Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.48 MB, 23 trang )

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI PHÒNG HỌC
TRỰC TUYẾN



AI NHANH HN?

Em
hÃy san
nêuhụcác
diện
của ngành
Cho bit
sinhđại
sn vụ
tớnh khỏc
thy
Trỡnh
byno?
cỏcem
c đÃ
imhọc?
ca sa?
ruột
khoang
tc
nh
th

Thuỷ


tức

Sứa

Hải quú

San h«


c. đặc điểm chung và vai
trò của ngành ruột khoang


đặc điểm chung và vai trò
của ngành ruột khoang
I. c điểm chung


Quan sát hình và hoàn thành bảng
trang 37 SGK


Bảng. Đặc điểm chung của một số đại
diện ngành ruột khoang
Đặc điểm- Đại diện
Thủy tức
Sứa
San hơ
Kiểu đối xứng
Tỏa trịn

Tỏa trịn
Tỏa trịn
Cách di chuyển
Lộn đầu,sâu đo Co bóp dù Khơng
Cách dinh dưỡng

Dị dưỡng

Dị dưỡng

Dị dưỡng

Từ kết quả bảng trên em hãy cho biết đặc điểm chung của
nghành ruột khoang?


- Ruột dạng?
- Thành cơ thể gồm mấy lớp tế bào?
- Tự vệ và tấn cơng bằng gì?


đặc điểm chung và vai trò
của ngành ruột khoang



I. c điểm chung
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn
- Ruột dạng túi
- Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, giữa là tầng

keo.
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.


đặc điểm chung và vai trò
của ngành ruột khoang
I. c điểm chung
II. Vai trò
+ Vai trò của ruột khoang với sinh thái biển
+ Vai trò của ruột khoang với con người
+ Có lồi ruột khoang nào gây hại khơng?


Tạo vẻ đẹp thiên nhiên. Có ý nghĩa đối với
sinh thái biển


Tượng phật làm từ san hô đỏ


Trang sức làm
bằng san hơ

- Làm đồ trang
sức, trang trí


- Làm vật liệu xây dựng

San hô đá


- Là vật chỉ thị cho tầng địa
chất
Hóa thạch san hơ


Gỏi Sứa

- Làm thực phẩm


Một số loài sứa gây
độc, gây ngứa cho con
người


Tạo đá ngầm cản
trở giao thông đường
biển.


II. Vai trò

nghĩa đối
- Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp thiên nhiên. Có ý
với sinh thái biển

chất

- Trong đời sống:

+ Làm đồ trang trí, trang sức (san hơ đỏ)
+ Cung cấp nguyên liệu vôi: san hô đá
+ Làm thực phẩm có giá trị: sứa
+ Hóa thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa

- Một số loài gây độc, gây ngứa: sứa. Tạo đá
ngầm gây cản trở giao thông đường biển (san hô).


Một số ruột khoang khác

Sứa
Sứa
phát
tímdài
sáng
Cộng sinh giữa
hải
quỳ

Sứa
Sứa
khổng
tua
lồtơm ở nhờ


LUYỆN TẬP
Câu 1. Hãy điền dấu  vào các đại diện có đặc điểm sau
đây

Thủy
tức

1. Sống bám



2. Di chuyển chậm chạp



3. Bơi lội tự do
4. Tự vệ bằng tế bào gai
5.Miệng ở phía dưới

Sứa

San hơ













LUYỆN TẬP
Câu 3. Em hãy điền dấu  để đánh giá đúng vai trị của
các động vật sau
Động vật

Có Có
ích hại

Động vật


ích


1. San hơ đỏ



4.Sứa rơ

2. San hơ đen



5.Sứa hoa

3.Sứa hộp




6. Hải quỳ


hại





-Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3,
4 trang 38 SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
-Chuẩn bị Chương 3: CÁC
NGÀNH GIUN
-Bài 11 Sán lá gan


Chúc các em học tốt

The end



×