Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 18 trang )


1/ Khởi động
Kết quả
1/Lớp
Giáp
xác

2/Lớp
Hình
nhện

Các động vật đại diện.

Tơm hùm

Bướm

Ve
bị

Con sun
Nhện
chăng
lưới

Nhện chăng lưới
Ve bị
Bướm

3/Lớp
Sâu bọ



Ong mật

Tơm
hùm
Ruồi

Ruồi

Co
n
sun
Ong
mật


2/ Hình thành kiến thức

I/ Đặc điểm chung




Hình 29.1. Đặc điểm cấu
tạo phần phụ

Phần phụ chân khớp phân đốt.
Các đốt khớp động với nhau
làm phần phụ rất linh hoạt.




Hình 29.4. Lát cắt ngang
qua ngực châu chấu

Vỏ ki tin vừa che chở bên
ngoài, vừa làm chỗ bám cho
cơ. Do đó có chức năng như
xương, được gọi là bộ xương
ngoài.

Hình 29.2. Cấu tạo cơ
quan miệng
Cơ quan miệng gồm nhiều
phần phụ tham gia để: bắt,
giữ và chế biến mồi.



Hình 29.3. Sự phát triển của
chân khớp

Sự phát triển và tăng trưởng gắn
liền với sự lột xác, thay vỏ cũ
bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.

Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép
Mắt kép (ở tôm, sâu bọ) gồm
nhiều ô mắt ghép lại. Mỗi Ơ có
đủ màng sừng, thể thuỷ tinh (1)

và các dây thần kinh thị giác (2)

Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Một số lồi kiến biết chăn ni các
con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp
tiết ra làm nguồn thức ăn.


- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với
nhau.
- Sự phát triển, tăng trưởng gắn liền với sự lột
xác.
- Có bộ xương ngồi bằng kitin che chở cơ
thể.
II/ Sự đa dạng ở Chân khớp


Mơi trường sống
Tên đại
diện

Giáp xác
(Tơm sơng)

Hình nhện
(Nhện)

Nước

Nơi

ẩm

Râu

Các
phần


Số
cạn thể lượng

x

2

x

2

x

3

Khơng


2 đơi

x


Cánh
Chân
ngực
( số
đơi)

Khơng


5 đơi

x

4 đơi

x



Sâu bọ

(Châu chấu)

1 đơi

3 đơi

x



Kiến

Ong
mật

x

x

x

Dự trữ thức ăn

x

x

x

Dệt lưới bẫy mồi

x

x

x

Các tập tính
Tự vệ, tấn công


Cộng sinh để tồn tại

Tôm
x

Tôm ở
nhờ
x

Nhện

Ve sầu

x

Sống thành xã hội
Chăn ni động vật
khác

x

Đực, cái nhận biết nhau
bằng tín hiệu
Chăm sóc thế hệ sau

x
x

x


x


Chân khớp rất đa dạng về cấu tạo, môi trường
sống và tập tính.
III/ Vai trị thực tiễn
Lớp động
vật
Lớp Giáp
xác
Lớp Hình
nhện
Lớp Sâu
bọ

Tên đại diện có ở
địa phương

Có lợi

Có hại


Lớp động
vật
Lớp Giáp
xác

Tên đại diện có ở
địa phương


Có lợi

Tơm càng xanh

Thực phẩm, xuất khẩu

Tơm sú

Thực phẩm, xuất khẩu

Chân kiếm
Lớp Hình
nhện

Lớp Sâu
bọ

Nhện chăng lưới

Có hại

Kí sinh gây hại cá
Bắt sâu bọ có hại
Hại cây trồng

Nhện đỏ
Bọ cạp

Làm thực phẩm


Bướm

Thụ phấn cho hoa

Bọ hung
Muỗi vằn

Hại cây trồng

Làm sạch môi trường
Truyền bệnh


- Lợi ích: làm thực phẩm, thức ăn của động vật
khác, chữa bệnh, thụ phấn cho cây, làm sạch
môi trường, diệt các sâu hại.
- Tác hại: hại cây trồng, hại đồ gỗ, truyền bệnh.
3/ Luyện tập


Câu 1: Đặc điểm chung của ngành chân khớp là:
A. Có vỏ kitin, lớn lên nhờ lột xác, phần phụ phân
đốt.
B. Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt, lột xác và cơ thể
phát triển qua biến thái.
C. Có vỏ kitin; phần phụ phân đốt, các đốt khớp
động với nhau; lớn lên nhờ lột xác.
D. Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau,
có vỏ kitin.

2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở
g đặc điểm nào?
dạng về môi trường sống, về cấu tạo.
dạng về cấu tạo, về tập tính.
dạng về tập tính, về mơi trường sống.
dạng về cấu tạo, mơi trường sống, tập tính.


Câu 3
Lớp ĐV

Đặc điểm
a. Cơ thể chia làm 2 phần: đầu-ngực,

1. Lớp Giáp
xác
2. Lớp Hình
nhện
3. Lớp Sâu
bọ

bụng. Có 4 đơi chân ngực, khơng có
râu.
b. Cơ thể chia 3 phần: đầu, ngực,
bụng. Phần đầu có 1 đơi râu,ngực có 3
đơi chân và 2 đôi cánh.
c. Hô hấp bằng mang.
d. Hô hấp bằng khe thở.
e. Cơ thể chia 2 phần: đầu-ngực, bụng.
Có 5 đôi chân ngực, 2 đôi râu.

f. Hô hấp bằng ống khí.


4/ Vận dụng và mở rộng, bổ sung



Bẫy đèn



Bọ Rùa bắt rệp cây




×