Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tài liệu Vật liệu polime phụ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 28 trang )

Câu 2:Các polime sau là polime trùng hợp hay trùng ngưng.Cho
biết monome ban đầu tạo nên các polime đó.
Câu 1:Phân biệt phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) ( CH
2
-CH
2
)
n
2) ( NH-[CH
2
]
6
-CO )
n
3) ( CH
2
-CHCl )
n
4) ( CH-CH
2
)
n
C
6
H
5
CH
2
=CH


2
H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH
CH
2
=CH-Cl
C
6
H
5
-CH=CH
2
2/ SO S
2/ SO S
Á
Á
NH 2 LO
NH 2 LO


I PH
I PH


N

N


NG ĐI
NG ĐI


U CH
U CH


POLIME
POLIME
Phản ứng
S
S


n ph
n ph


m
m
Đi
Đi


u ki
u ki



n
n
c
c


a monome
a monome
Đ
Đ


nh ngh
nh ngh
ĩ
ĩ
a
a
Mục so sánh
Trùng hợp
Trùng ngưng
Là quá trình kết
hợp nhiều ptử nhỏ
giống
hoặc tương tự nhau
→ptử lớn (polime)
Qu
Qu

á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
Có ít nhất 2 nhóm
chức có khả
năng pứ
Có lk đôi hoặc vòng
kém bền
Là quá trình kết
hợp nhiều ptử nhỏ
→ ptử lớn (polime) +
ptử nhỏ khác(H
2
O)
nMonome→Polime
Polime trùng hợp
nMonome
→Polime +H
2
O
Polime trùng
ngưng
Câu 3: Cho các polime: poliêtylen, xenlulozơ, polipeptit,
tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.Dãy các polime
tổng hợp là

A. poliêtylen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. poliêtylen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien
C. poliêtylen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. poliêtylen, xenlulozơ, nilon-6,6
LOGO
VẬT LiỆU POLIME
(tiết 1)
BÀI 14
Giaùo vieân: Nguyeãn Thieân Phuù
TRƯ
TRƯ


NG THPT V
NG THPT V
Ĩ
Ĩ
NH LONG
NH LONG
V
V


t li
t li


u polime g
u polime g



m nh
m nh


ng lo
ng lo


i n
i n
à
à
o?
o?
I. CHẤT DẺO:
II. TƠ
III. CAO SU
IV. KEO DÁN TỔNG HỢP
I.CH
I.CH


T D
T D


O:
O:
1.Kh

1.Kh
á
á
i ni
i ni


m v
m v


ch
ch


t d
t d


o v
o v
à
à
v
v


t li
t li



u compozit:
u compozit:
a.Ch
a.Ch


t d
t d


o:
o: là những vật liệu polime có tính dẻo.
*
*
T
T
í
í
nh d
nh d


o:
o: là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt,áp lực bên ngoài và
vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
*Thành phần chính là polime,ngoài ra còn có chất độn,chất hóa dẻo,…
b.V
b.V



t li
t li


u compozit (composite)
u compozit (composite)
:
:
Khi trộn polime với chất độn(vô cơ hay hữu cơ) →vật liệu mới gọi là compozit
có cả tính chất của polime và chất độn,nhưng độ bền,độ chịu nhiệt,…tăng lên
rất nhiều.
Vậy vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán
vào nhau mà không tan vào nhau.
*Th
*Th
à
à
nh ph
nh ph


n c
n c


a v
a v



t li
t li


u compozit:
u compozit:
-chất nền( polime): +nhựa nhiệt dẻo:PE,PS,ABS,PVC,Teflon,…
+nhựa nhiệt rắn:PU,PP,UF,Epoxy,polisete không no,…
-chất độn:sợi (bông,đay,poliamit,amiant,…) hay bột( CaCO
3
,bột talc,…)
-các phụ gia khác:chất xt,chất tách khuôn,…
COMPOSITE
COMPOSITE
2.M
2.M


t s
t s


polime d
polime d
ù
ù
ng l
ng l
à
à

m ch
m ch


t d
t d


o:
o:
a) Polietylen: ( CH
a) Polietylen: ( CH
2
2
-
-
CH
CH
2
2
)
)
n
n
n
CH
2
CH
2
CH

2
CH
2
n
t
0
, p, xt
PE là chất dẻo mềm,t
o
>110
o
C,có tính “trơ tương đối” của ankan không nhánh
-Ứng dụng: làm màng mỏng,vật liệu điện,chai lọ,…
2.M
2.M


t s
t s


polime d
polime d
ù
ù
ng l
ng l
à
à
m ch

m ch


t d
t d


o:
o:
b) Poli(vinyl clorua) (PVC): ( CH
b) Poli(vinyl clorua) (PVC): ( CH
2
2
-
-
CHCl )
CHCl )
n
n
nCH
2
CH
Cl
CH
2
CH
Cl
n
t
0

, p, xt
-PVC là chất rắn vô định hình,cách điện tốt,bền với axit.
-Ứng dụng: làm vật liệu cách điện,ống dẫn nước,vải che mưa,giày
dép,bàn ghế nhựa,…
M
M


t s
t s




ng d
ng d


ng c
ng c


a PVC:
a PVC:
2.M
2.M


t s
t s



polime d
polime d
ù
ù
ng l
ng l
à
à
m ch
m ch


t d
t d


o:
o:
CH
CH
3
3
c) Poli(metyl metacrylat) (PMMA) ( CH
c) Poli(metyl metacrylat) (PMMA) ( CH
2
2
-
-

C )
C )
n
n
COOCH
COOCH
3
3
nCH
2
CCOOCH
3
CH
3
CH
2
C
CH
3
COOCH
3
n
t
0
, p, xt
-là chất rắn trong suốt,cho ánh sáng truyền qua tốt
-Ứng dụng: chế tạo “thủy tinh hữu cơ”plexiglas,…
2.M
2.M



t s
t s


polime d
polime d
ù
ù
ng l
ng l
à
à
m ch
m ch


t d
t d


o:
o:


ng d
ng d


ng c

ng c


a Poli(metyl metarylat)
a Poli(metyl metarylat)
2.M
2.M


t s
t s


polime d
polime d
ù
ù
ng l
ng l
à
à
m ch
m ch


t d
t d


o:

o:
d)
d)
Poli(phenol
Poli(phenol
-
-
fomanđehit
fomanđehit
) (PPF):
) (PPF):
-có 3 dạng: nhựa novolac,nhựa rezol,nhựa rezit
+Nh
+Nh


a Novolac:
a Novolac: chất rắn,dễ nóng chảy,tan trong 1 số dung môi hữu
cơ,dùng sản xuất vecni,sơn,…
OH
CH
2
OH
CH
2
OH
CH
2
OH
CH

2

OH
CH
2
OH
Điều chế: Đun nóng hỗn hợp fomanđehit với phenol(dư) có xt axit
Cấu trúc: mạch không nhánh
2.M
2.M


t s
t s


polime d
polime d
ù
ù
ng l
ng l
à
à
m ch
m ch


t d
t d



o:
o:
+Nh
+Nh


a rezol
a rezol
:
: cho phenol tác dụng với fomanđehit lấy dư,dùng xt
bazơ.
Cấu trúc: mạch không nhánh,nhưng có 1 số nhóm –CH
2
OH tự do.
+Nh
+Nh


a rezit:
a rezit: Đun nóng chảy nhựa rezol ở150
o
C rồi để nguội Ö
nhựa rezit có cấu tạo mạng không gian →nhựa Bakelit.
OH
CH
2
CH
2

CH
2
OH OH

CH
2
OH
CH
2
OH
HOCH
2
HO
Ứng dụng: chất rắn,dễ nóng chảy,tan trong nhiều dung môi hữu
cơ,dùng sản xuất sơn,keo,…
OH
H
2
C CH
2
CH
2
OH
OH
H
2
C
CH
2
CH

2
H
2
C
OH
CH
2
H
2
C
OH
CH
2
CH
2
OH
CH
2
OH
H
2
C
CH
2
OH
CH
2
H
2
C

C
C


u tr
u tr
ú
ú
c nh
c nh


a rezit
a rezit
2.M
2.M


t s
t s


polime d
polime d
ù
ù
ng l
ng l
à
à

m ch
m ch


t d
t d


o:
o:
2.M
2.M


t s
t s


polime d
polime d
ù
ù
ng l
ng l
à
à
m ch
m ch



t d
t d


o:
o:
c) Nh
c) Nh


a rezit ( nh
a rezit ( nh


a bakelit):
a bakelit):
Ứng dụng: không nóng chảy,không tan trong nhiều dung môi,dùng
chế tạo vỏ máy,dụng cụ cách điện,…
Sơ đ
Sơ đ


đi
đi


u ch
u ch
ế
ế

nh
nh


a rezit:
a rezit:
OH
CH
2
CH
2
OH
n
+
OH
CH
2
n
150
0
C
OH
CH
2
CH
2
OH
CH
2
n

+
nH
2
O
NH
NH


A BAKELIT
A BAKELIT
II.
II.


:
:
1. Kh
1. Kh
á
á
i ni
i ni


m:
m:
-Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền
nhất định.
2.Phân loại
:

:
Tơ chia làm 2 loại
Tơ thiên nhiên:
Tơ hóa học:
Tơ tổng hợp: tơ poliamit(nilon,capron),tơ
vinylic thế(vinilon,nitron,…)
Tơ bán tổng hợp(tơ nhân tạo):tơ visco,tơ
xenlulozơ axetat,…
bông,len,tơ tằm,…
M
M


t s
t s


lo
lo


i v
i v


i s
i s


i t

i t


tơ thiên nhiên v
tơ thiên nhiên v
à
à
t
t


ng h
ng h


p
p
V
V


I TƠ T
I TƠ T


M
M
TƠ NILON
TƠ NILON
V

V


I S
I S


I T
I T


NG H
NG H


P
P




NG D
NG D


T
T
KHUNG C
KHUNG C



I C
I C


TRUY
TRUY


N
N
II.
II.


:
:
3. M
3. M


t s
t s


lo
lo


i tơ t

i tơ t


ng h
ng h


p thư
p thư


ng g
ng g


p:
p:
a) Tơ nilon-6,6:
thuộc loại tơ poliamit
-Điều chế:
nH
2
N
[
CH
2
]
6
NH
2

+ nHOOC [CH
2
]
4
COOH
t
0
HN [CH
2
]
6
NH CO [CH
2
]
4
CO
n
+
2nH
2
O
hexametylenñiamin axit añipic
p
oli(hexamet
y
len-añi
p
amit) (nilon-6,6)
Tính chất: dai,bền,mềm mại,óng mượt,ít thấm nước,mau
khô,kém bền với nhiệt,axit và kiềm.

Ứng dụng: dệt vải may mặc,vớ;vải lót săm lốp xe;dây cáp,dây
dù,lưới,…
II.
II.


:
:
b)
b)
Tơ nitron
Tơ nitron
( hay olon)
( hay olon)
Điều chế:
nCH
2
CH
CN
CH
2
CH
CN
n
t
0
, p, xt
acrilonitrin
Tính chất: dai,bền với nhiệt,giữ nhiệt tốt
Ứng dụng: dệt vải may quần áo ấm,làm sợi “len” đan áo lạnh

Ch
Ch
ú
ú
ý:
ý: Các loại tơ mà phân tử có liên kết amit –CO-NH- không bền
trong môi trường axit hay bazơ vì bị thủy phân.
C
C


NG C
NG C


:
:
Phân bi
Phân bi


t ch
t ch


t d
t d


o v

o v
à
à
v
v


t li
t li


u compozit?
u compozit?
-Chất dẻo: thành phần chính là polime.Tính chất chất dẻo chủ yếu là
tính chất của polime.
-Vật liệu compozit: khi trộn polime với chất độn làm tăng độ bền,độ
chịu nhiệt, hơn so với polime ban đầu.
Tơ l
Tơ l
à
à
g
g
ì
ì
? C
? C
ó
ó
m

m


y lo
y lo


i tơ
i tơ
?
?
C
C


NG C
NG C


:
:
Câu 1:
Câu 1:Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo
B.Compozit là vật liệu polime có chứa polime
và chất độn
C. Poli(phenol-fomanđehit) thuộc loại polime
trùng hợp
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D

D
C
C


NG C
NG C


:
:
Câu 2:
Câu 2:Tơ tằm và nilon-6,6 đều
A.có cùng phân tử khối
B.chứa các loại nguyên tố giống nhau trong
phân tử
C.thuộc loại tơ tổng hợp
D.thuộc loại tơ thiên nhiên
B
B

×