Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Sự suy sụp của nhà trần cuối thế kỉ XIV (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.54 MB, 30 trang )

Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

GIÁO ÁN LỊCH
SỬ LỚP 7

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI
TIẾT HỌC TRỰC TUYẾN


g
n

đ
i

Kh


Câu 1

10
5
6
7
8
2
0
9
3
4
1


Trời Trần
ai

Lê Văn Hưu

đứng đầ

u

cơ quan
chuyên
viết
sử( Quố
c sử việ
n)?


Câu 2

10
8
7
6
5
2
0
9
4
3
1

Thầy giáo

tiêu

biểu thời T
r

ần là

?

Chu Văn An


Bài 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV

NỘI DUNG:

I.

TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
( HỌC SINH TỰ HỌC)

II. NHÀ HỒ VÀ CẢI CÁCH CỦA HỒ QUÝ LY


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).

-Nhà Trần khơng cịn đủ sức giữ vai trị lãnh đạo của mình.
?Cuối thế kỉ XIV các cuộc đấu
-Năm 1400 Hồ Quý Ly phế truất vua Trần và lên làm vua, lập
ra nhà Hồ.

tranh của nông dân diễn ra
mạnh dẫn tới điều gì?

?Nhân lúc nhà Trần suy yếu,
Hồ Quý Ly đã làm gì?


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

Hồ Quý Ly (1336 – 1407) cũng gọi Hồ Chương
Hoàng, lấy húy kị Hồ Nhất Nguyên, là vị hoàng đế
đầu tiên của nhà nước Đại Ngu trong lịch sử Việt
Nam. Năm 1400, Hồ Quý Ly chiếm ngôi nhà Trần,
đặt quốc hiệu là Đại Ngu, chưa được một năm trao
ngơi cho con mà làm Thái thượng hồng nhưng vẫn
nắm đại quyền. Ơng ở ngơi vị Hồng đế từ năm 1400
đến năm 1401, sau đó giữ ngơi Thái thượng hoàng từ
năm 1401 đến năm 1407.

Hồ Quý Ly


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly

1. Nhà Hồ thành lập (1400).
-Nhà Trần khơng cịn đủ sức giữ vai trị lãnh đạo của mình.

?Hồ Quý Ly đã đổi Quốc hiệu nước ta
là gì?

-Năm 1400 Hồ Quý Ly phế truất vua Trần và lên làm vua, lập
ra nhà Hồ.
-Quốc hiệu Đại Việt đổi thành Đại Ngu.

-Chữ “Ngu” trong quốc hiệu “Đại Ngu” của nhà Hồ có nghĩa là “sự yên

?Em hãy cho biết Đại Ngu có

vui, hịa bình". “Đại Ngu” có thể hiểu là ước vọng về một sự bình yên
rộng lớn trên khắp cõi giang sơn.

nghĩa là gì?
 


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

Bản đồ
nước ĐẠI
TÂY
TÂY ĐÔ
ĐÔ

NGU thời

Hồ


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).
2. Những cải cách của Hồ Quý Ly

Sau khi lên ngôi vua, Hồ Quý
Ly đã thực hiện những cải
cách trên những lĩnh vực
nào?


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

NHỮNG CẢI CÁCH CỦA HỒ QUÝ LY

Xã hội

Chính trị
Cải cách

Văn hóa, giáo dục

Kinh tế tài chính

Qn sự



Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).
2. Những cải cách của Hồ Quý Ly
a. Chính trị:
- Thay thế những võ quan nhà Trần bằng những người thân
cận.
- Đổi tên đơn vị hành chính cấp trấn, quy định cách làm việc
của bộ máy chính quyền.

?Về mặt chính trị Hồ Qúy Ly đã
Khâm?Tại
định sao
Việt Hồ
sử thông
Quý giám
Ly lạicương
loại mục
bỏ có ghi :

thực hiện những biện pháp nào?
những quan lại họ Trần?

Năm 1397, Hồ Quý Ly đổi trấn Thanh Hóa làm trấn
Thành Đô, trấn Quốc Oai thành trấn Quảng Oai, Lạng
Sơn phủ làm Lạng Sơn trấn…và qui định “ Lộ coi phủ,

- Các quan ở triều đình phải về các lộ để nắm sát tình hình.


phủ coi châu, châu coi huyện. Phàm những việc hộ tịch
tiền thóc kiện tụng đều gộp làm một sổ của lộ, đến cuối
năm báo lên sảnh để kiểm xét. Cho dời kinh đô vào An
Tôn (thành Tây Đơ-thành nhà Hồ Thanh Hóa)”.


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).
2. Những cải cách của Hồ Quý Ly
a. Chính trị:
b. Kinh tế- tài chính
- Phát hành tiền giấy.
-Ban hành chính sách "hạn điền", quy định thuế đinh, thuế
ruộng.

Năm 1397, ban hành chính sách “hạn điền”: Quy định
Đại vương và Trưởng cơng chúa không bị hạn chế số
- 1396, Hồ Quý Ly ban hành tiền giấy, gọi là thông bảo
lượng ruộng đất tư, số cịn lại khơng được sở hữu q 10
? Các
chính30
sách
kinh
hội sao, gồm 7 loại:
10 đồng,
đồng,
1 tế

tiền, 2 tiền, 3
mẫu, số ruộng thừa phải sung cơng.
củadùng
nhà tiền
Hồ?bằng đồng (ai có
tiền, 5 tiền, 1 quan. Cấm
- 1402, định lại thuế đinh, đánh vào người có ruộng;
tiền đồng phải đem đổi cho nhà nước lấy tiền giấy.)
người khơng có ruộng, trẻ con mồ cơi, đàn bà góa khơng
phải nộp. Thuế ruộng được đánh theo phép lũy tiến, có
Tiền Đồng
nhiều ruộng đóng nhiều, khơng có ruộng khơng phải
đóng.


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).
2. Những cải cách của Hồ Quý Ly
a. Chính trị:
b. Kinh tế- tài chính
c. Xã hội

?Về mặt xã hội Hồ Quý Ly đã
ban hành những chính sách
gì?

- Ban hành chính sách "hạn nơ".
- Năm đói kém bắt nhà giàu phải bán thóc cho dân.

 
Năm 1401,nhà Hồ qui định chiếu theo phẩm cấp các
quan lại q tộc chỉ được ni một số gia nô nhất định.
Số thừa ra sung công. Mỗi gia nô thừa ra được nhà
nước đền bù 5 quan tiền.


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).
2. Những cải cách của Hồ Quý Ly
a. Chính trị:
b. Kinh tế- tài chính
c. Xã hội
d. Văn hố - giáo dục
- Bắt nhà sư dưới 50 tuổi phải hoàn tục.

? Nhà Hồ đã đưa ra những chính
sách gì về văn hố - giáo dục?


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

CHỮ HÁN

CHỮ NÔM


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)


II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).
2. Những cải cách của Hồ Quý Ly
a. Chính trị:
b. Kinh tế- tài chính
c. Xã hội
d. Văn hố - giáo dục
-Bắt nhà sư dưới 50 tuổi phải hoàn tục.

-Cho dịch chữ Hán ra chữ Nôm yêu cầu mọi người
phải học.

?Em hãy liên hệ với tình hình giáo
dục hiện nay ở nước ta?


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).
2. Những cải cách của Hồ Quý Ly
a. Chính trị:
b. Kinh tế- tài chính
c. Xã hội
d. Văn hố - giáo dục
e. Qn sự

?Về qn sự nhà Hồ có
những chính sách gì?



Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

Đạn đá thời nhà Hồ

SÚNG THẦN CÔNG


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

Lâu thuyền


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

Thành nhà Hồ (cịn gọi là thành Tây
Đơ, thành

An

Tơn, thành

Tây

Kinh hay thành Tây Giai) . Có chiều Nam
Bắc dài 860m Chiều Đơng Tây dài 863m.
Đây được coi là tòa thành đá duy nhất cịn
lại ở Đơng Nam Á. Ngày 27/6/2011,
UNESCO đã cơng nhận thành Nhà Hồ là di

sản văn hóa thế giới.


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

? Là học sinh em cần làm gì để góp
phần bảo vệ đất nước Việt Nam?

Là học sinh chúng em cần chăm học giúp đỡ gia đình và những người có hồn cảnh khó khăn , nghe lời thầy cô làm
nhiều việc tốt, luôn cảnh giác trước mọi phá hoại của kẻ thù .


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)

II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).
2. Những cải cách của Hồ Quý Ly
a. Chính trị:
b. Kinh tế- tài chính
c. Xã hội
d. Văn hố - giáo dục
e. Quân sự
-Tăng cường củng cố quân sự và quốc phòng.


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)


Tiết 32-BÀI 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV (Tiết 2)


II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly
1. Nhà Hồ thành lập (1400).
2. Những cải cách của Hồ Quý Ly
3. Ý nghĩa, tác dụng của cải cách Hồ Quý Ly.

CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ(3 phút)
Câu : 1 Nêu mặt tiến bộ trong cải cách của Hồ Quý Ly (ý nghĩa, tác
dụng)
Câu: 2 Nêu mặt hạn chế trong cải cách của Hồ Quý Ly.

2ph
1ph
Hết
giờ
1ph22s
1ph24s
1ph32s
1ph42s
1ph50s
1ph48s
1ph29s
1ph31s
1ph13s
1ph28s
1ph30s
1ph41s
1ph53s
1ph12s
1ph18s
1ph25s

1ph33s
1ph4s
1ph5s
1ph8s
44s
47s
28s
46s
50s
54s
17s
30s
41s
53s
51s
11s
15s
20s
26s
55s
4s
8s
1ph20s
1ph19s
1ph38s
1ph37s
1ph43s
1ph45s
1ph49s
1ph47s

1ph52s
1ph56s
1ph44s
1ph51s
1ph14s
1ph16s
1ph21s
1ph23s
1ph27s
1ph35s
1ph54s
1ph59s
1ph58s
1ph57s
1ph2s
1ph6s
1ph9s
19s
39s
49s
58s
18s
16s
29s
27s
31s
33s
37s
36s
35s

40s
42s
57s
23s
32s
34s
38s
14s
10s0s
13s
56s
7s
3s
2s
6s
1ph55s
1ph34s
1ph39s
1ph11s
1ph26s
1ph36s
1ph1s
1ph3s
1ph7s
12s
24s
43s
59s
52s
22s

25s
9s
1s
5s
1ph17s
1ph40s
1ph10s
1ph15s
1ph46s
45s
21s
48s


×