Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với tiết học Toán
Bùi Thị Vân
Thứ ba, ngày 21 tháng 12 năm 2021
Tốn
Ơn tập các số trong phạm vi 100
Tuần
16
Bài 1
Số ?
a) Có tất cả .?. chấm trịn.
Có tất cả 96 chấm tròn.
90
96
Bài 2: Đúng (đ) hay sai (s)
s
đ
s
s
đ
s
đ
s
a) Đọc số có hai chữ số: Với các số có hàng chục khác 1 thì đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc số
hàng đơn vị.
Chú ý: Một số trường hợp đặc biệt như sau:
– Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là “mốt”.
– Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”.
– Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm”.
Bài 3: Số
98
96
99
100
a) Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
64
66
70
72
b) Đếm thêm 2 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
63
68
c) Đếm thêm 5 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
37
d) Đếm thêm 10 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
47
57
73
Bài4: Hình cuối cùng có bao nhiêu con kiến?
Hình thứ nhất có 2 con kiến, hình thứ hai có 5 con kiến, hình thứ ba có 8 con kiến, hình thứ tư có 11 con kiến.
Vậy hình sau có nhiều hơn hình trước 3 con kiến.
Ta có: 11 + 3 = 14, do đó hình thứ năm có 14 con kiến.
14 + 3 = 17, do đó hình thứ sáu có 17 con kiến.
Vậy hình cuối cùng có 17 con kiến.
Bài 5: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
34 .?. 30 51 .?. 28 70 + 4 .?. 74
9 .?. 22 75 .?. 57 9 + 5 .?. 5 + 9
34 > 30
51 > 28
Bài 6: Số nào lớn nhất số nào bé nhất
So sánh các số ta có:
8 < 53 < 57 < 81.
Vậy số lớn nhất là 81, số bé nhất là 8.
70 + 4 = 74
9 < 22
75 > 57
9 + 5 = 5 + 9
Bài 7:Đổi chỗ hai chiếc lá để các số được sắp xếp theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
b) So sánh các số ta có:
97 > 90 > 79 > 75.
a) So sánh các số ta có:
38 < 40 < 48 < 84.
CHÀO TẠM BIỆT CÁC CON