Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.2 MB, 28 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A4


NGÀNH CHÂN KHỚP


THẢO LUẬN NHĨM: Đánh dấu vào ơ trống
X: với đặc điểm được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp
O: với đặc điểm không được coi là đặc điểm chung của ngành Chân
khớp

00:57
00:58
00:55
00:50
00:07
00:08
00:05
00:00
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00


01:47
01:48
01:45
01:40
01:37
01:38
01:35
01:30
01:27
01:28
01:25
01:20
01:17
01:18
01:15
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
00:56
00:51
00:52

00:53
00:54
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36

00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:06
00:01
00:02
00:03
00:04
01:49
01:46
01:41
01:42
01:43
01:44
01:39
01:36
01:31
01:32
01:33
01:34

01:29
01:26
01:21
01:22
01:23
01:24
01:19
01:16
01:11
01:12
01:13
01:14
TG


TRỊ CHƠI “AI ĐÚNG, AI SAI?”
LUẬT CHƠI:
- Mỗi nhóm giơ bảng X hoặc O cho mỗi đặc điểm
Quy ước:
X: CÓ (tức đặc điểm được coi là đặc điểm chung của
ngành Chân khớp)
O: KHƠNG (tức đặc điểm khơng được coi là đặc điểm
chung của ngành Chân khớp)
- Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.


X Hình 29.1. Đặc điểm cấu tạo phần phụ
Phần phụ Chân khớp phân đốt. Các đốt khớp
động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt



Hình 29.2. Cấu
O
tạo cơ quan miệng
Cơ quan miệng gồm
nhiều phần phụ tham
gia để: bắt, giữ và chế
biến mồi. 1. Môi trên;
2. Hàm trên; 3. Hàm
dưới


X Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột
xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể
A - Ở giáp xác (tôm) ;
B - Ở sâu bọ (ong
mật)


X Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
1. Vỏ kitin:
2. Cơ dọc:
3. Cơ lưng bụng
Vỏ kitin vừa che chở bên ngồi, vừa làm chỗ bám
cho cơ. Do đó có chức năng như xương, được gọi
là bộ xương ngồi.


O Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép

Mắt kép (ở tơm, sâu bọ) gồm nhiều ô mắt kép
ghép lại. Mỗi ô mắt có đủ màng sừng, thể thủy
tinh (1) các dây thần kinh thị giác (2)


O Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Một số lồi kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để
hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn


O

X

X

X

O

O


? Trong số các đặc điểm của Chân khớp thì đặc
điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi
của chúng?
Là bộ xương ngồi
- Có vỏ kitin

Hạn chế thốt hơi nước


Thích nghi với mơi trường cạn .

- Chân phân đốt, khớp động
 Di chuyển linh hoạt.


Con tôm

Nhện

Châu chấu


Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo
và môi trường sống của Chân
khớp
Mơi trường sống
T
T

Tên đại
Diện

Giáp
1 Xác
(tơm
sơng)
Hình
2 nhện

(Nhện)
Sâu bọ
3 (Châu
chấu)

Nước

Nơi
ẩm


Cạn

Các
phần
Số

thể Lượng

2





3

Khơng

2 đơi


2



Râu


1 đơi

Chân
ngực
(số
đơi)

00:57
00:58
00:55
00:50
00:07
00:08
00:05
00:00
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56

01:57
01:58
01:59
02:00
01:47
01:48
01:45
01:40
01:37
01:38
01:35
01:30
01:27
01:28
01:25
01:20
01:17
01:18
01:15
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09

01:10
00:56
00:51
00:52
00:53
00:54
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32

00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:06
00:01
00:02
00:03
00:04
01:49
01:46
01:41
01:42
01:43
01:44
01:39
01:36

01:31
01:32
01:33
01:34
01:29
01:26
01:21
01:22
01:23
01:24
01:19
01:16
01:11
01:12
01:13
01:14
TG

Cánh
Khơng


5 đơi



4 đơi




3 đơi




(2đơi)


Tơm dùng càng
tấn cơng mồi

Ve sầu đực phát tín hiệu

Tơm ở nhờ
(cộng sinh với hải quỳ)

Kiến tha mồi
(dự trữ thức ăn)

Nhện chăng lưới

Ong mật dự trữ thức ăn


Kiến chăn ni rệp sáp

Kiến làm tổ và chăm sóc thế hệ sau

Nhiều loài ong, mối, kiến,… sống tập trung thành đàn có tổ chức
chặt chẽ như một “xã hội”.



00:57
00:58
00:55
00:50
00:07
00:08
00:05
00:00
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00
01:47
01:48
01:45
01:40
01:37
01:38
01:35
01:30
01:27

01:28
01:25
01:20
01:17
01:18
01:15
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
00:56
00:51
00:52
00:53
00:54
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15

00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45

00:46
00:47
00:48
00:49
00:06
00:01
00:02
00:03
00:04
01:49
01:46
01:41
01:42
01:43
01:44
01:39
01:36
01:31
01:32
01:33
01:34
01:29
01:26
01:21
01:22
01:23
01:24
01:19
01:16
01:11

01:12
01:13
01:14

Bảng 2. Đa dạng về tập tính

TG

stt

Các tập tính chính

1

Tự vệ và tấn công

2

Dự trữ thức ăn

3

Dệt lưới bắt mồi

4

Cộng sinh để tồn tại

5


Sống thành xã hội

6

Chăn nuôi động vật
khác

7

Đực, cái nhận biết nhau
bằng tín hiệu

8

Chăm sóc thế hệ sau

Tơm Tôm ở Nhện Ve sầu Kiến
nhờ









Ong
mật
























? Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa
dạng về: Tập tính và về mơi trường sống?
- Các phần phụ phân đốt có cấu tạo thích nghi với từng
mơi trường sống:
+ Ở nước: chân bơi
+ Ở cạn: chân bò, cánh
+ Ở trong đất: chân đào bới (dế trũi)
- Phần phụ miệng cũng thích nghi với nhiều loại thức ăn

khác nhau
điểm hệ thần kinh và giác quan phát triển là
để hồn thiện các tập tính phong phú ở chân khớp.


Bảng 3. Vai trò của ngành Chân khớp
T
T

1

2

3

Lớp
động vật

Tên đại diện có
ở địa phương

Có lợi

Tơm đồng

Thực phẩm

Lớp giáp
Cua đồng
xác


Thực phẩm

Lớp hình
nhện

Lớp sâu
bọ

Có hại

Rận nước

Thức ăn cho cá

Nhện nhà

Bắt sâu bọ có hại
Hút máu trâu, bị

Ve bị
Bị cạp

Bắt sâu bọ có hại

Bướm

Thụ phấn cho hoa Hại cây trồng

Ong


Cho mật,
thuốc

Muỗi

làm
Truyền bệnh


Lớp giáp xác
Trong 3 lớp của ngành Chân khớp, lớp nào có
giá trị thực phẩm lớn nhất? Cho ví dụ.
Tơm càng xanh

Tôm bạc

Con dã tràng

Tôm thẻ

Con cua biển

Con cáy

Tôm he

Con ghẹ

Tôm sú




Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ những
lồi động vật có ích trong ngành Chân khớp?


Bài tập củng cố
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành chân khớp
A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động,
lớn lên nhờ lột xác .
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau,
có vỏ kitin.


Bài tập củng cố
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở
những đặc điểm nào?
A: Đa dạng về môi trường sống
B: Đa dạng về cấu tạo.
C: Đa dạng về tập tính.
D: Đa dạng về cấu tạo, mơi trường sống, tập tính.


Bài tập củng cố
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây

Câu 3: Động vật nào thuộc ngành chân khớp có
giá trị xuất khẩu?
A: Tơm sú, tơm hùm.
B: Bọ cạp.
C: Cua, nhện đỏ.
D: Tôm càng xanh, ong mật.


×