Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

Bộ đề thi Trắc nghiệm thanh toán quốc tế 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.15 KB, 84 trang )

1

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THANH TOÁN QUỐC TẾ 2022
Câu 1: Sắp xếp các phương thức thanh toán sau theo thứ tự rủi ro của nhà nhập khẩu
tăng dần?
a. Ghi sổ < chuyển tiền trả trước < CAD.
b. CAD < chuyển tiền trả sau < T/T trả trước.
c. Ứng trước < T/T trả sau < CAD.
d. T/T trả sau < CAD < chuyển tiền trả trước
Câu 2: Sắp xếp các phương thức thanh toán sau theo thứ tự rủi ro của nhà xuất khẩu
tăng dần?
a. Ghi sổ, chuyển tiền trả trước, CAD.
b. CAD, chuyển tiền trả sau, T/T trả trước.
c. Ứng trước, CAD, T/T trả sau.
d. T/T trả sau, chuyển tiền trả trước, CAD.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là SAI về phương thức thanh toán ghi sổ?
a. Đây là một hình thức tín dụng thương mại.
b. Việc giao hàng và nhận thanh toán diễn ra độc lập nhau.
c. Khoản nợ của người mua sẽ được ngân hàng đại diện cho người bán quản lý.
d. Phương thức này được áp dụng giữa các đối tác làm ăn lâu năm và tin tưởng nhau.
Câu 4: Quy định nào sau đây của L/C là KHƠNG hợp lý?
a. Thời hạn xuất trình là 20 ngày sau ngày giao hàng và trong thời hạn hiệu lực của
L/C.
b. Điều kiện thương mại CFR và B/L thể hiện “Freight prepaid”.
c. Ngày giao hàng trễ nhất muộn hơn ngày L/C hết hiệu lựC.
d. Giấy chứng nhận xuất xứ do người thụ hưởng phát hành.
Câu 5: Qui định nào sau đây trong hợp đồng ngoại thương là hợp lý?
a. Điều kiện thương mại là CPT CAT LAI PORT INCOTERMS 2010 ; cảng bốc hàng
là CAT LAI PORT.



2

b. Điều kiện thương mại là CPT TOKYO AIRPORT INCOTERMS 2010 ; sân bay bốc
hàng là TOKYO AIRPORT
c. Điều kiện thương mại là CIP NOI BAI AIRPORT INCOTERMS 2010 ; sân bay
dỡ hàng là NOI BAI AIRPORT.
d. Điều kiện thương mại là FCA HAI PHONG PORT INCOTERMS 2010 ; cảng dỡ
hàng là HAI PHONG PORT.
Câu 6: L/C quy định: ngày giao hàng trễ nhất là 15/12/2018, ngày L/C hết hiệu lực là
31/12/2018, thời hạn xuất trình chứng từ là trong vịng 15 ngày sau ngày giao hàng
nhưng khơng vượt q hiệu lực của L/C. Nếu người thụ hưởng giao hàng vào ngày
16/12/2018 và xuất trình chứng từ vào ngày 31/12/2018 thì có phù hợp hay khơng?
a. Phù hợp vì trong thời hạn hiệu lực của L/C.
b. Phù hợp vì ngày xuất trình chứng từ trễ nhất là 31/12/2018.
c. Khơng phù hợp vì ngày xuất trình chứng từ trễ nhất là 30/12/2018.
d. Khơng phù hợp vì người thụ hưởng giao hàng trễ.
Câu 7: rong nghiệp vụ chấp nhận hối phiếu, người ký chấp nhận hối phiếu phải là:
a. Người ký phát.
b. Người bị ký phát.
c. Người thụ hưởng.
d. Người bảo lãnh.
Câu 8: Người bán Việt Nam xuất khẩu lô hàng gốm sứ từ thành phố Hồ Chí Minh sang
cảng Busan, Hàn Quốc bằng đường biển. Người bán muốn sớm chuyển rủi ro và chi
phí liên quan cho người mua tại bãi container của cảng bốc hàng đồng thời người mua
chịu cước phí và mua bảo hiểm hàng hóa cho chặng vận tải chính. Điều kiện
Incoterms nào nên được sử dụng?
a. CIF Busan port, Korea, Incoterm 2010.
b. CIP Busan port, Korea, Incoterm 2010.
c. FOB Ho Chi Minh city port, Vietnam, Incoterms 2010.
d. FCA Ho Chi Minh city port, Vietnam, Incoterms 2010.



3

Câu 9: Khi thương lượng mua hàng hóa từ nhà xuất khẩu Singapore, nhà nhập khẩu
Việt Nam nên chọn điều kiện Incoterms 2010 nào sau đây để đem lại lợi ích nhiều hơn
cho mình và cho quốc gia?
a. USD 105,000.00 - CIF Hochiminh City port.
b. USD 100,000.00 - CFR Hochiminh City port.
c. USD 90,000.00 - FOB Singapore port.
d. Tất cả đều có thể.
Câu 10: Ngân hàng xác nhận L/C tham gia vào phương thức tín dụng chứng từ vì lí do
nào sau đây?
a. Các bên cần có một ngân hàng để thông báo L/C cho người thụ hưởng.
b. Người thụ hưởng cần có một ngân hàng để kiểm tra tính xác thực của L/C.
c. Người thụ hưởng cần có thêm ngân hàng chịu trách nhiệm cam kết thanh toán
hay thương lượng khi xuất trình phù hợp.
d. Ngân hàng phát hành cần có một ngân hàng để hồn trả tiền thanh toán bộ chứng từ
cho ngân hàng được chỉ định.
Câu 11: Sự khác biệt chủ yếu về đối tượng tham gia đối với hối phiếu được ký phát
trong phương thức nhờ thu và phương thức tín dụng chứng từ là:
a. Người thụ hưởng.
b. Người bị ký phát.
c. Người ký phát.
d. Người bảo lãnh.
Câu 12: Nếu số tiền thanh toán trên hối phiếu có số tiền bằng số và số tiền bằng chữ
khác nhau, theo ULB 1930, cần thanh toán theo số tiền bằng........................................:
a. Chữ
b. Số
c. Chữ nếu số tiền nhỏ hơn

d. Số nếu số tiền nhỏ hơn


4

Câu 13: Trong phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành nên yêu cầu xuất
trình vận đơn đường biển như thế nào để kiểm sốt hàng hóa?
a. Full set of B/L made out to order of Issuing Bank.
b. 2/3 set of bills of lading made out to order of Shipper.
c. 2/3 set of bills of lading made out to order of Applicant.
d. Full set of B/L made out to order of Applicant.
Câu 14: Hối phiếu thể hiện người thụ hưởng như thế nào sau đây sẽ không thể chuyển
nhượng bằng cách ký hậu?
a. Pay to Mr.A.
b. Pay to the order of Company B.
c. Pay to Mr.A, not negotiable.
d. Pay to the bearer.
Câu 15: Đâu là phương thức có lợi nhất cho nhà xuất khẩu?
a. Nhờ thu trơn
b. D/P at sight
c. D/A 30 days after sight
d. D/P 30 days after sight
Câu 16: Theo URC 522, ngân hàng nhờ thu có trách nhiệm kiểm tra yếu tố gì của bộ
chứng từ gửi đi nhờ thu? (1) tính chân thực của chứng từ; (2) số lượng chứng từ; (3)
loại chứng từ; (4) nội dung chứng từ
a. (1), (2), (3)
b. (2), (3)
c. (2), (3), (4)
d. (1), (2), (3), (4)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về điều kiện CIF Yokohama port

Japan, Incoterms 2010?
a. Cảng Yokohama là cảng bốc hàng.


5

b. Người mua làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa.
c. Người bán có trách nhiệm mua bảo hiểm hàng hóa cho chặng vận tải chính
d. Người chịu chi phí và người chịu rủi ro cho chặng vận tải chính là khác nhau.
Câu 18: hát biểu nào sau đây là ĐÚNG về L/C dự phịng?
a. L/C dự phịng chỉ có giá trị hiệu lực khi L/C khác đối ứng với nó được mở.
b. L/C dự phòng được sử dụng khi người mua muốn đảm bảo việc giao hàng của
người bán.
c. Người mua ln là người đề nghị mở L/C dự phịng.
d. L/C dự phòng được dùng trong trường hợp mua bán hàng hoá qua trung gian.
Câu 19: Sắp xếp các điều kiện Incoterms 2010 sau đây theo thứ tự mức độ trách nhiệm
của người mua tăng dần:
a. EXW, CFR, FAS, CIP, FOB.
b. DDP, CIP, CPT, FCA, EXW.
c. FCA, CPT, CIP, DAP, DAT.
d. DAT, FOB, CFR, EXW, FAS.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây KHƠNG ĐÚNG về phương thức tín dụng chứng từ?
a. L/C hoàn toàn độc lập với hợp đồng ngoại thương.
b. Trong phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng chỉ giao dịch trên cơ sở chứng từ.
c. Nhà nhập khẩu có trách nhiệm thanh tốn cho người thụ hưởng L/C khi chứng
từ được xuất trình phù hợp.
d. Ngân hàng phát hành mở L/C theo đề nghị của nhà nhập khẩu.
Câu 21: Nhà xuất khẩu giao bộ chứng từ thương mại trực tiếp cho nhà nhập khẩu mà
không thông qua các ngân hàng trong phương thức thanh toán nào sau đây?
a. Chuyển tiền và nhờ thu trơn.

b. Nhờ thu trơn và nhờ thu kèm chứng từ.
c. Nhờ thu kèm chứng từ và tín dụng chứng từ.
d. Chuyển tiền và tín dụng chứng từ.


6

Câu 22: Nếu L/C yêu cầu xuất trình trọn bộ bản gốc vận đơn hàng khơng (AWB) thì
việc xuất trình nào sau đây được cho là phù hợp?
a. Bản gốc dành cho người gửi hàng (Shipper/ Consignor)
b. Toàn bộ 3 bản gốc của AWB
c. 3 bản gốc AWB và tất cả các bản copy
d. Bản gốc dành cho người nhận hàng (Consignee)
Câu 23: Ngoại trừ CIF & CIP, với những điều kiện thương mại còn lại trong Incoterms
2010, việc mua bảo hiểm cho hàng hóa là:
a. Trách nhiệm của nhà xuất khẩu.
b. Trách nhiệm của nhà nhập khẩu.
c. Trách nhiệm của người chuyên chở.
d. Không qui định thành trách nhiệm.
Câu 24: heo URC 522, ngân hàng thu hộ nhận được chỉ thị nhờ thu với điều kiện D/P
at sight và bộ chứng từ, trong đó có hối phiếu trả chậm, có thời hạn thanh tốn 30 days
after sight. Hành động nào sau đây của ngân hàng này là ĐÚNG?
a. Giao bộ chứng từ cho nhà nhập khẩu khi nhà nhập khẩu thanh toán ngay.
b. Chuyển điều kiện nhờ thu thành D/A 30 days after sight cho phù hợp với thời hạn
thanh toán của hối phiếu.
c. Yêu cầu nhà nhập khẩu chấp nhận hối phiếu để giao chứng từ.
d. Thực hiện theo điều khoản thanh toán trong hợp đồng ngoại thương.
Câu 25: Trong các chủ thể sau, ai KHÔNG phải là người cấp phát vận đơn đường
biển?
a. Thuyền trưởng

b. Người chuyên chở
c. Người gửi hàng
d. Đại lý của người chuyên chở
Câu 26: Phương thức nhờ thu trơn có đặc điểm nào sau đây?


7

a. Nhà xuất khẩu được ngân hàng cam kết thanh toán nếu bộ chứng từ phù hợp.
b. Ngân hàng xử lý trên cơ sở chứng từ tài chính.
c. Việc thanh toán và nhận chứng từ thương mại của nhà nhập khẩu bị ràng buộc nhau.
d. Ngân hàng xử lý trên cơ sở chứng từ thương mại.
Câu 27: Ngân hàng A ở Đức mở tài khoản JPY tại ngân hàng B ở Nhật và ngược lại,
ngân hàng B ở Nhật mở tài khoản EUR tại ngân hàng A ở ĐứC. Như vậy, ngân hàng B
gọi tài khoản JPY là tài khoản ................. và tài khoản EUR là tài khoản .......................
Chọn thứ tự ĐÚNG sau đây?
a. Nostro; Nostro.
b. Nostro; Vostro.
c. Vostro; Nostro.
d. Vostro, Vostro.
Câu 28: Trách nhiệm của ngân hàng thông báo trong phương thức tín dụng chứng từ
là:
a. Thương lượng cho người thụ hưởng.
b. Cam kết thanh toán cho người thụ hưởng khi người này xuất trình phù hợp.
c. Giải thích rõ nội dung thư tín dụng cho người thụ hưởng.
d. Xác thực L/C và truyền đạt nguyên vẹn nội dung L/C đến người thụ hưởng.
Câu 29: Trong giao dịch L/C giáp lưng, người thụ hưởng thứ hai (người cung cấp hàng
hóa) chắc chắn nhận được thanh tốn nếu...................................:
a. người này xuất trình bộ chứng từ phù hợp với L/C gốc.
b. người đề nghị mở L/C gốc quyết định chứng từ phù hợp và thanh toán.

c. ngân hàng phát hành L/C giáp lưng quyết định bộ chứng từ xuất trình là phù
hợp.
d. người thụ hưởng thứ nhất (người trung gian) đồng ý thanh tốn.
Câu 30: Chủ thể nào sau đây KHƠNG tham gia trong giao dịch nhờ thu?
a. Ngân hàng chuyển giao


8

b. Người ủy nhiệm thu
c. Ngân hàng được chỉ định
d. Người trả tiền
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG với giao dịch L/C xác nhận?
a. Ngân hàng phát hành và ngân hàng xác nhận đều có trách nhiệm thanh toán
cho người thụ hưởng khi bộ chứng từ xuất trình phù hợp.
b. Ngân hàng xác nhận khơng có trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng nếu
ngân hàng phát hành tun bố khơng hồn lại tiền cho ngân hàng xác nhận.
c. Ngân hàng xác nhận có nghĩa vụ xác thực L/C thay cho ngân hàng thông báo.
d. Người thụ hưởng khơng nhận được thanh tốn khi người mua mất khả năng thanh
tốn.
Câu 32: Chứng từ nào sau đây KHƠNG phải là chứng từ thương mại?
a. Promissory Note.
b. Cover Note.
c. Commercial Invoice.
d. Certificate of Phytosanitary.
Câu 33: Trong trường hợp đã có sự tham gia của ngân hàng thu hộ A thì ngân hàng
xuất trình B tham gia vào giao dịch nhờ thu khi nào?
a. Ngân hàng xuất trình B ln phải tham gia trong mọi giao dịch nhờ thu.
b. Khi nhà nhập khẩu không phải là khách hàng của ngân hàng thu hộ A.
c. Khi ngân hàng thu hộ A và ngân hàng chuyển giao khơng có quan hệ ngân hàng đại

lý.
d. Khi trong giao dịch nhờ thu này, không có ngân hàng chuyển giao tham gia.
Câu 34: Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG về chức năng của vận đơn đường biển?
a. Vận đơn đường biển có chức năng xác nhận quyền sở hữu hàng hóA.
b. Vận đơn đường biển là biên lai nhận hàng của người chuyên chở cấp cho người gửi
hàng.


9

c. Vận đơn đường biển là cam kết của người gửi hàng về việc giao hàng theo quy
định.
d. Vận đơn đường biển là bằng chứng xác nhận hợp đồng chuyên chở hàng hóa đã
được ký kết.
Câu 35: Khi xuất trình séc đến ngân hàng, nếu số dư trên tài khoản của người ký phát
khơng đủ thanh tốn tồn bộ tờ séc, người thụ hưởng có quyền yêu cầu:
a. Ngân hàng thanh tốn giá trị cịn lại của séc để đảm bảo nhận được đủ tiền.
b. Ngân hàng thanh toán một phần giá trị của séc tương ứng với số dư tài khoản
c. Ngân hàng cho người ký phát vay để thanh tốn giá trị cịn lại của séc.
d. Ngân hàng “đóng băng” tài khoản người ký phát đến khi người ký phát nộp đủ tiền.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ? Đối với Incoterms 2010, tất cả các điều
kiện thương mại:
a. Đều có thể áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy nội địA.
b. Đều có thể áp dụng cho vận tải hàng khơng, đường biển và đường thủy nội địA.
c. Đều có thể áp dụng cho vận tải đường bộ, đường sắt và đường hàng khơng.
d. Đều có thể áp dụng cho mọi phương thức vận tải.
Câu 37: Sắp xếp các điều kiện Incoterms 2010 sau đây theo thứ tự mức độ trách nhiệm
của người bán tăng dần:
a. FOB, FAS, CIF, CFR, DAT.
b. EXW, CIP, FOB, FAS, DDP.

c. DAP, CPT , FAS, FOB, FCA.
d. FAS, CFR, CIF, DAP, DDP
Câu 38: Trong giấy đề nghị chuyển tiền, nếu phí chuyển tiền được thể hiện là BEN thì
phí của ngân hàng chuyển tiền do:
a. Người chuyển tiền chi trả.
b. Người thụ hưởng chi trả.
c. Ngân hàng thanh toán chi trả.


10

d. Ngân hàng trung gian chi trả.
Câu 39: Nếu trên hối phiếu không ghi thông tin về địa điểm thanh tốn hối phiếu thì
địa điểm thanh tốn được xác định là:
a. Địa điểm của người bị ký phát ghi trên hối phiếu.
b. Địa điểm của người ký phát ghi trên hối phiếu.
c. Địa điểm của người thụ hưởng ghi trên hối phiếu.
d. Địa điểm của người bảo lãnh ghi trên hối phiếu.
Câu 40: Điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại thương thể hiện “By T/T right
after signing the contract”. Đây là phương thức thanh toán chuyển tiền .................
bằng......... Với phương thức này, ............. gặp rủi ro vì có thể khơng được. ...................
Để hạn chế rủi ro này, họ có thể sử dụng...............
Select one:
a. Trả trước / thư / người bán / giao hàng / bảo hiểm tín dụng xuất khẩu.
b. Trả sau / điện / người bán / thanh tốn / bảo hiểm tín dụng xuất khẩu.
c. Trả trước / điện / người mua / giao hàng / bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
d. Trả sau / thư / người mua / thanh toán / bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Câu 41: Trong phương thức chuyển tiền, ai chịu phí chuyển tiền?
a. Người chuyển tiền.
b. Người thụ hưởng.

c. Cả người chuyển tiền và người thụ hưởng.
d. Tùy thuộc vào chỉ thị của người chuyển tiền
Câu 42: L/C do ABC Bank phát hành, có quy định: “L/C is available with XYZ Bank
by negotiation” và XYZ Bank là ngân hàng xác nhận. Sau khi kiểm tra chứng từ xuất
trình phù hợp, XYZ Bank ứng trước 90% trị giá bộ chứng từ cho người thụ hưởng và
chuyển bộ chứng từ đến ABC Bank. Tuy nhiên, ABC Bank cho rằng chứng từ bị bất
hợp lệ. Qua tranh luận thì XYZ Bank sai sót khi kiểm tra chứng từ và ý kiến của ABC
Bank hồn tồn chính xác. Theo UCP 600, trong trường hợp này
thì..........................................?
Select one:


11

a. ABC Bank phải hoàn trả tiền cho XYZ Bank theo trách nhiệm của ngân hàng phát
hành.
b. ABC Bank không có trách nhiệm hồn trả tiền cho XYZ Bank.
c. XYZ Bank được quyền truy đòi lại người thụ hưởng số tiền đã ứng trước.
d. XYZ Bank không được phép ứng trước tiền cho người thụ hưởng trước khi có ý
kiến của ABC Bank
Câu 43: Theo URC 522, ngân hàng thu hộ nhận được chỉ thị nhờ thu, trong đó quy
định như sau: “Your charges are for drawee’s account. In case of refusal, it may be
waived”. Nếu nhà nhập khẩu thanh toán hoặc chấp nhận hối phiếu hoặc chấp nhận các
điều kiện khác, nhưng từ chối trả phí thu hộ thì..................................................
a. Ngân hàng thu hộ chỉ trao chứng từ khi thu được phí thu hộ.
b. Ngân hàng thu hộ khơng nhận được bất kỳ khoản phí nào.
c. Ngân hàng thu hộ có thể từ chối trao chứng từ mà khơng cần thơng báo về sự từ
chối trả phí của nhà nhập khẩu.
d. Ngân hàng thu hộ có thể trao chứng từ và khấu trừ khoản phí từ số tiền thanh
tốn cho nhà xuất khẩu.

Câu 44: Loại L/C nào sau đây cho phép nhà xuất khẩu được ứng trước một phần tiền
ngay cả khi chưa giao hàng và xuất trình chứng từ?
a. Reciprocal L/C.
b. Revolving L/C.
c. Transferable L/C.
d. Red clause L/C.
Câu 45: Câu phát biểu nào
khẩu...................................................?

sau

đây



SAI?

Nhà

nhập

Select one: a. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu gởi hàng không đúng với hợp đồng đối với
phương thức CAD.
b. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu không giao hàng đối với phương thức chuyển tiền trả
trước.


12

c. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu không giao hàng và bị mất tiền đối với phương thức

ghi sổ.
d. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu gởi hàng kém chất lượng đối với phương thức T/T trả
trước.
Câu 46: Trong giấy đề nghị chuyển tiền, nếu phí chuyển tiền được thể hiện là OUR thì
phí của ngân hàng thanh tốn do:
a. Người chuyển tiền chi trả.
b. Người thụ hưởng chi trả.
c. Ngân hàng thanh toán chi trả.
d. Ngân hàng trung gian chi trả.
Câu 47: Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Tất cả các điều kiện trong Incoterms
2010:
a. Đều qui định về nghĩa vụ mua bảo hiểm hàng hoá trong chặng vận tải chính
b. Đều sử dụng cho mọi phương thức vận tải.
c. Đều có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với nhu cầu của hai bên mua bán.
d. Đều quy định người bán làm thủ tục xuất khẩu và người mua làm thủ tục nhập khẩu.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Incoterms?
Select one:
a. Incoterms do Phòng thương mại quốc tế (ICC) soạn thảo và ban hành.
b. Incoterms có giá trị pháp lý thấp hơn luật quốc gia và luật quốc tế.
c. Incoterms không thay thế các điều khoản của hợp đồng mua bán hàng hóA.
d. Incoterms phiên bản sau sẽ có giá trị chính thức, các phiên bản trước khơng
cịn giá trị.
Câu 49: Đâu là hình thức ký hậu chứng từ bảo hiểm thường được quy định trong L/C
để người được bảo hiểm chuyển nhượng quyền thụ hưởng bảo hiểm?
a. Ký hậu theo lệnh của người xuất khẩu
b. Ký hậu đích danh cho ngân hàng phát hành


13


c. Ký hậu đích danh cho nhà nhập khẩu
d. Ký hậu để trống
Câu 50: Trong Incoterms 2010, các điều kiện thương mại thuộc nhóm D gồm có:
a. DDP, DAT, DAF, DDU
b. DES, DEQ, DAP, DDP
c. DAT, DDP, DAP
d. DAP, DDU, DES
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Nhà xuất nên lựa chọn phương thức chuyền tiền trả sau thay nhờ thu kèm chứng từ
vì an tốn hơn.
b. Ngân hàng có trách nhiệm cam kết thanh tốn cho nhà xuất khẩu trong phương thức
chuyển tiền và nhờ thu.
c. Các doanh nghiệp lần đầu giao dịch với nhau nên lựa chọn phương thức chuyển tiền
thay phương thức nhờ thu kèm chứng từ vì thủ tục đơn giản hơn.
d. Nhà nhập khẩu nên lựa chọn phương thức chuyển tiền trả sau hơn phương
thức D/A vì có thể nhận được chứng từ thương mại mà khơng cần chấp nhận
thanh tốn.
Câu 52: Điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại thương thể hiện “By T/T in
advance”. Đây là phương thức thanh toán chuyển tiền ................. bằng......... Với
phương thức này, ............. gặp rủi ro vì có thể khơng đượC. ................... Để hạn chế
rủi ro này, họ có thể sử dụng............................
Select one:
a. Trả trước / thư / người bán / giao hàng / bao thanh toán.
b. Trả sau / thư / người mua / thanh tốn / L/C dự phịng.
c. Trả sau / điện / người bán / thanh toán / bao thanh toán.
d. Trả trước / điện / người mua / giao hàng / L/C dự phòng.
Câu 53: Trong giấy do người yêu cầu chuyển tiền lập, nếu ghi phí chuyển tiền là BEN
thì ngân hàng chuyển tiền sẽ thực chuyển số tiền:



14

a. Lớn hơn số tiền yêu cầu chuyển đi.
b. Nhỏ hơn số tiền yêu cầu chuyển đi.
c. Bằng với số tiền yêu cầu chuyển đi.
d. Lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng số tiền yêu cầu chuyển đi là chưa xác định được.
Câu 54: Quy định nào sau đây của L/C là KHÔNG hợp lý?
a. Điều kiện thương mại là CIF, yêu cầu xuất trình Insurance policy.
b. Điều kiện thương mại là FOB, vận đơn đường biển thể hiện ghi chú “Freight
collect”.
c. Điều kiện thương mại là FAS, vận đơn đường biển thể hiện ghi chú “On board
B/L”.
d. Điều kiện thương mại là CPT, vận đơn đường biển thể hiện ghi chú“Freight
prepaid”.
Câu 55: Phương thức chuyển tiền trả trước?
a. Có lợi cho ngân hàng chuyển tiền vì thu phí từ cả người chuyển tiền và người thụ
hưởng.
b. Có lợi cho ngân hàng thanh tốn vì thu phí từ cả người chuyển tiền và người thụ
hưởng.
c. Bất lợi cho ngân hàng chuyển tiền vì khó kiểm sốt được mục đích chuyển tiền.
d. Bất lợi cho người thụ hưởng vì phải chứng minh được lý do nhận tiền.
Câu 56: Hối phiếu thương mại có các chức năng:
a. Phương tiện thanh tốn, Phương tiện đảm bảo, Phương tiện địi nợ.
b. Cơng cụ cấp tín dụng, Phương tiện thanh toán.
c. Phương tiện thanh toán, Phương tiện đảm bảo, Cơng cụ cấp tín dụng.
d. Phương tiện đảm bảo, Phương tiện trả nợ.
Câu 57: Loại thư tín dụng nào sau đây có thể được sử dụng trong giao dịch mua bán
qua trung gian?
a. Thư tín dụng có thể chuyển nhượng.



15

b. Thư tín dụng tuần hồn.
c. Thư tín dụng điều khoản đỏ.
d. Thư tín dụng dự phịng.
Câu 58: Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nếu điều khoản thanh toán của hợp đồng
ngoại thương thể hiện “By T/T in advance”?
a. Hình thức thanh tốn được áp dụng là chuyển tiền bằng thư.
b. Người mua sẽ nhận hàng trước và trả tiền sau.
c. Phương thức thanh tốn này hồn tồn không tạo ra rủi ro nào cho người muA.
d. Người mua đã cấp tín dụng cho người bán thơng qua phương thức thanh tốn
này.
Câu 59: Trong phương thức tín dụng chứng từ, điểm khác nhau giữa thuật ngữ “By
deferred” và “By acceptance” trong quy định L/C liên quan đến vấn đề nào sau đây?
a. Thời hạn thanh toán
b. Yêu cầu về việc xuất trình hối phiếu
c. Người ký phát hối phiếu
d. Người có trách nhiệm thanh tốn cho người thụ hưởng
Câu 60: Điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại thương thể hiện “By T/T within 90
days after shipment”. Đây là phương thức thanh toán chuyển tiền .................
bằng......... Với phương thức này, ............. gặp rủi ro vì có thể khơng được. ...................
Để hạn chế rủi ro này, họ có thể sử dụng...............
a. Trả sau / điện / người bán / thanh toán / bao thanh toán.
b. Trả trước / điện / người mua / giao hàng / bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
c. Trả sau / thư / người bán / giao hàng / bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
d. Trả trước / thư / người mua / thanh toán / bao thanh toán.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là SAI về ngân hàng trung gian trong phương thức
thanh toán chuyển tiền?
a. Ngân hàng trung gian là bên tham gia bắt buộc phải có trong quy trình chuyển

tiền.


16

b. Ngân hàng trung gian là đại lý của ngân hàng chuyển tiền và/ hoặc ngân hàng thanh
toán.
c. Ngân hàng trung gian có thể ở nước người chuyển tiền, nước người thụ hưởng hoặc
nước thứ bA.
d. Ngân hàng trung gian sẽ thu phí theo hướng dẫn trên lệnh chuyển tiền nhận được.
Câu 62: B/L được phát hành vào ngày 21/10/2013 và thể hiện thông tin ghi chú như
sau: “Clean on board 20th, Oct 2013; some containers are wet”. Đây là vận đơn đường
biển….........................
a. Khơng hồn hảo do có ghi chú xấu về hàng hóA.
b. Khơng hồn hảo do ngày phát hành B/L và ngày giao hàng lên tàu khác nhau.
c. Hoàn hảo do thể hiện cụm từ “Clean on board”.
d. Hồn hảo do khơng có ghi chú xấu về hàng hóA.
Câu 63: Trên lệnh phiếu khơng thể hiện nội dung về nơi ký phát lệnh phiếu thì được
hiểu là:
a. Địa chỉ của người ký phát là nơi ký phát lệnh phiếu.
b. Địa chỉ của người thụ hưởng là nơi ký phát lệnh phiếu.
c. Địa chỉ của người bị ký phát là nơi ký phát lệnh phiếu.
d. Địa chỉ của người bảo lãnh là nơi ký phát lệnh phiếu.
Câu 64: Trong hợp đồng ngoại thương, điều khoản nào sau đây quy định về tổ chức sẽ
giải quyết tranh chấp cho người mua và người bán nếu có tranh chấp xảy ra?
a. Bảo hiểm (Insurance)
b. Khiếu nại (Claim)
c. Bất khả kháng (Force Majeure)
d. Trọng tài (Arbitration)
Câu 65: Hối phiếu thương mại có các tính chất:

a. Tính trừu tượng, Tính bắt buộc trả tiền.
b. Tính trừu tượng, Tính bắt buộc trả tiền, Tính lưu thông.


17

c. Tính trừu tượng, Tính bắt buộc trả tiền, Tính lưu thơng, Tính thanh tốn.
d. Tính trừu tượng, Tính bắt buộc trả tiền, Tính cầm cố/ chuyển nhượng.
Câu 66: Phương thức nào sau đây là phương thức nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện
D/OT?
a. Phương thức nhờ thu trao chứng từ khi thanh toán.
b. Phương thức nhờ thu trao chứng từ khi thanh tốn 30 ngày sau ngày nhìn thấy.
c. Phương thức nhờ thu trao chứng từ khi chấp nhận.
d. Phương thức nhờ thu trao chứng từ đổi lệnh phiếu.
Câu 67: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền cho hoạt động ngoại thương, ngân
hàng thanh toán (Paying bank) là ngân hàng ở tại:
a. Nước xuất khẩu.
b. Nước nhập khẩu.
c. Một nước thứ ba ngoài nước xuất khẩu và nước nhập khẩu.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 68: Phát biểu nào ĐÚNG về vận đơn hàng không?
a. Vận đơn hàng không có chức năng sở hữu hàng hóa.
b. Vận đơn hàng không là bằng chứng về hợp đồng chuyên chở hàng hóa giữa
người gửi hàng và hãng hàng khơng.
c. Vận đơn hàng khơng phải có ghi chú “On Board”.
d. Vận đơn hàng khơng có thể chuyển nhượng.
Câu 69: Điểm khác nhau giữa ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong phương thức
tín dụng chứng từ và ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong phương thức chuyển tiền
là về: (1) Trách nhiệm thanh toán cho nhà xuất khẩu, (2) Trách nhiệm đối với tính thật
giả của các chứng từ thương mại, (3) Trách nhiệm kiểm tra số lượng, loại và nội dung

các chứng từ thương mại, (4) Trách nhiệm đối với tình trạng hàng hóa?
a. (1) và (2)
b. (1) và (3)
c. (1), (2) và (3)


18

d. (2), (3) và (4)
Cau 70: Trong trường hợp nhà nhập khẩu mất khả năng thanh toán và mức ký quỹ mở
L/C là 40% trị giá L/C, ngân hàng phát hành có trách nhiệm như thế nào đối với người
thụ hưởng nếu bộ chứng từ được xuất trình phù hợp (biết rằng bộ chứng từ có trị giá
đúng bằng 100% trị giá L/C)?
a. Ngân hàng phát hành phải thanh toán 40% trị giá bộ chứng từ cho người thụ hưởng.
b. Ngân hàng phát hành được miễn trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng.
c. Ngân hàng phát hành phải thanh toán 60% trị giá bộ chứng từ cho người thụ hưởng.
d. Ngân hàng phát hành phải thanh toán 100% trị giá bộ chứng từ cho người thụ
hưởng.
Câu 71: Điểm khác nhau giữa ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong phương thức
tín dụng chứng từ và ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong phương thức nhờ thu
kèm chứng từ là: (1) Trách nhiệm thanh toán cho nhà xuất khẩu, (2) Trách nhiệm kiểm
tra nội dung chứng từ được xuất trình, (3) Trách nhiệm đối với tính thật giả của chứng
từ.
Select one:
a. (1)
b. (2)
c. (1) và (2)
d. (2) và (3)
Câu 72: Hối phiếu nào sau đây bắt buộc phải được ký chấp nhận và ghi rõ ngày tháng
ký chấp nhận?

a. Hối phiếu trả ngay.
b. Hối phiếu trả chậm thể hiện thời hạn thanh toán “at 30 days after B/E date“.
c. Hối phiếu trả chậm thể hiện thời hạn thanh toán “at 30 days after sight“.
d. Hối phiếu trả chậm thể hiện thời hạn thanh toán “on June 30, 2018“.
Câu 73: Theo ULB 1930, người bị ký phát có quyền từ chối thanh tốn hối phiếu trong
trường hợp:
a. Hàng hóa khơng đúng như các thỏa thuận trong hợp đồng thương mại


19

b. Hối phiếu có số tiền bằng chữ lớn hơn số tiền bằng số
c. Hối phiếu thiếu chữ ký của người phát hành
d. Tất cả đều đúng.
Câu 74: Câu phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG? Trong hợp đồng ngoại thương:
a. Các bên tham gia hợp đồng phải có quốc tịch khác nhau.
b. Ngơn ngữ hợp đồng có thể là ngoại ngữ đối với một trong hai bên tham gia hợp
đồng.
c. Đồng tiền thanh tốn có thể là ngoại tệ đối với cả hai bên tham gia hợp đồng.
d. Hàng hóa là động sản để có thể di chuyển qua biên giới của một quốc gia
Câu 75: Nếu nhà xuất khẩu muốn được thanh toán ngay 100% trị giá bộ chứng từ khi
xuất trình các chứng từ thương mại phù hợp đến ngân hàng phục vụ mình thì điều
khoản thanh toán nào sau đây được sử dụng trong hợp đồng ngoại thương?
a. D/P at sight.
b. D/P 30 days after sight.
c. Irrevocable L/C at sight. L/C is confirmed by XYZ bank by payment.
d. Irrevocable L/C at sight. L/C is confirmed by XYZ bank by negotiation.
Câu 76: L/C được phát hành bởi ngân hàng ABC và quy định “L/C is avalable with
XYZ bank by payment”. Địa điểm xuất trình theo quy định của L/C này là gì?
a. Chỉ tại ABC bank

b. Chỉ tại XYZ bank
c. Tại ABC bank hoặc XYZ bank
d. Tại bất cứ ngân hàng nào
Câu 77: Qui định nào sau đây trong hợp đồng ngoại thương về cảng bốc hàng và cảng
dỡ hàng là phù hợp với điều kiện CIF New York Port, Incoterms 2010?
a. Cảng bốc hàng : “New York Port” ; cảng dỡ hàng : “Any port in Vietnam”.
b. Cảng bốc hàng : “New York Port” ; cảng dỡ hàng : “Any port in US”.
c. Cảng bốc hàng : “Any port in Vietnam” ; cảng dỡ hàng : “New York Port”.


20

d. Cảng bốc hàng : “Any port in NewYork” ; cảng dỡ hàng : “Hochiminh City Port,
Vietnam”.
Câu 78: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của Incoterms 2010?
a. Tổng số điều kiện thương mại là 13.
b. Được áp dụng chỉ cho hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế mà thơi.
c. Được phân thành hai nhóm dựa vào phương thức vận tải.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 79: Nhà nhập khẩu Việt Nam nhập thép từ nhà xuất khẩu Trung Quốc, giá trị hợp
đồng là USD 500,000, phương thức thanh toán là L/C at sight. L/C được phát hành bởi
Vietcombank Việt Nam và thông báo qua Bank of China ở Trung QuốC. Nhà xuất
khẩu Trung Quốc muốn được thương lượng tại bất kỳ ngân hàng nào của Trung Quốc
trước khi bộ chứng từ được xuất trình đến Vietcombank Việt Nam. Quy định nào của
L/C là phù hợp trong trường hợp này?
a. L/C is available with Vietcombank Vietnam by acceptance.
b. L/C is available with any bank by negotiation.
c. L/C is available with any bank by payment.
d. L/C is available with Bank of China by payment.
Câu 80: Trong điều kiện CPT và CIP (Incoterms 2010), rủi ro về hàng hóa được

chuyển từ người bán sang người mua:
a. Khi hàng được bốc lên tàu.
b. Khi hàng được giao cho người chuyên chở được chỉ định tại nước xuất khẩu.
c. Khi hàng được vận chuyển đến địa điểm chỉ định tại nước nhập khẩu.
d. Khi hàng đã được hoàn tất thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu.
ĐỀ THI CUỐI KỲ THANH TOAN QUỐC TẾ
1. Người viết đơn yêu cầu NH phát hành L/C là:
a. XK hàng hoá

b. NH đại diện cho người XK


21

c. Nhập khẩu
2. UCP 600, 2007 ICC là một thông lệ quốc tế mang tính chất pháp lý:
a. Tuỳ ý

b. Bắt buộc

3. Theo UCP 600, 2007 ICC, một L/C khôn ghi rõ thì nó thuộc loại nào:
a. Revoable

b. Irrevoable

c. cả a và b

4. b
5. Theo UCP 600, Nh phát hành và Nh xác nhận có một khoảng thời gian hợp lý để
kiểm tra chứng từ nhiều nhất không quá:

a. 5 ngày NH cho mỗi NH

b. 5 ngày theo lịch cho mỗi NH

c. 5 ngày NH
6. Vận đơn của người chuyên chở do thuyền trưởng ký mà không chỉ rõ tên của thuyền
trưởng thì có được phép chấp nhận khơng?
a. Có

b. Khơng

7. Nếu L/C quy định số lượng hàng hố gồm 10 ôtô và 5 máy kéo, không cho phép
giao hàng từng phần tì NH sẽ chấp nhận hố đơn ghi số lượng nào?
a. 10 ôtô và 4 máy kéo

b. 10 ôtô và 5 máy kéo

c. 4 máy kéo

d. cả 3 phương án trên

8. Một L/C theo UCP 600, các từ “ngay lập tức”, “càng nhanh càng tốt” có nghĩa là:
a. 3 ngày

b. 7 ngày

c. sẽ bị NH bỏ qua

9. Một L/C có tham chiếu eUCP người hưởng lợi cho rằng L/C đó khơng có giá trị
thực hiện vì khơng nêu rõ số của người diễn giả

a. Đúng

b. Sai

10. C/O có thể thể hiện người gửi hàng hoặc người XK khác người hưởng lợi L/C
hoặc người gửi hàng tronchứng từ vận tải?
a. Có thể

b. Khơng thể

11. Một L/C chỉ có thể chuyển nhượng được nếu:


22

a. Ghi có thể chia nhỏ
b. Được xác nhận cho phép
c. Có quy định rõ ràng có thể chuyển nhượng
12. Chứng từ nào khơng thay thế được trong thanh tốn bằng l/C chuyển nhượng:
a. Hoá đơn

b. Hối phiếu

c. Giấy chứng nhận

13. Một L/C yêu cầu tất cả các chứng từ phải được xuất trình bằng phương tiện điện
tử, liệu L/C đó chỉ tham chiếu eUCP 1.1 2007 ICC có nghĩa là khơng tham chiếu UCP
600, 2007 ICC?
a. Có


b. Khơng

14. Trong trường hợp nào NH được chỉ định xuất trình chứng từ điện tử được phép
chuyển nhượng chứng từ đi đòi tiền người phát hành?
a. Tính chân thực bề ngồi của chứng từ được kiểm tra một cách chắc chắn
b. Nhận chứng từ như thế nào chuyển như thế ấy
15. Theo eUCP khi từ chối chứng từ, loại chứng từ nào phải hồn lại cho người xuất
trình?
a. Chứng từ điện tử

b. Chứng từ văn bản

c. Cả hai loại trên
16. Có thể sửa đổi chứng từ điện tử sau khi đã xuất trình?
a. Có

b. Khơng

17. NH trả tiền cho người hưởng lợi L/C nếu
a.
b. Bộ chứng từ gửi hàng phù hợp L/C
18. Cần phải quy định trên L/C laọi nào điều khoản “Third party documents are
acceptable”
a. Revolving L/c

b. Back to back L/C

c. Red clause L/C

d. cả 3 loại trên


19. d


23

20. c
21. b
22. Nếu trong L/C yêu cầu ký phát hối phiếu địi tiền người u cầu thì hối phiếu được
xem như:
a. Bỏ qua yêu cầu
b. Chứng từ phụ
c. UCP 600 không cho phép phát hành HP như thế
d. Không đựoc phép phát hành L/C như thế
23. Trong thư tín dụng ghi “Barotex International Company, Ltd” chứng từ nào sai:
a. Hoá đơn “Barotex Company, Ltd”
b. Hoá đơn “Barotex International Co. Ltd”
c. C/O “Barotẽ International Co, Ltd”
24. Nh chấp nhận các chứng từ nhiều trang nếu:
a. Các trang đựơc gắn kết tự nhiên với nhau
b. Các trang gắn kết tự nhiên với nhau và đựơc đánh số liên tiếp
c. Các trang rời nhau và không được đánh số
25. Trong trường hợp nào, Hợp đồng thương mại không đứng tên người xin mở L/C
a. Irrevoable L/C

b. Tranferable L/C

c. Reciprocal L/C

26. NH thông báo nhận đựơc L/C mở bằng điện khơng có test:

a. Từ chối thông báo L/C và báo ngay cho người hưởng lợi biết
b. Phải xác minh tính chân thật vủa bực điện, nếu NH muốn thơng báo L/C đi
c. Có thể thơng báo L/C mà khơng chịu trách nhiệm gì.
27. Các chứng từ xuất trình có sai biệt so với L/C, trách nhiệm thuộc về ai?
a. Thuộc người xin mở L/C
b. Thuộc về người hưởng lợi
c. Thuộc về Nh chỉ định nếu Nh này đã thanh tốn chúng có bảo lưu


24

28. Nếu Nh phát hành thấy ràng các chứng từ trên bề mặt không phù hợp với các điều
khoản và điều kiện của L/C
a. Nó phải tiếp cận người xin mở L/C để xin bỏ qua các sai biệt
b. Nó có thể trả lại bộ chúng từ cho người xuất trình lưu ý anh ta mọi các sai biệt
c. Nó phải chuyển nhượng đến người xin mở L/C để họ định đoạt.
29. Có nhiều bộ B/L xuất trình theo 1 hối phiếu kỳ hạn :180 ngày kể từ ngày B/L”, hỏi
ngày nào được dùng để tính ngày đáo hạn của hối phiếu
a. Ngày B/L đầu tiên
b. Ngày ghi chú “on board” của B/L cuối cùng
c. Ngày phát hành của B/L “on board” của B/L cuối cùng
30. Chứng từ BH do văn phịng mơi giới của người bảo hiển phát hành sẽ đựơc Nh
chấp nhận nếu
a. Do văn phòng của người môi giới bảo hiểm ký đối chứng
b. Do cty BH đã ký
c. Do các đại lý của người BH đã ký


25
1. Ký hậu hối phiếu là

Select one:
a. Ký sau người khác
b. Tất cả đều sai
c. Ký vào mặt trước tờ hối phiếu
d. Ký vào mặt sau tờ hối phiếu
Câu hỏi 2
Phải thanh toán; hoặc chấp nhận thanh toán và trả tiền sau; hoặc cam kết
thanh toán và trả tiền sau. Đó là việc ngân hàng nào phải làm khi xuất trình
phù hợp theo UCP 600?
Select one:
a. Ngân hàng được chỉ định
b. cả 2 ngân hàng trên
c. Tất cả đều sai
d. Ngân hàng phát hành
Câu hỏi 3
Trong thanh toán quốc tế, qui định về bộ chừng từ thường do ai đề xuất
Select one:
a. Người nhập khẩu
b. Tất cả đều sai
c. Ngân hàng nhập khẩu
d. Người xuất khẩu
Câu hỏi 4
Địa điểm xuất trình chứng từ trong phương thức thanh tốn L/C là địa điểm
của:
Select one:
a. Ngân hàng phát hành
b. Tất cả đều sai
c. Ngân hàng được chỉ định
d. Ngân hàng mà L/C có giá trị thanh tốn
Câu hỏi 5

Căn cứ khả năng chuyển đổi của đồng tiền, có các loại sau đây, ngoại trừ
Select one:
a. Đồng tiền chuyển đổi từng phần
b. Đồng tiền tự do chuyển đổi, đồng tiền chuyển đổi hạn chế
c. Tất cả đều sai
d. Đồng tiền mạnh
Câu hỏi 6
Điều 1, khoản b, URC522, viết “Các ngân hàng sẽ không có nghĩa vụ phải
tiến hành nhờ thu hoặc bất cứ chỉ thị nhờ thu nào, hoặc các chỉ thị liên quan


×