Tải bản đầy đủ (.pptx) (55 trang)

Hóa học 10 bài 33 axit sunfuric muối sunfat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 55 trang )

Xin chào các em


Kiểm tra bài cũ
Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện của phản ứng) cho dãy chuyển hóa sau:

FeS

(1)

H 2S

(2)

S

(3)

SO 2

(1)

SO3

H2SO4

(4)

FeS + HCl → FeCl2 + H2S

t0




→ S + H 2O

(2) H2S + O2 (thiếu)
(3) S + O2 → SO2
(4) SO2 + O2

0

xt ,t


SO
¬


3

(5) SO3 + H2O → H2SO4

(5)


TIẾT 52: Bài 33:
(Tiết 1)

Axit sunfuric



Nội dung
A. Axit sunfuric
I.I.Tính
Tínhchất
chấtvật
vậtlýlý
II.
II.Tính
Tínhchất
chấthóa
hóahọc
học
III.
III.Ứng
Ứngdụng
dụng
IV.
IV.Sản
Sảnxuất
xuất

B. Muối sunfat và nhận biết ion sunfat.

I.I.Muối
Muốisunfat
sunfat
II.
II.Nhận
Nhậnbiết
biếtion

ionsunfat
sunfat


• Cấu tạo phân tử


A. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
I. Tính chất vật lí

•Trạng thái:
•Màu sắc:
•Bay hơi:
•Tính tan:

Lỏng, sánh
Khơng màu
Khơng bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước
Tan vơ hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.



H2SO4 98% có khối lượng riêng D = 1,84g/cm

3

6


Cách pha lỗng axit sunfuric đặc


Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.


CẨN THẬN !
Gây bỏng

H2O

H2SO4đặc


A. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
II. Tính chất hóa học
1. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.
Làm quỳ tím hóa đỏ.
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.
Tác dụng với muối của axit yếu

Axit sunfuric lỗng có
đầy đủ tính chất chung

hoặc dễ bay hơi.

của một axit

Tác dụng với kim loại hoạt động.
H2SO4 + Fe →


t

o

FeSO4 + H2↑

1

9


2. Tính chất của axit H2SO4 đặc
a) Tính oxi hóa mạnh: H2SO4 đặc oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S,
P…) và nhiều hợp chất (KBr, FeO…)

 Tác dụng với kim loại
0

+6

+2

0
t +4

Cu + 2H2SO4đ →

CuSO4 + SO2


+ 2H2↑O

Màu xanh lam

H2SO4 đặc

M



(Trừ Pt, Au)

M2(SO4)n +SO2↑, S, H2S + H2O
n là hóa trị cao nhất

1

10


 Tác dụng với phi kim

t

o

H2SO4 đặc

(C, S, P)




CO2/SO2/H3PO4+SO2↑+ H2O


 Tác dụng với hợp chất có tính khử


Tác dụng với hợp chất có tính khử ( HI, KI, KBr, FeO, Fe 3O4, Fe(OH)2, FeCO3,
H2S, …)

+3

Fe2O3

+3

+

3H2SO4 đặc

Fe2(SO4)3

+ 3H2O


A. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
II. Tính chất hóa học
2. Tính chất của axit H2SO4 đặc
a) Tính oxi hóa mạnh


Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc, nguội.

2Kết luận: H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoa mạnh do gốc SO4 chứa
S có số oxihoa +6 cao nhất

1

13




2. Tính chất của axit H2SO4 đặc
b) Tính háo nước

H SO đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
2 4
Chất màu đen là gì?



Tại sao lại bị đẩy ra

Hiện tượng:

khỏi cốc?

→ Các tinh thể đường saccarozơ chuyển sang màu đen sau đó trào lên, có thốt khí.
Giải thích:


C12H22O11 → 12C + 11H2O
H2SO4→
đặc
C + 2H2SO4 đăc,nóng
CO2 + 2SO2 + 2H2O

14


CÙNG NHAU THẢO LUẬN

Chúng ta đã biết
Tính axit

Axit sunfuric lỗng
Tính chất
đặc trưng

Axit sunfuric đặc

Tính OXH

Vậy có hay khơng?

Axit sunfuric lỗng

Axit sunfuric đặc

Tính axit


Tính OXH


AXIT SUNFURIC

H2SO4

H2SO4 lỗng

H2SO4 đặc

Tính axit

Tính oxi hóa mạnh

Tính háo nước

Làm đổi màu quỳ tím
Td với kim loại (trừ Au, Pt)
Tác dụng với bazơ

Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxit bazơ

Tác dụng với muối

Tác dụng với kim loại
(Trước H)


Tác dụng với hợp chất


Câu 1:
Hãy hoàn thành các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định vai trò của
các chất tham gia phản ứng.
Fe + H2SO4đặc →
C + H2SO4đặc





FeO +H2SO4đặc→

Fe2(SO4)3+SO2↑+H2O


CO2 ↑ +SO2↑+H2O

Fe2(SO4)3+SO2↑+H2O


Câu 1:
Hãy hoàn thành các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định
vai trò của các chất tham gia phản ứng.


2Fe + 6H2SO4đặc →



C + 2H2SO4đặc →
Chất khử

Chất oxy hóa

2FeO + 4H2SO4đặc→

Fe2(SO4)3+3SO2↑+6H2O


CO2 ↑ +2SO2↑+2H2O
Chất khử

Chất oxy hóa



Chất khử

Fe2(SO4)3+SO2↑+4H2O

Chất oxy hóa

18


Câu 2:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào axit sunfuric thể hiện tính oxi hóa?


+6

0

+2

+4

A. 2H2SO4(đặc) + Cu → CuSO4 + SO2 + H2O
B. H2SO4 (loãng) + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
C. H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O

D.

H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O


Câu 3: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2
(đktc). Tên kim loại là:
B. sắt

A. đồng

D. nhôm

C. kẽm
HD:
n+
M→M

+ ne

S

+6

x mol -----> xn

0,6 <----

+ 2e →S

+4

→SO2

0,3

ĐLBT e: xn = 0,6
n

1

2

3

M

56/3


112/3

56

=> M = 56n/3


Câu 4: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hồn tồn với H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 sản
phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A. Tính % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp

B. 54,025

A.49,09%

HD: Al → Al

+3

mol: x

+ 3e
3x

D. 34,44%

C. 28,72%

+6
+4

S + 2e→ S → SO2
0,9

+3
Fe → Fe
+ 3e
mol: y

3x + 3 y = 0,9

27 x + 56 y = 11

3y
(ĐLBT e)

 x = 0,2mol
=>
 y = 0,1mol

0,45mol


Hướng dẫn về nhà

-BT: 1, 2, 4, 5 (SGK)
-Đọc trước phần sản xuất H2SO4 và muối sunfat.


II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
2. Tính chất của axit sunfuric đặc:

a) Tính oxi hóa mạnh:

Hầu hết các kim loại

H2SO4 đặc

Tác dụng
Một số phi kim

Một số hợp chất


 Tác dụng với kim loại

Cu +

H2SO4 lỗng

Khơng xảy ra phản ứng.

Cu +

H2SO4 đặc

Có xảy ra phản ứng khơng?

KL + Axit sunfuric đặc, nóng

Muối Sunfat +


SO 2 + H2O

Ta hãy theo dõi thí nghiệm
sau!
(KL có số oxi hóa
cao nhất)

(H2S, S)


Kim loại bị oxi hóa trên bề mặt tạo mợt dạng oxit bền với axit ngăn cản khơng
Sắt có tác dụng với axit sunfuric đặc?
cho phản ứng trực tiếp với nhau.

Lưu ý!!!

Axit sunfuric đặc, nguội làm thụ động một số
kim loại như: Cr, Fe, Al…


×