CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI PHÒNG HỌC
TRỰC TUYẾN
AI NHANH HN?
Em
hÃy san
nêuhụcác
diện
của ngành
Cho bit
sinhđại
sn vụ
tớnh khỏc
thy
Trỡnh
byno?
cỏcem
c đÃ
imhọc?
ca sa?
ruột
khoang
tc
nh
th
Thuỷ
tức
Sứa
Hải quú
San h«
c. đặc điểm chung và vai
trò của ngành ruột khoang
đặc điểm chung và vai trò
của ngành ruột khoang
I. c điểm chung
Quan sát hình và hoàn thành bảng
trang 37 SGK
Bảng. Đặc điểm chung của một số đại
diện ngành ruột khoang
Đặc điểm- Đại diện
Thủy tức
Sứa
San hơ
Kiểu đối xứng
Tỏa trịn
Tỏa trịn
Tỏa trịn
Cách di chuyển
Lộn đầu,sâu đo Co bóp dù Khơng
Cách dinh dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Từ kết quả bảng trên em hãy cho biết đặc điểm chung của
nghành ruột khoang?
- Ruột dạng?
- Thành cơ thể gồm mấy lớp tế bào?
- Tự vệ và tấn cơng bằng gì?
đặc điểm chung và vai trò
của ngành ruột khoang
I. c điểm chung
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn
- Ruột dạng túi
- Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, giữa là tầng
keo.
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.
đặc điểm chung và vai trò
của ngành ruột khoang
I. c điểm chung
II. Vai trò
+ Vai trò của ruột khoang với sinh thái biển
+ Vai trò của ruột khoang với con người
+ Có lồi ruột khoang nào gây hại khơng?
Tạo vẻ đẹp thiên nhiên. Có ý nghĩa đối với
sinh thái biển
Tượng phật làm từ san hô đỏ
Trang sức làm
bằng san hơ
- Làm đồ trang
sức, trang trí
- Làm vật liệu xây dựng
San hô đá
- Là vật chỉ thị cho tầng địa
chất
Hóa thạch san hơ
Gỏi Sứa
- Làm thực phẩm
Một số loài sứa gây
độc, gây ngứa cho con
người
Tạo đá ngầm cản
trở giao thông đường
biển.
II. Vai trò
nghĩa đối
- Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp thiên nhiên. Có ý
với sinh thái biển
chất
- Trong đời sống:
+ Làm đồ trang trí, trang sức (san hơ đỏ)
+ Cung cấp nguyên liệu vôi: san hô đá
+ Làm thực phẩm có giá trị: sứa
+ Hóa thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa
- Một số loài gây độc, gây ngứa: sứa. Tạo đá
ngầm gây cản trở giao thông đường biển (san hô).
Một số ruột khoang khác
Sứa
Sứa
phát
tímdài
sáng
Cộng sinh giữa
hải
quỳ
và
Sứa
Sứa
khổng
tua
lồtơm ở nhờ
LUYỆN TẬP
Câu 1. Hãy điền dấu vào các đại diện có đặc điểm sau
đây
Thủy
tức
1. Sống bám
2. Di chuyển chậm chạp
3. Bơi lội tự do
4. Tự vệ bằng tế bào gai
5.Miệng ở phía dưới
Sứa
San hơ
LUYỆN TẬP
Câu 3. Em hãy điền dấu để đánh giá đúng vai trị của
các động vật sau
Động vật
Có Có
ích hại
Động vật
Có
ích
1. San hơ đỏ
4.Sứa rơ
2. San hơ đen
5.Sứa hoa
3.Sứa hộp
6. Hải quỳ
Có
hại
-Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3,
4 trang 38 SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
-Chuẩn bị Chương 3: CÁC
NGÀNH GIUN
-Bài 11 Sán lá gan
Chúc các em học tốt
The end