Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Vật Lý 7 Đề KT Học Kì I (40 câu trắc nghiệm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.18 KB, 5 trang )

KIỂM TRA VẬT LÝ 7 CUỐI KÌ 1
Câu 1. Ta nhìn thấy một vật khi
A. vật đó phát ra ánh sáng.
mắt ta.

B. có màu từ vật truyền vào

C. có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. D. vật đó là vật sáng.
Câu 2. Khi chiếu ánh sáng từ một cây đèn pin thì ánh sáng truyền từ cây
đèn pin ra truyền theo
A. đường thẳng.
gấp khúc.

B. đường tròn.

C. đường xiên.

D. đường

Câu 3. Vùng khơng gian nằm ở phía sau vật cản và không nhận được ánh
sáng từ nguồn sáng truyền tới được gọi là
A. bóng nửa tối.
sáng phân kì.

B. bóng tối.

C. vùng sáng hội tụ.

D. vùng

Câu 4. Khi chiếu một tia sáng vào bề mặt một gương phẳng thì ta ln thu


được
A. góc tới bằng hai lần góc phản xạ.

B. góc tới bằng góc phản xạ.

C. góc tới lớn hơn góc phản xạ.

D. góc tới nhỏ hơn góc phản xạ.

Câu 5. Ảnh của gương phẳng có tính chất là
A. ảnh thật, hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.
B. ảnh thật, không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.
Câu 6. Ảnh tạo bởi gương cầu lồi là
A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, lớn hơn vật.

B. ảnh thật, nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, lớn hơn vật.

Câu 7. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm là
A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, lớn hơn vật.

B. ảnh thật, nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, lớn hơn vật.

Câu 8. Vật phát ra âm được gọi là
A. vật âm.


B. nguồn âm.

C. siêu âm.

D. hạ âm.

Câu 9. Tần số có đơn vị là
A. Héc (Hz).

B. Đêxiben (dB).

C. độ (°).

D. giây (s).


Câu 10. Độ to của âm có đơn vị là
A. Héc (Hz).

B. Đêxiben (dB).

C. độ (°).

D. giây (s).

Câu 11. Môi trường nào dưới đây không thể truyền được âm?
A. Chất rắn.
khơng.


B. Chất lỏng.

C. Chất khí.

D. Chân

Câu 12. Biện pháp nào sau đây là tốt nhất để tránh ô nhiễm tiếng ồn?
A. Bóp cịi, kèn xe máy, xe hơi trên đường vắng xe.
B. Trồng nhiều cây xanh trước nhà.
C. Chuyển nhà tới gần chợ, quán cà phê lớn.
D. Xây dựng nhiều khu dân cư.
Câu 13. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với
A. tiếp tuyến và tia khúc xạ.

B. tiếp tuyến và tia tới.

C. pháp tuyến và tia tới.

D. pháp tuyến và tia khúc xạ.

Câu 14. Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng
A. lớn hơn khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
B. bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
C. nhỏ hơn khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
D. khác khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
Câu 15. Dao động của một vật là sự chuyển động qua lại xung quanh
A. vị trí chuyển động.
D. vị trí cân bằng.

B. vị trí dao động.


C. biên độ dao động.

Câu 16. Hạ âm là những âm có tần số
A. dưới 20 Hz.
D. trên 20 Hz.

B. dưới 20000 Hz.

C. từ 20 Hz đến 20000 Hz.

Câu 17. Hiện trạng nào dưới đây thường gây ảnh hưởng tới sức khỏe con
người, đặc biệt liên quan đến các vấn đề và bệnh liên quan đến tai?
A. Ơ nhiễm khơng khí.
Nóng lên tồn cầu.

B. Ơ nhiễm nước.

C. Ô nhiễm tiếng ồn.

Câu 18. Trường hợp nào dưới đây không phải là ô nhiễm tiếng ồn?
A. Nhà ở gần chợ lớn.
C. Nhà bên cạnh đang sửa chữa.

B. Sấm sét lúc trời mưa rất lớn.
D. Nhà bên cạnh bật nhạc quá to.

Câu 19. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

D.



A. Chân khơng.

B. Chất khí.

C. Chất rắn.

D. Chất lỏng.

Câu 20. Độ lêch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó
được gọi là
A. vị trí chuyển động.
D. vị trí cân bằng.

B. vị trí dao động.

C. biên độ dao động.

Câu 21. Chiếu một tia tới đến bề mặt một gương phẳng thì thu được góc
hợp bởi tia tới và mặt gương là 60°. Góc tới có giá trị là
A. 60°.

B. 90°.

C. 45°.

D. 30°.

Câu 22. Một con lắc đơn trong 6 s thực hiện được 2 dao động. Tần số dao

động của con lắc là
A. 3 Hz.

B. 6 Hz.

C. 2 Hz.

D. 1 Hz.

Câu 23. Một người đứng cách một gương phẳng một khoảng 1,5 m thì ảnh
của người đó qua gương phẳng là
A. ảnh ảo và cách người đó 1,5 m.
m.
C. ảnh thật và cách người đó 1,5 m.
m.

B. ảnh ảo và cách người đó 3
D. ảnh thật và cách người đó 3

Câu 24. Biết vật (1) có tần số 50 Hz, vật (2) có tần số 60 Hz, vật (3) có tần
số 65 Hz, vật (4) có tần số 48 Hz. Vật có âm phát ra thấp nhất là
A. vật (2).

B. vật (1).

C. vật (3).

D. vật (4).

Câu 25. Chiếu một tia tới đến bề mặt một gương phẳng thì thu được góc

hợp bởi tia tới và pháp tuyến là 45°. Góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng
A. 60°.

B. 90°.

C. 45°.

D. 30°.

Câu 26. Sau khi kết thúc tiết học, bác bảo vệ thường gõ một hồi trống để
báo hiệu cho học sinh là đã hết tiết. Khi đó, ta nghe thấy âm thanh từ trống,
vật đã phát ra âm đó là
A. dùi trống.
của bác bảo vệ.

B. mặt trống.

C. chân đỡ trống.

D. tay

Câu 27. Sắp xếp nào sau đây của các gương là đúng theo thứ tự lớn dần
của ảnh ảo tạo bởi các gương?
A. gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi.
B. gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng.
C. gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi.
D. gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.


Câu 28. Ở Hy Lạp vào thời xưa, nhà bác học Ác-si-mét đã dùng những

gương phẳng nhỏ sắp xếp thành hình một loại gương lớn tập trung ánh sáng
Mặt trời chiếu song song để đốt cháy thuyền quân giặc. Vậy, Ác - si – mét
đã ghép các gương phẳng thành loại gương nào sau đây?
A. Gương phẳng.
Gương hình trịn.

B. Gương cầu lồi.

C. Gương cầu lõm.

D.

Câu 29. Khi bay, nhiều con vật vỗ cánh phát ra âm. Tại sao chúng ta không
nghe được âm do cánh của con chim đang bay tạo ra?
A. Do chim khi bay không phát ra âm thanh.
chim đến người xa.

B. Do khoảng cách từ

C. Do tần số dao động của cánh chim nhỏ.
thuộc dạng siêu âm.

D. Do âm của cánh chím

Câu 30. Con lắc nào sau đây dao động với tần số lớn nhất?
A. Con lắc thực hiện được 20 dao động trong 1 giây.
B. Con lắc thực hiện được 10 dao động trong 2 giây.
C. Con lắc thực hiện được 20 dao động trong 1 phút.
D. Con lắc thực hiện được 10 dao động trong 2 phút.
Câu 31. Một tia tới tạo với mặt gương một góc

120° như hình bên. Góc hợp bởi tia tới và tia phản
bằng
A. 60°.

B. 30°.

C. 120°.

xạ

D. 90°.

Câu 32. Vật nào sau đây có thể được coi như gương cầu lõm?
A. Mặt đĩa CD.

B. Màn hình điện thoại.

C. Mặt lõm của cái thìa.

D. Gương chiếu hậu trên xe máy.

Câu 33. Trên đèo Bảo Lộc, ở những chỗ đường bị khuất, người ta thường đặt
một loại gương để cho các tài xế dễ quan sát và tránh xảy ra tai nạn. Loại
gương đó là
A. gương phẳng.
gương hình trịn.

B. gương cầu lồi.

C. gương cầu lõm.


D.

Câu 34. Ở gương cầu lõm, đặt một vật trước gương. Khi di chuyển vật càng
lại gần gương thì ảnh ảo của vật
A. càng lớn dần và vẫn cao hơn vật.
hơn vật.

B. càng nhỏ dần và vẫn cao

C. càng lớn dần và vẫn nhỏ hơn vật.
hơn vật.

D. càng nhỏ dần và vẫn nhỏ


Câu 35. Có thể coi vật nào sau đây là nguồn sáng?
A. Cái đèn pin.
Trái Đất.

B. Màn hình điện thoại.

C. Mặt Trời.

D.

Câu 36. Vật nào sau đây phản xạ âm kém?
A. Miếng sắt.
Miếng xốp.


B. Mặt gương.

C. Mái tôn.

D.

Câu 37. Một học sinh nhìn thấy sấm chớp, sau 4 giây thì học sinh đó nghe
thấy tiếng sét. Khoảng cách từ chỗ học sinh đó đứng đến chỗ sét đánh là
bao nhiêu biết rằng vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s?
A. 1020 m.
m.

B. 1360 m.

C. 680 m.

D. 1700

Câu 38. Một người cao 165 cm khi đứng trước một gương cầu lồi thì chiều
cao ảnh của người đó tạo bởi gương cầu lồi có thể nhận giá trị bằng
A. 168 cm.
165 cm.

B. 170 cm.

C. 160 cm.

D.

Câu 39. Một nguồn âm đặt trước một bức tường và một người đặt tai ngay

tại nguồn âm đó, nhận thấy sau s thì nghe thấy âm phản xạ từ bức tường
ra. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s. Khoảng cách từ bức
tường đến tai người đó là
A. 4,25 m.
m.

B. 2,125 m.

C. 2,5 m.

D. 5

Câu 40. Bạn A đứng trước một gương phẳng thì thấy ảnh của bạn A qua
gương cách bạn 150 cm. Bạn B đứng ở phía sau và quay lưng với bạn A. Biết
rằng bạn B cũng đứng trước một gương phẳng khác thì thấy ảnh của bạn B
qua gương cách bạn B 140 cm. Cho khoảng cách giữa hai gương là 200 cm.
Bạn B đứng cách bạn A một đoạn bằng
A. 55 cm.
cm.

B. 60 cm.

C. 50 cm.

D. 70

----- HẾT ----BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.D
21.D

31.A

2.A
12.B
22.A
32.C

3.B
13.C
23.B
33.B

4.B
14.B
24.D
34.B

5.D
15.D
25.B
35.C

6.A
16.A
26.B
36.D

7.C
17.C
27.D

37.B

8.B
18.B
28.C
38.C

9.A
19.C
29.C
39.B

10.B
20.C
30.A
40.A



×