TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI
TỔ: HOÁ HỌC
GV : ĐẶNG THỊ HUYỀN TRANG
LỚP 12 A
KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ!
TiẾT: 68
ĐỒNG &
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Nội dung bài học
ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
ĐỒNG
ĐỒNG
MỘT
MỘT SỐ
SỐ HỢP
HỢP CHẤT
CHẤT CỦA
CỦA
ĐỒNG
ĐỒNG
A. ĐỒNG
Vị trí và cấu tạo
Tính chất vật lí
Ứng dụng của đồng
Tính chất hố học
A. ĐỒNG
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Vị trí của đồng trong bảng tuần hồn
Vị trí:
+ Ơ: 29
+ Nhóm: IB
+ Chu kì: 4
→Là kim loại chuyển tiếp.
2. Cấu tạo của đồng
a. Cấu hình electron
29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1→Nguyên tố d
Trong hợp chất: Cu có mức oxi hoá phổ biến là: +1 và +2 tạo ra được 2 ion:
Cu+ [Ar] 3d10; Cu2+ [Ar]3d9.
b. Cấu tạo của đơn chất
- RCu = 0,128 (nm)
- So với nhóm IA, đồng có bán kính ngun tử nhỏ hơn và ion đồng có điện tích lớn
hơn.
- Kiểu mạng tinh thể : Lập phương tâm diện đặc khít nên liên kết trong đơn chất đồng
bền vững.
3. Một số tính chất khác của đồng
RCu = 0,128 (nm)
RCu+ = 0,095 (nm)
RCu2+ = 0,076 (nm)
Eo Cu2+/Cu = +0,34 (V)
Độ âm điện : 1,9
Năng lượng ion hóa I1,I2: 744 (kJ/mol) ; 1956 (kJ/mol)
II. Tính chất vật lí
Một số thứ tự cần lưu ý
1. Thứ tự dẫn điện của kim loại:
Ag > Cu > Au > Al > Fe
2. Thứ tự tính dẻo của kim loại:
Au > Ag > Al > Cu > Sn
3. Thứ tự tính cứng của kim loại:
Cr > W > Fe > Cu = Al
IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG
Những ứng dụng của Cu dựa trên tính dẻo, tính dẫn điện, tính bền và khả năng tạo nhiều hợp kim
+ Dây điện
Đúc tiền
+ Động cơ điện
ĐỒNG
Trống đồng
Chi tiết máy
+ Máy hơi nước
Công cụ lao động
Đúc tượng
IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG
Hợp kim của đồng
Thành phần
Tính chất
Ứng dụng
Đồng thau
Cu-Zn (45%Zn)
Cứng và bền hơn đồng
Chế tao chi tiết máy, thiết bị
trong cơng nghiệp đóng tàu
biển
Đồng bạch
Cu-Ni (25%Ni)
Bền, đẹp, khơng bị ăn mịn
Cơng nghệ tàu thủy, đúc tiền
trong nước biển
Đồng thanh
Cu-Sn
Bền hơn đồng
Chế tạo thiết bị, máy móc
Vàng 9 cara
2/3Cu-1/3Au
Bền, đẹp
Đúc đồng tiền vàng, vật trang
trí
Một số ngành kinh tế trên thế giới sử dụng đồng:
Cơng nghiệp điện
Kiến trúc, xây dựng
Máy móc cơng nghiệp
Các ngành khác
IV. Tính chất hóa học
Trong dãy điện hóa :
o
- E Cu2+/Cu = +0,34V
- Là kim loại kém hoạt động, khử
yếu.
Tính khử yếu được chứng minh qua các phản ứng sau:
1. Tác dụng với phi kim
Lưu ý: Cu không tác dụng với H2, N2, C.
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
Hoạt động luyện tâp
Câu 1: Cho biết Cu có Z= 29, cấu hình elctron nào là cấu hình e đúng của Cu?
A. [Ar] 3d
10
1
4s .
2 9
9 2
1 10
B. [Ar] 4s 3d . C. [Ar] 3d 4s . D. [Ar] 4s 3d .
Câu 2: Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu
2 2 6 2 6 9
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
2 2 6 2 6 1 10
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
2+
là
2 2 6 2 6 2 7
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
2 2 6 2 6 10 1
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
Câu 3: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng trực tiếp với Cu là
A. HCl, Cl2, FeCl3, AgCl.
C. Cl2, HCl + O2, FeCl3, AgCl.
B. HCl, Cl2, FeCl3, NiCl2.
D. Cl2, HCl + O2, FeCl3, AgNO3.
Câu 4: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →
B. Cu + HCl (loãng) →
C. Cu + HCl (loãng) + O2 →
D. Cu + H2SO4 (loãng) →
Hoạt động VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG
Nhóm 1: Câu 1: Cho 19,2 g Cu vào 1 lit dd chứa H 2SO4 0,3M và KNO3 0,2M, thu được V lit khí NO (đkc).Giá trị V là
A. 1,12 lit.
B. 2,24 l
C. 4,48 lit.
D. 3,36 lit.
Nhóm 2: Câu 2: Cho hh m gam gồm Cu và Fe3O4 vào dd H2SO4 lỗng dư cịn lại 2g chất rắn và thu được dd Y. Dd Y tác dụng vừa đủ với 0,15mol
KMnO4 . Trị số m là
A. 49,6.
B. 59,6.
C. 39,6.
D. 76.
Nhóm 3: Câu 3: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 10,08.
D. 6,72.
Nhóm 4: Câu 4: Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml ddịch hỗn hợp HNO 3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO
(khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào ddịch AgNO 3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm
khử duy nhất của N
A. 29,24.
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
B. 30,05.
C. 28,70.
D. 34,10.
Hoạt động luyện tâp
Câu 5: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 lỗng. B. FeSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 6: Kim loại X có thể khử được Fe
3+
D. HCl.
trong dung dịch FeCl3 thành Fe
2+
+
nhưng không khử được H trong dung dịch HCl
thành H2. Kim loại X là
A. Mg.
B. Fe.
Câu 7: Cho các cặp oxi hoá- khử : Al
C. Zn.
D. Cu.
3+
2+
2+
3+
2+
+
/Al, Fe / Fe, Cu / Cu, Fe / Fe , Ag /Ag. Kim loại Cu khử được các ion trong các
cặp oxi hoá trên là
A. Fe
3+
+
, Ag .
B. Fe
3+ 2+
, Fe .
C. Fe
2+
+
, Ag .
3+ 2+
D. Al , Fe .
Câu 8: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3.
B. FeCl2 và ZnCl2.
C. FeCl3 và CuCl2.
D. AgNO3 và FeCl2.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ THAM
DỰ TIẾT HỌC NÀY !
26 55,85
Fe
sắt
6 2
[Ar]3d 4s
1