TIẾT 24: BÀI 29
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP GIÁP XÁC
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP SÂU BỌ
Các loài động vật thuộc ngành chân khớp
I. Đặc điểm chung
Nội dung
II. Sự đa dạng của
chân khớp
III. Vai trò của chân
khớp
Báo cáo nhiệm vụ 1
Đặc điểm chung của động vật
ngành chân khớp
I. Đặc điểm chung
- Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm chỗ bám
cho cơ.
- Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp
động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt
Hình 29.1. Đặc điểm cấu
tạo phần phụ
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay
vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
Hình 29.3. Sự phát triển của chân
khớp
II. Sự đa dạng của ngành chân khớp
Hoàn thành phiếu học tập 1 (Bảng 1 và
bảng 2 SGK tr 96) theo nhóm
Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
Mơi trường sống
T
T
Tên đại
Diện
Giáp
1 Xác
(tơm
sơng)
Hình
2 nhện
(Nhện)
Sâu bọ
3 (Châu
chấu)
Nước
Nơi
ẩm
Râu
Các
phần
Ở
Cạn cơ thể
+
2
+
Số
Lượng
+
3
Chân
ngực Khơng
Khơng (số đơi)
có
2 đơi
1 đơi
Có
5 đơi +
+
2
Cánh
4 đơi +
3 đơi
Qua bài tập trên em có nhận xét gì về sự đa dạng của
ngành Chân khớp?
2
đơi
Bảng 2. Đa dạng về tập tính
T
Các tập tính
T
1 Tự vệ tấn công
Tôm Tôm ở Nhện Ve
nhờ
sầu
+
+
2 Dự trữ thức ăn
3 Chăng lưới bẫy mồi
4 Cộng sinh để tồn tại
+
+
+
+
5 Sống thành xã hội
6 Chăn nuôi ĐV khác
7
Đực, cái nhận biết
nhau bằng tín hiệu
8 Chăm sóc thế hệ sau
Kiến
Ong
mật
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Qua bài tập này em có nhận xét gì về sự đa dạng của
ngành chân khớp?
* Kết
luận.
Nhờ sự thích nghi với điều kiện
sống và mơi trường khác nhau mà
chân khớp rất đa dạng về cấu tạo,
mơi trường sống và tập tính
III. Vai trò của chân khớp
Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp
TT
1
2
Lớp động
vật
Lớp giáp
xác
Lớp hình
nhện
Lớp sâu bọ
3
Tên đại diện
Tơm càng xanh
Có lợi
Thực phẩm
Tơm sú
Xuất khẩu
Tơm hùm
Xuất khẩu
Nhện chăng lưới
Bắt sâu bọ có hại
Hại cây trồng
Nhện đỏ
Bị cạp
Bắt sâu bọ có hại
Bướm
Thụ phấn cho hoa
Bọ hung
Muỗi
Có hại
Hại cây trồng
Làm sạch mơi trường
Truyền bệnh
III. Vai trị của chân khớp
- Ích lợi:
+ Cung cấp thực phẩm cho con người.
+ Là thức ăn của động vật khác.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Thụ phấn cho cây trồng.
+ Làm sạch cho môi trường.
- Tác hại:
+ Làm hại cây trồng.
+ Làm hại cho nông nghiệp.
+ Hại đồ gỗ, tàu thuyền...
+ Là vật trung gian truyền bệnh
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột xác .
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
Câu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những đặc điểm nào?
A: Đa dạng về môi trường sống
B: Đa dạng về cấu tạo.
C: Đa dạng về tập tính.
D: Đa dạng về cấu tạo, mơi trường sống, tập tính.
Câu 3: Đặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của ngành chân khớp?
A: Có vỏ kitin, chân phân đốt khớp động.
B: Chân phân hoá thích nghi với đời sống.
C: Hệ thần kinh rất phát triển.
D: Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia
Câu 4: Động vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất khẩu?
A: Tôm sú, tôm hùm.
C: Cua, nhện đỏ.
B: Bọ cạp.
D: Tôm càng xanh, ong mật.
Trị chơi: Đuổi hình bắt chữ
Luật chơi:
Cá nhân quan sát tranh, đoán chữ liên quan đến bài
học.
Bạn nào giơ tay trước sẽ giành được quyền trả lời.
Trả lời chính xác sẽ được 1 phần thưởng, nếu sai
sẽ nhường lại quyền trả lời cho bạn khác
GIÁP XÁC
CHÂN KHỚP
Côn trùng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Đối với tiết học này
- Học bài.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK/ 98
- Tìm thêm một số ví dụ về vai trị của ngành chân khớp.
* Đối với tiết học sau: Tìm hiểu bài : CÁ CHÉP
- Đời sống cá chép: nơi sống, thức ăn, nhiệt độ cơ thể, quá trình
sinh sản.
- Cấu tạo ngoài :
+ Cơ thể của cá chép được chia làm mấy phần ?Mỗi phần gồm có
những bộ phận nào ?
+ Làm trước Bảng 1 SGK/ 103
+ Tìm hiểu chức năng của vây cá
* Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con cá chép còn sống.