Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Hóa học 12 bài giảng đồng và hợp chất của đồng (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 19 trang )

BÀI 35
ĐỒNG & HỢP CHẤT

GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
TRƯỜNG THPT VIÊN AN



Ơ 29, CHU KÌ 4, NHĨM IB
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH

2 2 6 2 6 10 1
Cu(z=29):1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
[Ar]3d

10 1
4s


3
0
VÀNG ĐỎ, D = 8,98 g/cm , NÓNG CHẢY 1083 C, MỀM,
KÉO DÀI DÁT MỎNG. DẪN ĐIỆN, NHIỆT TỐT.

II. LÝ TÍNH

ĐỘ DẪN ĐIỆN: Ag > Cu > Au > Al > Fe

TÍNH DẺO: Au > Ag > Al > Cu > Sn

ĐỘ CỨNG: Cr > W > Fe > Cu > Al




PHI KIM

III. HĨA TÍNH

AXIT


Cu

+ Cl2

CuCl2

1. PHI KIM
2Cu

+ O2

0
t

2CuO


LOẠI I KHÔNG TÁC DỤNG

2. AXIT


N
N

+4

+5
N

LOẠI II:
+6
S

+2

S

+4


3Cu + 8HNO3(loãng)
3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O

2. AXIT

Cu + 4HNO3(đặc)
Cu(NO3)2 + 2NO+ 2H2O

Cu + 2H2SO4(đặc)

t


0

CuSO4 + SO2 + 2H2O


1. ĐỒNG OXIT

II. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG.

2. ĐỒNG HIDROXIT

3. MUỐI ĐỒNG(II)


CuO + H2SO4

CuSO4 + H2O

1. CuO
CuO + H2

0
t

Cu + H2O


Cu(OH)2 + H2SO4


CuSO4 + H2O

2. Cu(OH)2
0
t

Cu(OH)2

CuO + H2O


DUNG DỊCH Cu

2+

CÓ MÀU XANH

3. CuSO4
0
t
CuSO4.5H2O

CuSO4 + 5H2O


IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG

Cu



IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG
Hợp kim của đồng

Thành phần

Tính chất

Ứng dụng

Đồng thau

Cu-Zn (45%Zn)

Cứng và bền hơn đồng

Chế tao chi tiết máy, thiết bị
trong cơng nghiệp đóng tàu
biển

Đồng bạch

Cu-Ni (25%Ni)

Bền, đẹp, khơng bị ăn mịn

Cơng nghệ tàu thủy, đúc tiền

trong nước biển

Đồng thanh


Cu-Sn

Bền hơn đồng

Chế tạo thiết bị, máy móc

Vàng 9 cara

2/3Cu-1/3Au

Bền, đẹp

Đúc đồng tiền vàng, vật trang
trí


Một số ngành kinh tế trên thế giới sử dụng đồng:

Cơng nghiệp điện
Kiến trúc, xây dựng
Máy móc cơng nghiệp
Các ngành khác


Câu 1: Cho biết Cu có Z= 29, cấu hình elctron nào là cấu hình e đúng của Cu?
A. [Ar] 3d

10


1
4s .

2 9
9 2
1 10
B. [Ar] 4s 3d . C. [Ar] 3d 4s . D. [Ar] 4s 3d .

Câu 2: Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu
2 2 6 2 6 9
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
2 2 6 2 6 1 10
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .

2+



2 2 6 2 6 2 7
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
2 2 6 2 6 10 1
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

Câu 3: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng trực tiếp với Cu là
A. HCl, Cl2, FeCl3, AgCl.
C. Cl2, HCl + O2, FeCl3, AgCl.

B. HCl, Cl2, FeCl3, NiCl2.
D. Cl2, HCl + O2, FeCl3, AgNO3.


Câu 4: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →

B. Cu + HCl (loãng) →

C. Cu + HCl (loãng) + O2 →

D. Cu + H2SO4 (loãng) →


Câu 5: Cho 19,2 g Cu vào 1 lit dd chứa H2SO4 0,3M và KNO3 0,2M, thu được V lit khí NO (đkc).Giá trị V là
A. 1,12 lit.

B. 2,24 l

C. 4,48 lit.

D. 3,36 lit.

Câu 6: Cho hh m gam gồm Cu và Fe3O4 vào dd H2SO4 lỗng dư cịn lại 2g chất rắn và thu được dd Y. Dd Y tác dụng vừa đủ với 0,15mol
KMnO4 . Trị số m là
A. 49,6.

B. 59,6.

C. 39,6.

D. 76.

Câu 7: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít

khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.

B. 4,48.

C. 10,08.

D. 6,72.

Câu 8: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml ddịch hỗn hợp HNO 3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy
nhất) và dung dịch X. Cho X vào ddịch AgNO 3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24.

B. 30,05.

C. 28,70.

D. 34,10.


Câu 9: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 lỗng. B. FeSO4.

C. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 10: Kim loại X có thể khử được Fe

3+


D. HCl.

2+
+
trong dung dịch FeCl3 thành Fe nhưng không khử được H trong dung dịch HCl

thành H2. Kim loại X là
A. Mg.

B. Fe.

Câu 11: Cho các cặp oxi hoá- khử : Al

C. Zn.

D. Cu.

3+
2+
2+
3+
2+
+
/Al, Fe / Fe, Cu / Cu, Fe / Fe , Ag /Ag. Kim loại Cu khử được các ion trong các

cặp oxi hoá trên là
A. Fe

3+
+

, Ag .

B. Fe

3+ 2+
, Fe .

C. Fe

2+
+
, Ag .

3+ 2+
D. Al , Fe .

Câu 12: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3.

B. FeCl2 và ZnCl2.

C. FeCl3 và CuCl2.

D. AgNO3 và FeCl2.


THE END




×