Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 4: Chính tả Truyện cổ nước mình (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.09 KB, 12 trang )


Kiểm tra bài cũ:
*Chia 3 nhóm: 
Tìm các từ chỉ: đồ dùng trong nhà có dấu hỏi /dấu ngã.
­ Tìm từ theo nhóm: chổi, chảo, cửa sổ, thước kẻ, 
khung ảnh, bể cá, chậu cảnh, mũ, đĩa, hộp sữa,
 dây chão, chõng, nĩa,..


Chính tả

Nhớ ­ viết: Truyện cổ nước mình.
a. Trao đổi về nội 
dung đoạn thơ: 

­ 3 em đọc thuộc lịng đoạn thơ.
Tơi u truyện cổ nước tơi
Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa
Thương người rồi mới thương ta
u nhau dù mấy cách xa cũng tìm 
Ở hiền thì lại gặp 
hii ngay thì đ
ền 
Ngườ
ược phật, tiên độ trì .
Mang theo truyện cổ tơi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa


Chính tả


Nhớ ­ viết: Truyện cổ nước mình.
Vàng cơn nắng trắng cơn mưa 
Con sơng chảy có rặng dừa nghiêng 
soi.
+ Vì những câu chuyện 
+ Vì sao tác giả lại 
cổ rất sâu sắc, nhân hậu.
u Truyện cổ nước 
nhà?
+ Cha ơng ta muốn khun con 
+ Qua những câu
cháu hãy biết thương u, giúp
chuyện cổ,cha ơng ta 
 đỡ lẫn nhau, ở hiền sẽ gặp nhiều 
muốn khun con, 
điều may mắn, hạnh phúc.
cháu điều gì?


Chính tả

Nhớ ­ viết: Truyện cổ nước mình.
b. Hướng dẫn viết từ khó:

Các từ: truyện cổ, sâu xa, 
tuyệt vời, vàng cơn nắng, 
nghiêng soi..

truyện = tr + un + dấu nặng
tr # ch

Viết đúng

un # iên

Viết 
đúng


xa

=

x

+ a

x # s

Viết đúng
tuyệt = t + uyêt + dấu nặng
uyêt # iêt
Viết đúng


vàng

=

v


+ ang + dấu huyền

v # d # qu
Viết đúng
nghiêng = ngh + iêng
iêng # iên
Viết đúng


Chính tả

Nhớ ­ viết: Truyện cổ nước mình.
c. Viết chính tả:
 ? Nêu cách trình bày thể 
 thơ lục bát.

­ Dịng 8 chữ viết sát lề, 
dịng 6 chữ viết lùi vào 2 ơ 
so với với 8 chữ.
­ Nhớ viết đúng bài chính tả.


Chính tả

Nhớ ­ viết: Truyện cổ nước mình.
d. Hướng dẫn
sốt lỗi:


Chính tả


Nhớ ­ viết: Truyện cổ nước mình.
e. Thu và chấm bài:
   Chấm 1/3 số bài và nhận 
xét
 bài viết.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
a/ Điền vào ơ trống tiếng có 
âm đầu r,d hay gi?

+ Chữa bài: gió thổi ­ gió đưa 
­ gió nâng ­ cánh diều .
+ Chữa bài: nghỉ chân – dân 
b/ Điền vào chỗ trống ân hay 
dâng –vầng trên sân­tiễn 
âng?
chân.


TRỊ CHƠI: ĐIỀN TỪ.
Ai nhanh, ai đúng?
Chọn một trong ba đáp án sau dấu,          
giấu
để điền vào câu thơ dưới đây:
Thị thơm, thị ………. người thơm 
Chăm làm thì được áo cơm cửa nhà.





×