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Câu 1
Sai
Tỷ giá bán chuyển khoản


0,5

Sai
Trình bày ở Chi phí khác

0,5

2 ý x 0,25 điểm = 0,5 điểm
Đúng
Chi phí kiểm tra chuyền sản xuất lần đầu tiên là chi phí có liên quan đến việc hình thành
tài sản cố định.

0,5

Sai
Cổ phiếu quỹ phát sinh làm Vốn chủ sở hữu giảm

0,5

3 định khoản x 0,5 điểm = 1,5 điểm
Vẽ tài khoản chữ T: 1 điểm
Xác định số dư cuối kỳ: 0,5 điểm
1.Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Mức dự phịng cần trích lập = 1.500*10 = 15.000
Hồn nhập dự phịng = 20.000 – 15.000 = 5.000
(Giải thích cho số liệu phản ánh ở nghiệp vụ 3/)
ĐVT : 1.000 đồng
1/
N
TK

112
:
82.000
C
TK
121B :
80.000
C
TK
515
:
2.000
N
TK
635
:
246
C
TK
112
:
246
3/
N
TK
2291B: 5.000
C
TK
635
:

5.000
3.Phản ảnh thông tin vào tài khoản chữ T
Nợ
TK 121 Có
1.160.000

3

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

0
1.080.000

80.000
80.0000

1


Nợ

TK 2291

5.000

5.000


20.000

0
15.000

Câu 6
2 ý x 0,5 điểm = 1 điểm
1.NỢ 642:

1

4.000.000
CĨ 2293-A:
CĨ 2293-B:

3.000.000
1.000.000

2. Trình bày ở phần tài sản ngắn hạn.
Chỉ tiêu:
- Phải thu ngắn hạn của khách hàng: 15.000.000
- Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi: (5.500.000)
Câu 7
Định khoản (bao gồm giá vốn): 8 định khoản * 0,25=2 điểm
Bảng tổng hợp kết quả tiêu thụ: 0,5 điểm
Tính đơn giá bình quân: 0,5 điểm
Sơ đồ tổng hợp: 1 điểm, 1 lỗi sai trừ 0,25 điểm

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIÊU THỤ
SP-A
Bán trực tiếp
Hàng gửi đi bán
Hàng gửi đi bán đã tiêu thụ
Hàng bán trực tiếp bị trả lại
Hàng gửi đi bán bị trả lại
Hàng gửi đi bán đã tiêu thụ bị trả lại
Đơn giá bình quân cuối kỳ

NỘI DUNG

NV
1

Bán 5.000 cổ phiếu V

Chi phí mơi giới

2

Ghi nhận doanh thu xuất khẩu

SP-B

1.000

1.000,00

4


1.000

1.110,00

PS

TK

GIÁ TRỊ

NỢ

112

300.000



121-V

261.000

515

39.000

NỢ

635


150



112

150

NỢ

131-Y

1.350.000
2




511

1.282.500

333

67.500

Theo dõi xuất kho 1.000 SP-A
3


Ghi nhận doanh thu

NỢ

131-M

1.540.000



511

1.400.000

333

140.000

521

6.000

333

600

Theo dõi xuất kho 1.000 SP-B
4

5


7

8

Giảm giá hàng bán

NỢ

Chi phí thuế TNDN tạm tính

Giá vốn hàng bán trực tiếp

Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu

632



131-M

NỢ

821

50.000



333


50.000

NỢ

632

2.110.000



155-SPA

1.000.000

155-SPB

1.110.000

NỢ

511

6.000



521

6.000


911

511

2.110.0
7/ 00
k
c/

2.110.0
00
2.110.0
00

->

2.110.0
00

2.110.0
00
2.676.5
00

6.600

8/

6.000


<--

2.676.5
00
2.682.5
00

1.282.500

2/

1.400.000

3/

2.682.500

635
3


1/ 150

515
150

150

->


150

150

39.000

641

39.000

<--

39.000
39.000

100.000

->

100.00
0

->

60.000

->

50.000


1/

39.000

100.000 100.000

642

60.000
60.000

60.000

821

5/ 50.000
50.000
50.000

50.000

Lợi nhuận sau thuế tháng 9 = 395.350
-------------------------- Hết ----------------------

4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN


ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MƠN: KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
(số câu trong đề thi: 7)
Thời gian làm bài: 75 phút

Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1
Hãy cho biết Nhận định sau đây “Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng trước cho người bán” là
Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn lý do. (0,5 điểm)
Câu 2
Hãy cho biết nhận định “Tài sản cố định đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng, sẽ được tiếp tục trích
khấu hao” là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn lý do? (0,5 điểm)
Câu 3
Hãy cho biết nhận định “Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền tồn bộ hao phí lao động sống và lao
động vật hóa liên quan đến khối lượng SP, DV hồn thành” là đúng hay sai. Giải thích ngắn gọn lý do?
(0,5 điểm)
Câu 4
Hãy cho biết nhận định “Vốn đầu tư của chủ sở hữu được phản ánh theo số vốn điều lệ được đăng ký” là
đúng hay sai. Giải thích ngắn gọn lý do? (0,5 điểm)
Câu 5
Tại ngày 1/1/N, doanh nghiệp ABC có thơng tin về số dư một số tài khoản liên quan đến khoản đầu tư
tài chính như sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng).
- Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh: 200.000 (chi tiết 10.000 cổ phiếu A)
- Tài khoản 229(2291) – Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh: 0
Công ty áp dụng phương pháp NHẬP TRƯỚC - XUẤT TRƯỚC khi tính giá vốn của cổ phiếu nhượng
bán.
1/ Ngày 15/1/N, Công ty chuyển khoản mua 12.000 cổ phiếu A nhằm mục đích kinh doanh với giá mua
là 23/cổ phiếu (Ngân hàng đã gửi giấy báo Nợ). Chi phi môi giới là 0,3% trên giá mua, đã chi bằng tiền

mặt.
2/ Ngày 30/1/N, Công ty bán 18.000 cổ phiếu A. Giá khớp lệnh trên thị trường là 24/cổ phiếu. Cơng ty
đã thu tiền bằng chuyển khoản.
Chi phí mơi giới khi bán cổ phiếu là 0,2% trên giá khớp lệnh. Cơng ty đã chuyển khoản chi trả phí mơi
giới(Ngân hàng đã gửi giấy báo Nợ).
3/ Ngày 31/12/N xem xét để lập dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh cho các cổ phiếu có liên
quan; biết rằng: tại ngày này giá thị trường của cổ phiếu A: 20/ cổ phiếu.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh? (1,5 điểm)
2. Phản ánh các nghiệp vụ phát sinh vào tài khoản chữ T(tài khoản tổng hợp) của các khoản mục
Chứng khốn kinh doanh, Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanhvà tính số dư cuối kỳ của các
tài khoản trên? (1,5 điểm)

Câu 6
Tình hình vốn đầu tư chủ sở hữu của doanh nghiệp như sau: (Đơn vị tính:1.000 đồng).
Cho số dư ngày 01/10/N:
TK 411 - Vốn đầu tư chủ sở hữu: 70.000.000
Chi tiết
- TK 4111 – Vốn góp chủ sở hữu: 56.000
- TK 4112 – Thặng dư vốn cổ phần (Dư có): 14.000
Thơng tin về tình hình vốn đầu tư chủ sở hữu của doanh nghiệp trong kỳ:
1


Doanh nghiệp phát hành thành công 1 triệu cổ phiếu tăng vốn, giá phát hành 32/cổ phiếu, mệnh giá:
10/CP.
Yêu cầu:
1. Cho biết thông tin trên gây biến động đến các chỉ tiêu liên quan đến vốn đầu tư chủ sở hữu như
thế nào?
2. Trình bày thơng tin vốn đầu tư chủ sở hữu của doanh nghiệp trên Báo cáo tình hình tài chính vào

ngày 31/12/N?
Câu 7
Cơng ty ABCtính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế GTGT:
10%; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trong tháng 9/N có một số nghiệp
vụ kinh tế phát sinh như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
Số dư ngày 1/9/N: TK 155- Thành phẩm: 2.000.000 (chi tiết SP-A: 1.000.000, số lượng 1.000 SP-A;
SP-B: 1.000.000, số lượng 500 SP-B)
1. Ngày 2: Xuất kho giao 1.000 SP-A và 500 SP-B cho Đại lý số 1. Đơn giá bán chưa có thuế
GTGT theo quy định: 1.500/SP-A và 300/SP-B. Hoa hồng cho đại lý tính 12% trên giá chưa có
thuế GTGT.
2. Ngày 15: Xuất khẩu 1.000SP-A vào khu chế xuất cho công ty Y, giá xuất khẩu FOB
80USD/SP. Thuế suất thuế xuất khẩu 15%. Công ty Y đã chấp nhận thanh toán. Tỷ giá giao
dịch 22/USD.
3. Ngày 22: Công ty Y chuyển khoản trả hết tiền hàng ngày 15. Tỷ giá giao dịch: 22,5/USD
4. Ngày 25: Đại lý số 1 đã bán được 80% số SP-A nhận ngày 2 và chuyển khoản thanh tốn tồn
bộ tiền của số hàng bán được (NH đã báo Có). 20% số SP-A còn lại và 500 SP-B bị lỗi được đại
lý gửi trả về công ty, công ty đã nhập kho đầy đủ.
5. Ngày 30: Chi tiền mặt thanh toán hoa hồng cho Đại lý số 1 theo đúng số hàng mà đại lý bán
được, thuế suất thuế GTGT 10% (NH đã báo Nợ), cơng ty đã nhận được hóa đơn hoa hồng của
đại lý.
6. Ngày 30:
Tổng hợp tồn bộ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ: 400.000
và 160.000
Tổng số sản phẩm hoàn thành và nhập kho: 3.000SP-A
Yêu cầu:
1. Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (3 điểm)
2. Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế tháng 9 (Sơ đồ chữ T). (1 điểm)
Tài liệu bổ sung:
- Giá thành sản xuất tháng 9 của SP – A nhập kho: 1.000/SP

- Giá trị thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp bình qn cuối kỳ.

----------------------Hết---------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MƠN: KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
(số câu trong đề thi: 7)
Thời gian làm bài: 75 phút

NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Câu 1
2 ý x 0,25 điểm = 0,5 điểm.
0,5
Sai.
Tạm ứng là khoản tiền mà Doanh nghiệp ứng trước cho người lao động để thực hiện một
nhiệm vụ nhất định.
Câu 2
2 ý x 0,25 điểm = 0,5 điểm
Sai
Sẽ khơng trích khấu hao nữa vì khấu hao lũy kế đã bằng NG

0,5

2 ý x 0,25 điểm = 0,5 điểm

Sai
Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền tồn bộ hao phí lao động sống và lao động vật
hóa mà DN bỏ ra để tiến hành SXKD trong 1 kỳ nhất định

0,5

2 ý x 0,25 điểm = 0,5 điểm
Sai
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được phản ánh theo số vốn góp thực tế

0,5

3 nghiệp vụ x 0,5 điểm = 1,5 điểm
Vẽ tài khoản chữ T: 1 điểm
Xác định số dư cuối kỳ: 0,5 điểm
1. Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh
ĐVT : 1.000 đồng
1/
N
TK
121A :
276.828
C
TK
112
:
276.000
C
TK
111

:
828
2/
N
TK
112
:
432.000
C
TK
121A :
384.800
C
TK
515
:
47.200
N
TK
635
:
864
C
TK
112
:
864
3/ N TK
635
:

12.276
C
TK
2291-A
:
12.276
2. Phản ảnh thông tin vào TK chữ T

3

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Nợ
TK 121
200.000
276.828



384.800
1


276.828
384.800
92.028

Nợ
TK 2291 Có
0

0

12.276
12.276
12.276

Câu 6
2 ý x 0,5 điểm = 1 điểm
1. Tăng vốn góp CSH: 10.000.000
2. Tăng thặng dư VCP: 22.000.000
2. Phần Nguồn vốn - Vốn chủ sở hữu.
Chỉ tiêu:
- Vốn góp chủ sở hữu: 66.000.000
- Thặng dư vốn cổ phần: 36.000.000

1

Định khoản (bao gồm giá vốn): 8 định khoản * 0,25=2 điểm
Bảng tổng hợp kết quả tiêu thụ: 0,5 điểm
Tính đơn giá bình qn: 0,5 điểm
Sơ đồ tổng hợp: 1 điểm, 1 lỗi sai trừ 0,25 điểm
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIÊU THỤ

4

Câu 7


SP-A
Bán trực tiếp
Hàng gửi đi bán
Hàng gửi đi bán đã tiêu thụ
Hàng bán trực tiếp bị trả lại
Hàng gửi đi bán bị trả lại
Hàng gửi đi bán đã tiêu thụ bị
trả lại
Đơn giá bình quân cuối kỳ
NV

1.000
1.000
800

500

200

500

1.000,00

NỘI DUNG

1

Theo dõi 1.000 SP-A xuất kho
giao đại lý 1


2

Ghi nhận doanh thu xuất khẩu

3

SP-B

Theo dõi xuất kho 1.000 SP-A
Công ty Y chuyển khoản trả tiền
hàng

2.000,00
PS

TK

GIÁ TRỊ

NỢ

131-Y

1.760.000



511


1.496.000

333

264.000

NỢ

112

1.800.000



131-Y

1.760.000
2


4

5

6

7

8


Ghi nhận doanh thu

Chi tiền mặt thanh toán hoa hồng
đại lý

Ghi nhận hàng gửi đi bán

Giá vốn hàng bán trực tiếp
Giá vốn hàng gửi đi bán đã tiêu
thụ

Hàng gửi đi bán bị trả lại

515

40.000

NỢ

112

1.320.000



511

1.200.000

333


120.000

641

144.000

133

14.400



111

158.400

NỢ

157

2.000.000



155-SPA

1.000.000

155-SPB


1.000.000

NỢ

632

1.000.000



155-SPA

1.000.000

NỢ

632

800.000



157

800.000

NỢ

155-SPA


200.000

155-SPB

1.000.000

157

1.200.000

NỢ



632

911

511

7/

1.000.000

1.496.0 2
00
/

8/


800.000

1.200.0 4
00
/

kc/

1.800.000

1.800.000

1.800.000

-->

1.800.00
0
2.696.0 <- 2.696.0
00
00

3


2.696.0 2.696.0
00
00
641

515

40.000
400.000
400.000

-->

3
/

400.000

400.000
40.000

<40.000
40.000

40.000

642

160.000
160.000

-->

160.000


160.000
2.360.00
0

2.736.0
00

Lợi nhuận kế toán trước thuế tháng 9 = 376.000

-------------------------- Hết ----------------------

4









×