HÓA LÝ HÓA KEO
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MỤC LỤC
CHƯƠNG 4: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT ..................................................................... 1
CHƯƠNG 5: HỆ PHÂN TÁN .............................................................................................. 6
i
Câu hỏi trắc nghiệm
Mơn học: Hóa lý - Hóa keo
Chương 4: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
Q4.1. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng ?
a) Bong bóng xà phịng lơ lửng trong khơng khí
b) Các bọt khí trong nước sẽ tụ lại thành bọt khí lớn hơn
c) Chất lỏng chảy ra từ vòi nước
d) Giọt nước đọng trên lá sen
Q4.2. Các khái niệm hay hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng bề mặt?
a) Hấp phụ
b) Sức căng bề mặt
c) Góc dính ướt
d) Hấp thu
Q4.3. Làm thế nào để một số lồi cơn trùng có thể nổi trên nước?
a) Do sức căng bề mặt nước lớn
b) Do chúng có thể bơi
c) Do cơn trùng nhẹ hơn nước
d) a, b, c đều sai
Q4.4. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
a) độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng
b) sức căng bề mặt của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng
c) sức căng bề mặt của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng
d) lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thống của chất lỏng
Q4.5. Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để ……………..
a) Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.
b) Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.
c) Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.
d) Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi-phông.
Q4.6. Sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng 108 dyn/cm, giá trị này tương đương với ………………
a) 105 N/m
b) 107 N/m
c) 106 N/m
d) 104 N/m
Q4.7. Sức căng bề mặt của nước ở 25oC có giá trị bằng bao nhiêu?
a) 90,0 dyn/cm
b) 45,6 dyn/cm
c) 82,5 dyn/cm
d) 72,75 dyn/cm
Q4.8. Khi cho nước trong ống mao quản bằng thủy tinh, mặt khum của chất lỏng là mặt lõm. Hiện
tượng này được giải thích như sau: vì lực liên kết ngoại giữa phân tử nước và phân tử chất rắn
trong thủy tinh …………… so với lực liên kết nội giữa các phân tử nước.
a) mạnh hơn
b) yếu hơn
c) bằng nhau
d) không thể xác định
Q4.9. Khi tăng nhiệt độ, sức căng bề mặt thay đổi như thế nào?
a) Giảm
b) Tăng
c) Không đổi
d) không thể xác định
Q4.10. Tại nhiệt độ sôi, sức căng bề mặt của nước so với khơng khí có giá trị như thế nào?
a) Bằng không
b) Bằng với giá trị ở nhiệt môi trường
c) Đạt cực đại
d) Tất cả các câu đều sai
1
Câu hỏi trắc nghiệm
Mơn học: Hóa lý - Hóa keo
Q4.11. Nếu khơng có ngoại lực tác động, hình dạng của giọt nước là hình cầu. Đó là do …………………….
a) hình cầu là hình có diện tích bề mặt nhỏ nhất.
b) ở dạng hình cầu, giọt nước có năng lượng bề mặt cao nhất.
c) nước có sức căng bề mặt nhỏ
d) lực tương tác của nước và khí rất lớn.
Q4.12. Chất lỏng được chứa trong bình, các phần tử chất lỏng ở vị trí nào có thế năng cao nhất?
a) Ở đáy bình chứa
b) Tại bề mặt tiếp xúc với khơng khí
c) Trong lịng bình chứa
d) Nằm sát thành bình chứa
Q4.13. Xét 1 chất lỏng có sức căng bề mặt là . Một giọt chất lỏng này ban đầu có hình cầu với bán
kính R, sau đó phá vỡ giọt thành 10 giọt nhỏ hình cầu giống nhau có bán kính r. Tính cơng
của q trình trên?
a) A = .4.(10.r2 – R2)
b) A = .10.4..r2
c) A = .4..R2
d) A = .4..(R2 – 10.r2)
Q4.14. Nước đặt trong ống mao dẫn có đường kính d thì cột nước dâng lên có chiều cao h. Nếu nước
có sức căng bề mặt là thì chêch lệch áp suất giữa phía trên và phía dưới của mặt nước trong
ống là:
a) /d
b) 2/d
d) /4d
c) 4/d
Q4.15. Xét một giọt chất lỏng hình cầu đặt trong khơng khí. Chênh lệch giữa áp suất bên trong và
bên ngoài giọt chất lỏng là 500 N/m2, sức căng bề mặt của nước là 75 dyn/cm. Tính đường
kính giọt chất lỏng.
a) 0,3 mm
b) 6 mm
c) 0,6 mm
d) 3 mm
Q4.16. Góc thấm ướt giữa magie stearat và nước lớn hơn giữa lactose và nước vì:
a) Magie stearat có tính ưa nước mạnh hơn
b) Magie stearat có tính kỵ nước mạnh hơn
c) Lactose có năng lượng bề mặt lớn hơn
d) Cả hai đều có tính ưa nước bằng nhau
Q4.17. Khi chất lỏng dính ướt trên bề mặt rắn tạo ra 1 lớp chất lỏng phẳng thì góc dính ướt là ………
a) 20o
b) 90o
c) 180o
d) 0o
Q4.18. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào:
a) đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng
b) đường kính trong của ống và tính chất của thành ống
c) tính chất của chất lỏng và của thành ống
d) đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống
Q4.19. Nhúng một ống mao dẫn thủy tinh vào trong chất lỏng. Biết tỉ trọng chất lỏng tăng dần theo
thứ tự sau: xăng < dietyl ete < rượu < nước. Trong chất lỏng nào thì độ cao mực chất lỏng
dâng lên trong ống là thấp nhất?
a) Nước
2
b) Xăng
c) Rượu
d) Dietyl ete
Câu hỏi trắc nghiệm
Mơn học: Hóa lý - Hóa keo
Q4.20. Phải làm theo cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn ?
a) Hạ thấp nhiệt độ của nước.
b) Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn.
c) Pha thêm rượu vào nước.
d) Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn.
Q4.21. Chất lỏng dâng lên trong ống mao quản thì góc dính ướt của nó với thành ống là:
a) góc nhọn
b) 90o
c) góc tù
d) 0 o
Q4.22. Góc dính ướt của một chất lỏng lên thủy tinh 90o. Khi cắm thẳng đứng ống mao quản thủy
tinh vào chất lỏng này thì chất lỏng ……………. .
a) dâng lên trong ống mao quản
d) hạ xuống trong ống mao quản
c) dâng lên ngập hết chiều dài ống mao quản
d) không dâng lên cũng không hạ xuống trong ống mao quản
Q4.23. Trong ống mao quản có bán kính 2 cm, chiều cao nước dâng lên là 4 cm. Nếu nước dâng lên
8 cm thì bán kính ống mao quản sẽ bằng bao nhiêu ?
a) 2 cm
b) 4 cm
c) 1 cm
d) 3 cm
Q4.24. Khi chất lỏng không chảy loang trên bề mặt chất rắn thì sức căng bề mặt của chất rắn với
khơng khí (r-k) có giá trị như thế nào?
a) lớn
b) nhỏ
c) gần bằng 0
d) không thể xác định
Q4.25. Hệ số chảy loang Harkins có giá trị càng …(1)… thì dầu (hay chất hữu cơ) càng …(2)... chảy
loang trên bề mặt của nước.
a) (1): dương; (2): dễ
b) (1): lớn; (2): dễ
c) (1) lớn; (2): khó
d) (1): dương; (2): khó
Q4.26. Nêu thứ tự xảy ra cac giai đoạn trong quá trình kết tinh.
a) Tạo mầm, tinh thể lớn lên
b) Tạo mầm, tinh thể lớn lên, tạo tinh thể hoàn chỉnh
c) Tạo mầm, tạo tinh thể hoàn chỉnh
d) Tạo mầm, tạo tinh thể hồn chỉnh, tinh thể lớn lên
Q4.27. Trong q trình kết tinh, sự tạo mầm dị thể xảy ra khi nào?
a) Thực hiện kết tinh từ chất lỏng quá bão hòa
b) Thực hiện kết tinh từ chất lỏng quá lạnh
c) Đưa thêm một chất tan khác vào chất lỏng
d) Đưa thêm mầm tinh thể hoặc dị vật vào chất lỏng
Q4.28. Mục đích chính của việc thêm chất hoạt động bề mặt vào một hệ lỏng gồm hai pha khơng hịa
tan (như dầu và nước) là gì?
a) Giảm sức căng bề mặt giữa các pha trong hệ
3
Câu hỏi trắc nghiệm
Mơn học: Hóa lý - Hóa keo
b) Tăng sức căng bề mặt giữa các pha trong hệ
c) Xúc tác cho một phản ứng hóa học xảy ra giữa các pha
d) Khơng có mục đích gì
Q4.29. Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phịng độc để hấp phụ các khí độc vì có tính chất:
a) Có nhiệt hấp phụ lớn.
b) Có bề mặt riêng lớn.
c) Ít độc.
d) Có năng lượng bề mặt lớn.
Q4.30. Chọn phát biểu sai.
a) Hấp phụ hóa học có tính chọn lọc.
b) Hấp phụ hóa học là q trình thuận nghịch.
c) Hấp phụ hóa học phụ thuộc vào bản chất của chất bị hấp phụ.
d) Hấp phụ hóa học tạo ra đơn lớp hấp phụ.
Q4.31. Khi xảy ra sự hấp phụ hóa học, độ hấp phụ sẽ:
a) giảm khi tăng nhiệt độ.
b) tăng khi tăng nhiệt độ.
c) không phụ thuộc vào nhiệt độ.
d) ban đầu tăng sau đó giảm khi tăng nhiệt độ.
Q4.32. Lượng chất khí bị hấp phụ trên bề mặt chất hấp phụ rắn KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào
sau đây?
a) Tính chất của chất bị hấp phụ.
b) Nồng độ chất tan trong dung dịch.
c) Áp suất của chất khí.
d) Nhiệt độ.
Q4.33. Trong trường hợp hấp phụ lỏng – rắn, độ hấp phụ tăng lên khi :
a) giảm diện tích bề mặt của chất hấp phụ
b) tăng nhiệt độ của dung dịch
c) tăng lượng chất bị hấp phụ trong dung dịch d) giảm lượng chất bị hấp phụ trong dung dịch
Q4.34. Ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến hiện tượng hấp phụ?
a) Hút ẩm bằng silicagel
b) Phương pháp sắc ký
c) Làm mềm nước cứng
d) Khử phèn cho nước
Q4.35. Khi bị đầy hơi hay ngộ độc thực phẩm nhẹ, có thể uống than hoạt tính để điều trị. Q trình
này là hiện tượng hấp phụ, xảy ra trên bề mặt ……………………… .
a) Lỏng – khí
b) Rắn – khí
c) Rắn – lỏng
d) Cả b và c đều đúng
Q4.36. Phương pháp phân tích sắc ký dựa trên nguyên lý:
a) Hấp phụ chọn lọc
b) Hấp thụ chọn lọc
c) Hấp phụ không chọn lọc
d) Giải hấp phụ chọn lọc
Q4.37. Độ hấp phụ KHƠNG tính theo đơn vị nào sau đây?
a) mL/g
b) mol/g
c) mol/m2
d) g/m2
Q4.38. Để tính được bề mặt riêng của vật liệu hấp phụ, cần xác định đại lượng:
4
a) Độ hấp phụ đơn lớp.
b) Độ hấp phụ đơn lớp cực đại.
c) Độ hấp phụ đa lớp cực đại.
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu hỏi trắc nghiệm
Mơn học: Hóa lý - Hóa keo
Q4.39. Một loại vật liệu hấp phụ có độ hấp phụ đơn lớp cực đại là 2,610–3 mol/g. Khi vật liệu này
hấp phụ được 0,003 mol/g thì quá trình hấp phụ này là:
a) Đa lớp.
b) Đơn lớp hoàn toàn.
c) Đơn lớp khơng hồn tồn.
d) Khơng xác định được.
Q4.40. Đường đẳng nhiệt hấp phụ của q trình hấp phụ đơn lớp có dạng như sau:
a)
b)
c)
d)
Q4.41. Trên đường hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir, lượng khí hấp phụ ở áp suất rất cao sẽ :
a) đạt giá trị giới hạn không đổi
b) giảm theo áp suất
c) tăng theo với áp suất
d) tăng rồi giảm dần theo áp suất
Q4.42. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về phương trình hấp phụ Langmuir?
a) Đặc trưng cho hấp phụ đẳng nhiệt
b) Đúng cho mọi trường hợp hấp phụ
c) Đặc trưng cho hấp phụ đẳng nhiệt đơn lớp
d) Đặc trưng cho hấp phụ đẳng nhiệt đa lớp
Q4.43. Khi chất khí bị hấp phụ trên bề mặt rắn, độ hấp phụ thay đổi theo áp suất P của chất khí theo
cách nào sau đây?
a) Nhanh chậm không đổi
b) Chậm nhanh không đổi
c) Không đổi nhanh chậm
d) Không đổi chậm nhanh
Q4.44. Cho 5 g bột than hoạt tính vào 100 mL dung dịch xanh methylen 0,002 M. Sau một thời gian,
nồng độ dung dịch giảm còn 0,0014 M. Độ hấp phụ xanh methylen lên than hoạt tính là:
a) 1,210–4 mol/g
b) 610–5 mol/g
c) 1,210–5 mol/g
d) 610–4 mol/g
5
Câu hỏi trắc nghiệm
Mơn học: Hóa lý - Hóa keo
Chương 5: HỆ PHÂN TÁN
Q5.1. Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ có kích thước trong
khoảng:
a) Từ 107 mm đến 105 mm
b) từ 107 m đến 105 m
c) Từ 107 dm đến 105 dm
d) từ 107 cm đến 105 cm
Q5.2. Một hạt rắn hình khối vng có chiều dài cạnh là 1 cm thì diện tích bề mặt là 6 cm2. Nếu chia
hạt trên thành các khối vng nhỏ hơn có cạnh dài 0,01 cm thì tổng diện tích bề mặt là:
d) 600 cm2
a) 60 m2
b) 600 dm2
c) 60 dm2
Q5.3. Viết cơng thức tính độ phân tán
a) D
3 3
d 2r
b) d
1
1
2D 4r
c) D
1 1
d 2r
d) D
3 3
4d 8r
Q5.4. Một hệ phân tán chứa các hạt phân tán có bán kính là R. Bề mặt riêng S của hệ tỉ lệ thuận với
thông số nào sau đây?
a)
1
R
a) R
b)
1
R2
d) R2
Q5.5. Độ phân tán của các hệ phân tán tăng dần theo thứ tự sau:
a) hệ thô, dung dịch thực, hệ keo
b) hệ thô, hệ keo, dung dịch thực
c) dung dịch thực, hệ keo, hệ thô
d) hệ keo, hệ thô, dung dich thực
Q5.6. Sữa là hệ phân tán của ………………... .
a) khí trong lỏng
c) rắn trong lỏng
b) khí trong khí
d) lỏng trong lỏng
Q5.7. Sự phân tán của pha rắn trong mơi trường khí có thể tạo thành hệ nào sau đây?
a) Keo khí
b) Keo lỏng
c) Gel
d) Bọt
c) Rắn trong khí
d) Lỏng trong khí
Q5.8. Sương mù là hệ phân tán keo có cấu trúc sau:
a) Rắn trong lỏng
b) Lỏng trong rắn
Q5.9. Nước phù sa có phần mờ đục khơng sa lắng của nước trong các dịng sơng là:
a) Dung dịch thật
b) Hệ phân tán keo
c) Nhũ tương
d) Hệ thô
Q5.10. Các hệ nào sau đây được gọi là dung dịch thực?
I. Không khí II. Nước biển III. Xăng
a. I, II, III, IV
b. II, III, IV, V
IV. Rượu
V. Hồng ngọc
c. I, IV, V, VI
VI. Máu
d. II, IV, VI
Q5.11. Kết tủa mới tạo thành trong dung dịch sẽ có thể chuyển thành dung dịch keo bằng cách:
a) kết tụ
b) điện phân
c) khuếch tán
d) pepti hóa
Q5.12. Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp:
6
a) Phân tán trực tiếp
b) Phân tán bằng cơ học
c) Ngưng tụ bằng phương pháp hoá học
d) Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Câu hỏi trắc nghiệm
Mơn học: Hóa lý - Hóa keo
Q5.13. Điều chế hệ keo theo phương pháp nào sau đây được gọi là phương pháp ngưng tụ ?
a) Thay thế dung môi
b) Nghiền
c) Siêu âm
c) Hồ quang điện
Q5.14. Dung dịch keo có thể được tinh chế bằng phương pháp nào sau đây?
a) Pepti hóa
b) Ngưng tụ bằng phản ứng hóa học
c) Thẩm tích
d) Phân tán cơ học
7