a-lý thuyÕt
1-Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q , I, R
∩
⊂
⊂
⊂
⊂
N các tập
Z hợp số
Qđã học và
R mối quan hệ
I giữaRcác tập hợp
I số đó?
Q
- Hãy nêu
R
N
62
1
Z -3
8
Q 0,(23)
2
0,5
−5
3
7
− 2
Sơ đồ
Ven
0,12341
=
1-Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q ,R, I
Sè thực gồm
Tập hợp số thực gồm số hu
tỉ và
số vô tØ
những
sè nµo?
2, Ơn tập về số hữu tỉ.
* ĐÞnh nghÜa:
a
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (a, b ∈ Z , b ≠ 0)
b
- Sè hữu tØ dơng là số hu tỉ lớn hơn
0
- Số hu tỉ âm
3 là số hu tỉ nhỏ hơn
- Biểu diễn sốtrên trôc sè
0
5
PhÐp lịy thõa: Víi x, y ∈ Q, m, n ∈ N :
*C¸c phÐp to¸n trong Q
Víi a, b, c, d ∈ Z , m > 0 :
a b a+b
PhÐp céng : + =
…..
m m
m
a
b a −b
=
PhÐp trõ : ....... - ….
m m
m
a c
m+n
x m .x n = .....
x .....
n
m
x
x..... : ...... = x m− n ( x ≠ 0, m ≥ n)
m.n
m n
x .....
( x ) = ........
n
( x. y...
) = xn .y n
..........
n
xn
x
....( y ≠ 0)
= ........
n
y
y
a.c (b, d ≠ 0)
=
b.d
5. Giá
Điềntrịvào
chỗđối
trống(…)
các
tuyệt
của một
sốcâu
hữusau
tỉ xcho
là:
a
c
a
d
a
.
d
đúng ?
PhÐp chia : : = . …….. =
−6
6
b d b c
b.c
……….
x
=
nÕ
a. Với x =
thì x
.u
.. x ≥ 0
7 x =
7
6
(b, c, d ≠ 0) b. Với x =
thì -x
x nÕ
=...u6 x <0
PhÐp nh©n .:
….
b d
7
c. Với x = 0
thì
x
7
=...0
6. Các câu sau đúng hay sai?
a, 34 . 32 = 36
®
b, (-5)6 : (-5)3 = (-5)2
s
c, (42)3 = 45
s
d, ( -3 . 7)4 = (-3)4 . 74
2
2
(0,2)
0,2
e,
=
2
9
9
®
®
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài giải
Bµi tËp 96 SGK/48:Thực hiện
phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
4 5 4
16
a /1 + − + 0,5 +
23 21 23
21
Tính chất giao hoán và kết hợp
3
1 3
1
b / .19 − .33
7
3 7
3
dùng tính chất:
a.b –−1a.c = a. (b-c)
4
4
5
4
16
a /1 +
−
+ 0, 5 +
23 21 23
21
4 5 16
4
= 1 −
÷+ + ÷+ 0, 5
23 23 21 21
= 1 + 1 + 0,5
= 2,5
3
1 3
1
b / .19 − .33
7
3 7
3
3 1
1
= . 19 − 33 ÷
7 3
3
3
= . ( −14 ) = −6
7
TG
Bài tập 99 SGK/49:Tính giá trị Hóy sp xp cỏc bc sau đợc li gii ỳng
của các biểu thức sau:
3
1 1
P = −0,5 − : ( −3) + − − : ( −2 )
5
3 6
Đáp án : 4 ; 1 ; 6 ; 2 ; 3 ; 5
1
Lời giải
2
3
6
1 1
5
P = − − : ( −3 ) + −
3 12
10 10
11 1
1
P=
+ −
30 3 12
P=
22 20 5
+
−
60 60 60
1 3
1 1 1
4 P = − − : ( −3) + − − . −
3 6 2
2 5
5
=
37
60
11 1 1
1
. − + −
6 P=−
10 3 3 12
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức
Bµi tËp 98 SGK/49:Tìm y,
biết
3
21
a) - .y =
5
10
3
31
b) y : = −1
8
33
Bài giải:
3
21
a) - .y =
5
10
21 3 21 5
7
⇒y=
: − ÷ = . − ÷ = −
10 5 10 3
2
3
31
b) y : = −1
8
33
64 3
8
⇒y=− . =−
33 8
11
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức
Bµi tËp 101 SGK/49:Tìm x,
biết
a) x = 2,5
1
d ) x + − 4 = −1
3
Bài giải:
a) x = 2,5 ⇒ x = ±2,5
1
d ) x + − 4 = −1
3
⇒ x+
1
= −1+ 4
3
1
8
x
+
=
3
⇒
x
=
3
3
⇒
x + 1 = −3 ⇒ x = −10
3
3
Quan hệ giữa các tập hợp số:
C¸c phÐp to¸n trong Q
a , b, c , d ∈ Z , m > 0 :
a b a+b
PhÐp céng : + =
…..
m m
m
a
b a −b
=
PhÐp trõ : ....... - ….
m m
m
a c a.c (b, d ≠ 0)
PhÐp nh©n .: =
….
b d b.d
a c a d
a.d
PhÐp chia : : = . …….. =
b d b c
b.c
……….
Víi
(b, c, d ≠ 0)
PhÐp lịy thõa: Víi x, y ∈ Q, m, n ∈ N :
m+n
x m .x n = .....
x .....
n
m
m−n
x
x..... : ...... = x ( x ≠ 0, m ≥ n)
m.n
m n
x .....
( x ) = ........
n
n
n
( x. y...
) = x .y
..........
n
xn
x
....( y ≠ 0)
= ........
n
y
y
1
2
3
4
5
6
7
8
TO
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
68.28 = ?
1264
A
B
12 16
128
C
D
ĐÁP ÁN ĐÚNG
ĐÁP ÁN
88
C
MENU
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
610:210 = ?
A
20
B
21
C
210
D
ĐÁP ÁN ĐÚNG
310
D
MENU
ĐÁP ÁN
3
Kết quả
A
1 =?
÷
2
1
8
1
6
B
1
2
C
D
ĐÁP ÁN ĐÚNG
ĐÁP ÁN
3
8
A
MENU
Nếu
3
x = thì x = ?
4
3
A
4
3
B −
4
C
0
D Cả A, B đúng
ĐÁP ÁN ĐÚNG
ĐÁP ÁN
D
MENU
−1 3
Kết quả .
3 4
−1
4
A
−3
7
B
−4
9
C
D
ĐÁP ÁN ĐÚNG
ĐÁP ÁN
=?
2
7
A
MENU
−4 2
:
Kết quả
5 5
=?
A. -2
−8
B.
5
−2
C.
5
−8
D.
25
ĐÁP ÁN ĐÚNG
ĐÁP ÁN
D
MENU
Phân số
5
bằng với phân số nào?
6
−5
A.
6
−6
B.
5
10
C.
12
6
D.
5
ĐÁP ÁN ĐÚNG
ĐÁP ÁN
C
MENU
MENU
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đà ôn
tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần
ôn tập chơng II
- Làm bài tập 97, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Lµm bµi tËp 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)